TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị giới
hạn
|
Vùng nuôi
trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh
|
Vùng bãi tắm,
thể thao dưới nước
|
Các nơi khác
|
1
|
pH
|
|
6,5 - 8,5
|
6,5 - 8,5
|
6,5 - 8,5
|
2
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
mg/l
|
≥ 5
|
≥ 4
|
-
|
3
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
mg/l
|
50
|
50
|
-
|
4
|
Amoni (NH4+ tính
theo N)
|
mg/l
|
0,1
|
0,5
|
0,5
|
5
|
Phosphat (PO43- tính theo P)
|
mg/l
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
6
|
Florua (F-)
|
mg/l
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
7
|
Xyanua (CN-)
|
mg/l
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Asen (As)
|
mg/l
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
9
|
Cadimi (Cd)
|
mg/l
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
10
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
11
|
Crom VI (Cr6+)
|
mg/l
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
12
|
Tổng Crom
|
mg/l
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
13
|
Đồng (Cu)
|
mg/l
|
0,2
|
0,5
|
1
|
14
|
Kẽm (Zn)
|
mg/l
|
0,5
|
1,0
|
2,0
|
15
|
Mangan (Mn)
|
mg/l
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
16
|
Sắt (Fe)
|
mg/l
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
17
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/l
|
0,001
|
0,002
|
0,005
|
18
|
Aldrin
|
µg/I
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
19
|
Benzene hexachloride (BHC)
|
µg/I
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
20
|
Dieldrin
|
µg/l
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
21
|
Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane
(DDTs)
|
µg/l
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22
|
Heptachlor & Heptachlorepoxide
|
µg/l
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
23
|
Tổng Phenol
|
mg/l
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
24
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
mg/l
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
25
|
Coliform
|
MPN
hoặc
CFU/100ml
|
1000
|
1000
|
1000
|
Ghi chú: Dấu (-) là không quy
định.
2.2. Chất lượng
nước biển vùng biển gần bờ:
Giá trị giới hạn của các thông số chất
lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2: Giá trị
giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển gần bờ
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị cho
phép
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5 - 8,5
2
Asen (As)
µg/l
10
3
Cadimi (Cd)
µg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Chì (Pb)
µg/l
50
5
Tổng Crôm (Cr)
µg/l
100
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/l
30
7
Kẽm (Zn)
µg/l
50
8
Thủy ngân (Hg)
µg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Xyanua (CN-)
µg/l
5
10
Aldrin
µg/l
0,1
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/l
0,02
12
Dieldrin
µg/l
0,1
13
Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane
(DDTS)
µg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Heptachlor & Heptachlorepoxide
µg/l
0,2
15
Tổng Phenol
µg/l
30
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/l
500
2.3. Chất lượng
nước biển vùng biển xa bờ:
Giá trị giới hạn của các thông số chất
lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3: Giá trị
giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển xa bờ
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị cho
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
7,5 - 8,5
2
Asen (As)
µg/l
5
3
Cadimi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
4
Chì (Pb)
µg/l
5
5
Tổng Crôm (Cr)
µg/l
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng (Cu)
µg/l
10
7
Kẽm (Zn)
µg/l
20
8
Thủy ngân (Hg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
9
Xyanua (CN-)
µg/l
5
10
Tổng Phenol
µg/l
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng dầu, mỡ khoáng
µg/l
500
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy mẫu và
xác định giá trị các thông số trong nước biển thực hiện theo các tiêu chuẩn sau
đây:
Thông số
Phương pháp
phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1987) -
Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển.
2
pH
- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) -
Chất lượng nước - Xác định pH.
3
Ôxy hòa tan (DO)
- TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) -
Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp Iod.
- TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) -
Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa.
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) -
Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy
tinh.
- SMEWW 2540.D:2012.
5
Amoni
- TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) -
Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.
- TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) -
Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng
tay.
- SMEWW 4500-NH3.F:2012.
6
Phosphat (PO43- tính theo P)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007)
Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion
- Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) -
Chất lượng nước - Xác định Phospho - Phương pháp đo phổ dùng Amoni Molipdat.
- SMEWW-4500P.E:2012.
7
Florua (F-)
- TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1:1992)-
Chất lượng nước - Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat,
Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007)
Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1:
Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
- SMEWW 4500-F-.B&D:2012.
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2003) Chất
lượng nước - xác định xyanua tổng số và xyanua tự do bằng phân tích dòng chảy
liên tục.
- SMEWW 4500CN- -
C&E:2012.
9
Asen (As)
- TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất
lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật
hydrua).
- SMEWW 3114.B: 2012.
- SMEWW 3120.B: 2012.
10
Cadimi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 3113.B:2012.
- SMEWW 3120.B: 2012.
11
Chì (Pb)
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) -
Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì.
Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- SMEWW 3113.B: 2012.
- SMEWW 3120.B: 2012.
12
Crom VI (Cr6+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 3500-Cr.B: 2012.
13
Tổng Crom
- TCVN 6222:2008 Chất lượng nước. Xác
định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
- SMEWW 3111.B: 2012.
- SMEWW 3120.B: 2012.
14
Đồng (Cu)
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) -
Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương
pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 3111.B: 2012.
- SMEWW 3120.B: 2012.
15
Kẽm (Zn)
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) -
Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương
pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- EPA 6010.B;
- SMEWW 3111.B: 2012.
- SMEWW 3120.B: 2012.
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) -
Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim.
- SMEWW 3111.B: 2012.
17
Sắt (Fe)
- TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) -
Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10
- phenantrolin.
- SMEWW 3111.B: 2012.
- SMEWW 3500-Fe.B: 2012.
18
Thủy ngân (Hg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) -
Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang
nguyên tử.
- SMEWW 3112.B: 2012.
19
DDTs
- TCVN 9241:2012 - Chất lượng nước -
Xác định thuốc trừ sâu clo
hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết
lỏng-lỏng.
- EPA 8081.B.
- EPA 8270.D.
20
Dieldrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BHC
22
Aldrin
23
Heptachlor & Heptachlorepoxide
24
Tổng Phenol
- TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) -
Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng
4-aminoantipyrin sau khi chưng cất.
- TCVN 7874:2008 - Nước - Xác định
phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng dầu, mỡ khoáng
- TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu
và mỡ
- Phương pháp chiếu hồng ngoại.
- SMEWW 5520.B:2012.
- SMEWW 5520.C:2012.
26
Coliform
- TCVN 6187-2:1996 (ISO
9308-2:1990(E)) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn
coliform chịu
nhiệt và escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác
suất cao nhất).
- SMEWW 9221.B:2012.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này áp dụng
thay thế QCVN 10:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
biển ven bờ ban hành tại Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. QCVN 44:2012/BTNMT -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2012/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quy chuẩn này có hiệu lực
thi hành.
4.3. Cơ quan quản lý nhà
nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện
quy chuẩn này.
4.4. Trường hợp các tiêu
chuẩn viện dẫn trong mục 3.1 của quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế thì áp dụng theo văn bản mới.