Loại công trình
|
Chiều dày tối thiểu
mm
|
Công trình tạm thời
|
0,25
|
Công trình sử dụng lâu dài
|
0,5
|
Khi lựa chọn màng chống thấm HDPE, các tính
chất cơ lý và kích thước có thể tham khảo phụ lục E.
4.1.1 Sử dụng màng HDPE chống thấm cho đập
đất:
4.1.1.1 Điều kiện áp dụng:
Có thể sử dụng màng HDPE để chống thấm cho
đập đất, đập đất đá hỗn hợp xây mới và nâng cấp sửa chữa mà vật liệu đất đắp có
tính thấm mạnh.
4.1.1.2 Hình thức bố trí:
Các hình thức bố trí màng chống thấm HDPE cho
đập đất được thể hiện trên hình 1.a, 1.b, 1.c, 1.d.
Hình 1.a - Màng chống
thấm ở thượng lưu có lớp phủ - 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1.c - Màng chống
thấm ở thượng lưu có lớp bảo vệ
Hình 1.d - Màng chống
thấm ở giữa thân đập
- Hình thức bố trí hình 1.a, 1.b và 1.d dùng
cho đập mới;
- Hình thức bố trí hình 1.a, 1.b và 1.c dùng
cho đập nâng cấp sửa chữa.
- Để đảm bảo điều kiện thi công cơ giới thì lớp
phủ ở hình 1.a và 1.b phải có chiều dày không nhỏ hơn 3m.
CHÚ THÍCH:
Cấu tạo chi tiết neo vải (rãnh neo) xem 4.3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các nội dung cần tính toán:
Khi thiết kế màng HDPE cho đập đất cần thực
hiện các nội dung tính toán sau:
- Tính toán lựa chọn các thông số màng HDPE:
chiều dày, hệ số thấm, cường độ chịu kéo, sức kháng thủng.
- Tính toán thấm qua đập và nền để xác định
đường bão hòa, gradien thấm, lưu lượng thấm.
- Tính toán ổn định màng chống thấm HDPE và lớp
phủ phía trên (về trượt, đẩy nổi, chọc thủng)
b) Trường hợp tính:
Các trường hợp tính toán áp dụng theo TCVN
8216:2009.
4.1.2 Sử dụng màng HDPE chống thấm cho kênh,
mương:
4.1.2.1 Điều kiện áp dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2.2 Hình thức bố trí:
Trong thiết kế cần phân tích các điều kiện
địa chất nền, yêu cầu chống thấm, yêu cầu bảo vệ để lựa chọn một trong các hình
thức bố trí màng HDPE cho kênh, mương như hình 2a, 2b, 2c, 2d.
CHÚ DẪN:
(a) Bố trí màng chống thấm không có lớp bảo
vệ;
(b) Bố trí màng chống thấm có lớp bảo vệ phía
trên;
(c) Bố trí màng chống thấm có vải địa kỹ
thuật lót dưới;
(d) Bố trí màng chống thấm có vải địa kỹ
thuật lót trên, dưới và có lớp bảo vệ phía trên.
Hình 2 - Bố trí màng
HDPE chống thấm cho kênh, mương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Hình thức bố trí màng HDPE cho mái kênh,
mương chỉ áp dụng khi nền có hệ số thấm nhỏ.
2) Bố trí màng chống thấm theo hình 2d chỉ áp
dụng trong trường hợp đặc biệt hoặc công trình có tính chất quan trọng ảnh
hưởng đến kinh tế, xã hội và môi trường xung quanh.
4.1.3 Sử dụng màng HDPE chống thấm cho ao,
hồ trữ nước và chứa chất thải:
4.1.3.1 Điều kiện áp dụng:
Có thể sử dụng màng HDPE để chống thấm cho
ao, hồ trữ nước trên nền địa chất có tính thấm mạnh hoặc ao, hồ chứa chất thải.
Phạm vi bên dưới màng HDPE, phải thiết kế
đồng bộ hệ thống thoát khí và hệ thống tiêu thoát nước thấm nhằm tránh hiện
tượng đẩy ngược của nước, không khí lên màng chống thấm. Vật liệu làm rãnh tiêu
thoát nước thấm và tiêu thoát khí có thể tham khảo Hình vẽ 4, 5.
4.1.3.2 Hình thức bố trí màng chống thấm
HDPE
Các hình thức bố trí màng chống thấm HDPE cho
ao hồ được thể hiện trên hình 3, 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Chi tiết
rãnh tiêu ngầm
Hình 5 - Chi tiết
ống thoát nước, khí
Hình 6 - Cắt ngang bố
trí màng chống thấm HDPE cho ao, hồ
4.2 Các hình thức
bảo vệ màng chống thấm HDPE
4.2.1 Chỉ dẫn chung:
Trên vùng đất chứa nhiều sỏi sạn, đá dăm hoặc
những nơi chịu tác động như đá lăn, sóng gió, va chạm của vật nổi có nguy cơ làm
thủng, hư hại màng chống thấm HDPE thì cần phải thiết kế lớp bảo vệ để tránh
những tác động này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hình thức lớp bảo vệ được lựa chọn dựa
trên cấu trúc, đặc điểm địa chất của công trình và loại tải trọng tác động.
4.2.2 Bảo vệ phía dưới màng chống thấm:
- Bảo vệ bằng vải địa kỹ thuật: Áp dụng khi
đất không có sỏi sạn, dị vật có nguy cơ gây hại cho màng HDPE.
- Bảo vệ bằng cát kết hợp vải địa kỹ thuật:
Trường hợp nền có nhiều khe nứt, nhiều vật sắc nhọn, nền là vật liệu rỗng, xốp
thì rải một lớp vải địa kỹ thuật sau đó đổ cát lên trên tạo thành lớp bảo vệ
phía dưới màng chống thấm
CHÚ THÍCH:
Với công trình khi nền đất tốt và không có
những dị vật có nguy cơ gây hư hại cho màng chống thấm thì có thể không cần lớp
bảo vệ phía dưới mà chỉ cần đầm chặt đất sau đó rải trực tiếp màng chống thấm
HDPE lên.
4.2.3 Bảo vệ phía trên màng chống thấm:
- Bảo vệ bằng lớp đất phủ trên: Sử dụng lớp
đất phủ bảo vệ mặt trên của màng chống thấm, độ dày của lớp này phải được tính
toán cho từng điều kiện cụ thể đảm bảo sự bền vững và ổn định trong quá trình
khai thác, vận hành.
- Bảo vệ bằng bê tông cốt thép: Thiết kế thành
từng ô, phía dưới trải một lớp đệm bằng vải địa kỹ thuật hoặc vải bạt dứa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
Trong một số trường hợp có thể sử dụng thêm
vải địa kỹ thuật hoặc vải bạt dứa ở giữa lớp phủ bằng đất và màng chống thấm để
tăng ma sát, duy trì sự ổn định của lớp phủ.
Khi có yêu cầu ổn định lâu dài thì có thể
dùng biện pháp bảo vệ màng chống thấm từ hai phía
4.3 Chi tiết các
hình thức liên kết của màng HDPE
4.3.1 Cấu tạo rãnh neo (ghim màng chống
thấm)
a) Hình thức bố trí
Các hình thức bố trí rãnh neo màng chống thấm
như trên hình 7.
Hình 7 - Chi tiết
rãnh neo màng chống thấm HDPE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần vải trong rãnh neo không được có mối
hàn, không có những hình dạng bất thường để tránh phá hủy vật liệu;
- Đất đổ vào rãnh neo sau khi lắp đặt màng
chống thấm phải được đầm chặt với K ≥ 0,95 (việc đổ đất phải tiến hành ngay sau
khi trải màng địa kỹ thuật).
4.3.2 Tiếp nối màng chống thấm với các kết
cấu khác:
4.3.2.1 Tiếp nối màng chống thấm với kết cấu
bê tông, gạch, đá xây:
a) Kết nối bằng vật liên kết
- Vật liên kết là các chi tiết bằng polymer
chế tạo sẵn, có cùng thành phần cấu tạo với màng chống thấm, kiểu dáng rất đa
dạng (dạng chữ I, C, E, Omega) và nhiều kích thước khác nhau;
- Vật liên kết được lắp đặt đồng thời trong
khi thi công các kết cấu bêtông, gạch đá chẳng hạn polylock gắn vào cốt thép
hoặc cốp pha khi đổ bê tông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9 - Kết nối
bằng Polylock
b) Kết nối bằng bu lông, nẹp và gioăng cao
su.
Hình 10 - Kết nối
bằng bulông, nẹp và gioăng cao su
- Gioăng cao su chế tạo có thành phần phù hợp
với mục đích chống thấm: Để chống thấm công trình trữ chất thải và để chống
thấm hồ chứa thì dùng gioăng là cao su Neoprene hoặc Nitrine. Đối với bể nước
sinh hoạt thì trong thành phần phụ gia gioăng cao su không có chất độc hại;
- Nẹp, bu lông, vòng đệm chế tạo từ thép
không rỉ.
4.3.2.2 Tiếp nối màng chống thấm với đường
ống:
a) Sơ đồ nối tiếp màng chống thấm với đường
ống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các chi tiết để nối màng chống thấm với
đường ống chế tạo bằng các loại vật liệu (thép, bêtông, nhựa) gồm:
Hình 12 - Kết nối
màng chống thấm với đường ống
- Tấm bê tông cốt thép có độ dày nhỏ nhất là
0,15m, dạng tròn, vuông, chữ nhật trên mặt phẳng vuông góc với trục ống.
- Polylock lắp đặt khi thi công tấm bêtông,
dạng vuông, chữ nhật, đa giác đều, tâm trùng với tâm ống;
- Nẹp chế tạo bằng thép không rỉ.
CHÚ THÍCH:
Trường hợp thành phần cấu tạo của ống cùng loại
với thành phần cấu tạo của màng (ví dụ: ống HD và màng HDPE) thì kết nối trực
tiếp giữa màng chống thấm với ống bằng phương pháp hàn đùn nhưng vẫn phải giữ nguyên
hệ nối tiếp trung gian gồm tấm bêtông cốt thép và vật liên kết (hoặc bu lông-nẹp-gioăng),
bởi vì nhờ có hệ nối tiếp trung gian mà sự chuyển vị của màng khi gia tải (như:
đổ vật liệu mới, tích nước lần đầu...) không làm gẫy ống, nhất là đối với những
ống nằm trên mặt phẳng nghiêng.
5 Yêu cầu thi công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Yêu cầu về vật liệu
Bao gói sản phẩm màng chống thấm HDPE trước
khi chuyển đến công trường phải có đầy đủ các hồ sơ kỹ thuật sau:
- Bản khai ngày sản xuất;
- Các chứng chỉ xác nhận rằng: tất cả các sản
phẩm màng chống thấm được cung cấp chỉ bởi một nhà cung cấp;
- Bản xác nhận không sử dụng polymer tái chế
trong nhựa nền;
- Các chứng chỉ kiểm soát chất lượng do nhà
sản xuất phát hành;
- Các báo cáo thí nghiệm của nhà sản xuất;
- Các kết quả thí nghiệm của các phòng thí
nghiệm hợp chuẩn (làm tài liệu so sánh với báo cáo thí nghiệm của nhà sản xuất)
và các chứng chỉ xác nhận màng chống thấm đạt yêu cầu chất lượng của sản phẩm;
- Bản hướng dẫn vận chuyển, giao hàng, bảo
quản, bốc dỡ màng chống thấm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lưu mẫu để rà xét.
5.1.2 Yêu cầu kỹ thuật trong công tác vận chuyển,
bốc dỡ, bảo quản màng chống thấm tại công trường:
- Phải sử dụng các phương tiện chuyên dụng để
vận chuyển màng chống thấm từ kho trữ, nơi sản xuất đến công trường nhằm tránh
các hư hại do tác động cơ học và thời tiết.
- Tại công trường phải sử dụng các thiết bị
phù hợp để di chuyển các cuộn màng chống thấm từ nơi tập kết đến vị trí lắp đặt
bảo đảm không làm hư hại mặt bằng, không làm thủng rách các cuộn màng chống thấm,
không kéo lê các cuộn màng chống thấm trên mặt đất.
- Các thiết bị bốc dỡ không được phép sử dụng
cáp thép mà phải dùng cáp mềm dạng băng vải.
- Nơi tập kết các cuộn màng chống thấm tại
công trường phải được lựa chọn kỹ lưỡng và che phủ tránh mưa, nắng, tránh xa
khu vực có nguy cơ cháy nổ, kho chứa dầu, mỡ, bụi bẩn, bùn nước và thuận tiện
cho việc chuyên chở tới vị trí lắp đặt.
- Không chồng các cuộn màng chống thấm quá 3
tầng.
5.1.3 Yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị
thi công, các thiết bị phục vụ cho công tác nghiệm thu tại hiện trường:
5.1.3.1 Yêu cầu đối với các thiết bị thi
công:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy hàn kép (hay còn gọi là máy hàn nêm
nóng) phải có đồng hồ đo và khống chế nhiệt độ hàn, áp lực nén và tốc độ hàn.
Đường hàn phải bảo đảm kênh khí thông suốt giúp cho việc nghiệm thu bằng thí
nghiệm áp lực khí được dễ dàng. Mặt cắt ngang đường hàn kép trình bày ở hình
15.
- Máy hàn đùn phải có đồng hồ đo và khống chế
nhiệt độ tại đầu đùn. Kích thước đường hàn đùn trình bày ở hình 16.
- Khi thi công phải có đủ máy dự phòng và phụ
tùng thay thế để bảo đảm tính liên tục trong quá trình thi công nhằm đáp ứng
được kế hoạch và tiến độ trong quá trình thi công.
5.1.3.2 Các thiết bị phục vụ thi công:
Các thiết bị phục vụ thi công bao gồm: hệ
thống chiếu sáng, các thiết bị nâng, di chuyển, rải màng, máy phát điện. Các
thiết bị này phải được trang bị các phương tiện phòng chữa cháy và có biện pháp
phòng ngừa dầu mỡ rò rỉ lên bề mặt màng chống thấm. Không được phép sử dụng
phương tiện di chuyển bằng bánh xích mà phải thay bằng bánh lốp cao su.
5.1.3.3 Các dụng cụ, vật tư cần phải có
trong quá trình thi công:
Khi thi công cần chuẩn bị sẵn các dụng cụ,
vật tư như sau:
Cọc tre hoặc gỗ, bao tải cát, thang dây,
thước đo, dao kéo, vật mẫu để đánh dấu khoảng cách chồng mí, bút sơn trắng
(thường dùng bút xoá), các dụng cụ để kéo như puller, kìm,, dây thừng, các dụng
cụ để vệ sinh bề mặt màng chống thấm: vải mềm, miếng xốp.
5.1.3.4 Các thiết bị thí nghiệm hiện trường:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy kéo xách tay để kiểm tra chất lượng mối
hàn thử từ đó lựa chọn các thông số kỹ thuật cho các máy hàn đối với từng ca làm
việc gồm: nhiệt độ hàn, áp lực nén và tốc độ hàn. Yêu cầu kỹ thuật của máy kéo
xách tay: lực kéo tối thiểu là 1200 N và đường hành trình của ngàm kẹp di động
≥ 50cm.
- Thiết bị thí nghiệm chân không, thiết bị
thí nghiệm áp lực khí, thiết bị thí nghiệm tia lửa điện phục vụ cho quá trình
nghiệm thu tại hiện trường phải được kiểm tra hiệu chuẩn.
- Khuôn cắt mẫu.
5.2 Yêu cầu trong
quá trình thi công
5.2.1 Yêu cầu kỹ thuật bề mặt trước khi rải
màng
a) Bề mặt trước khi rải màng phải đạt các yêu
cầu kỹ thuật sau:
- Phẳng, nhẵn, chắc (đầm, nén, lu, lèn đúng
yêu cầu kỹ thuật) và không đọng nước.
- Phải dọn sạch tất cả các vật liệu có nguy
cơ gây hại cho màng chống thấm.
-Tại các vị trí thay đổi độ dốc phải bo tròn
tối thiểu đến bán kính 0,15m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu không có chi tiết thiết kế, hình dạng
và kích thước rãnh neo phải thi công như hình 13.
- Mép của rãnh neo tiếp xúc với màng chống
thấm phải được bo tròn để tránh làm rách màng khi bị kéo căng.
- Lắp đặt màng chống thấm đến đâu phải đổ đất
vào rãnh neo đến đó.
- Đất đổ vào rãnh neo phải đầm chặt theo yêu
cầu thiết kế nhưng tối thiểu K ≥ 0,9.
Kích thước tính bằng
: m
Hình 13 - Rãnh neo
5.2.2 Các bước chuẩn bị các tấm màng trước
khi lắp đặt
- Chọn một khoảng đất phẳng, nhẵn, đủ rộng để
tập kết các cuộn màng chống thấm và làm nơi chế tạo các tấm panel lắp đặt. Chọn
vị trí lắp đặt tấm màng đầu tiên và xác định hướng lắp đặt các tấm tiếp theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số liệu đo đạc từ hiện trường được chuyển về
nơi tập kết và chế tạo các tấm panel. Sau khi chế tạo xong, các thông số được
viết trực tiếp lên bề mặt từng cuộn rồi xếp theo thứ tự lắp đặt chờ vận chuyển
tới vị trí lắp đặt ngoài công trường.
- Trong quá trình lưu tại công trường và
trong quá trình thi công lắp đặt cần giảm thiểu tối đa thời gian màng HDPE tiếp
xúc với ánh mặt trời, ảnh hưởng đến tuổi thọ; nếu thời gian quá lâu cần có biện
pháp che phủ.
5.2.3 Lắp đặt (trải màng)
a) Nguyên tắc chung:
- Trải màng trên mái dốc:
Các tấm panel phải trải song song với hướng
mái dốc (các đường hàn nối giữa các tấm với nhau cũng song song với hướng mái
dốc). Cạnh cuối mỗi tấm panel phải cách chân khay ít nhất là 2m. Xem hình 14.
Kích thước tính bằng
: m
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14 - Trải màng
tại các góc
- Trải màng trên mặt phẳng:
Trên mặt phẳng màng được trải theo hướng bất
kỳ, song phải tính toán sao cho tổng độ dài các đường hàn nối là ngắn nhất.
- Tại các góc: Trải màng theo hình 14
b) Khoảng cách chồng mí:
Khoảng cách chồng mí theo vị trí đã đánh dấu
sẵn của nhà sản xuất. Đối với những sản phẩm không được đánh dấu sẵn khoảng cách
chồng mí thì dùng vật mẫu để đánh dấu. Khoảng cách chồng mí giữa các tấm màng
phụ thuộc vào yêu cầu của từng loại máy hàn, thường từ 100mm đến 150mm.
5.2.4 Các yêu cầu kỹ thuật khi hàn nối
5.2.4.1 Các sơ đồ hàn nối:
a) Đường hàn kép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 - đường hàn; 2 - kênh khí;
0,1m đến 0,15m là khoảng cách chồng mí.
Hình 15 - Đường hàn
kép
b. Đường hàn đùn
Kích thước tính bằng
: m
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,075m đến 0,1m là khoảng cách chồng mí.
Hình 16 - Đường hàn
đùn
5.2.4.2 Hàn thử:
a) Đối với máy hàn kép:
- Ngay tại công trường cắt 2 tấm dài 5m, rộng
0,3m, chọn các thông số cho máy hàn gồm: nhiệt độ, tốc độ và áp lực nén. Khởi
động và chờ cho máy ổn định tiến hành hàn 2 tấm đã được chuẩn bị sẵn với nhau
ta được mẫu hàn thử. Sau khi mẫu nguội loại bỏ hai đầu mẫu, dùng khuôn hoặc các
dụng cụ đo cắt (thước, êke, dao kéo) chế tạo 10 mẫu thử mỗi mẫu có kích thước:
rộng 0,025m dài 0,15m.
- Lấy 5 mẫu thử độ bền kháng kéo và 5 mẫu thử
độ bền kháng bóc trên máy kéo xách tay ngay tại công trường.
- Đem giá trị trung bình của mỗi dạng thử so
sánh với Bảng 2. Nếu độ bền kháng kéo và độ bền kháng bóc bằng hoặc lớn hơn giá
trị cho trong Bảng 2 thì xem như mối hàn đạt yêu cầu và lấy các thông số đã
chọn(nhiệt độ, tốc độ và áp lực nén) cho các máy hàn của ca hàn hôm đó và các
thông số này được duy trì cho đến lần hàn thử tiếp theo. Nếu không đạt thì điều
chỉnh lại các thông số cho máy hàn và hàn thử mẫu mới.
b) Đối với máy hàn đùn:
Làm tương tự như máy hàn kép, nhưng độ dài
đường hàn là 1m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kháng kéo
Độ bền kháng bóc
Tên sản phẩm
Độ dày
Hàn đùn
Hàn kép
Hàn đùn
Hàn kép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
Màng HDPE nhẵn 2 mặt
1,0x10-3
14,1
14,1
9,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màng HDPE nhẵn 2 mặt
1,5x10-3
21,2
21,2
13,7
17,2
Màng HDPE nhẵn 2 mặt
2,0x10-3
28,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,2
22,8
Màng HDPE nhám 2 mặt
1,0x10-3
9,8
9,8
8,4
8,4
Màng HDPE nhám 2 mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,7
14,7
12,6
12,6
Màng HDPE nhám 2 mặt
2,0x10-3
19,6
19,6
16,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số lượng hàn thử:
Số lượng hàn thử ít nhất 1 lần trong ngày vào
lúc bắt đầu làm việc, và khi nhiệt độ môi trường thay đổi quá 10°C so với lần
hàn thử trước đó.
5.2.4.3 Hàn đại trà:
a) Chỉ dẫn chung
- Tùy thuộc vào qui mô công trường mà bố trí
số lượng máy hàn. Mỗi máy hàn có ít nhất 3 công nhân vận hành trong đó có 1 thợ
hàn, 1 người làm vệ sinh diện tích hàn và 1 người phụ trách điện.
- Cán bộ phụ trách thi công phải lên lịch
trình cho từng máy và bàn giao khu vực thi công hết sức cụ thể để tránh bỏ sót
đường hàn, đồng thời phải giám sát chặt chẽ các bước trong qui trình hàn nhằm
bảo đảm chất lượng các mối hàn.
b) Các lưu ý trong quá trình lắp đặt:
- Việc bố trí các tấm panel trong một ca làm
việc phải phù hợp và không vượt quá khả năng hàn hay neo giữ trong ca đó.
- Không trải màng trong trường hợp độ ẩm
không khí quá cao gây đọng nước, có mưa hay gió to.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chỉ sử dụng giày đế mềm cho những người thi
công và tham gia giám sát, kiểm tra màng chống thấm.
- Sử dụng các biện pháp giảm thiểu các nếp
nhăn nơi tiếp xúc giữa hai tấm màng, nhất là trong diện tích chồng mí.
- Không cho phép bất kỳ xe nào chạy trực tiếp
trên bề mặt màng chống thấm.
- Các máy móc phục vụ thi công phải có khay
hứng dầu, mỡ tránh làm loang lên bề mặt màng chống thấm và không được đặt máy
trực tiếp lên bề mặt màng chống thấm mà phải có lớp đệm bằng tấm cao su hay bìa
các tông.
- Trong quá trình lắp đặt, từ cán bộ phụ
trách kỹ thuật, giám sát viên, kỹ sư đến công nhân luôn kiểm tra bằng mắt thường
trên toàn bề mặt màng chống thấm để phát hiện các khiếm khuyết, đánh dấu các lỗ
thủng, rách để sửa chữa.
5.2.5 Qui trình sửa chữa đường hàn lỗi
a) Qui trình vá:
Sử dụng vá các lỗ thủng, rách trong vận
chuyển, bốc dỡ, thi công và lấy mẫu kiểm tra. Cách vá xem hình 17. Miếng vá
phải trùm qua các mép lỗ thủng ít nhất 100mm. Trước khi hàn phải tạo nhám mặt
tiếp xúc giữa miếng vá và tấm nền và phải mài vát 45° mép miếng vá. Tất cả các
miếng vá xong phải kiểm tra bằng thí nghiệm hút chân không.
Kích thước tính bằng:
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 - lỗ thủng, vết rách; 2 - Miếng vá; 3 -
đường hàn vá.
Hình 17 - Cách hàn vá
lỗ thủng, rách
b) Qui trình phủ:
Áp dụng khi sửa chữa các đường hàn lỗi. Qui
trình phủ xem hình 18. Tất cả các đoạn sửa chữa phải kiểm tra bằng thí nghiệm
hút chân không.
Kích thước tính bằng:
m
CHÚ DẪN:
1 - đoạn hàn lỗi (hở);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 - phần cắt bỏ;
4 - mép trên của mí chồng;
5 - mép dưới của mí chồng.
Hình 18 - Cách hàn
phủ
5.3 Công tác an toàn
và bảo vệ môi trường trong quá trình thi công
5.3.1 Qui định chung
- Trước khi thi công phải điều tra, khảo sát
kỹ địa hình, địa chất và thủy văn địa điểm thi công, dự báo trước các diễn biến
thời tiết như mưa, bão, lốc để có biện pháp dự phòng bảo đảm an toàn cho người,
thiết bị thi công, vật tư, nhiên liệu, các kho chứa vật liệu cũng như tài sản
của dân cư sống lân cận.
- Các biện pháp bảo đảm toàn lao động, bảo vệ
sức khoẻ, phòng chống cháy nổ, phòng chống bệnh dịch phải dựa vào các quy định
hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phải có biện pháp hạn chế tối đa tác động
xấu đến môi trường sinh thái, đặc biệt là vấn đề xử lý phế thải do thi công tạo
ra nhằm tránh làm ô nhiễm đất, nguồn nước, nhất là nước ngầm.
5.3.2 Các yêu cầu an toàn trong thi công
- Tất cả mọi người tham gia thi công phải bắt
buộc dự khóa học an toàn lao động do ban an toàn công trường giảng dạy.
- Tất cả mọi người tham gia thi công phải
được trang bị bảo hộ lao động gồm: quần áo, giầy tất, kính mắt, dây an toàn.
- Các đường tạm, cầu tạm phải có bố trí biển
báo, hướng dẫn cho người tham gia giao thông.
- Các hố móng, mép taluy, rãnh đặt ống ngầm,
dây cáp ngầm phải có hàng rào bao quanh và cắm biển cảnh báo nguy hiểm.
- Các thiết bị máy thi công sử dụng nguồn
điện phải trang bị hệ thống an toàn như: ổn áp, bộ tự ngắt. Các máy móc sử dụng
xăng dầu, khí ga phải được trang bị thiết bị phòng chống cháy nổ như bình xịt
CO2, cát, nước.
- Phải có hệ thống chiếu sáng nếu thi công
ban đêm.
5.3.3 Yêu cầu về bảo vệ môi trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phải có biện pháp xử lý phế thải, rác thải
sinh hoạt, đặc biệt các loại phế thải có lẫn dầu mỡ.
- Phải có biện pháp phòng ngừa ô nhiễm khí
thải và tiếng ồn.
6 Nghiệm thu
6.1 Kiểm nghiệm chất lượng đường hàn:
- Yêu cầu công tác chuẩn bị trước khi thi
công xem mục 5.1
- Chất lượng đường hàn được đánh giá bởi độ
kín (kín khí hoặc kín nước) và độ bền. Độ kín được kiểm nghiệm bằng phương pháp
không phá hủy thực hiện trực tiếp tại hiện trường và độ bền được kiểm nghiệm
bằng phương pháp phá hủy tại các phòng thí nghiệm hợp chuẩn (chi tiết xem Phụ lục
A và Phụ lục B).
6.2 Nghiệm thu lắp đặt màng chống thấm:
Dựa vào các văn bản, các kết quả kiểm nghiệm
chất lượng màng chống thấm trong suốt quá trình thi công, hội đồng nghiệm thu lập
các biên bản nghiệm thu xác nhận màng chống thấm đã được lắp đặt theo đúng qui
định yêu cầu đặc tính kỹ thuật và bản vẽ thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Kiểm
tra chất lượng đường hàn bằng phương pháp không phá hủy
Kiểm tra chất lượng đường hàn bằng phương
pháp không phá hủy thực hiện tại hiện trường bằng các thí nghiệm sau:
A.1 Phương pháp thí
nghiệm áp lực khí:
Áp dụng cho đường hàn kép có kênh khí nằm
giữa được hàn kín hai đầu.
A.1.1 Thiết bị thử:
- Bình khí nén hoặc một bơm không khí chạy
bằng mô tơ hoặc thủ công có trang bị đồng hồ đo áp suất và có khả năng tạo ra
và duy trì áp suất lớn hơn 275 kPa;
- Ống dẫn khí chịu áp lực bằng cao su;
- Kim rỗng đủ độ cứng có thể xuyên qua lớp
màng chống thấm dễ dàng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đồng hồ bấm giây (thì kế).
CHÚ DẪN:
1 - bình khí nén
2 - van khống chế áp lực trong kênh khí
3 - đồng hồ đo áp trong kênh khí
4 - kim rỗng
5 - mối hàn chặn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.2 Qui trình thử:
- Sơ đồ bố trí thiết bị thử xem hình A.1.
- Hàn kín hai đầu đường hàn bằng máy hàn đùn.
- Cắm kim rỗng vào kênh khí, mở van thông khí
từ bình nén hoặc bơm cho đến khi áp lực đạt trị số theo Bảng A.1.
- Khóa van đồng thời bấm đồng hồ đo thời
gian.
- Quan sát đồng hồ đo áp lực trong kênh khí
không ít hơn 5 min.
- Ghi kết quả.
A.1.3 Đánh giá kết quả:
Sau 5 min nếu áp lực trong kênh khí không
giảm hoặc giảm trong giới hạn cho phép ghi trong Bảng A.1 thì đường hàn đạt yêu
cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày màng HDPE
Áp lực tối thiểu
Áp lực tối đa
Giới hạn giảm áp
(m)
(kN/m2)
(kN/m2)
(kN/m2)
0,75x10-3m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206,7
20,7
1,00x10-3m
165,4
206,7
20,7
1,50x10-3m
186,0
206,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00x10-3m
186,0
206,7
20,7
2,50x10-3m
206,7
220,5
20,7
A.1.4 Ví dụ nội dung báo cáo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí lắp đặt: ………………………….. Dạng vật liệu:
HDPE Nhẵn:...X…… Nhám....................
Phụ trách lắp đặt: ……………… Chiều dày màng :
1.5x10-3m
Ngày thí nghiệm
Đường hàn số
Áp lực trong kênh
khí bắt đầu TN
Áp lực trong kênh
khí kết thúc TN
Thời gian giữ áp lực
trong kênh khí
Đánh giá Chất lượng
đường hàn
Phụ trách thí
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(kN/m2)
(kN/m2)
(min)
11/10/2014
S1
206,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Phương pháp thí
nghiệm chân không:
Áp dụng cho tất cả các loại đường hàn nhưng
chủ yếu áp dụng cho đường hàn đùn, đồng thời áp dụng để kiểm tra các khuyết tật
bề mặt màng chống thấm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hộp chân không trong suốt thường làm từ
thủy tinh hữu cơ, hình khối hộp chữ nhật hoặc hình chỏm cầu, nhiều kích cỡ, có
một mặt thoáng được viền cao su xốp (neoprene) để tạo độ kín khi tiếp xúc với
bề mặt màng chống thấm.
- Đồng hồ chân không có thang đo từ 5 kPa
(37,5mmHg) đến 70 kPa (525mmHg).
- Van thoát khí gắn ở mặt trên của hộp chân
không.
- Bơm chân không có thể làm giảm áp suất
trong hộp chân không xuống từ 27 kPa (200 mmHg) đến 60 kPa (450 mmHg) có trang
bị ống mềm chịu áp lực nén để nối với van thoát khí trên hộp chân không.
- Dung dịch xà phòng và chổi quét.
A.2.2 Qui trình thử:
Sơ đồ bố trí thiết bị thử xem hình A.2.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 - hộp chân không
3 - đồng hồ đo áp suất trong hộp chân không
4 - van điều chỉnh áp
5 - ống dẫn khí
6 - bơm hút chân không
7 - dung dịch xà phòng
Hình A.2 - Phương
pháp thí nghiệm hút chân không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hút chân không từ 28 kPa (210mmHg) đến 55
kPa(412mmHg) tùy thuộc vào độ dày màng HDPE.
- Quan sát toàn bộ diện tích thử không ít hơn
10 giây và ghi kết quả.
A.2.3 Đánh giá kết quả:
- Đường hàn đạt yêu cầu nếu không xuất hiện
bong bóng xà phòng.
- Bong bóng xà phòng sẽ xuất hiện tại điểm có
lỗ thủng hoặc đường hàn hở. Đánh dấu khu vực để sửa chữa.
A.2.4 Ví dụ nội dung báo cáo:
Tên dự án: ………………………… Phụ trách công trường: ...................................................
Vị trí lắp đặt: ………………………. Dạng vật liệu:
HDPE Nhẵn: X Nhám......................
Phụ trách lắp đặt: ………………… Chiều dày màng : 1mm
(40 mils)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường hàn số
Dạng đường hàn
Áp suất chân không
(kPa hoặc mmHg)
Thời gian quan sát
(s)
Chất lượng đường
hàn (đạt, không đạt)
Phụ trách thí
nghiệm
11/10/2014
S1
đùn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(225 mmHg)
15
Đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Phương pháp thí
nghiệm tia lửa điện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1 Thiết bị thí nghiệm:
- Máy khuếch đại điện áp lên tới 35 kV.
- Đầu rà (còn gọi là bàn chải rà) có cán làm
bằng vật liệu cách được điện áp cao, bảo đảm an toàn cho người sử dụng, đầu rà
được nối với cực dương của máy khuếch đại điện áp.
- Bản âm cực di động nối với cực âm của máy khuếch
đại điện áp.
- Bộ bảo hộ an toàn về điện cho thí nghiệm
viên: quần áo, giày, kính, găng tay.
A.3.2 Qui trình vận hành:
Sơ đồ bố trí thiết bị thử xem hình A.3.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 - cực dương của máy khuếch đại điện áp
3 - máy khuếch đại điện áp
4 - cực âm của máy khuếch đại điện áp
5 - bản âm cực
Hình A.3 - Phương
pháp thí nghiệm tia lửa điện
- Khuếch đại điện áp lên từ 15000 V đến 35000
V (Tùy theo chiều dày màng chống thấm)
- Cầm cán của đầu rà, rà trên bề mặt mối hàn
hay trên bề mặt màng chống thấm.
A.3.3 Đánh giá kết quả:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.4 Ví dụ nội dung báo cáo:
Tên dự án: ……………………… Phụ trách công trường: ......................................................
Vị trí lắp đặt: ……………………. Dạng vật liệu: HDPE
Nhẵn: X Nhám.................................
Phụ trách lắp đặt: ………………… Chiều dày màng :
1x10-3m
Ngày
Đường hàn số
Khu vực (bề mặt)
kiểm tra
Điện áp (Vol)
Người kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ trách thí
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(Quy định)
Kiểm
tra chất lượng đường hàn bằng phương pháp phá hủy
Độ bền cơ học biểu hiện bằng khả năng kháng
bóc và kháng kéo của mối hàn được kiểm nghiệm bằng phương pháp phá hủy tại các
phòng thí nghiệm hợp chuẩn.
B.1 Tần suất lấy mẫu
và kích thước mẫu thí nghiệm:
a) Tần suất lấy mẫu thỏa mãn các điều kiện
sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Do yêu cầu của giám sát viên chịu trách
nhiệm bảo đảm chất lượng lắp đặt tăng hoặc giảm tần suất lấy mẫu dựa trên các
kết quả thí nghiệm trước đó.
b) Kích thước mẫu thí nghiệm
- Mẫu hình chữ nhật, kích thước rộng x dài =
0,3m x 0,1 m, có đường hàn chạy dọc đường trung tâm. Xem hình B.1.
- Mẫu được được chia thành ba phần:
Phần cho phòng thí nghiệm:
Rộng x Dài = 0,3 m x 0,45 m.
Phần cho người lắp đặt:
Rộng x Dài = 0,3 m x 0,3 m.
Phần cho chủ đầu tư để lưu trữ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Vị trí lấy mẫu:
Thỏa mãn một trong các điều kiện sau
- Ngẫu nhiên.
- Tại những vị trí nghi ngờ có khuyết tật.
- Do yêu cầu của giám sát viên chịu trách
nhiệm bảo đảm chất lượng lắp đặt.
- Giám sát viên là người ký và đánh số mỗi
mẫu, đánh dấu số mẫu, vị trí lấy mẫu và thời gian lấy mẫu.
CHÚ THÍCH:
Hàn vá ngay lập tức các vị trí lấy mẫu và kiểm
tra lại bằng một trong các phương pháp thí nghiệm không phá hủy.
B.3 Qui trình thí
nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Chế tạo mẫu thử:
Mẫu lớn kích thước 0,305m x 0,458m lấy từ
hiện trường về phòng thí nghiệm được chế tạo thành 10 mẫu nhỏ hình chữ nhật,
kích thước 0,025m x 0,15m, xem hình B.1.
- 5 mẫu sử dụng để thí nghiệm xác định độ bền
kháng kéo là: 1a, 2a, 3a, 4a, 5a.
- 5 mẫu sử dụng để thí nghiệm xác định độ bền
kháng bóc là: 1b, 2b, 3b, 4b, 5b.
Kích thước tính bằng:
m
Chú dẫn:
a, Thí nghiệm kháng kéo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 mẫu thử kháng kéo: 1a, 2a, 3a, 4a, 5a.
5 mẫu thử kháng bóc: 1b, 2b, 3b, 4b, 5b.
Hình B.1 - Thí nghiệm
kháng kéo và kháng bóc mối hàn
b) Bảo dưỡng mẫu trong điều kiện tiêu chuẩn:
- Nhiệt độ: 23 ± 2°C
- Độ ẩm: 50% ÷ 70%
- Thời gian: 40 h
B.3.2 Thiết bị thí nghiệm:
- Máy kéo vạn năng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bộ ngàm kẹp mẫu có thiết diện 0,0254m2.
B.3.3 Trình tự thí nghiệm:
- Thí nghiệm xác định độ bền kháng kéo: lắp
mẫu như hình a, xem hình B.1.
- Thí nghiệm xác định độ bền kháng bóc: lắp
mẫu như hình b, xem hình B.1.
- Chọn tốc độ kéo 0,050m/min
- Cho máy chạy cho đến khi mẫu đứt hoàn toàn.
Đọc và ghi kết quả, (lưu đối với máy tính).
- Lặp lại qui trình trên cho khi đến hết số lượng
mẫu thử.
B.3.4 Tính toán kết quả:
- Độ bền kháng kéo của mối hàn là giá trị
trung bình cộng của 5 mẫu thử : 1a, 2a, 3a, 4a, 5a.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tk1+Tk2+Tk3+Tk4+Tk5
5
trong đó:
TK - độ bền kháng kéo của mối hàn
tính bằng lbs/in (PPI) hoặc kN/m .
Tk1, Tk2, Tk3,
Tk4, Tk5 - độ bền kháng kéo của các mẫu thử tính bằng lbs/in
(PPI) hoặc kN/m .
- Độ bền kháng bóc của mối hàn là giá trị
trung bình cộng của 5 mẫu thử : 1b, 2b, 3b, 4b, 5b.
TK=
Tb1+Tb2+Tb3+Tb4+Tb5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB - là độ bền kháng bóc của mối
hàn tính bằng lbs/in (PPI) hoặc kN/m.
Tb1, Tb2, Tb3,
Tb4, Tb5 - độ bền kháng bóc của các mẫu thử tính bằng lbs/in
(PPI) hoặc kN/m.
- In kết quả thí nghiệm và biểu đồ kéo đối
với thiết bị điều khiển tự động kết nối với bộ xử lý số liệu của máy tính.
B.3.5 Đánh giá kết quả:
Đường hàn được đánh giá là đạt độ bền cơ học
khi kết quả thí nghiệm độ bền kháng kéo và độ bền kháng bóc bằng hoặc lớn hơn
các giá trị tương ứng ghi ở Bảng B.1.
Bảng B.1 - Bảng tiêu
chuẩn độ bền mối hàn
Độ dày màng chống thấm
HDPE
(mm)
Độ bền kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(KN/m)
(KN/m)
Hàn đùn
Hàn kép
Hàn đùn
Hàn kép
0,75
11,0
11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,6
1,00
14,1
14,1
9,1
11,4
1,50
21,2
21,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,2
2,00
28,4
28,4
18,2
22,8
2,50
35,6
35,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,4
B.3.6 Lưu mẫu
- Mẫu lưu hình chữ nhật có kích thước nhỏ
nhất: chiều rộng x chiều dài = 0,305 m x 0,306 m.
- Lưu mẫu trong điều kiện tiêu chuẩn theo quy
định của TCVN 8222 : 2009
- Thời gian lưu mẫu tối thiểu là 28 ngày.
Phụ
lục C
(Tham khảo)
Mẫu
báo cáo lắp đặt màng chống thấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí lắp đặt: ………………………….Dạng vật liệu: HDPE
Nhẵn: ………………Nhám:…………
Phụ trách lắp đặt: ……………………Chiều dày màng : ……………………………………………...
Thời
gian: ………..giờ,ngày ….....tháng ……năm………….
Số TT
Tấm (Panel) số
Dài (m)
Rộng (m)
Diện tích (m2)
Vị trí - Thời gian lắp
đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục D
(Tham khảo)
Mẫu
báo cáo hàn màng chống thấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí lắp đặt: ………………………….Dạng vật liệu:
Nhẵn: ………………Nhám:…………
Phụ trách lắp đặt: ……………………Chiều dày màng :
……………………………………………...
Thời gian: ………..giờ,ngày ….....tháng ……năm………….
Số TT
Đường hàn số
Dạng đường hàn
Độ dài (m)
Máy hàn số
Vị trí & Thời
gian hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục E
(Tham khảo)
Tính
chất cơ lý và kích thước một số màng HDPE trên thị trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tính chất
Tiêu chuẩn thí
nghiệm
Trị số (thấp nhất)
1
Chiều dày (mm)
ASTM-D751
0,27
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
1,35
1,80
2,25
2,7
2
Khối lượng riêng (g/cm3)
ASTM-D1505
0,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
0,94
0,94
0,94
0,94
0,94
3
Chỉ số chảy dẻo (g/10min)
ASTM-D1238
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
4
Cường độ chịu kéo tại điểm đứt (kN/m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
14,0
21,0
28,0
43,0
57,0
71,0
85
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM-D638 Dạng IV
5,0
8,0
11,0
15,0
23,0
30,0
38,0
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài tại điểm đứt (%)
ASTM-D638 Dạng IV
600
700
700
700
700
700
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Độ giãn dài tại điểm uốn (%)
ASTM-D638 Dạng IV
13
13
13
13
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
8
Sức kháng xé (N)
ASTM-D1004
40
65
93
125
187
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
311
373
9
Sức kháng thủng (N)
ASTM-D4833
105
176
263
352
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
703
881
1059
10
Hàm lượng cácbon (%)
ASTM-D1603
2,0
2,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,0
2,0
Bảng E.2 Tính chất cơ
lý màng HDPE - loại thứ hai
TT
Tính chất
Tiêu chuẩn thí
nghiệm
Trị số (thấp nhất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày (mm)
ASTM-D751
0,27
0,45
0,67
0,90
1,35
1,80
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Khối lượng riêng (g/cm3)
ASTM-D1505
0,94
0,94
0,94
0,94
0,94
0,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
3
Cường độ chịu kéo tại điểm đứt (kN/m)
ASTM-D638 Dạng IV
8,0
14,0
21,0
28,0
43,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,0
80
4
Cường độ chịu kéo tại điểm uốn (kN/m)
ASTM-D638 Dạng IV
5,0
9,0
11,0
16,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,0
40,0
44
5
Độ giãn dài tại điểm đứt (%)
ASTM-D638 Dạng IV
700
700
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
700
700
700
6
Độ giãn dài tại điểm uốn (%)
ASTM-D638 Dạng IV
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
13
13
13
7
Sức kháng xé (N)
ASTM-D1004
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
128
210
275
330
374
8
Sức kháng thủng (N)
ASTM-D4833
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
264
320
480
640
820
960
9
Hàm lượng cácbon (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
Bảng E.3 Tính chất cơ
lý màng HDPE - loại thứ ba
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất
Tiêu chuẩn thí
nghiệm
Trị số (thấp nhất)
1
Chiều dày (mm)
ASTM-D751
0,75
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2
Khối lượng riêng (g/cm3)
ASTM-D1505
0,94
0,94
0,94
0,94
0,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ chịu kéo tại điểm đứt (kN/m)
ASTM-D638 Dạng IV
20
27
40
53
67
4
Cường độ chịu kéo tại điểm uốn (kN/m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
15
22
29
37
5
Độ giãn dài tại điểm đứt (%)
ASTM-D638 Dạng IV
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
700
700
6
Độ giãn dài tại điểm uốn (%)
ASTM-D638 Dạng IV
12
12
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
7
Sức kháng xé (N)
ASTM-D1004
93
138
210
275
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sức kháng thủng (N)
ASTM-D4833
240
352
540
705
890
9
Hàm lượng cácbon (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
Bảng E.4 Kích thước
màng HDPE
Chiều dày
Chiều rộng
Chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
Khối lượng đơn vị
(mm)
(m)
(m)
(m2)
(kg)
(kg/m2)
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
4802
1364
0,280
0,50
6,86
423
2902
1364
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
6,86
282
1953
1364
0,705
1,00
6,86
211
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1364
0,942
1,50
6,86
141
967
1364
1,410
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
727
1364
1,876
2,50
6,86
85
583
1364
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham
khảo
+ TCCS 01 - 2007 - VKHTL, Hướng dẫn thiết kế
thi công vải chống thấm trong công trình thủy lợi
+ ASTM-D 6392-99: Standard Test
Methods For Determining The Inegrity Of NonReinforced Geomembrane Seams
Produced Using Thermo - Fusion Methods: “Phương pháp thí nghiệm xác định chất lượng
đường hàn nhiệt đối với màng địa kỹ thuật không dùng cho gia cố"
+ ASTM-D1004: Standard Test
Methods For tear resistance of plastic film and sheeting: “Phương pháp thí
nghiệm xác định độ bền kháng xé”.
+ ASTM-D638: Standard Test
Methods For properties of plastics: "Phương pháp thí nghiệm xác định tính
chất của nhựa”.
+ ASTM-D 5641-94: Standard Practice
For Geomembrane Seam Evaluation By Vacuum Chamber: "Tiêu chuẩn thí nghiệm
hút chân không áp dụng cho đường hàn của màng chống thấm”.
+ GRI Standard GW113 Test Properties,
Testing Frequency and recommended Warranty for High Density Polyethylene (HDPE)
Smooth and Textured Geomembranes: “ Phương pháp thử các tính chất, tần suất thí
nghiệm và yêu cầu bảo hành đối với màng chống thấm HDPE nhẵn và nhám”.
+ GRI Standard GM14: Selecting Variable
Intervals for Taking Geomembrane Destructive Seam Samples Using the Method of
Attributes Smooth and Textured Geomembranes: “ Chọn tần suất lấy mẫu đường hàn
cho thí nghiệm phá hủy đối với màng chống thấm nhẵn và nhám”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu thiết kế
4.1. Lựa chọn màng HDPE chống thấm cho công
trình thủy lợi
4.2. Các hình thức bảo vệ màng chống thấm
HDPE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Yêu cầu thi công
5.1. Công tác chuẩn bị trước khi thi công
5.2. Yêu cầu trong quá trình thi công
5.3. Công tác an toàn và bảo vệ môi trường
trong quá trình thi công
6. Nghiệm thu
6.1. Kiểm nghiệm chất lượng đường hàn
6.2. Nghiệm thu lắp đặt màng chống thấm
Phụ lục
Thư mục tài liệu tham khảo