Trong đó:
- H (ppm) là
giá trị quy định trong cột «Hàm lượng tuyệt đối cơ sở, H» của Bảng 2 và 3 của
Quy chuẩn làm cơ sở tính toán giá trị Htc;
- T là tỷ số
giữa khối lượng thành phần rắn khô trong mẫu chất thải trên tổng khối lượng mẫu
chất thải.
2.2. Giá trị ngưỡng
CTNH
2.2.1. Các tính chất nguy hại
Bảng 1: Các
tính chất nguy hại
TT
Tính chất nguy hại
Ngưỡng CTNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính dễ bắt cháy
Nhiệt độ chớp cháy £ 60 0C
2
Tính kiềm
pH ³ 12,5
3
Tính axít
pH £ 2,0
2.2.2. Các thành phần nguy hại vô cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Thành phần nguy
hại(1)
Công thức hoá học
Ngưỡng CTNH
Hàm lượng tuyệt
đối cơ sở, H (ppm)
Nồng độ ngâm
chiết,
Ctc (mg/l)
Nhóm kim loại nặng
và hợp chất vô cơ của chúng (tính theo nguyên tố kim loại)
1
Antimon (Antimony)(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1
2
Asen (Arsenic)(#)
As
40
2
3
Bari
(Barium) trừ bari sunphat (barium sulfate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.000
100
4
Bạc (Silver)(#)(2)
Ag
100
5
5
Beryn (Beryllium)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,1
6
Cadmi (Cadmium)(#)
Cd
10
0,5
7
Chì (Lead)(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
15
8
Coban (Cobalt)
Co
1.600
80
9
Kẽm (Zinc) (2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000
250
10
Molybden
(Molybdenum) trừ molybden disunphua (molybdenum disulfide)
Mo
7.000
350
11
Nicken (Nickel)(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.400
70
12
Selen (Selenium)(#)
Se
20
1
13
Tali (Thallium)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
7
14
Thủy ngân
(Mercury)(#)
Hg
4
0,2
15
Crom VI (Chromium
VI) (#)(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
5
16
Vanadi (Vanadium)
Va
500
25
Các thành phần vô
cơ khác
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F_
3.600
180
18
Xyanua
hoạt động
(Cyanides amenable)(#)
CN-
30
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN-
590
20
Amiăng (Abestos)(5)
10.000
2.2.3. Các thành phần nguy hại hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Thành phần nguy
hại(1)
Số CAS(3)
Công thức hoá học
Ngưỡng CTNH
Hàm lượng tuyệt
đối cơ sở,
H (ppm)
Nồng độ ngâm
chiết,
Ctc (mg/l)
Cresol/Phenol
1a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95-48-7
CH3C6H4OH
4.000
200
1b
m-Cresol
(m-Cresol)
108-39-4
CH3C6H4OH
4.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1c
p-Cresol
(p-Cresol)
106-44-5
CH3C6H4OH
4.000
200
1
Tổng Cresol(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.000
200
2
2-4-Dimetyl phenol
(2,4-Dimethyphenol)
105-67-9
C6H3(CH3)2OH
1.400
70
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
576-26-1
C6H3(CH3)2OH
400
20
4
Phenol (Phenol)
108-95-2
C6H5OH
20.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clophenol
5
2-Clophenol
(2-Chlorophenol)
95-57-8
C6H5ClO
400
20
6
2,4-Diclophenol
(2,4-Dichlorophenol)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H3Cl2OH
200
10
7
2,6-Diclophenol
(2,6-Dichlorophenol)
87-65-0
C6H3Cl2OH
3.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentaclophenol
(Pentachlorophenol)
87-86-5
C6OHCl5
2.000
100
9
2,3,4,6-Tetraclophenol
(2,3,4,6-Tetrachlorophenol)
58-90-2
C6HCl4OH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
10
2,4,5-Triclophenol
(2,4,5-Trichlorophenol)
95-95-4
C6H2Cl3OH
8.000
400
11
2,4,6-Triclophenol
(2,4,6-Trichlorophenol)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H2Cl3OH
40
2
Nitrophenol
12
2-Butyl-4,6-dinitrophenol
(2-sec-Butyl-4,6-dinitrophenol/Dinoseb)(#)
88-85-7
C10H12N2O5
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
2,4-Dinitrophenol
(2,4-Dinitrophenol)
51-28-5
C6H3OH(NO2)2
140
7
14a
o-Nitrophenol
(o-Nitrophenol)
88-75-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
14b
p-Nitrophenol
(p-Nitrophenol)
100-02-7
C6H4OHNO2
10.000
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H4OHNO2
10.000
Dẫn xuất halogen
của hydrocacbon dễ bay hơi
15
Bromdiclometan
(Bromodichloromethane) (#)
75-27-4
CHBrCl2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
16
Brommetan/Metyl
bromua (Bromomethane/Methyl bromide)(#)
74-83-9
CH3Br
100
5
17
Cacbon tetraclorua
(Carbon tetrachloride)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCl4
10
0,5
18
Clobenzen
(Chlorobenzene)
108-90-7
C6H5Cl
1.400
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clodibrommetan
(Chlorodibromomethane)
124-48-1
CHClBr2
3.000
20
Cloetan
(Chloroethane)
75-00-3
C2H5Cl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Clorofom
(Chloroform)(#)
67-66-3
CHCl3
100
5
22
Clometan/Methyl
clorua (Chloromethane/Methyl chloride)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3Cl
1.000
23
1,2-Dibrometan/Etylen
dibromua
(1,2-Dibromoethane/Ethylene dibromide)(#)
106-93-4
C2H4Br2
0,2
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dibrommetan
(Dibromomethane)
74-95-3
CH2Br2
20.000
25
Diclodiflometan
(Dichlorodifluoromethane)
75-71-8
CCl2F2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
26a
1,1-Dicloetan
(1,1-Dichloroethane)(#)
75-34-3
C2H4Cl2
10
0,5
26b
1,2-Dicloetan
(1,2-Dichloroethane)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H4Cl2
10
0,5
26
Tổng Dicloetan(#)(4)
C2H4Cl2
10
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1-Dicloetylen
(1,1-Dichloroethylene)(#)
75-35-4
C2H2Cl2
10
0,5
28a
m-Diclobenzen
(m-Dichlorobenzene)(#)
541-73-1
m-C6H4Cl2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
28b
o-Diclobenzen
(o-Dichlorobenzene)(#)
95-50-1
o-C6H4Cl2
100
5
28c
p-Diclobenzen
(p-Dichlorobenzene)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p-C6H4Cl2
100
5
28
Tổng Diclobenzen(#)(4)
100
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3-Diclopropen (1,3-Dichloropropene)(#)
542-75-6
C3H4Cl2
20
1
30
cis-1,3-Diclopropylen
(cis-1,3-Dichloropropylene)
10061-01-5
C3H4Cl2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
trans-1,2-Dicloetylen
(trans-1,2-Dichloroethylene)
156-60-5
C2H2Cl2
20.000
32
trans-1,3-Diclopropylen
(trans-1,3-Dichloropropylene)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3H4Cl2
3.000
33
Metylen clorua
(Methylene chloride)
75-09-2
CH2Cl2
1.000
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1,1,2-Tetracloetan
(1,1,1,2-Tetrachloroethane)(#)
630-20-6
C2H2Cl4
100
5
35
1,1,2,2-Tetracloetan
(1,1,2,2-Tetrachloroethane)(#)
79-34-5
C2H2Cl4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
36
Tetracloetylen
(Tetrachloroethylene)(#)
127-18-4
C2Cl4
10
0,5
37
Tribrommetan/Bromofom
(Tribromomethane/Bromoform)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHBr3
1.400
70
38
1,1,1-Tricloetan
(1,1,1-Trichloroethane)
71-55-6
C2H3Cl3
6.000
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1,2-Tricloethan
(1,1,2-Trichloroethane)(#)
79-00-5
C2H3Cl3
100
5
40
Tricloetylen
(Trichloroethylene)(#)
79-01-6
C2HCl3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
41
Vinyl clorua
(Vinyl chloride)(#)
75-01-4
C2H3Cl
4
0,2
Hydrocacbon dễ bay
hơi
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71-43-2
C6H6
10
0,5
43
Etyl benzen (Ethyl
benzene)
100-41-4
C6H5C2H5
8.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Toluen (Toluene)
108-88-3
C6H5CH3
20.000
1.000
45
Xylen-các đồng
phân (tổng nồng độ của o-, m-, p-xylen)
[Xylenes-mixed isomers (sum of o-, m-, and p-xylene concentrations)]
1330-20-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.000
1.000
Hydrocacbon thơm
đa vòng (PAH)
46
Antraxen
(Anthracene)(#)
120-12-7
C14H10
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axenapten
(Acenaphthene)
83-32-9
C12H10
4.000
200
48
Benzantraxen
(Benz(a)anthracene)(#)
56-55-3
C18H12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Dibenz(a,h)antraxen
(Dibenz(a,h)anthracene)(#)
53-70-3
C22H14
100
50
Benzo(j)fluoranten
(Benzo(j)fluoranthene)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C20H12
3.000
51
Benzo(k)floanten
(Benzo(k)fluoranthene)(#)
207-08-9
C20H12
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzo(a)pyren
(Benzo(a)pyrene)(#)
50-32-8
C20H12
100
53
Crysen (Chrysene)(#)
218-01-9
C18H12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
Floanten
(Fluoranthene)
206-44-0
C16H10
3.000
150
55
Floren (Fluorene)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C13H10
3.000
150
56
Naptalen
(Naphthalene)
91-20-3
C10H8
1.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenantren
(Phenanthrene)
85-01-8
C14H10
200
58
Pyren (Pyrene)(#)
129-00-0
C16H10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Phtalat
59
Butyl benzyl
phtalat (Butyl benzyl phthalate)
85-68-7
C19H20O4
10.000
500
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84-66-2
C6H4(COOC2H5)2
20.000
1.000
61
Dietyl hexyl
phtalat [Bis(2-ethylhexyl)
phthalate]
117-81-7
C24H38O4
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
Dimetyl phtalat
(Dimethyl phthalate)
131-11-3
C6H4(COOCH3)2
1.000
63
Di-n-butyl phtalat
(Di-n-butyl phthalate)
84-74-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.000
400
64
Di-n-octyl phtalat
(Di-n-octyl phthalate)
117-84-0
C6H4(COOC8H17)2
1.000
Hoá chất bảo vệ
thực vật cơ clo (OCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Andrin (Aldrin)(#)
309-00-2
C12H8Cl6
10
0,5
66a
a-BHC (a-BHC)(#)
319-84-6
C6H6Cl6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
66b
β-BHC (β-beta-BHC)(#)
319-85-7
C6H6Cl6
6
0,3
66c
δ-BHC (δ-BHC)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H6Cl6
6
0,3
66d
γ-BHC/Lindan
(γ-BHC/Lindane)(#)
58-89-9
C6H6Cl6
6
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng BHC(#)(4)
C6H6Cl6
6
0,3
67
Clodan (Chlordane)(#)
57-74-9
C10H6Cl8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
68a
o,p'-DDD(#)
53-19-0
C14H10Cl4
20
1
68b
p,p'-DDD(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14H10Cl4
20
1
68c
o,p'-DDE(#)
3424-82-6
C14H8Cl4
20
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p,p'-DDE(#)
72-55-9
C14H8Cl4
20
1
68e
o,p'-DDT(#)
789-02-6
C14H9Cl5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
68g
p,p'-DDT(#)
50-29-3
C14H9Cl5
20
1
68
Tổng DDD, DDE, DDT(#)(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1
69
2,4-Diclophenoxyaxetic
axit/2,4-D
(2,4-Dichlorophenoxyacetic acid/2,4-D)(#)
94-75-7
C6H3Cl2OCH2COOH
100
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dieldrin
(Dieldrin)(#)
60-57-1
C12H8Cl6O
0,4
0,02
71a
Endosulfan I
(Endosulfan I)(#)
959-98-8
C9H6Cl6O3S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
71b
Endosulfan II
(Endosulfan II)(#)
33213-65-9
C9H6Cl6O3S
4
0,2
71
Tổng Endosulfan(#)(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C9H6Cl6O3S
4
0,2
72
Endosulfan sulfat
(Endosulfan sulfate)(#)
1031-07-8
C9H6Cl6O4S
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endrin (Endrin)(#)
72-20-8
C12H8Cl6O
0,4
0,02
74
Endrin aldehyt
(Endrin aldehyde)(#)
7421-93-4
C12H8Cl6O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
75
Heptaclo
(Heptachlor)(#)
76-44-8
C10H5Cl7
0,2
0,01
76
Heptaclo epoxit
(Heptachlor epoxide)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C10H5Cl7O
0,8
0,04
77
Hexaclobenzen
(Hexachlorobenzene)(#)
118-74-1
C6Cl6
3
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexaclobutadien
(Hexachlorobutadiene)(#)
87-68-3
C4Cl6
8
0,4
79
Hexaclocyclopentadien
(Hexachlorocyclopentadiene)(#)
77-47-4
C5Cl6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
80
Hexacloetan
(Hexachloroethane)(#)
67-72-1
C2Cl6
60
3
81
Hexaclophen
(Hexachlorophene)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C13H6Cl6O2
20
1
82
Isodrin (Isodrin)(#)
465-73-6
C12H8Cl6
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kepon (Kepone)(#)
143-50-0
C10H10O
40
2
84
Metoxyclo
(Methoxychlor)
72-43-5
C16H15Cl3O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
85
Mirex (Mirex)(#)
2385-85-5
C10Cl12
14
0,7
86
Pentaclobenzen (Pentachlorobenzene)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6HCl5
60
3
87
Toxaphen
(Toxaphene)(#)
8001-35-2
C10H10Cl8
6
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2,4-Triclobenzen
(1,2,4-Trichlorobenzene)
120-82-1
C6H3Cl3
1.400
70
Hoá chất bảo vệ
thực vật cơ photpho
89
Disulfoton
(Disulfoton)(#)
298-04-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,1
90
Metyl paration
(Methyl parathion)(#)
298-00-0
(CH3O)2PSO-C6H4NO2
20
1
91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
298-02-2
C7H17O2PS3
100
Hoá chất bảo vệ
thực vật cacbamat
92
Paration (Parathion)
56-38-2
C10H14NO5PS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
93
Propoxua
(Propoxur)(#)
114-26-1
C11H15NO3
100
Các hoá chất bảo
vệ thực vật khác
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93-72-1
C9H7Cl3O3
20
1
95
2,4,5-Triclophenoxyaxetic
axit/2,4,5-T
(2,4,5-Trichlorophenoxyacetic acid/2,4,5-T)(#)
93-76-5
C6H2Cl3O-CH2COOH
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ete
96
Di-Clo etyl ete
[bis(2-Chloroethyl)ether](#)
111-44-4
C4H8Cl2O
6
0,3
97
Clo metyl ete [bis (Chloromethyl)
ether](#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H4Cl2O
10
98
Di-Clo
isopropyl ete [bis(2-Chloroisopropyl)ether](#)
39638-32-9
C6H12Cl2O
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dietyl ete
(Diethyl ether)
60-29-7
C2H5OC2H5
20.000
100
Metyl clo metyl
ete (Methyl chloromethyl ether)(#)
107-30-2
CH3OCH2Cl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCB và
Dioxin/Furan
101
PCB (Tổng tất cả
đồng phân PCB hoặc tất cả Aroclo)(#)
1336-36-3
5
102a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1746-01-6
C12H4Cl4O2
0,1
0,005
102b
1,2,3,7,8-PeCDD(#)
40321-76-4
C12H3Cl5O2
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102c
1,2,3,4,7,8-HxCDD(#)
57653-85-7
C12H2Cl6O2
1
0,05
102d
1,2,3,6,7,8-HxCDD(#)
34465-46-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,05
102
Tổng Dioxin (TCDD,
PeCDD, HxCDD)(#)(6)
0,1
0,005
103a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51207-31-9
C12H4Cl4O
1
0,05
103b
1,2,3,7,8-PeCDF(#)
57117-41-6
C12H3Cl5O
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103c
2,3,4,7,8-PeCDF(#)
57117-31-4
C12H3Cl5O
0,2
0,01
103d
1,2,3,4,7,8-HxCDF(#)
70648-26-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,05
103e
1,2,3,6,7,8-HxCDF(#)
57117-44-9
C12H2Cl6O
1
0,05
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,01
Dầu (trừ loại có
nguồn gốc thực phẩm)
104a
Dầu hydrocacbon
<C10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
104b
Dầu hydrocacbon C10-C16
3.000
150
104c
Dầu hydrocacbon C17-C34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000
250
104d
Dầu hydrocacbon ≥C35
10.000
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng dầu(8)
1.000
50
Hợp chất cơ kim
105
Tổng thuỷ ngân hữu
cơ(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
106
Tổng chì hữu cơ(#)
10
Hợp chất silic hữu
cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl etyl
dimetoxy silan [Bis(1-methylethyl)-dimethoxysilane]
18230-61-0
C8H20O2Si
20.000
108
Bis(4-flophenyl)
(metyl) (1H-1,2,4-triazol-1-ylmetyl) silan
[Bis(4-fluorophenyl)(methyl)(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)silane]
85509-19-9
C16H15F2N3Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
Isobutyl isopropyl
dimetoxy silan (Isobutylisopropyldimethoxysilane)
111439-76-0
C9H22O2Si
20.000
110
Tetraetyl silicat
(Tetraethyl silicate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C2H5O)4Si
20.000
111
Trietoxy isobutyl
silan (Triethoxyisobutylsilane)
17980-47-1
C10H24O3Si
20.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tris(isopropenyloxy)
phenyl silan
[Tris(isopropenyloxy)phenyl
silane](#)
52301-18-5
100
Các thành phần hữu
cơ khác
113
Acrylamid
(Acrylamide)(#)
79-06-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
0,08
114
Acrylnitril
(Acrylonitrile)(#)
107-13-1
C2H3CN
12
0,6
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92-67-1
C12H9NH2
10
116
Anilin (Aniline
62-53-3
C6H5NH2
1.200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
Axetonitril
(Acetonitrile)
75-05-8
CH3CN
400
20
118
Axeton (Acetone)
67-64-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.000
400
119
Axetophenon
(Acetophenone)
96-86-2
C8H8O
8.000
400
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53-96-3
C15H13NO
200
10
121
Benzal clorua
(Benzal chloride)(#)
98-87-3
C7H6Cl2
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
Benzidin
(Benzidine) và muối của chúng(#)
92-87-5
C12H8(NH2)2
0,2
0,01
123
n-Butyl
alcol (n-Butyl alcohol)
71-36-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
124
Cacbon disulfua
(Carbon disulphide)
75-15-0
CS2
8.000
400
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106-47-8
C6H4ClNH2
100
126
2-Clo-1,3-butadien
(2-Chloro-1,3-butadiene)(#)
126-99-8
C4H5Cl
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
p-Clo-m-cresol
(p-Chloro-m-cresol)
59-50-7
C7H7ClO
20.000
1.000
128
Cyclohexanon
(Cyclohexanone)
108-94-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.000
129
1,2-Dibrom-3-clopropan
(1,2-Dibromo-3-chloropropane)(#)
96-12-8
C3H5Br2Cl
10
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91-94-1
C12H10Cl2N2
16
0,8
131
4-Dimetylaminazobenzen
(4-Dimethylaminoazobenzene)(#)
60-11-7
C14H15N3
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
1,4-Dinitrobenzen
(1,4-Dinitrobenzene)(#)
100-25-4
C6H4(NO2)2
100
133
m-Dinitrobenzen
(m-Dinitrobenzene)(#)
99-65-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,4
134
4,6-Dinitro-o-cresol
(4,6-Dinitro-o-cresol)(#)
534-52-1
CH3C6H2OH(NO2)2
100
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78-87-5
C3H6Cl2
20.000
136a
2,4-Dinitrotoluen
(2,4-Dinitrotoluene)(#)
121-14-2
CH3C6H3(NO2)2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136b
2,6-Dinitrotoluen
(2,6-Dinitrotoluene) (#)
606-20-2
CH3C6H3(NO2)2
3
0,15
136c
2,3-Dinitrotoluen (2,3-Dinitrotoluene)(#)
602-01-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,15
136
Tổng Dinitrotoluen(#)(4)
CH3C6H3(NO2)2
3
0,15
137
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
621-64-7
C6H14N2O
1
0,05
138
1,4-Dioxan
(1,4-Dioxane)
123-91-1
C4H8O2
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139
Diphenylamin
(Diphenylamine)
122-39-4
(C6H5)2NH
1.800
90
140
1,2-Diphenylhydrazin
(1,2-Diphenylhydrazine)(#)
122-66-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,4
141
Etyl axetat (Ethyl
acetate)
141-78-6
CH3COOC2H5
10.000
142
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115-56-4
C2H5N
10
143
Etyl metacrylat
(Ethyl methacrylate)
97-63-2
C6H10O2
15.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
Iodmetan
(Iodomethane)
74-88-4
CH3I
1.000
145
Isobutyl alcol
(Isobutyl alcohol)
78-83-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
146
Metacrylnitril
(Methacrylonitrile) (#)
126-98-7
C4H5N
8
0,4
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67-56-1
CH3OH
3.000
148
4,4-Metylen dicloanilin)
[4,4-Methylene bis(2-chloroaniline)](#)
101-14-4
C13H12Cl2N2
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
Metyl etyl keton
(Methyl ethyl ketone)
78-93-3
C4H8O
4.000
200
150
Metyl isobutyl
keton (Methyl isobutyl ketone)
108-10-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.000
200
151
-Naptylamin
(-Naphthylamine)(#)
134-32-7
C10H9N
10
152
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91-59-8
C10H9N
10
153
o-Nitroanilin
(o-Nitroaniline)
88-74-4
NO2C6H4NH2
3.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
154
p-Nitroanilin
(p-Nitroaniline)
100-01-6
NO2C6H4NH2
3.000
155
Nitrobenzen
(Nitrobenzene)(#)
98-95-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
2
156
4-Nitrobiphenyl
(4-Nitrobiphenyl)(#)
92-93-3
C12H9NO2
10
157
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99-55-8
CH3NO2C6H3NH2
1.000
158
N-Nitrosodimetylamin
(N-Nitrosodimethylamine)(#)
62-75-9
(CH3)2N2O
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
159
N-Nitroso-di-n-butylamin
(N-Nitroso-di-n-butylamine)(#)
924-16-3
C8H18N2O
1,2
0,06
160
N-Nitrosometyletylamin
(N-Nitrosomethylethylamine)(#)
10595-95-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,02
161
N-Nitrosopyrolidin
(N-Nitrosopyrrolidine)(#)
930-55-2
C4H8N2O
4
0,2
162
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76-01-7
C2HCl5
1.000
163
Pentaclonitrobenzen
(Pentachloronitrobenzene)
82-68-8
C6NO2Cl5
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
164
Ptalic anhydrit
(Phthalic anhydride)
85-44-9
C8H4O3
10.000
165
β-Propilacton
(β-Propiolactone)(#)
57-57-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
166
Pyridin (Pyridine)(#)
110-86-1
C5H5N
80
4
167
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94-59-7
C10H10O2
100
168
1,2,3-Triclopropan
(1,2,3-Trichloropropane)
96-18-4
C3H5Cl3
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.4. Chú thích:
(1) Trong ngoặc là tên hóa
chất theo tiếng Anh;
(2) Trường hợp các phế
liệu kim loại của
antimon,
bạc, chì, kẽm, nicken, crom hoặc phế liệu hợp kim có chứa các
kim loại này được
làm sạch, không lẫn tạp chất, không chứa các thành phần nguy hại khác vượt
ngưỡng CTNH, ở dạng thanh, khối, tấm, đoạn thanh, đoạn ống, đầu mẩu, đầu tấm,
đầu cắt, phoi, sợi, mảnh (không phải dạng bột), được tách riêng cho mục đích tái chế,
tái sử dụng thì
các kim loại này không tính là thành phần nguy hại vô cơ trong phế liệu;
(3) CAS là tên viết tắt
của Chemical Abstracts Service Registry Numbers, là số đăng ký tên các hóa
chất;
(4) Phải luôn áp dụng giá
trị tổng đối với các thành phần này;
(5) Chỉ áp dụng đối với
amiăng (bao gồm các loại chrysotile hay amiăng trắng, amosite hay amiăng nâu,
crocidolite hay amiăng xanh, tremolite, anthophyllite và actinolite) trong chất
thải ở dạng bột, sợi, bở, dễ vụn; không áp dụng đối với vật liệu amiăng-ximăng
thải;
(6) Chỉ áp dụng giá trị
tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo từng nhóm chất (TCDD, PeCDD,
HxCDD);
(7) Chỉ áp dụng giá trị
tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo từng nhóm chất (TCDF, PeCDF,
HxCDF);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(#) Thành phần nguy hại
đặc biệt (có tính chất cực độc hoặc có khả năng gây ung thư hay gây đột biến
gen rất cao) với ngưỡng hàm lượng tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 100 ppm.
3. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ
LẤY MẪU, PHÂN TÍCH, PHÂN ĐỊNH VÀ PHÂN LOẠI CTNH
3.1. Nguyên tắc chung
3.1.1. Mọi chất thải thuộc
loại ** hoặc hỗn hợp chất thải có chứa ít nhất một chất thải thành phần thuộc
loại ** trong Danh mục CTNH không phải lấy mẫu, phân tích để so sánh với ngưỡng
CTNH mà phân định ngay là CTNH hoặc hỗn hợp CTNH, trừ trường hợp phân tích cho
mục đích khác, trong đó có việc phân tích để phân loại CTNH theo thành phần
nguy hại theo quy định tại điểm 2.1.3.
3.1.2. Mọi chất thải thuộc
loại * hoặc hỗn hợp chất thải thuộc loại * khi chưa chứng minh được không phải
là CTNH thì phải được quản lý theo các quy định đối với CTNH.
3.1.3. Nếu một dòng chất
thải phát sinh thường xuyên (có tính chất lặp đi lặp lại một cách tương đối ổn
định) từ một nguồn thải nhất định (như bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải) có
tính chất hoặc thành phần nguy hại lúc vượt ngưỡng, lúc không vượt ngưỡng (dưới
ngưỡng) CTNH tại các thời điểm lấy mẫu khác nhau thì phải phân định chung dòng
chất thải đó là CTNH, trừ trường hợp phân định riêng cho từng lô chất thải
riêng lẻ trong dòng chất thải đó.
3.1.4. Hỗn hợp chất
thải có ít nhất một chất thải thành phần là CTNH bị coi là CTNH (hay hỗn hợp
CTNH) và phải quản lý theo các quy định đối với CTNH.
3.2. Quy định đối với
đơn vị lấy mẫu, phân tích
3.2.1. Đơn vị lấy mẫu,
phân tích phải được công nhận chất lượng (đối với các phương pháp xác định và
các thông số phân tích quy định tại Quy chuẩn này) hoặc được cơ quan quản lý
nhà nước về môi trường chỉ định. Các kết quả phân tích của đơn vị chưa được
công nhận mà không do cơ quan quản lý nhà nước về môi trường chỉ định chỉ có
tính chất tham khảo, không có giá trị trước pháp luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Phải chịu
trách nhiệm trước pháp luật về việc lấy mẫu và kết quả phân tích mẫu làm cơ sở
để phân định, phân loại CTNH;
b) Phải cử
cán bộ có đủ năng lực tiến hành lấy mẫu và lập biên bản lấy mẫu kèm theo (kết
quả phân tích trên mẫu được lấy bởi chủ nguồn thải hoặc đơn vị chưa được công
nhận mà không do cơ quan quản lý nhà nước về môi trường chỉ định chỉ có tính
chất tham khảo, không có giá trị trước pháp luật);
c) Phải áp dụng
đúng nguyên tắc lấy mẫu và phương pháp xác định quy định tại Quy chuẩn này.
3.2.3. Trường
hợp có tranh chấp do sự khác biệt giữa kết quả phân tích của hai đơn vị lấy mẫu,
phân tích thì cơ quan quản lý nhà nước về môi trường chỉ định một đơn vị lấy
mẫu, phân tích thứ ba (được chính thức công nhận chất lượng) làm trọng tài,
đồng thời yêu cầu hai đơn vị lấy mẫu, phân tích nêu trên tiến hành lặp lại để
kiểm tra đối chiếu.
3.3. Nguyên
tắc lấy mẫu, phân tích, phân định và phân loại CTNH
Ngoài quy
định cụ thể về phương pháp lấy mẫu nêu trong các phương pháp xác định quy định tại
Phần 4 của Quy chuẩn này hoặc các phương pháp lấy mẫu khác được công nhận trong
nước hoặc quốc tế, việc lấy mẫu, phân tích, phân định và phân loại CTNH phải
được tiến hành theo nguyên tắc cơ bản như sau:
3.3.1. Đối
với các chất thải đồng nhất ở thể rắn thuộc loại *: lấy ít nhất 03 mẫu đại diện
ngẫu nhiên ở các vị trí khác nhau trong khối chất thải (có tính đến sự phân bố
đại diện của kích thước các hạt hoặc phần tử trong khối chất thải) và sử dụng
giá trị trung bình của kết quả phân tích để so sánh với ngưỡng CTNH nhằm phân
định có phải là CTNH hay không.
3.3.2 Đối với
chất thải lỏng, bùn thuộc loại * hoặc hỗn hợp của chúng: phải khấy, trộn đều
(nếu có thể) trước khi lấy ít nhất 03 mẫu đại diện ngẫu nhiên ở các vị trí khác
nhau và sử dụng giá trị trung bình của kết quả phân tích để so sánh với ngưỡng
CTNH nhằm phân định có phải là CTNH hay không.
3.3.3. Đối
với hỗn hợp chất thải rắn hoặc hỗn hợp giữa chất thải rắn và chất thải lỏng,
bùn (toàn bộ các chất thải thành phần đều thuộc loại *): sử dụng tối đa các
biện pháp cơ học phù hợp (chặt, cắt, bóc, cạo, ly tâm, trọng lực, thổi khí... nhưng
không được sử dụng nước hoặc dung môi để rửa, tách) để tách riêng các chất thải
thành phần và lấy mẫu đối với từng chất thải thành phần này theo quy định tại điểm
3.3.1 hoặc 3.3.2; sử dụng giá trị trung bình của kết quả phân tích đối với từng
chất thải thành phần để so sánh với ngưỡng CTNH nhằm phân định có phải là CTNH
hay không. Trường hợp không thể tách riêng các chất thải thành phần bằng các
biện pháp cơ học thì trộn đều khối chất thải (nếu có thể) và lấy ít nhất 09 mẫu
phân bố đều theo cách chia đều các phần trong khối chất thải (mỗi phần lấy 01
mẫu).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.5. Đối
với việc phân định chung một dòng chất thải phát sinh thường xuyên từ một nguồn
thải nhất định có phải là CTNH hay không thì phải lấy mẫu vào ít nhất 03 ngày
khác nhau, thời điểm lấy mẫu của mỗi ngày phải khác nhau (đầu, giữa và cuối của
một ca hoặc mẻ hoạt động), mỗi lần ít nhất 03 mẫu ngẫu nhiên ở các vị trí khác
nhau.
3.3.6. Đối
với các chất thải thuộc loại ** hoặc hỗn hợp có ít nhất một chất thải thành
phần thuộc loại ** thì không cần lấy mẫu, phân tích mà phân định luôn là CTNH,
nhưng nếu vẫn cần lấy mẫu, phân tích cho các mục đích khác như phân loại CTNH
theo thành phần nguy hại như nêu tại điểm 2.1.3 thì cũng áp dụng nguyên tắc quy
định từ điểm 3.3.1 đến 3.3.5.
3.3.7. Đối
với việc phân định chất thải sau xử lý có còn là CTNH hay không thì cũng áp
dụng các nguyên tắc quy định từ điểm 3.3.1 đến 3.3.5.
3.4. Nguyên
tắc lựa chọn các tính chất và thành phần nguy hại để phân tích
Một chất thải
bất kỳ chỉ cần có ít nhất một tính chất hoặc một thành phần nguy hại vượt ngưỡng
CTNH thì phân định là CTNH. Do vậy, nếu chỉ để phân định một chất thải thuộc
loại * có phải CTNH hay không, thì trong quá trình lựa chọn phân tích mà phát
hiện ra một tính chất hoặc một thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH thì không phải
tiến hành phân tích các tính chất hoặc thành phần nguy hại còn lại, trừ trường
hợp phân tích cho mục đích khác. Việc lựa chọn phân tích các tính chất hoặc
thành phần nguy hại được tiến hành như sau:
3.4.1. Đối
với các tính chất nguy hại: Căn cứ vào đặc điểm của nguồn thải và chủng loại
chất thải để lựa chọn có phân tích tính dễ cháy, tính kiềm và axit hay không.
Nếu chắc chắn rằng đặc điểm nguồn thải và chủng loại chất thải không thể dẫn
tới việc chất thải có các chất dễ cháy, kiềm hoặc axit thì chuyển sang phân
tích các thành phần nguy hại.
3.4.2. Đối
với các thành phần nguy hại vô cơ: Không nhất thiết phải phân tích tất cả các
thành phần vô cơ nêu tại Bảng 2. Cần căn cứ vào tính chất nguyên vật liệu,
nhiên liệu, quy trình sản xuất, đặc điểm nguồn thải, quá trình phát thải hoặc
hoạt động có phát sinh chất thải để xác định các thành phần nguy hại vô cơ có
thể có trong chất thải để phân tích. Nếu nguyên vật liệu, nhiên liệu, quy trình
sản xuất, đặc điểm nguồn thải, quá trình phát thải hoặc hoạt động có phát sinh
chất thải không liên quan đến các chất có chứa thành phần nguy hại vô cơ nào thì
không phải phân tích thành phần đó.
3.4.3. Đối
với các thành phần nguy hại hữu cơ:
a) Sau khi tiến
hành lựa chọn theo quy định tại điểm 3.4.1 và 3.4.2 mà vẫn chưa phân định được
CTNH thì mới phải tiến hành phân tích các thành phần nguy hại hữu cơ (trừ
trường hợp biết chắc chắn sự có mặt của một thành phần hữu cơ nhất định thì có
thể bỏ qua bước 3.4.1 và 3.4.2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH
4.1. Kết quả phân
định và phân loại CTNH chỉ có giá trị nếu áp dụng theo đúng các phương pháp xác
định sau đây:
4.1.1. Đối
với tính dễ bắt cháy: ASTM D3278-96: Phương pháp chuẩn xác định điểm chớp cháy
của chất lỏng bằng dụng cụ cốc kín (Standard test method for flash point of
liquids by small scale closed-cup apparatus).
4.1.2. Đối
với tính kiềm và tính axit: ASTM D4980-89: Phương pháp chuẩn xác định pH trong
chất thải (Standard test method for screening of pH in waste).
4.1.3. Đối
với nồng độ ngâm chiết, sử dụng một trong hai phương pháp chuẩn bị mẫu sau đây
trước khi tiến hành phân tích:
a) ASTM
D5233-92: Phương pháp chuẩn xác định mẫu chất thải đơn lẻ bằng phương pháp ngâm
chiết (Standard test method for single batch extraction method for wastes).
b) EPA 1311:
Phương pháp ngâm chiết độc tính TCLP (TCLP Method 1311 – Toxicity
characteristic leaching procedure).
4.1.4. Đối
với thành phần xyanua: EPA SW-846 – Phương pháp 9010 hoặc 9012: Phân tích xyanua
trong chất thải (Method 9010 or 9012: Determination of Cyanide in wastes).
4.2. Đối với việc
phân tích dung dịch sau ngâm chiết để xác định nồng độ ngâm chiết của các thành
phần nguy hại và việc phân tích chất thải để xác định hàm lượng tuyệt đối của
các thành phần nguy hại có thể áp dụng các phương pháp theo bất kỳ quy chuẩn kỹ
thuật, tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn quốc tế nào được công nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1. Đối
với chất thải có ít hơn 0,5% hàm lượng rắn khô (chất thải ở dạng lỏng): sau khi
lọc qua màng lọc sợi thuỷ tinh 0,6 - 0,8 µm, lượng chất lỏng thu được dùng trực
tiếp để phân tích các thành phần nguy hại (không cần ngâm chiết lượng chất rắn
bị giữ lại).
4.3.2. Đối
với chất thải có ít nhất 0,5% hàm lượng rắn khô (chất thải ở dạng bùn hoặc
rắn):
- Lượng chất
rắn được tách khỏi lượng chất lỏng bằng việc lọc qua màng lọc sợi thuỷ tinh 0,6
- 0,8 µm; lượng chất lỏng tách ra được bảo quản để phân tích sau.
- Lượng chất
rắn (có thể cần xử lý cơ học như băm, cắt, nghiền... để đảm bảo toàn bộ lượng
chất rắn được lọt qua sàng có kích thước mắt không vượt quá 9,5 mm) được ngâm
chiết bằng dung dịch ngâm chiết có tính axit (được pha chế từ CH3COOH,
nước và có thể bổ sung NaOH để đạt giá trị pH 4,93 ± 0,05 hoặc 2,88 ± 0,05 tuỳ
theo loại thành phần nguy hại cần phân tích) có khối lượng gấp 20 lần khối
lượng chất rắn trong khoảng thời gian 18 ± 2h;
- Nếu tương
thích, lượng chất lỏng tách ra ban đầu được trộn với dung dịch sau ngâm chiết
lượng chất rắn để phân tích một lần; nếu không tương thích thì được phân tích
riêng và kết hợp giá trị trung bình theo công thức sau:
Ctb =
(Vl.Cl
+ Vnc.Cnc)
(Vl
+ Vnc)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Vl
(l) là thể tích lượng chất lỏng tách ra ban đầu;
+ Cl
(mg/l) là nồng độ thành phần nguy hại trong lượng chất lỏng tách ra ban đầu;
+ Vnc
(l) là thể tích dung dịch sau ngâm chiết;
+ Cnc
(mg/l) là nồng độ thành phần nguy hại trong dung dịch sau ngâm chiết.
5. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
5.1. Quy chuẩn này
áp dụng thống nhất ngưỡng CTNH trong việc phân định và phân loại CTNH theo Danh
mục CTNH do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành; thay thế áp dụng các Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 6706:2000 về Chất thải nguy hại – Phân loại và TCVN
7629:2007 về Ngưỡng chất thải nguy hại.
5.2. Một số
trường hợp đặc biệt thường gặp trong thực tế được quy định cụ thể như sau:
5.2.1. Đối
với bao bì thải: trước khi tiến hành lấy mẫu, phân tích để phân định, phân loại
CTNH, các thành phần chất được chứa còn lại trong bao bì phải được loại bỏ tối
đa khỏi vật liệu bao bì bằng các biện pháp cơ học phù hợp (bóc, tách, cạo… đối
với thành phần rắn, bùn hoặc trọng lực, ly tâm… đối với thành phần bùn, lỏng, nhưng
không được sử dụng nước hoặc hoá chất để rửa, tách, tẩy), đảm bảo chỉ còn lại các
thành phần bám dính (với độ dày trung bình dưới 01 mm hoặc hàm lượng dưới 01%).
Lấy mẫu, phân tích riêng biệt cho vật liệu bao bì (có các thành phần bám dính) và
thành phần chất được chứa đã tách riêng ra có phải là CTNH hay không theo quy
định tại Phần 3 của Quy chuẩn này. Nếu thành phần chất được chứa đã tách riêng
ra là CTNH thì phân định luôn toàn bộ bao bì là CTNH mà không cần phân tích vật
liệu bao bì. Nếu thành phần chất được chứa chỉ còn lại ở dạng tạp chất bám dính
(với độ dày trung bình dưới 01 mm hoặc hàm lượng dưới 01%) thì không cần khâu
loại bỏ bằng các biện pháp cơ học mà lấy mẫu, phân tích luôn.
5.2.2. Đối với các phương
tiện, thiết bị thải (ví dụ phương tiện giao thông, thiết bị điện, điện
tử...): việc lấy mẫu, phân tích để phân định, phân loại CTNH phải được tiến
hành cho từng chất thải thành phần (bộ phận hoặc vật liệu cấu thành nên phương
tiện, thiết bị, ví dụ dầu máy).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.4. Các sản
phẩm được thu hồi, tái chế từ chất thải để làm nhiên liệu, nguyên vật liệu sản
xuất như dầu mỡ, dung môi, cồn và các hoá chất: phải đảm bảo các thành phần kim
loại nặng (trừ trường
hợp kim loại nặng
là
thành phần chính
của
sản phẩm) và
các thành phần halogen hữu cơ dưới ngưỡng CTNH, đã đăng ký tiêu chuẩn cơ sở về
chất lượng sản phẩm và đạt các tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng sản phẩm (nếu có) theo quy định hiện hành. Nếu còn bất kỳ một
thành phần nguy hại là kim loại nặng hoặc halogen hữu cơ vượt ngưỡng CTNH thì không
được coi là sản phẩm mà vẫn là CTNH.
5.2.5. Chất
thải được xử lý bằng biện pháp hoá rắn hoặc ổn định hoá:
a) Tro xỉ từ hoạt
động thiêu huỷ CTNH và các chất thải vô cơ khác: nếu không có thành phần kim
loại nặng nào vượt ngưỡng nồng độ ngâm chiết thì có thể tận dụng làm sản phẩm
vật liệu xây dựng nếu cường độ hoá rắn (bê tông hoá hay các biện pháp khác như
đóng gạch) không thấp hơn mác 100; hoặc được coi là chất thải rắn thông thường,
có thể chôn lấp trong bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hoặc chất thải xây dựng
hợp vệ sinh nếu cường độ hoá rắn thấp hơn mác 100;
b) Chất thải có
thành phần hữu cơ sau khi hoá rắn hoặc ổn định hoá nếu không có thành phần nguy
hại nào (trừ amiăng thì cho phép hàm lượng bất kỳ) đồng thời vượt ngưỡng hàm
lượng tuyệt đối và ngưỡng nồng độ ngâm chiết thì được coi là chất thải rắn
thông thường, có thể chôn lấp trong bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hoặc chất
thải xây dựng hợp vệ sinh;
c) Chất thải
sau khi được hoá rắn hoặc ổn định hoá nếu có ít nhất một thành phần nguy hại vô
cơ hoặc hữu cơ đồng thời vượt cả ngưỡng hàm lượng tuyệt đối và ngưỡng nồng độ
ngâm chiết thì vẫn là CTNH, phải được chôn lấp trong bãi chôn lấp chất thải
nguy hại.
5.3. Phải sử dụng bản
cập nhật mới nhất của các phương pháp xác định nêu tại Mục 4.1. Trường hợp các
phương pháp xác định này có các quy chuẩn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn quốc gia
tương đương thì áp dụng các quy chuẩn, tiêu chuẩn đó.
5.4. Cơ quan quản
lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Quy chuẩn này./.