TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
9254-1:2012
ISO
6707-1:2004
NHÀ
VÀ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG - TỪ VỰNG - PHẦN 1: THUẬT NGỮ CHUNG
Building and
civil engineering - Vocabulary - Part 1: General terms
Lời nói đầu
TCVN 9254-1 : 2012 hoàn toàn tương
đương với ISO 6707-1 : 2004
TCVN 9254-1 : 2012 được chuyển đổi từ
TCXD 213 :1998 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật và điểm b) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật.
Bộ ISO 6707 với tiêu đề chung "Nhà và công
trình dân dụng - Từ vựng" gồm có các phần sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần 2: Thuật ngữ về hợp đồng
TCVN 9254-1 : 2012 do Viện Kiến trúc,
Quy hoạch Đô thị và Nông thôn
- Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề
nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHÀ VÀ CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG - TỪ VỰNG - PHẦN 1: THUẬT NGỮ
CHUNG
Building and
civil engineering - Vocabulary - Part 1: General terms
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ
chung áp dụng cho nhà và công trình dân dụng.
2. Cấu trúc bảng từ vựng
Các thuật ngữ được sắp xếp theo thể loại
để dễ so sánh các khái niệm có liên quan với nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi có một từ vựng chuẩn tiếng Mỹ hoặc
thứ tiếng khác tương đương, từ này sẽ được biểu hiện sau thuật ngữ chuẩn và được ngăn
cách bằng dấu gạch chéo có chú giải ghi
rõ mã quốc gia tương ứng. Trong trường hợp không có tiếng Mỹ hoặc
thứ tiếng khác tương
ứng được đưa ra, điều này có nghĩa là thuật ngữ chuẩn này được chấp nhận ở tất cả các nước nói
tiếng Anh. Thuật ngữ tiếp sau của thuật
ngữ chuẩn mà được thể hiện bằng chữ nghiêng là dạng từ đồng nghĩa không được ưa
chuộng.
Khi không có từ phù hợp bằng tiếng
Anh, để biểu đạt cho một khái niệm có trong tiếng Pháp, định nghĩa của từ đó sẽ
được dịch ra và từ thiếu đó được biểu thị bằng 5 dấu chấm (. . . . .).
3. Các loại nhà và
công trình dân dụng
3.1. Các thuật ngữ cơ
bản
3.1.1. Công trình
xây dựng
(Construction works/construction
US)
Thuật ngữ chung để chỉ mọi vật thể
được xây dựng hoặc là kết quả của các công tác xây dựng.
3.1.2. Công trình
dân dụng
(Civil engineering works/civil engineering
projects US)
Công trình xây dựng (3.1.1) có kết cấu (3.1.4), ngoại
trừ nhà (3.1.3) và các công trình phụ trợ
trên
công
trường xây dựng (3.1.6), chẳng hạn đập (3.2.24), cầu (3.3.19),
đường bộ (3.3.1), đường sắt (3.3.3), đường băng,
các công trình phục vụ công cộng, đường ống dẫn (3.2.32), hệ
thống cống (5.4.40), hoặc là kết quả của
các công tác như nạo vét, công tác đất (7.1.6), quy
trình xử lý kỹ thuật đất.
CHÚ THÍCH: Các công trình
phụ trợ ngoài nhà cũng thuộc công trình dân dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công trình xây dựng (3.1.1) có
chức năng chính là bảo vệ, che chắn cho người ở hoặc vật chứa bên
trong; thông thường được bao che một phần hoặc toàn bộ và được thiết kế để nằm
thường xuyên ở một chỗ.
Nghĩa khác: xây dựng nhà
(building) (7.1.4)
3.1.4. Kết cấu (structure)
Công trình xây dựng (3.1.1) có hệ
kết cấu (5.1.2).
Nghĩa khác: hệ kết cấu (structure)
(5.1.2)
3.1.5. Công trình phụ
trợ ngoài nhà (external
works/siteworks US)
Công trình xây dựng (3.1.1) hoặc
sân vườn trên khu đất (10.1) phụ trợ và liền kề với một công trình dân dụng
(3.1.2) hoặc một
tòa nhà (3.1.3).
3.1.6. Công trường xây dựng (site)
Khu đất (10.1) hoặc
khu vực mặt nước, nơi công
tác xây dựng (7.1.1) hoặc các triển khai khác được thực hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Công trình đất (earthworks)
Kết quả của
việc thay đổi thực trạng địa hình.
3.2.2. Hố đào/việc đào
đất
(excavation)
Kết quả của việc đào, bóc và chuyển đất, đất nền
(6.4.9) hoặc các vật liệu (6.1.1) khác ra khỏi nền đất
(6.2.1).
3.2.3. Đê (embankment)
Tiết diện công trình đất
(3.2.1), thường được tạo hình bởi công tác đào (3.2.5) hoặc đất nền
(6.4.9), trong đó vật được tạo thành cao hơn hoặc thấp hơn cao độ mặt đất
(9.2.33) lúc đầu và thường có chiều dài (9.2.18) lớn hơn rất
nhiều so với chiều rộng
(9.2.16).
3.2.4. Đập (bund/berm
US)
Đê (3.2.3) thấp.
3.2.5. Công tác đào (cut)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Tạo ra một vết cắt (3.2.6)
3.2.6. Vết cắt (cut)
Khoảng trống được hình thành khi
thực hiện một khối lượng lớn của hố đào (3.2.2) các vật liệu (6.1.1)
CHÚ THÍCH 2: Kết quả của công tác đào (3.5.2)
3.2.7. Công tác đào
đắp
(cut and fill)
Kỹ thuật công tác đất (7.1.6)
nhằm giảm hoặc
tăng chênh lệch cao độ
mặt đất (9.2.33) bằng cách sử dụng vật liệu (6.1.1) được đào lên từ
phần nền (6.2.1) cao hơn để nâng cao độ (9.2.32) của phần nền thấp
hơn hoặc ngược lại.
3.2.8.
. . . . .
Hố đào (3.2.2) mà tại
đó công
trình ngầm (5.1.4) được
xây dựng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nền (6.2.1) được tạo ra
bằng cách sử dụng vật liệu (6.1.1) để phủ lên chỗ lõm hoặc để làm tăng cao
độ (9.2.32) khu đất trên công trường xây dựng (3.1.6).
3.2.10. Taluy (bund wall/retaining
earthworks US)
Tường (5.1.7) để tạo ra sự
che chắn bao quanh bể chứa hoặc sử dụng để giữ các vật thể chứa bên trong khi bể chứa bị
hỏng.
3.2.11. Chất đống
(dumpling/mound US)
Một lượng lớn lớp nền (6.2.1) được
đào đắp nhưng tạm thời chuyển đi để cho phép tiến hành thi công xây dựng
(7.1.1).
3.2.12. Hào (trench)
Hố đào (3.2.2) ngoài trời,
hẹp và dài, thường có các cạnh thẳng đứng.
3.2.13. Giếng (shaft)
Hố đào (3.2.2) thẳng
đứng hoặc nghiêng, thường có mặt cắt ngang bị giới hạn hơn so với chiều sâu (9.2.15) của nó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần do công tác đất (7.1.6) tạo
ra các vật liệu (6.1.1) phục vụ cho các công trình đất (3.2.1).
3.2.15. Hố khoan (borehole)
Hố, thường là thẳng đứng, được khoan
nhằm xác định các điều kiện nền đất (6.2.1), dùng để hút nước, các chất
lỏng khác hoặc khí ga; hoặc
dùng cho công tác đo (7.1.25) cao độ (9.2.32) (mực) nước ngầm.
3.2.16. Tường chắn đất (retaining
wall)
Tường (5.1.7) dùng để bảo
vệ cạnh bên cho nền đất (6.2.1) hoặc để chống lại áp lực của một khối lượng
lớn các vật liệu (6.1.1) khác.
3.2.17. Tường chắn (diaphragm
wall)
Tường (5.1.7) bằng bêtông
(6.4.15) được xây dựng tại hào (3.2.12) được giữ một cách tạm thời bằng
dung dịch đất sét
thấm nước (3.2.18).
Nghĩa khác: tường chắn -
diaphragm wall (5.1.67)
3.2.18. Đất sét thấm nước (Bentonite)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.19.
. . . . .
Bộ phận công trình (5.5.6) kín nước gồm
ván bè và tường (5.1.17) để làm hầm (4.2.12).
3.2.20.
. . . . .
Bộ phận công trình (5.5.6) dành
cho đường bộ (3.3.1) hoặc nước trong bê tông đúc sẵn (6.4.21) hoặc
thép, có dạng hình trụ, tròn hoặc
ovan.
3.2.21. Tháp nước (water tower)
Công trình dân dụng (3.1.2) có một
bể chứa lớn được đặt cao hơn cao độ mặt đất (9.2.33).
3.2.22. Silo (silo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.23. Đê chắn sóng (breakwater)
Kết cấu (3.1.4) chạy
dài nằm trong lòng nước được thiết kế ngăn sóng cho bến cảng hoặc bờ biển.
3.2.24. Đập (dam)
Tường chắn (5.2.9), tạo ra một hồ
chứa (3.2.28), để ngăn mức
(9.2.32) nước lên cao, hoặc để ngăn ngừa ngập lụt.
3.2.25. Đê chắn lũ (flood bank)
Đê (3.2.3) được xây lên để chống lại hoặc
kiểm soát mức (9.2.32) lũ.
3.2.26. Đê quai (cofferdam)
Kết cấu (3.1.4), thường
là tạm thời, để bảo vệ cho khu vực nền đất (6.2.1) phụ cận hoặc để ngăn nước hoặc
đất (6.2.2) sao cho có thể thi công bên trong nó mà không cần dùng đến bơm bổ sung.
3.2.27. Ao chứa (swale)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.28. Tưới tiêu (irrigation)
Cấp nước nhân tạo cho đất
(10.1), thường phục vụ cho cây trồng.
3.2.29. Đập nước (weir)
Kết cấu (3.1.4) bắc ngang
qua nơi có thể có nước chảy, được dùng để đo dòng chảy (9.3.41)
và/hoặc để điều khiển mức (9.2.32) nước ngược dòng trong một kênh đào
(10.8) hoặc kênh mương (5.4.16).
3.2.30. Cửa cống
(penstock/lock gate US)
Cửa di chuyển thẳng đứng giữa các
thanh dẫn, thường có hình chữ nhật.
3.2.31. Đập tràn (spillway)
Lối thoát
cho nước thừa của hồ chứa (3.2.38) hoặc kênh mương (5.4.16).
3.2.32. Đường ống dẫn (pipeline)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.33. Cầu dẫn nước/máng dẫn nước (aqueduct)
Đường dẫn (5.4.14) nước qua một
quãng đường dài có hệ kết cấu (5.1.2) đỡ.
3.2.34. Cống cấp nước (water
supply adit)
Đường hầm (3.3.18) dẫn từ một
cái giếng (3.2.13) tới phần đất ngập nước, để làm tăng lượng nước cấp sẵn
có.
3.2.35. Hành lang dẫn nước (culvert)
Ống thoát nước (5.4.38) nằm ngang
hoặc kết cấu (3.1.4) luồng lạch nằm phía dưới đường bộ (3.3.1), đường
sắt (3.3.3) hoặc kênh đào
(3.3.64) hoặc xuyên qua đê (3.2.3), có dạng ống dẫn (5.4.17) lớn hoặc kênh
mương (5.4.16) kín.
3.2.36. Công trình thủy công đầu nguồn (headworks)
Các công trình lấy nước và các công
trình phụ trợ tại các điểm đầu nguồn cho một công trình kỹ
thuật lấy nước (7.1.11).
3.2.37. Ống chính đặt nổi (rising
main)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.38. Hồ chứa (reservoir)
Ao, hồ hoặc cảng (3.3.67), tự
nhiên hoặc nhân tạo, dùng để chứa, điều chỉnh và khống chế nước hoặc các chất lỏng
và khí khác.
3.3. Công trình dân dụng
- giao thông
3.3.1. Đường bộ (road)
Đường chủ yếu dành cho xe cơ
giới.
3.3.2. Lối thoát (exit)
Được thiết kế tại điểm xuất
phát từ một nhánh đường bộ (3.3.1).
Nghĩa khác: lối ra (4.4.17)
3.3.3. Đường sắt (rainway/rainroad
US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.4. Đường xe điện (tramway/streetcar
US)
Hệ thống giao thông địa phương dành
cho loại xe cơ giới chạy trên đường ray.
3.3.5. Đường cáp
treo
(aerial ropeway/cableway US/ lift US)
Hệ thống giao thông địa phương dành
cho các khoang hoặc thùng chứa được treo vào cáp (6.4.53) nhờ hệ thống đỡ
trung gian.
3.3.6. Đường sắt ngầm (underground
railway/subway US)
Đường sắt (3.3.3) hoạt động chủ
yếu ở phía dưới cao
độ mặt đất (9.2.33)
3.3.7. Đường sắt cao
tốc (mass
transit railway)
Đường sắt (3.3.3) trong đô thị
dành cho tốc độ cao với mật độ chở khách lớn.
3.3.8. Đường ray đơn
treo
(monorail)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.9. Đường ray (track)
Tổ hợp (5.5.5) các thanh
ray, tà vẹt (3.3.10), khóa hãm
(5.5.72) và đệm đá răm hoặc một dạng đệm khác, tạo ra lối đi cho xe cơ giới.
3.3.10. Tà-vẹt (sleeper/tie
US)
Bộ phận chống đứng và bên cho các
thanh ray của đường sắt (3.3.3) hoặc
đường xe điện (3.3.4).
3.3.11. Sân bay (airfield)
Khu vực có ranh giới bao gồm các tòa nhà (3.1.3), các hệ thống lắp đặt (5.4.3) và
thiết bị phục vụ cho việc cất cánh, hạ cánh và chuyển động của máy bay.
3.3.12. Cảng hàng
không
(airport)
Khu vực bao gồm khu sân bay
(3.3.11) và các công trình phục vụ cho việc lưu thông hành khách và hàng hóa.
3.3.13. Tường cách âm (noise
barrier)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.14. Kè cách âm (noise
bund/noise barrier USIsound barrier US)
Tường cách âm (3.3.13) có hình
dáng một con đê (3.2.3).
3.3.15. Lớp đất san nền (subgrade)
Phần trên của lớp đất sét
(6.2.2), tự nhiên hoặc được thi công, dùng để chịu các tải trọng (9.3.19)
đè lên kết cấu (5.1.2) của đường
bộ (3.3.1).
3.3.16. Nền đường (road
formation/grade US)
Bề mặt trên cùng của lớp chịu tải (3.3.15) khi
đã hoàn thành khâu công tác đất (7.1.6).
3.3.17. Áo đường (pavement)
Đường bộ (3.3.1), đường băng
hoặc công trình (5.5.6) tương tự phía trên lớp đất san nền (3.3.15).
3.3.18. Đường hầm (tunnel)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.19. Cầu (bridge)
Công trình dân dụng (3.1.2) cung
cấp lối đi cho người đi bộ, súc vật, xe cộ và các hệ thống kỹ thuật khác
(5.4.1), vượt bên trên chướng ngại vật hoặc nằm giữa 2 điểm cách nền đất (6.2.1) ở một cao độ
(9.2.20) nào đó.
3.3.20. Cầu vòm (arch
bridge)
Cầu (3.3.19) có kết cấu
chính (5.1.2) gồm
một hoặc nhiều vòm
(5.1.18).
3.3.21. Cầu vòm có
thanh căng
(bow string bridge)
Cầu (3.3.19) có kết
cấu chính (5.1.2) gồm một vòm (5.1.8) và thanh căng (5.1.23).
3.3.22. Cầu hẫng, cầu
công xôn (cantiliver
bidge)
Cầu (3.3.19) mà các cấu kiện
(5.1.3) chính là các đầu hẫng (5.1.18).
3.3.23. Cầu dây văng,
cầu cáp treo
(cable stayed bridge)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.24. Cầu treo (suspension
bidge)
Cầu (3.3.19) có các cấu kiện chịu lực
(5.1.3) chính gồm các cáp (6.4.53) treo sàn cầu (5.1.38).
3.3.25. Cầu phao (floating
bridge)
Cầu (3.3.19) nổi trên mặt nước.
3.3.26. Cầu di động (movable
bridge)
Cầu (3.3.19) bắc ngang
qua đường thủy, có sàn cầu
(5.1.38) có thể di chuyển được.
3.3.27. Cầu cất/ cầu
quay/
(bascule bridge)
Cầu (3.3.19) có sàn cầu (5.1.38)
được lắp đối trọng và có
khớp quay trên
trục nằm ngang.
3.3.28. Cầu nâng (vertical
lift bridge/drawbridge US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.29. Cầu quay (swing bridge)
Cầu di động (3.3.26) có sàn cầu
(5.1.38) có thể xoay theo chiều thẳng đứng.
3.3.30. Cầu xiên/cầu chéo (skew
bridge)
Cầu (3.3.19) có trục dọc không vuông góc
với các đường gối tựa.
3.3.31. Cầu
nhiều nhịp (viaduct)
Cầu
(3.3.19) có nhiều nhịp.
3.3.32.
. . . . .
Cầu (3.3.19) bắc qua khoảng
không ở một độ
cao lớn (9.2.20).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cầu (3.3.19) cho người
đi bộ.
3.3.34. Thang nâng
trên đường sắt (railway platfrom)
Kết cấu (3.1.4) nâng,
được dùng cho hành khách và hàng hóa lên xuống
tàu.
3.3.35. Đường quốc lộ (highway/ parkway
US, freeway US)
Đường mà mọi phương tiện đều có quyền
sử dụng, trong đó có thể hạn chế cho một số cấp giao thông (10.5) nhất
định.
3.3.36. Luồng xe chạy (carriageway/roadway
US)
Phần đường bộ (3.3.1) hoặc đường quốc lộ (3.3.36) được
xây dựng cho giao thông cơ giới (10.5), bao gồm cả các phần phụ
trợ như làn
giao thông (3.3.50), lối qua đường và dải đỗ xe dọc đường (3.3.37).
3.3.37. Dải đỗ xe dọc
đường
(lay-by/stopping lane US, emergency
lane US)
Phần đường quốc lộ (3.3.35) được
bố trí dọc đường, cho xe cơ giới có thể ra khỏi luồng xe chạy (3.3.36)
và đỗ tại đó trong một
khoảng thời gian ngắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường bộ (3.3.1) hạn chế đi
vào, có hai luồng xe chạy (3.3.36), và không bị cắt ngang bởi làn giao
thông (3.3.50) khác ở cùng cao
độ (9.2.33), chỉ dành cho những loại xe cơ giới đặc biệt nhất định.
3.3.39. Gờ giảm tốc (vehicle
restraint system/guardrail US/ barricade US)
Kết cấu (5.1.2) bao
gồm một hệ thống nằm ngang nhằm ngăn cản những xe chạy ẩu để hạn chế thiệt hại
và thương vong.
3.3.40. Làn đường hỗ
trợ
(hardshoulder/emergency lane US/ Service lane US)
Dải đường nằm kế cận, tiếp giáp với luồng xe
chạy (3.3.36), dùng cho xe sử dụng trong trường hợp gặp sự cố hoặc bị tắc
đường.
3.3.41. Hành lang an
toàn đường bộ
(road satety fence/road
safety rail US)
Hệ thống cản xe (3.3.39) được
xây dựng dọc theo hoặc ở trên dải
ngăn cách trung tâm (3.3.49) của đường bộ (3.3.1) dưới dạng một hoặc
nhiều cấu kiện theo phương ngang lắp vào các trụ đứng (5.1.56).
3.3.42 Rào chắn an
toàn đường bộ/ Dải phân cách (road safety
barrier/barricade US)
Gờ chắn (3.3.39) được xây dọc
theo luồng xe chạy (3.3.36) dưới dạng tường thấp chạy dài hoặc dạng kết
cấu (5.5.6)
tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị hấp thu năng lượng được lắp đằng trước một
vật cứng để giảm thiểu mức nghiêm trọng do tác động của xe.
3.3.44. Đường dốc an
toàn
(arrester bed/safety ramp AU/ emergency ramp US)
Khu vực đất (10.1) nằm kề đường bộ
(3.3.1), được phủ bởi một lớp vật
liệu đặc biệt, được thiết kế để giảm tốc độ và chặn giữ những xe lái ẩu. Nó thường
nằm dọc theo phần bờ dốc xuống của mặt đường.
3.3.45. Đường xe đạp (cycle
track/bicycle path US)
Lối đi hoặc một phần của đường bộ
(3.3.1) chỉ dành cho xe đạp.
3.3.46. Vỉa hè (kerb/curb
US)
Bờ đường thường là thẳng đứng, nằm tại
mép của luồng xe chạy (3.3.36), dải phân cách cứng, làn đường hỗ trợ
(3.3.40) hoặc là lối đi bộ (3.3.58)
3.3.47. Dải mềm (soft
shoulder)
Dải đường dọc theo luồng xe chạy (3.3.36)
nhưng không dùng cho giao thông (10.5) cơ giới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một phần của
đường quốc lộ (3.3.35) nằm dọc theo một luồng xe chạy (3.3.36) gần
như tại cùng cao độ (9.2.32), không phải là đê (3.2.3) và sườn dốc.
Nghĩa khác: Bờ mái (5.2.41)
CHỦ THÍCH: Nó có thể gồm lối đi bộ (3.3.58) và đường
xe đạp (3.3.45).
3.3.49. Dải phân cách
giữa
(central
reserve/median US)
Khu vực ngăn cách giữa luồng xe chạy
(3.3.36) của đường bộ (3.3.1) có hai luồng xe chạy.
3.3.50. Làn giao thông (traffic
lane)
Dải của
luồng xe chạy (3.3.36) dành cho một làn xe, thường được xác định nhờ các
chỉ dẫn trên mặt đường (5.5.69).
3.3.51. Đường ngầm (underpass)
Đường nằm ở dưới đường bộ
(3.3.1) hay ở dưới một kết
cấu (3.1.4) để giao thông (10.5) được thuận tiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường vượt bên trên đường bộ
(3.3.1) hay trên một kết cấu (3.1.4) để giao
thông (10.5) được thuận tiện.
3.3.53.
. . . . .
Đường nằm ở dưới đường
quy chiếu
3.3.54.
. . . . .
Đường nằm ở trên đường
quy chiếu.
3.3.55. Giảm tốc giao
thông
(traffic calming/traffic restraint US)
Khuyến khích việc tự chủ và cách hành
động, bằng cách sử dụng các hình thức, chẳng
hạn như đặt các mô trên mặt đường bộ (3.3.1) và giảm chiều
rộng (9.1.16) đường có nhiều người
qua lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển động tạm thời cho hai luồng
giao thông (10.5) ở hai hướng
ngược nhau trên cùng một phía của đường bộ (3.3.1) có hai luồng xe chạy
(3.3.36).
3.3.57. Vỉa hè (footpath)
Đường dành cho người đi bộ.
3.3.58. Lối đi bộ
(footway/sidewalk US/walkway US)
Phần đường bộ (3.3.1) chỉ dành
cho người đi bộ.
3.3.59. Điểm dừng dọc
đường
(service
area/rest area US)
Vùng đất (10.1) có lối
ra vào từ đường quốc lộ (3.3.35), được dùng cho một số tiện nghi và dịch
vụ nhất định.
3.3.60. Chỗ đỗ xe (vehicle
park/parking lot US/parking area US)
Diện tích được chuẩn bị để sử dụng
cho việc đỗ một số lượng xe cơ giới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tòa nhà (3.1.3),
trong đó các xe được
đỗ ở nhiều tầng
(4.1.2) khác nhau.
3.3.62. Chỗ đỗ xe (parking
space/parking stall US)
Khu vực được dùng để đỗ một chiếc xe.
3.3.63. Chỉ giới xây
dựng
(building line/sight line US)
Đường xác định phạm vi bên ngoài của tòa nhà (3.1.3) sát
cạnh đường bộ (3.3.1) để đảm bảo được tầm nhìn.
3.3.64. Kênh đào (canal)
Kênh mương (5.4.16) được xây dựng
để vận chuyển nước phục vụ cho đường thủy, nhưng cũng có thể được sử dụng cho
thủy lợi, tưới tiêu (3.2.28) thu
nước mưa hoặc nước thẩm thấu (10.24) từ hệ thống thoát (5.4.35) nước mặt (10.23).
3.3.65. Sông bị kênh hóa (canalized river)
Sông mà mức (9.2.23) nước đã được
điều chỉnh để tạo ra kênh đào (3.3.64) bằng cách sử dụng các âu thuyền
(3.3.66) và các đập tràn (3.2.29) được bố trí cách quãng dọc
dòng sông để tàu thuyền có thể lưu thông được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được đóng chặn trên một dòng
sông, kênh đào (3.3.64) hoặc ở lối vào của
cầu cảng (3.3.69), với các cửa kín nước có thể dịch chuyển để cho tàu thuyền
qua lại và nâng mức (9.2.32) nước lên một mức khác.
Nghĩa khác: ổ khóa - lock (5.5.40).
3.3.67. Cảng
(basin/harbor US)
Một phần đóng kín hoặc chắn lại của
vùng nước để tàu thuyền có thể neo đậu hoặc bốc xếp.
3.3.68. Cầu tàu (berth/pier
US)
Nơi để một con tàu neo đậu, thường để
bốc xếp hàng hóa hoặc vận chuyển hành
khách.
3.3.69. Cầu cảng (dock/port
US)
Cảng (3.3.67) dành cho
tàu thuyền.
3.3.70. Âu cạn (dry dock)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.71. Cầu tàu (pier)
Kết cấu (3.1.4) lộ
thiên, nhô ra xa bờ, dùng để dạo mát hoặc làm chỗ đậu tàu (3.3.68).
Nghĩa khác: trụ - pier (5.1.54)
3.3.72. Cọc buộc thuyền/mỏ neo (dolphin)
Kết cấu (3.14) độc lập hoặc
là một điểm chắc chắn dùng để dịch chuyển tàu hoặc giúp neo tàu dễ dàng vào một
vị trí ở cầu
tàu. (3.3.68).
3.3.73. Phố cụt, ngõ
cụt
(cul-de-sac)
Đường bộ (3.3.1) chỉ có 1 lối
vào.
3.3.74. Đảo giao
thông, bùng binh (roundabout /rotary US)
Phần của một con đường (3.3.1),
tại điểm giao nhau, mà giao thông (10.5) được luân chuyển theo một hướng
xung quanh nó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Nhà ở (housing)
Nhà (3.1.3) dùng để ở.
3.4.2. Chỗ ở (dwelling)
Đơn vị của nhà ở (3.4.1).
3.4.3. Căn hộ
(flat/apartment US)
Chỗ ở (3.4.2) chủ
yếu nằm trong một tầng (4.1.2) của
một tòa nhà (3.1.3) lớn.
3.4.4. Căn hộ nhiều
tầng
(maisonette/duplex US/duplex apartment US)
Chỗ ở (3.4.2) có nhiều hơn
một tầng (4.1.2) nằm
trong một tòa nhà (3.1.3) lớn.
3.4.5. Căn nhà (house)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.6. Nhà một tầng (bungalow)
Căn nhà (3.4.5) nhỏ chỉ có 1
tầng (4.1.2).
3.4.7.
. . . . .
Tòa nhà (3.1.3) có khối tích lớn,
nhưng không phải nhà nông nghiệp và nhà (3.1.3) công nghiệp.
3.4.8. Kho (store /warehouse
US/ storage space US)
Tòa nhà (3.1.3) hoặc không
gian (4.1.1) trong một ngôi nhà dùng để chứa hoặc phân phối hàng hóa.
3.4.9. Văn phòng (office
building)
Tòa nhà (3.1.3) dùng chủ yếu cho công
tác hành chính, văn phòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tòa nhà (3.1.3) hoặc không
gian (4.1.1) trong một ngôi nhà để bán hàng hóa
hoặc cung ứng dịch vụ bao gồm việc nhập và xuất hàng hóa.
3.4.11.
. . . . .
Cửa hàng nhỏ.
3.4.12. Nhà máy (factory)
Tòa nhà (3.1.3) hoặc nhóm
nhà chủ yếu phục vụ
cho việc chế tạo sản phẩm.
3.4.13. Xưởng (workshop/shop
US)
Tòa nhà (3.1.3) hoặc không
gian (4.1.1) trong một tòa nhà, là nơi để chủ yếu để gia công thủ công hoặc
bằng máy móc.
3.4.14. Xưởng mộc (joinery
shop/cabinet shop US/ millwork shop US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.15. Nhà ga sân
bay
(air terminal)
Tòa nhà (3.1.3) hoặc nhóm nhà, nơi
hành khách hoặc hàng hóa hoặc cả hai được
chuyển từ máy bay ra hoặc chuyển đến máy bay.
3.4.16. Nhà khung (framed
building/curtain wall building US)
Tòa nhà (3.1.3) không dựa
trên hệ thống tường chịu lực (5.1.7), mà chỉ dựa trên
toàn bộ hoặc phần lớn một hệ thống khung (5.1.74) để đảm bảo cường độ và
sự ổn định.
3.4.17. Nhà khung
thép
(steel-framed building)
Nhà khung (3.4.16) trong đó
thép là vật liệu (6.1.1) kết cấu chủ yếu.
3.4.18. Nhà khung gỗ (timber-framed building/post
and beam construction US)
Nhà khung (3.4.16) trong đó gỗ
là vật liệu (6.1.1) kết
cấu chủ yếu.
CHÚ THÍCH: tại Mỹ, thuật ngữ wood
frame construction được sử dụng
khi mà chiều rộng (9.2.16) hoặc
chiều dày (9.2.24) của cấu kiện gỗ (6.3.2), là vật
liệu (6.1.1) của kết cấu chính, nhỏ hơn 100 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà khung gỗ (3.4.18) có cường độ
và sự ổn định dựa trên toàn bộ hoặc phần lớn vào hệ thống tường chịu lực
(5.1.7) và các cột vách (5.1.55) nằm trên các thanh xà ngang
(5.3.46) được đỡ bởi sàn
(5.2.10).
3.4.20. Nhà khung dạng
khí cầu
(balloon-frame building/balloon- framed construction US)
Nhà khung gỗ (3.4.18) có cường độ
và sự ổn định dựa trên toàn bộ hoặc phần lớn vào hệ thống tường chịu lực
(5.1.7), và các cột vách (5.1.55) ở tường ngoài kéo dài liên tục từ thanh xà
ngang (5.3.46) tới lanh
tô tường (5.1.60) nằm
dưới mái nhà (5.2.20).
4. Không gian
4.1. Các thuật ngữ cơ
bản
4.1.1. Không gian (space)
Diện tích hoặc khối tích được giới hạn
theo thực tế hoặc lý thuyết.
4.1.2. Tầng
(storey/story US)
Không gian (4.1.1) giữa hai sàn
(5.2.10) liên tục hoặc giữa sàn và mái (5.2.20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3. Phòng (room)
Không gian (4.1.1) khép kín trong một tầng
(4.1.2) mà không phải là không gian lưu thông (4.4.1).
4.1.4. Gian nhà (bay)
Sự phân chia kết cấu của một tòa
nhà (3.1.3) hoặc của một dạng công trình
(3.1.4) khác.
4.1.5. Phần mở rộng (extension/ addition
US)
Phần xây thêm vào của một ngôi nhà có
từ trước.
4.1.6. Không gian được bảo vệ (protected
space)
Không gian (4.1.1) có sự ngăn cản
việc thâm nhập của người hoặc vật không
được mong đợi.
4.2. Không gian gắn
liền với những phần đặc biệt của ngôi nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không gian (4.1.1) nằm dưới mái
(5.2.23) dốc, có lối vào nhỏ, mục đích sử dụng không phải để ở mà thường để làm kho.
4.2.2. Gác mái/tum (attic/loft
US)
Phòng (4.1.3) phần lớn nằm
trong không gian (4.1.1) phía dưới mái dốc (5.2.23)
CHÚ THÍCH: ở Mỹ, gác
mái cũng có thể là một không gian (4.1.1) có trần cao (5.2.17) và
có nhiều tầng (4.1.2) để ở.
4.2.3. Tầng hầm (basement
storey)
Tầng (4.1.2) nằm trực tiếp
bên dưới tầng trệt (4.2.5).
4.2.4. Tầng hầm phụ
(sub-basement)
Bất kỳ tầng (4.1.2) nào nằm dưới tầng hầm (4.2.3) của
một ngôi nhà (3.1.3).
4.2.5. Tầng trệt (ground floor/ first
floor US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.6. Tầng một (first floor/second
floor US)
Tầng (4.1.2) nằm
trên tầng trệt (4.2.5).
4.2.7. Tầng hai (second floor/third floor US)
Tầng (4.1.2) nằm
trên tầng một (4.2.6).
4.2.8. Tầng trống/tầng lửng (mezzanine)
Một phần hoặc toàn bộ tầng (4.1.2) thường
nằm giữa tầng trệt (4.2.5) và tầng một (4.2.6) và
thường để trống toàn bộ hoặc
trống ở một hoặc hai
phía tòa nhà.
4.2.9. Ban công (external balcony)
Phần sàn có lối ra, nhô ra khỏi mặt tường
ngoài của một ngôi nhà (3.1.3).
4.2.10. Lô gia (internal
balcony/ recessed balcony US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.11. Cổng vào (porch/
veranda US)
Không gian (4.1.1) trước cửa (5.3.3) ra
vào lui vào bên trong tòa nhà (3.1.3), hoặc nhô ra và có mái che.
4.2.12. Hầm (basement)
Một phần sử dụng được của tòa nhà
(3.1.3), nằm toàn bộ hoặc một phần ở dưới cao độ mặt đất (9.2.23).
CHÚ THÍCH: ở Mỹ, hầm là thuật ngữ
để chỉ không
gian (4.1.1) có ít hơn một nửa chiều cao thông
thủy (9.2.20) nằm dưới cao
độ mặt đất (9.2.23),
trong khi hầm chứa (4.2.19) là thuật ngữ để chỉ không gian (4.1.1) có
nhiều hơn một nửa chiều cao (9.2.20) nằm dưới cao độ mặt đất (9.2.23).
4.2.13. Hành lang có
mái che
(arcade/
mall US)
Lối đi (4.4.4) có mái che,
thường có các cửa hàng (3.4.10) nằm ở một hoặc cả hai bên.
4.2.14. Nhà cầu/hành lang mở/gác
lửng
(gallery/ mezzanine US)
Không gian (4.1.1) ở phía trên,
bao quanh bởi lancan (5.2.66) (5.2.67) nằm trong hoặc mở ra một không
gian lớn hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.15. Ban công (balcony)
Phần sàn có lối vào nằm trong một tầng (4.1.2),
không xây tường (5.1.7) kín xung quanh.
4.2.16. Sân trong/sân (courtyard)
Không gian (4.1.1) ngoài trời,
bao quanh bởi các tòa nhà
(3.1.3), tường (5.1.7) hoặc hàng rào (5.5.74).
4.2.17. Sân trước (forecourt/
front yard US/ front garden US)
Sân (4.2.16) ở phía trước
tòa nhà (3.1.3).
4.2.18. Chái nhà (wing)
Phần của tòa nhà (3.1.3) làm phụ
trợ cho phần chính của tòa nhà.
4.2.19. Hầm chứa/Tầng
nửa hầm
(cellar)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: ở Mỹ, hầm chứa (4.2.19) là
thuật ngữ để chỉ không
gian (4.1.1) có nhiều hơn một nửa chiều cao
(9.2.20) nằm dưới cao độ mặt đất (9.2.23),
trong khi hầm
(4.2.12)
là thuật ngữ để chỉ không
gian (4.1.1) có ít hơn một nửa chiều cao (9.2.20) nằm dưới cao độ mặt đất.
4.2.20. Sàn bốc dỡ (loading
bay)
Phần lui vào, có sàn phục vụ cho việc
bốc dỡ của xe cơ giới.
4.3. Các không gian
chức năng
4.3.1. Không gian hoạt
động
(activity space)
Không gian (4.1.1) dành cho một
hoạt động nào đó, bao gồm cả
không gian chiếm chỗ bởi các thiết bị phục vụ cho hoạt động đó.
4.3.2.
. . . . .
Không gian (4.1.1) cần thiết tối thiểu
để tiến hành một hoạt động diễn ra quanh các trang thiết bị (5.4.7) cần thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không gian (4.1.1) thêm vào dọc
theo hào (3.2.12) hoặc hố đào (3.2.2) để
giúp việc thi công dưới mặt đất (9.2.33) được thuận tiện; hoặc các không
gian khác tại công trường (3.1.6) được yêu cầu để đảm bảo cho việc
thi công (7.1.1) được tiến hành.
4.3.4. Phòng vệ sinh (toilet/restroom US/ powder
room US)
Phòng (4.1.3) trong đó có
lắp đặt bệ xí (5.4.9) và/ hoặc một hoặc nhiều chậu tiểu và chậu rửa.
4.3.5. Phòng vệ sinh (WC/toilet
US)
Phòng (4.1.3) trong đó lắp đặt một bệ
xí (5.4.9).
4.3.6. Phòng rửa (washroom)
Phòng (4.1.3) trong đó lắp đặt một
hoặc nhiều chậu rửa.
4.3.7. Văn phòng (office)
Không gian (4.1.1) nằm trong một
tòa nhà (3.1.3), chủ yếu dùng cho các công tác hành chính hoặc kế
toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng (4.1.3) để hội họp
Nghĩa khác: sảnh (hall) (4.4.5)
4.3.9. Hiên/sân thượng (terrace/patio US)
Khu vực nằm ngang kéo dài để người sử dụng, thường
có lan can (5.2.66) (5.2.67) bao quanh.
4.3.10. Hiên có mái
che
(verandah/veranda US/porch US)
Hiên (4.3.9) có mái che,
chạy dọc theo một cạnh của tòa nhà (3.1.3).
4.3.11. Hầm/Hố kiểm
tra
(inspection pit/ test pit US)
Nơi để kiểm tra kết cấu ngầm (5.1.4) và
các thiết bị kỹ thuật (5.4.1) khác.
4.3.12. Giếng trời (light well/light shaft US/airshaft US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.13. Cửa trời (basement
area/window well US)
Không gian (4.1.1) không có
mái, nằm dưới cao độ mặt đất (9.2.23) và ở bên ngoài tòa nhà
(3.1.3). Không gian này dùng để cung cấp ánh sáng và không khí tới các phòng
(4.1.3) trong tầng
hầm (4.2.12).
4.3.14. Lối vào tầng hầm (basement
access/areaway US)
Không gian (4.1.1) không có
mái, nằm dưới cao độ mặt đất (9.2.23), dẫn
tới các phòng (4.1.3) trong tầng hầm (4.2.12)
4.4. Không gian liên
quan đến giao thông và đi lại
4.4.1. Không gian
giao thông
(circulation space)
Không gian (4.1.1) dành cho việc
lưu thông người, hàng hóa và xe cộ.
4.4.2. Lối vào (means of
access/access US/egress US)
Lối cho người hoặc xe cộ dùng chung hoặc
riêng, dẫn đến hoặc đi vào cửa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không gian giao thông (4.4.1) kín,
hẹp, dẫn tới các phòng (4.1.3) và các không gian (4.1.1) khác.
4.4.4. Lối đi (passage/walkway US)
Không gian giao thông (4.4.1) hẹp
hai bên xây kín dành cho
người đi bộ.
CHÚ THÍCH: Lối đi có thể được che phủ hoặc không.
4.4.5. Sảnh (hall/ entrance
hall US/ hallway
US/ corridor US/ passage US)
Không gian giao thông (4.4.1)
trung tâm để đi vào một
hoặc nhiều phòng
(4.1.3).
4.4.6. Tiền sảnh (entrance
hall/ foyer US/ vestibule US/ lobby US)
Không gian giao thông (4.4.1) lớn,
nằm tại lối vào của một
tòa nhà (3.1.3).
4.4.7. Hành lang
ngoài
(access balcony/external corridor US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đơn vị ở có thể là nhà ở (3.4.2) riêng rẽ hoặc
các dạng khác, ví dụ văn
phòng (4.3.7).
4.4.8. Lối dành cho
người đi bộ
(walkway/catwalk US)
Công trình (5.5.6) làm lối đi
lên ở bên cạnh tòa nhà
4.4.9. Lối đi phụ (crawlway/crawlspace
US)
Không gian (4.1.1) dẫn đến các thiết
bị kỹ thuật (5.4.1), chiều cao chỉ đủ để bò vào.
4.4.10. Lối đi kỹ thuật
(gangway/catwalk US)
Không gian giao thông (4.4.1) dẫn
tới các trang thiết bị (5.5.3), máy móc và các thiết bị
khác.
4.4.11. Hào bảo dưỡng (service
duct/service space US)
Hào kỹ thuật (5.4.12) cung cấp không
gian (4.1.1) hoạt động cho công việc kiểm tra và bảo dưỡng (7.1.40).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không gian (4.1.1) kín có hai cửa
(5.3.3) nằm giữa hai môi trường (10.3) có trạng thái không khí khác nhau,
cho phép đi từ môi trường này sang môi trường khác mà không làm ảnh hưởng đáng kể tới chúng.
4.4.13. Tiền phòng (lobby/entry
foyer US)
Không gian (4.1.1) kín, thường
gần lối vào, dẫn tới các phòng (4.1.3) hoặc các không gian khác.
4.4.14. Giếng thang
máy
(lift well/elevator shaft US)
Không gian (4.1.1) để buồng
thang máy (5.4.30) và đối trọng (nếu có) dịch chuyển, được bao quanh bởi
đáy giếng, các vách
(5.1.7) gần như thẳng đứng và có
trần (5.2.17).
4.4.15. Giếng thang (stairwell)
Không gian (4.1.1) bố trí cầu
thang (5.5.20) chạy xung quanh.
4.4.16. Lồng thang (stair
enclosure)
Các mặt tường (5.1.7) bao quanh
cầu thang (5.5.20).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm xuất phát được chỉ định, từ một tòa
nhà (3.1.3).
Nghĩa khác: lối ra - exit
(3.3.2)
5. Các bộ phận của
tòa nhà và công trình dân dụng
5.1. Các bộ phận kết
cấu
5.1.1. Móng (foundation)
Kết cấu (5.5.6) để
truyền Iực (9.3.22) xuống
đất (6.2.1) nền.
5.1.2. Kết
cấu/hệ kết cấu (structure)
Tổ hợp các cấu kiện ghép nối với nhau
được thiết kế để tạo nên độ cứng.
Nghĩa khác: kết cấu - structure
(3.1.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một phần của
hệ kết cấu (5.1.2) để chịu lực (9.3.22).
5.1.4. Kết
cấu ngầm/phần ngầm/công trình ngầm (substructure/foundation US)
Phần kết cấu (5.1.2) có phần lớn
hoặc toàn bộ nằm dưới cao độ (9.2.32) của
mặt đất (6.2.1) tiếp
giáp hoặc ở một cao độ
xác định.
5.1.5. Kết cấu phần trên/phần thân công
trình
(superstructure)
Phần kết cấu (5.1.2) nằm phía
trên phần ngầm (5.1.4).
5.1.6. Phần kết cấu thô
(carcass/building shell US)
Tòa nhà (3.1.3) đã xây xong
phần kết cấu nhưng các phần khác chưa hoàn thiện.
5.1.7. Tường (wall)
Bộ phận công trình (5.5.6) thẳng
đứng bao quanh hoặc ngăn chia một không gian (4.1.1), đảm bảo chức năng
chịu tải hoặc ngăn giữ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.8. Vòm (arch)
Cấu kiện (5.1.3)
cong, bắc qua một khoảng trống hoặc chỗ lõm, được thiết kế để chịu tải trọng (9.3.19) ở giữa các điểm
tựa.
5.1.9. Mặt chân vòm (springing)
Mặt phẳng để tựa chân vòm
(5.1.8).
5.1.10. Vòm giảm tải (relieving
arch)
Vòm (5.1.8) được xây bên
trong tường (5.1.7) để giảm tải trọng (9.3.19) từ trên xuống cho
phần tường phía dưới vòm.
5.1.11. Cột (column)
Cấu kiện (5.1.3) dạng mảnh,
thường thẳng đứng, dùng để truyền lực (9.3.22) chủ yếu là lực nén
(9.3.32) xuống chân đế.
5.1.12. Dầm (beam)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.13. Dầm giàn (girder)
Dầm chính (5.1.40) lớn đỡ các
dầm chính hoặc
dầm phụ. Nó là dầm đặc hoặc dầm bao gồm thanh dưới, thanh trên, có hoặc không
có phần thân dầm (5.5.94).
5.1.14. Dầm hộp (box girder)
Dầm giàn (5.1.13) mà mặt cắt
ngang có cấu trúc lỗ kín, kiểu đơn hoặc đa ngăn.
5.1.15. Dầm tấm (plate
girder)
Dầm giàn (5.1.13) có thân
(5.5.94) và thanh cánh (5.5.93) được chế tạo từ các tiết diện rời (6.1.7) hoặc
các tấm (5.5.17) riêng rẽ.
5.1.16. Dầm (joist)
Một dầm, trong dãy các dầm
(5.1.12) song song, thường nằm ngang.
CHÚ THÍCH: ở Mỹ, khi thuật
ngữ này thường được dùng để chỉ dầm làm bằng gỗ
(6.3.2) có chiều rộng (9.2.16)
danh nghĩa không lớn hơn 50 mm, chiều dày (9.2.24) và chiều dài (9.2.18) thay
đổi phụ thuộc vào nhịp (9.2.10).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận bằng kim loại treo giữ hai đầu
của dầm (5.1.16) gỗ (6.3.2).
5.1.18. Dầm hẫng (cantilever)
Phần dầm (5.1.12) hoặc
bản (5.5.15) kết cấu, vươn ra ngoài điểm tựa cuối của nó.
5.1.19. Dàn (truss)
Khung (5.1.74) giằng tam
giác được thiết kế để làm việc như dầm (5.1.12).
5.1.20. Dàn lưới (lattice
girder)
Dàn (5.1.19) có các
thanh cấu kiện trên
và dưới song song hoặc gần song song
nhau, và được liên kết bởi các thanh
chịu lực chéo của thân dầm (5.5.94).
5.1.21. Giàn (vierendeel
truss)
Dàn (5.1.19) có các cấu
kiện (5.1.3) thẳng đứng liên kết cứng với thanh trên và thanh dưới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu kiện (5.1.3) chịu
lực (9.3.22) dọc trục, làm việc chịu nén (9.3.32).
5.1.23. Thanh giằng (tie/tie rod
US)
Cấu kiện (5.1.3) chịu lực
(9.3.22) dọc trục, làm việc chịu kéo (9.3.22).
5.1.24. Cấp ứng suất
trước
(prestressing tendon)
Thanh (6.1.4) thép hoặc một
nhóm thanh, dây chịu ứng suất (9.3.25) căng trước để tạo ra ứng suất nén
trong bê tông ứng suất trước (6.4.22) hoặc
khối xây (5.5.12).
5.1.25. Căng trước
(pre-tensioning)
Phương pháp tạo bê tông ứng suất
trước (6.4.22) trong đó các dây cáp ứng suất trước (5.1.24) được đặt
trong khối bê tông và được giữ căng nhờ các điểm neo cho tới khi bê tông
đạt được cường độ yêu cầu.
5.1.26. Thanh giằng
gió
(windbrace)
Cấu kiện (5.1.3) của hệ giằng gió (5.1.70).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu kiện (5.1.3) của hệ khung
(5.1.74) kim loại.
5.1.28. Kết
cấu vỏ
(shell construction/dome
US)
Kết cấu (5.1.2) dạng
bản bê tông (5.1.34) hoặc
tấm (5.2.49), mỏng và cong.
5.1.29. Kết cấu đỡ nhờ
không khí
(air-supported structure)
Kết cấu (5.1.2) tạo bởi màng mỏng,
linh hoạt, được neo vào móng (5.1.1) và được đỡ bởi áp suất không khí.
5.1.30. Kết cấu ứng
suất vỏ
(stressed-skin structure)
Kết cấu (5.1.2) tạo bởi các
cấu kiện chịu tải được thiết kế để truyền lực (9.3.22) dọc theo bề mặt
và
góp
phần chịu lực chung với toàn bộ kết cấu đó.
5.1.31. Kết cấu gấp nếp (folded-plate
structure)
Kết cấu (5.1.2) mái
(5.2.20), mà khả năng chịu lực bản thân của nó có được nhờ cấu kiện bản (5.5.15) có dạng gấp nếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu (5.1.2) có ba chiều
chịu lực (9.3.22) áp
dụng tại điểm bất kỳ, nghiêng so với góc bất kỳ của bề mặt kết cấu và hoạt động
theo hướng bất kỳ.
5.1.33. Bản phẳng (flat slab)
Bản bê tông (5.1.34)
không lồi hoặc lõm.
5.1.34. Bản bê tông (concrete
slab)
Kết cấu (5.1.2) bê tông (6.4.15) nằm
ngang hoặc gần ngang, có diện tích lớn so với chiều dày (9.2.24) của
nó.
5.1.35. Bản sàn (floor slab)
Bản (5.5.15) có diện
tích lớn, có chức năng làm việc như kết cấu sàn (5.2.10).
5.1.36. Sàn cứng (solid
floor)
Sàn (5.2.10) gồm bản sàn (5.1.35)
không có lỗ hổng hoặc phần rỗng được bít kín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sàn ở trên cao, không bị quây kín và không có mái
(5.2.20).
5.1.38. Sàn cầu (deck)
Sàn (5.2.10) hoặc sàn phụ
của một cây cầu (3.3.19).
5.1.39. Dầm liên tục (continuous
beam)
Dầm (5.1.12) bắc qua ba gối
tựa hoặc nhiều hơn.
5.1.40. Dầm chính (main
beam/girder US)
Dầm (5.1.12) đỡ các dầm
khác nhưng bản thân không
được đỡ bởi dầm khác.
5.1.41. Dầm phụ (secondary
beam)
Dầm (5.1.12)
truyền tải trọng (9.3.19) tới dầm chính (5.1.40) tại một hoặc hai
đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầm (5.1.12) được tăng cường độ cứng
nhờ hệ giằng (5.1.68) tam
giác.
5.1.43. Dầm đặt nổi (upstand
beam)
Dầm (5.1.12) nhô lên khỏi
bản sàn (5.5.15).
5.1.44. Dầm đỡ (downstand
beam)
Dầm (5.1.12) nhô xuống
phía dưới bản sàn (5.5.15),
vào một không gian (4.1.1).
5.1.45. Dầm phân bố (spreader
beam)
Dầm (5.1.12) được thiết
kế để phân bố tải trọng (9.3.19) tập trung.
5.1.46. Cầu phong (rafter)
Cấu kiện (5.1.3) nằm nghiêng,
thường được bố trí thành một
dãy để đỡ lớp mái (5.2.21) của mái dốc (5.2.23).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầm (5.1.12)
song song với mái chìa (5.2.37) dùng
làm vật trung gian đỡ cầu phong (5.1.46) hoặc
lớp mái (5.2.21)
5.1.48. Bản đỡ (plate)
Tiết diện (6.1.7) dùng
để đỡ các thành phần khác.
Nghĩa khác: Tấm kim loại - plate
(5.5.17).
5.1.49. Dàn mái (roof truss)
Khung phẳng (5.1.75) tam giác,
thường bố trí thành
dãy để đỡ mái (5.2.20).
5.1.50. Kèo dàn (trussed
rafter)
Dàn mái (5.1.49) bao gồm các
cầu phong (5.1.46), các cấu kiện có cùng chiều dày (9.2.24) và nằm
trong cùng một mặt phẳng, để cùng chịu tải trọng (9.3.19).
5.1.51. Cột thép/cọc
thép
(stanchion)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.52. Cột ngắn (short column)
Cột (5.1.11) ngắn đến mức
không cần tính độ oằn khi thiết kế.
5.1.53. Cột mảnh (slender
column)
Cột (5.1.11) có chiều
dài đủ lớn để tính
đến độ oằn khi thiết kế.
5.1.54. Trụ (pier/pillar
US)
Cấu kiện (5.1.3) thẳng đứng,
cấu trúc đặc có tác động truyền xuống đế các lực nén (9.3.22) tác dụng
lên nó
Nghĩa khác: Cầu tàu (pier)
(3.3.71).
5.1.55. Trụ/trụ tường/cột
vách
(stud)
Một trong một loạt các cấu kiện thẳng
đứng (5.1.3) nằm trong tường ngăn (5.2.45), hoặc cấu kiện thẳng đứng nằm
trong tường chịu lực (5.1.7).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu kiện nhẹ thẳng đứng để đỡ.
5.1.57. Trụ bổ tường (attached
pier/pilaster US)
Phần thuộc kết cấu tường
(5.1.7) mà tiết diện có chiều dày tăng lên, ở các vị trí dọc tường.
5.1.58. Trụ cầu (brigde
pier)
Phần trụ đỡ trung gian của cầu (3.3.19).
5.1.59. Trụ liền tường (pilaster)
Cột (5.1.11) hoặc trụ
(5.1.54) hình chữ nhật hẹp,
gắn toàn bộ vào bề mặt tường (5.1.7).
5.1.60. Lanh tô tường (wall
plate/top plate US)
Cấu kiện (5.1.3) dọc theo đỉnh
tường (5.1.7) hoặc được xây vào bên trong chiều dài (9.2.18) tường
để phân bố lực (9.3.32) truyền đến từ dầm nhỏ (5.1.16), cầu phong (5.1.46) hoặc
dầm mái (5.1.49).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị khối xây (6.4.48) được
kết hợp với kết cấu (5.1.2) để phân phối tải trọng (9.3.19) tập
trung.
5.1.62. Mố
(abutment/buttress US)
Kết cấu (5.5.6) chịu lực xô
ngang và tải trọng (9.3.19) thẳng
đứng thường truyền đến từ vòm (5.1.8) hoặc cầu (3.3.19).
5.1.63. Mố cầu (bridge
abutment)
Mố (5.1.62) dùng làm gối
tựa cuối cùng của cầu (3.3.19)
5.1.64. Tường chống (buttress)
Bộ phận công trình (5.5.6) nhô
ra từ một phần của tường (3.1.3) hoặc xây tựa vào mặt tường để chống lại lực xô
ngang.
5.1.65. Vách cứng/tường
chịu cắt
(shear wall/shearwall US/diaphragm wall US)
Tường (5.1.7) chịu lực
(9.3.22) bên tác động
lên mặt phẳng của nó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tường (5.1.7) trong nhà, chịu
lực, nằm song song với trục
chính của
tòa nhà (3.1.3).
5.1.67. Tường chắn (diaphragm
wall)
Tường (5.1.7) gồm hai tấm
tường
(5.2.53)
tách nhau bởi một khoang rỗng, được liên kết khung bởi các thân
dầm (5.5.94) thẳng đứng.
Nghĩa khác: tường chắn (diaphragm
wall) (3.2.17)
5.1.68. Hệ giằng (bracing)
Hệ thống cấu kiện (5.1.3) xiên,
làm việc chịu nén (9.3.32) hoặc chịu kéo, và làm tăng độ cứng của kết cấu (5.1.2).
5.1.69. Hệ giằng xương cá
(herring-bone bracing/bridging US)
Cấu kiện (5.1.3) nhỏ đặt cắt
chéo nhau ở phần giữa điểm đầu và cuối của các dầm (5.1.16) liền kề hoặc
của các cấu kiện khác, để chống
lại sự mất ổn định và cho phép phân bố tải trọng (9.3.19).
5.1.70. Hệ giằng gió (wind
bracing)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.71. Cột chống/cọc (shore)
Thanh chống (5.1.22) chịu lực tạm thời
của đất hoặc của
một phần của kết cấu (5.1.2).
5.1.72. Cọc cừ (sheet
piling)
Cấu kiện thẳng đứng được đóng sâu vào nền
đất (6.2.2) thành một dãy liên tục, thường để chịu áp lực bên.
5.1.73. Cọc cừ thép (steel sheet
pile)
Cọc (5.1.79) thép cài
vào nhau để chịu áp lực bên.
5.1.74. Khung (frame)
Kết cấu (5.1.2) chủ yếu gồm
các cấu kiện (5.1.3) thẳng hoặc cong.
Nghĩa khác: Khuôn cửa (5.3.20).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khung (5.1.74) trong 1 mặt
phẳng đơn.
5.1.76. Khung dạng bệ (portal frame)
Khung (5.1.74) tạo bởi hai
cột (5.1.11) liên kết cứng bởi một dầm (5.1.12) vượt
ngang qua đầu cột.
5.1.77. Dàn không
gian
(space frame/ three-dimensional truss US)
Tổ hợp (5.5.5) không gian 3
chiều của các cấu kiện (6.1.3), để vượt qua khẩu độ lớn.
5.1.78. Neo đất (ground
anchorage/tie-down US)
Thiết bị (5.4.3) có khả năng
truyền các lực (9.3.22) căng và các lực ở trạng thái cắt
(9.3.35), xuống lớp đất chịu lực.
5.1.79. Cọc (pile)
Cấu kiện (5.1.3) mảnh, chủ yếu
ở dưới đất dùng để truyền lực (9.3.22) xuống các lớp chịu lực ở dưới nền đất (6.2.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cọc (5.1.79) khoan, được
tạo ra nhờ thực hiện công tác đất (7.1.6) liên tục hoặc không
liên tục và tại đó, lỗ khoan được
lấp dần bằng bê tông (6.4.15).
5.1.81. Cọc đóng (driven
pile)
Cọc (5.1.79) đóng xuống nền
đất (6.2.1) bằng
búa, áp lực rung hoặc tĩnh,
và thay thế đất (6.2.2).
5.1.82. Cọc chống (end bearing
pile)
Cọc (5.1.79) truyền lực
(9.3.22) xuống nền đất (6.2.1) chủ
yếu nhờ lực nén (9.3.22) xuống chân cọc.
5.1.83. Cọc ma sát (friction pile)
Cọc (5.1.79) truyền lực (9.3.22) xuống
nền đất (6.2.1) chủ
yếu nhờ lực ma sát giữa bề mặt cọc và lớp đất liền kề.
5.1.84. Mũ cọc (pite cap)
Bộ phận công trình (5.5.6) nằm
trên đầu của một hoặc nhiều cọc
(5.1.79), truyền lực (9.3.22) từ kết cấu (5.1.2) tới
các cọc đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận công trình (5.5.6) dạng
bậc giúp phân bố tải trọng (9.3.19) tại chân tường (5.1.7) hoặc cột
(5.1.11).
5.1.86. Móng bè (raft
foundation/slab foundation US/
floating foundation US)
Móng (5.1.1) có dạng kết
cấu bản bê tông (5.1.34) liền
khối, mở rộng ra khắp phần đế của kết cấu (5.1.2).
CHÚ THÍCH: Móng bè đôi khi vượt ra khỏi phạm vi đế của kết cấu
5.1.87. Móng băng (strip foundation)
Móng (5.1.1) dài, hẹp thường
nằm ngang.
5.1.88. Móng cọc (piled
foundation/pile foundation US)
Móng (5.1.1) được tạo
thành từ một hoặc nhiều cọc (5.1.79).
5.1.89. Giếng chìm (caisson)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.90. Giếng chìm hở (open
caisson)
Giếng chìm (5.1.89) hở ở cả hai đầu trên
dưới.
5.1.91.
. . . . .
Móng (5.1.1) được đổ
trong hố đào (3.2.2) của giếng (3.2.13)
5.1.92. Ống chịu lực (structural
hollow section/ tubular column US/ lally column US)
Ống (6.1.8) dùng
làm kết cấu
5.1.93. Thanh thép
cán
(rolled-steel section)
Sản phẩm (6.1.2) thép được sản
xuất bằng cách
cán.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu kiện có mặt cắt ngang giống
chữ T và có cánh (5.5.93) bằng nhau.
5.1.95. Tiết diện chữ I (l-section)
Cấu kiện có mặt cắt ngang giống chữ I.
5.1.96. Thép góc (angle)
Cấu kiện có mặt cắt ngang giống chữ L,
mà chiều rộng (9.2.16) các cạnh có thể đều hoặc không đều nhau.
5.1.97. Tiết diện thép
máng
(channel section)
Cấu kiện có mặt cắt ngang giống chữ C.
5.1.98. Tiết diện chữ
H
(H-section)
Cấu kiện có mặt cắt ngang giống
chữ H.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh thép cán (5.1.93) có
mặt cắt ngang giống chữ I, nhưng có chiều dày (9.2.24) của cánh
(5.5.93) thuôn lại và dầy hơn ở phần thân (5.5.94).
5.1.100. Sự ghép mạch
(bonding/running bond US/common bond US)
Sự sắp xếp của các đơn vị khối xây
(6.4.48) sao cho các điểm nối (5.5.31) thẳng
đứng của một hàng không trùng với những điểm nối của các hàng nằm ngay trên và dưới nó
Nghĩa khác: dính kết (bonding)
(9.3.7)
5.2. Các bộ phận ngăn
chia và bao che
5.2.1. Vật liệu chèn lấp/vật bịt/vật che kín (infill)
Tổ hợp (5.5.5) của các sản phẩm (6.1.2) dạng đơn chất
hoặc composít, dùng để chèn vào khe hở hoặc khoảng trống (5.3.1), hoặc dùng
để tạo nên mặt
ngoài nhà (5.2.43).
5.2.2. Lớp lót/lớp phủ (lining)
Lớp phủ ngoài, khô dùng cho mọi bề mặt
bên trong một tòa nhà (3.1.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm (6.1.11) gỗ
(6.3.2) dùng để làm lớp hoàn thiện [ví dụ: cho sàn nhà (5.2.10) hoặc tường
(5.1.7)].
CHÚ THÍCH: ở Mỹ, ván gỗ là thuật ngữ dùng
để chỉ lớp
ốp (5.2.42) tường (5.1.7) ngoài và ván sàn là thuật ngữ
để chỉ tấm ốp của lớp sàn (5.2.12).
5.2.4. Gờ cửa đi/gờ
chắn nước mưa
(weatherboard/weathermould AU)
Cấu kiện được đúc lồi lên và để gắn
vào đường ray dưới của cửa đi (5.3.3) bên ngoài, để ngăn cho nước không
vào bên trong tại bậu cửa (5.3.45) hoặc ngưỡng cửa.
5.2.5. Lớp ngăn hơi
nước
(vapour control layer/vapour barrier AU/vapour barrier US)
Lớp vật liệu (6.1.1) dùng để hạn
chế sự truyền hơi nước.
5.2.6. Viên ép
lát/viên lợp ngói (tile)
Cấu kiện (6.1.3) nhỏ, mỏng phẳng hoặc
được định hình, được dùng để tạo lớp che phủ.
5.2.7. Lưới chắn (grating)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.8. Lưới chắn/phên (grille)
Lưới (5.2.51) thoáng, để phân chia không gian (4.1.1),
hoặc đặt lên phần lỗ trống (5.3.1) tương đối lớn trên tường
(5.1.7) hoặc trần nhà (5.2.17).
5.2.9. Thanh chắn/rào
chắn
(barrier)
Kết cấu (3.1.4) (5.1.2) hoặc
bộ phận công trình (5.5.6) để bảo vệ hoặc ngăn cản chuyển động.
5.2.10. Sàn (floor)
Bộ phận công trình (5.5.6) dạng
bản nằm ngang, dùng làm bề mặt dưới cùng của mọi không gian (4.1.1) trong một tòa
nhà (3.1.3).
5.2.11. Sàn hở/sàn để lộ (open floor/exposed floor US)
Sàn (5.2.10) không có trần
(5.2.17) che phần phía dưới của nó.
5.2.12. Lớp phủ sàn (flooring)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.13. Lớp lót sàn
(underlay/underlayment US)
Sản phẩm (6.1.2) hoặc
bộ phận (6.1.3), thường ở dạng tấm (6.1.9) mỏng, được đặt bên dưới lớp
phủ sàn (5.2.12).
5.2.14. Lát khối bê
tông
(concrete block paving)
Việc tạo bề mặt trong đó các khối
(6.1.6) bê tông ứng suất
trước
(6.4.21) hình chữ nhật được xếp theo một kiểu mẫu.
5.2.15. Sàn nổi (floating
floor)
Bộ phận công trình (5.5.6), bao
gồm các lớp trên sàn (5.2.10) được đặt trên một lớp đỡ hay các gối tựa đàn
hồi để cách âm hoặc chống các chấn động hoặc cả hai.
5.2.16. Sàn treo (suspended
floor/raised floor US/free-access
floor US)
Sàn (5.2.10) đặt trên
các gối tựa.
5.2.17. Trần (ceiling)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.18. Trần giả/trần
treo
(false
ceiling/suspended ceiling US/dropped ceiling US)
Trần (5.2.17)
dùng để giảm bớt chiều
cao (9.2.20) của một không gian
(4.1.1) hoặc để tạo ra không gian cho các hệ thống kỹ thuật (5.4.1).
5.2.19. Trần treo (suspended
ceiling/dropped ceiling US)
Trần (5.2.17) được treo
cách sàn (5.2.10) hoặc mái (5.2.20) bên trên nó một khoảng nào
đó.
5.2.20. Mái (roof)
Bộ phận công trình (5.5.6) che
phủ phía trên cho một tòa nhà (3.1.3).
5.2.21. Vật liệu lợp mái (roofing)
Lớp trên cùng hoặc các lớp của
mái (5.2.20) tạo ra một bề mặt che mưa gió.
5.2.22. Mái bằng (flat roof)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.23. Mái dốc (pitche
roof)
Mái (5.2.20) có độ
dốc (9.2.30) lớn hơn 10° (xấp xỉ
15%).
5.2.24. Mái dốc một
phía
(monopitch roof/shed roof US)
Mái dốc (5.2.23) chỉ có một mặt
phẳng mái.
5.2.25. Bán mái (lean- to
roof)
Mái dốc một phía (5.2.24) có
cạnh cao hơn tì vào và được đỡ bởi các tường (5.1.7) cao hơn cao độ
(9.2.32) của mái (5.2.20), hoặc mái được đỡ bởi các cấu kiện (5.1.3) bên
cạnh hoặc liền vào tường.
5.2.26. Mái vòm (shell roof/domed
roof US)
Mái (5.2.20) có dạng kết
cấu bản (5.5.15), mỏng
và cong.
5.2.27. Mái măng sác (mansard
roof)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.28. Mái đầu hồi (gable roof)
Mái dốc (5.2.23) kết thúc phần
công trình tại một hoặc hai đầu giống như
tường đầu hồi (5.2.64).
5.2.29. Mái có bờ (hipped
roof/hip roof US)
Mái dốc (5.2.23) có phần kết
ở đường xống mái (5.2.38) tại
một hoặc hai đầu.
5.2.30. Mái răng cưa (sawtooth
roof)
Một hàng mái dốc (5.2.23),
trong đó mỗi mái có một mặt phẳng dốc sâu hơn được lắp kính một phần hoặc toàn
bộ.
5.2.31. Mái chống lạnh (cold roof)
Mái (5.2.20) có lớp cách
nhiệt tại cao độ (9.2.32) của trần (5.2.17) và có lỗ thông hơi giữa
lớp cách nhiệt và lớp mái (5.2.21).
5.2.32. Mái chống nóng (warm roof)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.33. Mái cách nhiệt (inverted
roof/built-up roof US)
Mái (5.2.20) có lớp vật
liệu cách nhiệt (6.4.32) được đặt bên trên lớp phủ không thấm
nước.
5.2.34. Mái hở/mái không trần (open
roof/exposed roof US/cathedral ceiling US)
Mái (5.2.20) không có trần
(5.2.17) gắn hoặc treo vào nó.
5.2.35. Mái đua (canopy)
Lớp che phủ giống như
mái, thường đua bên trên và đưa ra ngoài tại lối vào, cửa sổ (5.3.5) hoặc
dọc theo cạnh tường (5.1.7).
5.2.36. Diềm nóc đầu hồi (barge
board/fascia board US)
Ván gỗ được gắn dọc theo cạnh
trên của tường đầu hồi (5.2.64).
5.2.37. Mái chìa (aves/ave
US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.38. Đường sống mái (hip)
Giao tuyến nằm nghiêng của hai mặt dốc
của một mái dốc (5.2.23) tạo thành
một góc lồi ra ngoài.
5.2.39. Nóc mái/đỉnh
mái (ridge)
Điểm giao nhau tại đỉnh của hai mặt
dốc của một mái dốc (5.2.23), tạo thành đỉnh của mái (5.2.20).
5.2.40. Khe mái/xối mái (valley)
Giao tuyến nghiêng của hai mặt dốc của
một mái dốc (5.2.23) tạo ra một góc lõm vào.
5.2.41. Bờ mái/rìa mái (verge)
Cạnh dốc của
mái dốc (5.2.23).
Nghĩa khác: Lề đường (verge)
(3.3.48).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp phủ bên ngoài của kết cấu
(5.1.2), không chịu lực, thẳng đứng và thường dùng để bảo vệ (9.3.87).
5.2.43. Mặt ngoài nhà (façade)
Bề mặt ngoài của tường (5.1.7) bao của
một tòa nhà (3.1.3), thường không chịu lực, có thể bao gồm tường treo
(5.2.54), lớp ốp (5.2.42) hoặc các lớp hoàn thiện (5.5.2) ngoài
khác.
5.2.44. Lớp ván che (weatherboarding/clapboard US)
Lớp ốp (5.2.42) được cố định
cơ học, gồm các tấm ốp (5.2.3) xếp gối lên nhau hoặc ghép nằm ngang bằng
đường soi.
5.2.45. Vách ngăn (partition)
Bộ phận công trình (5.5.6)
trong nhà, thẳng đứng, không chịu
lực dùng để ngăn chia không gian (4.1.1).
Nghĩa khác: Tường (5.1.7).
5.2.46. Vách ngăn dạng
khung
(framed partition)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.47. Tường trụ kép (double stud
wall/staggered stud wall US)
Tường (5.1.7) có hai dãy trụ
tường (5.1.55) chạy song song.
CHÚ THÍCH: Ở Mỹ, double
stud wall là tường (5.1.7) có
hai hàng trụ (5.1.55) song song đặt trên các tấm bậu cửa (5.3.46)
riêng rẽ, trong khi staggered stud wall là tường có hai hàng trụ đơn song song đặt trên một tấm kê chung.
5.2.48. Tấm tường khung gỗ (timber
frame wall panel)
Đơn vị tường (5.1.7) gồm một khung
(5.1.74) có các cấu kiện (5.1.3) bằng gỗ (6.3.2), được bọc ít nhất
một mặt bằng tấm gỗ ép (6.3.26) hoặc dạng tấm khác (6.1.9).
5.2.49. Panen/tấm ván (panel)
Vật liệu che kín (5.2.1) làm
bằng tấm gỗ ép (6.3.26) gắn trong khung (5.1.74).
5.2.50. Màn chắn
(screen/dwarf wall US)
Vách ngăn (5.2.45), đôi khi tự
đỡ bản thân, có thể
không hết từ sàn (5.2.10) tới trần (5.2.17). Nó
phần nào giúp ngăn cách về tầm nhìn hoặc để bảo vệ, hoặc cả hai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.51. Màn ngăn (screen)
Bộ phận công trình (5.5.6) thẳng
đứng, không chịu lực, giúp phần nào ngăn cách về tầm nhìn hoặc để bảo vệ khỏi
tiếng ồn, gió, hơi ga thoát ra, hoặc cả
hai.
Nghĩa khác: Sàng (screen)
(7.3.18)
5.2.52. Tường rỗng (cavity
wall)
Tường (5.1.7) có hai
phần, hai tường đơn (5.2.53), song song, liên kết chắc chắn với nhau và
giữa chúng có khoảng hở.
5.2.53. Tấm tường/tường
đơn
(leaf/leave US/vertical
wall segment US)
Một trong hai tường (5.1.7)
song song được liên kết chắc chắn với nhau.
5.2.54. Tường treo (curtain
wall)
Tường (5.1.7) không chịu lực,
nằm ngoài và
bao quanh một tòa nhà (3.1.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tường (5.1.7) mà đầu hồi
(5.2.64) là một phần của nó.
5.2.56. Tường ngoài dạng
tấm
(external panel wall)
Phần tường (5.1.7) ngoài nhà
dùng làm vật bịt (5.2.1) giữa
các cấu
kiện
(5.1.3).
5.2.57. Tường phân
chia/tường ngăn (separating wall)
Tường (5.1.7) dùng để phân chia
các
tòa
nhà (3.1.3) liên kế.
5.2.58. Tường chung (party wall)
Tường ngăn (5.2.57) giữa hai tòa nhà (3.1.3) của hai chủ sở hữu khác nhau.
5.2.59. Tường ngăn
cháy
(firewall)
Tường ngăn (5.2.57) cản trở lửa cháy lan
từ nhà (3.1.3) này sang nhà bên cạnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tường (5.1.7) thấp, chịu lực,
dùng làm vật trung gian đỡ trần treo (5.2.16) từ cao độ mặt đất
(9.2.33).
5.2.61. Tường chắn
mái /tường chắn (parapet)
Bộ phận công trình (5.5.6), bao
quanh một bề mặt ở trên cao, ví dụ mái
(5.2.20), ban công (4.2.9), lô gia (4.2.10), sân
thượng (4.3.9), cầu
(3.3.19) hoặc đê (3.2.3).
5.2.62. Vách kiểu dàn (trussed
partition)
Vách ngăn kiểu khung (5.2.46), được
thiết kế như một dàn (5.1.19), vượt qua các gối tựa. Nó chịu khối lượng bản
thân và bất kỳ tải trọng (9.3.19) nào truyền
xuống từ sàn (5.2.10).
5.2.63. Bệ cửa sổ (apron)
Phần tường (5.1.7) dưới cửa sổ (5.3.5).
5.2.64. Đầu hồi (gable)
Phần tường (5.1.7) nằm trên cao
độ (9.2.32) của mép mái (5.2.37), khép kín
phần cuối của không gian (4.1.1) nằm
dưới mái dốc (5.2.23).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh chắn (5.2.9) dùng
để ngăn cản, dừng hoặc
chỉ dẫn người, hoặc để bảo vệ khỏi rơi
ngã một cách ngẫu nhiên từ cao độ (9.2.32) này xuống cao độ khác.
5.2.66. Tường chắn (balustrade)
Thanh chắn (5.2.9) bảo vệ được
tạo bởi một dãy các bộ phận
cấu kiện nặng, thẳng đứng được giằng với nhau bởi mũ tường (5.2.72).
5.2.67. Lan can bảo vệ (balustrade)
Thanh chắn (5.2.9) bảo vệ được
tạo bởi một dãy bộ
phận nhẹ thẳng đứng, bên trên giằng
với nhau bằng tay vịn (5.2.73).
5.2.68. Lan can/chấn
song
(baluster/post US)
Cấu kiện (6.1.3) thẳng đứng
khác với trụ (5.2.69) lan can bảo vệ (5.2.67).
5.2.69. Trụ lan can
(die/baluster US/picket US)
Trụ (5.1.56) giữa đặc của
tường chắn (5.2.66) hoặc lan can bảo vệ (5.2.67).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trụ (5.1.56) đỡ một hoặc
nhiều cốn thang (5.5.27) hoặc tay vịn (5.2.73) tại mép bậc
(5.5.22) cầu thang (5.5.20).
5.2.71. Trụ giữa (half newel)
Trụ cầu thang (5.2.70) có chiều dày (9.2.24) giảm,
được gắn vào tường (5.1.7) tại
điểm kết thúc của tường bảo vệ (5.2.66) hoặc lan can bảo vệ
(5.2.67).
5.2.72. Mũ tường/mái
tường
(coping/cap US)
Bộ phận công trình (5.5.6) bảo vệ
phần đỉnh của tường (5.1.7), tường chắn (5.2.66) hoặc lan can
(5.2.61) và che cho phần phía dưới không bị nước mưa chảy vào.
5.2.73. Tay vịn (handrail)
Thành phần nằm ngang, xiên hoặc thẳng
đứng, thường nắm được bằng tay để dẫn
hướng hoặc đỡ.
5.2.74. Lớp vữa hoàn
thiện
(pargeting/parching US)
Lớp áo (6.4.36) trang trí bằng vữa trát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận (6.1.3) liên kết các
tường đơn (5.2.53) của một tường
rỗng (5.2.52).
5.2.76. Tay vịn (grab
rail/grab bar US)
Tay vịn (5.2.73) được thiết
kế để đỡ và giúp truyền tải trọng cơ thể. Nó thường được lắp ở vị trí gần vòi
hoa sen, bồn tắm, bệ xí (5.1.9) và chậu rửa trong phòng tắm hoặc nhà
vệ sinh (4.3.4).
5.3. Cửa và các bộ phận
liên quan
5.3.1. Khoảng trống/lỗ hở/lỗ mở/ô cửa (opening)
Lỗ trống trong một bộ phận
nhà (5.5.4).
5.3.2. Lối cửa đi (doorway)
Lối đi vào một không gian
(4.1.1) được mở ra hoặc đóng lại bởi cửa đi (5.3.3)
5.3.3. Cửa đi (door)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.4. Cửa sập (hatch)
Ô cửa (5.3.1) có
khả năng hạn chế lối vào.
5.3.5. Cửa sổ (window)
Bộ phận công trình (5.5.6) dùng
để đóng kín một khoảng
trống (5.3.1) thẳng
đứng, hoặc gần như thẳng đứng nằm trên tường (5.1.7) hoặc mái dốc (5.2.23),
cho phép ánh sáng đi vào và có thể thông gió.
5.3.6. Lỗ sáng/tấm lấy
sáng
(light/lite US)
Ô kính riêng lẻ của cửa sổ
(5.3.5) hoặc cửa đi (5.3.3).
5.3.7. Cửa sổ dạng lồi (bay window)
Bộ phận công trình (5.5.6) có cạnh
thanh đứng nhô ra ngoài bề mặt của tòa nhà
(3.1.3), và có một hoặc nhiều cửa sổ (5.3.5).
5.3.8. Cửa sổ cuốn lồi (bow window)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.9. Cửa sổ mái (dormer
window)
Bộ phận công trình (5.5.6) gồm cửa
sổ (5.3.5) nhô lên từ bề mặt dốc của mái dốc (5.2.23).
5.3.10. Cửa sổ nóc vòm/cửa sổ
đỉnh tường (clerestory
window)
Cửa sổ (5.3.5) ở phần cao của
tường (5.1.7), phía trên phần tiếp giáp với mái (5.2.20).
5.3.11. Cửa trời (lantern light)
Bộ phận công trình (5.5.6) nhô
lên, có lắp kính (6.1.20) ở các cạnh bên trên mặt phẳng của
mái bằng (5.2.22) hoặc
bên trên nóc (5.2.39) mái dốc (5.2.23).
5.3.12. Cửa sổ chìa (oriel
window/bay window US)
Cửa sổ (5.3.5) nhô
ra khỏi mặt nhà (3.1.3) được đỡ bởi bởi công xôn (5.5.52) hoặc dầm hẫng (5.1.18).
5.3.13. Cửa lấy sáng/cửa mái (rooflight/skylight US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.14. Cửa mái/cửa trời (roof window/skylight
US)
Bộ phận công trình (5.5.6) che
một ô cửa (5.3.1) ở mái dốc (5.2.23) cho
phép ánh sáng chiếu vào và có thể thông gió.
5.3.15.
. . . . .
Bộ phận công trình (5.5.6) che một ô cửa (5.3.1) ở mái (5.2.20), gồm
một khung (5.3.20) có lắp kính (6.1.20), chủ yếu
dùng để lấy sáng.
5.3.16. Ô lấy sáng phía
trên cửa ra vào (fanlight)
Cửa sổ (5.3.5) bên trên cửa
đi (5.3.3) hoặc ô lấy sáng (5.3.6), và chúng nằm trong cùng một
khuôn cửa (5.3.20).
5.3.17. Cửa sổ trong
nhà
(borrowed light)
Cửa sổ (5.3.5) ở một bức tường
(5.1.7) trong nhà hoặc ở vách
ngăn (5.2.45).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cửa kính (6.1.20) nằm ngang,
nằm ở phần trần
(5.2.17) dưới cửa mái (5.3.14), để lấy sáng.
5.3.19. Cửa ống khói (fireplace
mantel)
Khung (5.3.20) nhô ra khỏi ống khói
(5.3.39).
5.3.20. Khuôn cửa
(frame/casing US)
Khung bao quanh cửa đi (5.3.3)
hoặc cửa sổ (5.3.5) hoặc các ô cửa (5.3.1) khác.
Nghĩa khác: Khung (5.1.74)
5.3.21. Khuôn cửa đi (door
frame)
Khuôn cửa (5.3.20) trong đó lắp
cửa đi (5.3.3).
5.3.22. Khuôn cửa sổ (window
frame/window casing US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.23. Đố đứng/thanh
song
(mullion)
Thanh đứng trên ô cửa
(5.3.1) hoặc khuôn cửa (5.3.20), phân chia
các ô sáng (5.3.6).
5.3.24. Đố ngang
(transom/mutin US)
Thanh ngang chia ô cửa (5.3.1) hoặc
khuôn cửa (5.3.20) của cửa sổ
(5.3.5) hoặc cửa đi (5.3.3).
5.3.25. Khung cánh cửa (casement)
Bộ phận (6.1.3) có thể khóa vào và chuyển động được của cửa sổ
(5.3.5). Chuyển động này được đặc trưng bởi liên kết quay với khuôn cửa (5.3.20), hoặc
có thể cũng là dạng chuyển động trượt.
5.3.26. Cửa chớp (shutter)
Bộ phận (6.1.3) di động được
lắp ở ô cửa (5.3.1) hoặc hào kỹ thuật (5.4.12) để tạo thành rào chắn
(5.2.9) vì mục đích an
toàn hoặc để điều khiển
đường truyền của ánh sáng, nhiệt hoặc làm chậm sự lan truyền lửa, khói hoặc khí gas.
5.3.27. Thiết bị che chắn nắng
(sunbreaker/sunshade US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.28. Bộ lá chớp (louvre/louver
US)
Sự sắp xếp gối nhau và song song của
các mảnh (6.1.11)
trên cửa đi (5.3.3), cửa sổ (5.3.5) hoặc các ô cửa (5.3.1) khác,
được đặt cách nhau cho ánh sáng, không khí truyền vào nhà hoặc cả hai và có thể
điều chỉnh.
5.3.29. Dầm dọc cửa (jamb)
Phần thẳng đứng của tường
(5.1.7) tại một ô cửa (5.3.1).
5.3.30. Thanh dọc
khung cửa
(jamb)
Phần biên thẳng đứng của một khuôn
cửa (5.3.20) hoặc lớp trát diềm cửa (5.3.31).
5.3.31. Diềm cửa (opening
lining)
Lớp trát (5.2.2) của một ô cửa (5.3.1).
5.3.32. Mặt cạnh (reveal)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.33. Lanh tô cửa
(lintel/header US)
Dầm (5.1.12) chịu
tải trọng (9.3.19) ở phía trên ô cửa
(5.3.1).
5.3.34. Ống khói (chimney)
Bộ phận công trình (5.5.6) chứa
một hoặc nhiều ống dẫn chất cháy (5.3.37).
5.3.35. Ống khói nhiều
lớp
(multi- wall chimney)
Ống khói (5.3.34) gồm một ống
khói trong (5.3.38) và ít nhất có thêm một lớp tường (5.1.7) trong
hoặc ngoài.
5.3.36. Ống khói (chimney
stack)
Phần ống khói (5.3.34) vượt
lên trên mái (5.2.20).
5.3.37. Ống dẫn chất
cháy/ống dẫn khói (flue)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.38. Lớp lót ống khói (flue liner)
Lớp lót (5.2.2) bên trong của ống dẫn chất cháy (5.3.37) trong ống
khói (5.3.34), tiếp
xúc với sản phẩm cháy.
5.3.39. Ô đặt lò sưởi (fireplace)
Kết cấu (5.5.6) để đặt
lò sưởi (5.3.40).
5.3.40. Hốc đặt lò sưởi (fireplace
recess)
Không gian (4.1.1) tạo bởi một
bức tường (5.1.7) hoặc thành lò sưởi (5.3.41) để
lửa cháy lộ ra ngoài hoặc để đặt thiết bị (5.4.7) sưởi bên
trong và có một ống dẫn khói (5.3.37).
5.3.41. Thành lò sưởi (chimney
breast)
Phần tường (5.1.7) nhô bao lấy lò
sưởi (5.3.39) hoặc ống dẫn khói (5.3.37).
5.3.42. Ống khói lớn (chimney shaft)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.43. Bậu cửa sổ (sill)
Bộ phận nằm ngang bên dưới của khung
cửa sổ (5.3.22).
5.3.44. Gờ cửa (sill)
Bộ phận công trình (5.5.6) nhô
ra bên dưới ô cửa (5.3.1) của cửa sổ (5.3.5) , thường chịu mài
mòn (9.3.71) ở bề mặt phía
trên của nó.
5.3.45. Ngưỡng cửa
(sill/subsill US)
Bộ phận công trình (5.5.6) là nơi đặt khuôn cửa sổ (5.3.22) hoặc
khuôn cửa đi (5.3.21).
5.3.46. Tấm bậu cửa/ thanh xà
ngang
(sill plate)
Cấu kiện (5.1.3) nằm
ngang và liên tục, để đỡ khuôn
cửa (5.3.20).
5.3.47. Bệ cửa sổ (window
board)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.48. Bậu trên của cửa (head/header
US)
Bộ phận trên cùng, thường
là nằm ngang, của một khuôn cửa (5.3.20) hoặc
diềm cửa (5.3.31).
Nghĩa khác: Cột áp suất (head)
(9.3.43)
5.4. Hệ thống kỹ thuật,
trang thiết bị kỹ thuật và thiết bị
5.4.1. Hệ thống kỹ
thuật/ đường kỹ thuật
(service/service lines US/utility lines US)
Hệ thống vận chuyển nước, gas, khí
nóng, điện hoặc chất thải (10.13)
5.4.2. Trang thiết bị (fitmen/installed
appliance US)
Các thiết bị được gắn vào tòa
nhà (3.1.3), ví dụ như thiết bị vệ sinh (5.4.8) hoặc các bộ phận
bếp trang bị cho một không gian (4.1.1) để phục vụ người sử dụng.
5.4.3. Sự lắp đặt (installation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.4. Hệ thống cấp nước/ đường
ống cấp nước (water
service/water line US)
Hệ thống kỹ thuật (5.4.1) để cung cấp nước
cho các mục đích khác nhau.
5.4.5. Hệ thống cấp nước (plumbing)
Đường nước (5.4.4) và các phụ
tùng (5.4.7) khác liên kết với nó.
Nghĩa khác: Lắp đặt hệ thống nước
(7.1.10).
5.4.6. Hệ thống thiết
bị vệ sinh (sanitation
installation/plumbing US)
Sự lắp đặt (5.4.3) hệ thống thiết
bị để cung cấp nước nóng
và lạnh cho thiết bị vệ sinh (5.4.8) trong tòa nhà
(3.1.3) và để vận chuyển chất thải (10.13) ra
ngoài.
5.4.7. Thiết bị/đồ dùng (appliance)
Dụng cụ dành cho người sử dụng đi kèm
với hệ thống kỹ thuật (5.4.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết bị (5.4.7) được lắp cố định
dùng để cấp nước ăn uống,
giặt giũ hoặc xả nước
thải (10.19)
5.4.9. Bệ xí (WC suite/toilet US)
Thiết bị vệ sinh (5.4.8) gồm
có một bồn cầu, chỗ ngồi, thiết bị xả nước và các đường ống (5.4.17) xả
cần thiết khác.
5.4.10. Phụ kiện (furnishings)
Rèm (5.5.65), thảm và
các vật liệu mềm tương tự được trang bị cho một không gian (4.1.1) ở để sử dụng.
5.4.11. Máy móc (plant)
Máy móc, trang thiết bị nặng, được lắp
đặt để vận hành hệ thống kỹ thuật (5.4.1), ví dụ như là hệ
thống sưởi.
Nghĩa khác: Máy móc thi công
(7.3.1)
5.4.12. Hào kỹ thuật (duct)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.13. Ống dẫn (duct)
Bộ phận (6.1.3) tạo thành ống
dẫn (5.4.12).
5.4.14. Đường dẫn/ống dẫn (conduit)
Ống dẫn (5.4.17), kênh mương (5.4.16) hoặc
đường
hầm (3.3.18)
dùng để chuyên chở chất lỏng hoặc
đường dây điện hoặc cáp (6.4.53) điện.
5.4.15. Ống đứng (riser)
Ống dẫn (5.4.12) hoặc
đường ống (3.2.32) nối
một đường kỹ thuật (5.4.1) với thiết bị khác nằm ở cao
độ (9.2.32) lớn hơn.
Nghĩa khác: Ván đứng (5.5.23)
5.4.16. Kênh mương (channel)
Đường dẫn mở dùng để vận chuyển
hoặc chứa nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống (6.1.8) tròn
mà chất lỏng có thể chảy
qua.
5.4.18. Ống đứng cấp nước (standpipe)
Ống (5.4.17) hoặc
tháp, chứa nước, nhô lên khỏi mặt đất (6.2.1) và nối với một hệ thống phân phối
nước.
5.4.19. Miệng cống (manhole)
Lỗ hở (5.3.1) có nắp
dịch chuyển được, để người có thể vào được đường ống (3.2.32) hoặc
cống kín.
5.4.20. Giếng thăm/hố ga (manhole
chamber)
Hố được xây trên đường cống (5.4.38), rãnh (5.4.41) hoặc
đường
ống (3.2.32), có
nắp có thể dịch chuyển, để
người có thể vào.
5.4.21. Nắp đậy (access
cover)
Tấm kim loại (5.5.17) thường liên
kết bản lề với khung, nếu không thì có thể dời đi được, để cho phép đi vào cổng, giếng
thăm, rãnh, ống (5.4.17), hoặc hào bảo dưỡng (4.4.11).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nắp đậy (5.4.21) của giếng
thăm (5.4.19).
5.4.23. Phụ tùng ống (pipe
fitting)
Bộ phận (6.1.3) được gắn vào
ống dẫn (5.4.17) để
dùng cho các mục đích như nối, đỡ, điều tiết hoặc thay đổi hướng dòng chảy hoặc kích
cỡ (9.2.2) lỗ
cho nước chảy.
5.4.24. Ống nối (socket)
Đầu của ống dẫn (5.4.17) hoặc phụ
tùng ống (5.4.23), được mở rộng lắp vào đầu của ống, phụ tùng ống khác hoặc thiết
bị vệ sinh (5.4.8).
5.4.25. Mối nối đệm đàn hồi (o-ring
joint)
Mối nối (5.5.30) mà tại đó một
đầu ống cắm vào
trong ống nối (5.4.24) và
có đệm vòng bằng chất đàn hồi, đặt giữa các mặt ống (5.4.17) hoặc ở phần chụp
vào bên trong của ống.
5.4.26. Mối nối gioăng chịu
áp lực
(pressure seal joint)
Mối nối (5.5.30) mà
tại đó áp lực của chất lỏng bên trong làm
tăng lực nén lên lớp đệm của
đai hoặc vòng gioăng chịu áp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang máy chuyển động liên tục để vận
chuyển hành khách lên hoặc xuống.
5.4.28. Thang cuốn (moving
walkway)
Băng chuyền (7.3.16) chạy bằng
năng lượng điện và có mặt dốc (9.2.30) nhỏ
hơn 15°, chuyển động liên tục song song với hướng di chuyển, mà trên đó người
đi bộ có thể đi hoặc đứng một chỗ.
5.4.29. Thang máy
(lift/elevator US)
Thiết bị nâng thường xuyên có các điểm
dừng (5.5.21) tại những cao độ (9.2.32) nhất định. Thiết bị này bao
gồm một cabin hoặc lồng thang chạy suốt hoặc theo từng đoạn, dọc theo các thanh
dẫn cứng thẳng đứng hoặc có độ nghiêng so với trục đứng nhỏ hơn 15°.
5.4.30. Cabin thang máy (lift
car/elevator cab US)
Bộ phận thang máy (5.4.29) dùng
để chứa và đưa người và/ hoặc hàng hóa hoặc vật thể, hoặc cả hai, lên xuống.
5.4.31. Thang chở
hàng
(goods lift/service elevator US)
Thang máy (5.4.29) được thiết
kế chủ yếu để vận chuyển hàng hóa và vật thể, nhưng cũng có thể chứa được người.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang máy (5.4.29) được thiết
kế chủ yếu để chuyên chở hành khách.
5.4.33. Thang kỹ thuật (service
lift/dumbwaiter US)
Thang máy (5.4.29) có cabin
thang máy (5.4.30) mà người không thể đi vào do kích cỡ (9.3.2) bên
trong nhỏ và do nó là phương tiện
của công trình (5.5.6).
5.4.34. Điều hòa không khí (air
conditioning)
Việc xử lý không khí bằng máy móc
cho phép điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch và phân phối không khí, bên trong
một không gian (4.1.1) kín.
5.4.35. Thoát nước (drainage)
Tháo lượng nước dư thừa.
5.4.36. Hệ thống thoát nước (drainage system)
Hệ thống ống thoát nước (5.4.38) và các công
trình phụ trợ
dùng để vận chuyển nước
thải tới bể xả, hệ thống cống (5.4.50), cửa
cống hoặc các nơi xử lý khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống gồm ống dẫn (5.4.14), kết
cấu (3.1.4) và đê (3.2.3) được dùng để điều chỉnh mức
(9.2.32) nước và để bảo vệ đất (10.1) đô thị và đất (10.1) nông
nghiệp khỏi tình trạng ngập
nước ngọt hoặc mặn, hoặc để giảm thiểu ngập lụt.
5.4.38. Ống thoát nước (drain)
Ống dẫn (5.4.14) thường
đi ngầm dưới đất, hoặc kênh mương (5.4.16), dùng để vận chuyển nước
thải (10.19), nước
mặt (10.23) hoặc các chất lỏng bỏ đi.
5.4.39. Máng nước mưa (rainwater
gutter/gutter US)
Máng (5.4.16) để thu và thoát nước mưa từ trên mái (5.2.20).
5.4.40. Hệ thống cống (sewerage
system/sewage system US)
Hệ thống gồm cống (5.4.41) và
các công trình phụ trợ khác, dùng để vận chuyển nước thải đến công trình xử lý nước thải hay các nơi
xử lý khác.
5.4.41. Cống (sewer)
Đường ống dẫn (3.2.32) hoặc bộ
phận công trình (5.5.6) khác, thường
đi ngầm dưới đất, để vận chuyển nước thải (10.19) hoặc các chất lỏng bỏ đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cống (5.4.41) hoạt động
dưới áp suất
âm (9.3.44).
5.4.43. Mối nối cống (sewer
connection)
Điểm nối của
ống thoát nước (5.4.38) với cống (5.4.41) hoặc
ống (5.4.17), nằm giữa giếng thăm (5.4.20) và cống.
5.4.44. Bộ lọc (strainer)
Thiết bị ngăn cản những vật cứng
lọt vào ống
(5.4.17), máy bơm (5.4.50), van (5.4.54) hoặc đồng hồ đo nước.
5.4.45. Các lớp lọc (graded
filter/filter bed US/leaching field US)
Bộ phận lọc gồm các lớp đá cuội thô,
cuội mịn, cát thô và cát mịn, được sắp xếp lớp này đến lớp kia sao cho chất lỏng chảy qua lớp
vật liệu (6.1.1) không mang thành phần vật liệu đó sang lớp kế
tiếp.
5.4.46. Rốn thu nước/hố thu nước (sump)
Hố nhỏ hoặc chỗ lõm xuống
mà từ đó chất lỏng tháo đi sẽ
đọng lại và được lấy đi dễ dàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị để tưới nước
cho một khu vực từ ống dẫn (5.4.17) nhờ
áp lực.
5.4.48. Hệ thống cấp nước nóng (hot water
system)
Sự lắp đặt (5.4.3) ống dẫn (5.4.17) và
các bộ phận (6.1.3) kèm theo, trong đó nước được đun nóng và phân phối để cung cấp
nhiệt lượng hoặc nước nóng.
5.4.49. Bình nước nóng
(calorifier/hot water boiler US/hot water tank US)
Thiết bị, dùng để truyền nhiệt cho nước
trong bình bằng phương
pháp trực tiếp, trong đó nguồn nhiệt được chứa trong ống (5.4.17) nhúng
ngập trong nước.
5.4.50. Máy bơm (pump)
Thiết bị cơ khí tạo áp lực
trong hệ thống kín hoặc tạo ra dòng chảy của chất lỏng.
5.4.51. Bơm ly tâm (centrifugal pump)
Bơm (5.4.50) mà chất lỏng
chảy theo trục
quay, và từ đó tuôn ra theo
phương tiếp tuyến nhờ lực
quay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ tùng tại đầu ra của ống khói (5.3.37), để
làm tăng sự thông
khí trong ống dẫn khói
5.4.53. Thùng chứa
rác lưu động
(mobile waste container/dumpster US)
Thùng chứa chất thải (10.13) có
bánh xe.
5.4.54. Van khóa (valve)
Thiết bị để mở, đóng, điều
chỉnh và khống chế dòng
chảy (9.3.41).
5.4.55. Van hình cầu (ball valve)
Van (5.4.54) có một quả
cầu xoay, có thể vặn quanh trục cố định của
quả cầu.
5.4.56. Van phao (foat-operated
valve)
Van (5.4.54) khống chế dòng
chảy (9.3.41) của chất lỏng đi vào
bình chứa và được vận hành bởi một cần nối với phao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van phao (5.4.56) mà cần của
van có thể làm cong lớp
màng chắn để khống chế dòng chảy (9.3.41).
5.4.58. Nắp van (flap valve)
Van (5.4.54), có một
tấm (5.5.17) hoặc đĩa liên kết bản lề trên, được gắn vào mặt miệng ống, chỉ
cho phép dòng chảy chất lỏng theo một
hướng.
5.4.59. Van điều hòa (flow regulating
valve)
Van (5.4.54) dùng để duy
trì dòng
chảy ra (9.3.57) ổn định, không phụ
thuộc vào áp lực.
5.4.60. Van ngược (reflux
valve)
Van (5.4.54) không xoay
ngược lại được, được điều khiển bởi dòng chảy (9.3.41).
5.4.61. Vòi (tap/faucet
US)
Van (5.4.54) loại nhỏ,
điều khiển bằng tay, có một đầu tự do cho nước chảy ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận nối vào thiết bị
đun nước, được dùng khi lắp thiết bị đo áp suất.
5.4.63. Ống dẫn điện (electric conduit)
Ống (6.1.8) bao
bọc và bảo vệ dây điện hoặc dây cáp (6.4.53) điện.
5.4.64. Đường dây tải điện (electric tranmission
line)
Đường cáp (6.4.53) điện được đỡ
trên các tháp hoặc cột điện
5.4.65. Truyền thông
(telecommunication)
Sự truyền, phát hoặc nhận tín hiệu (5.5.67), dấu
hiệu, chữ viết, hình ảnh và âm thanh, hoặc bất cứ loại hình thông minh nào bằng
dây, sóng vô tuyến, quang học, hoặc các phương pháp điện từ trường khác.
5.5. Các phần khác
5.5.1. Các lớp hoàn
thiện (finishings)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.2. Bề mặt hoàn thiện (finish)
Bề mặt là kết quả của quá trình xử lý bề mặt (7.1.34) hoặc
sơn phủ (7.1.38).
Nghĩa khác: Mặt hoàn thiện
(9.3.66)
5.5.3. Đồ đạc (furniture)
Trang thiết bị cho người sử
dụng, thường không được gắn liền vào tòa nhà (3.1.3).
VÍ DỤ: Bàn và ghế
5.5.4. Bộ phận tòa
nhà
(building element)
Phần chức năng chính của một tòa nhà (3.1.3).
VÍ DỤ: Móng
(5.1.1), sàn (5.2.10), mái (5.2.20), hệ thống kỹ thuật (5.4.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một bộ các bộ phận (6.1.3) có
liên quan được gắn kết với nhau.
5.6.6. Sự xây dựng/
công trình xây dựng/bộ phận công trình (construction)
Việc lắp ghép hoặc hoàn thiện các bộ
phận của công trình xây dựng (3.1.1) trên công trường.
5.5.7. Kết
cấu hỗn hợp (composite
construction)
Dạng công trình (5.5.6) tạo
bởi các vật liệu (6.1.1) khác nhau, làm việc theo kiểu toàn khối.
Một trong số các vật liệu
đó được chế tạo từ trước.
5.5.8. Lớp chống thấm (damp proof
course/membrane US)
Lớp hoặc áo (6.4.36) vật liệu
(6.1.1), phủ lên lớp trong cùng
của tường (5.1.7) để chống lại sự truyền hơi ẩm.
5.5.9. Màng chống thấm
(damp
proof membrane)
Lớp hoặc tấm (6.1.9) vật liệu
(6.1.1) nằm trong sàn (5.2.10) hoặc công trình xây dựng (5.5.6)
tương tự, hoặc phần nằm thẳng đứng trong tường (5.1.7) để chống lại sự
truyền hơi ẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường rãnh nằm tại lớp bề mặt phía dưới
để ngăn cản nước chảy qua.
5.5.11. Khe cản nước (check
throat)
Đường rãnh để ngăn không
cho nước chảy qua nhờ mao dẫn chảy vào trong không gian hẹp hoặc mối nối giữa hai bộ
phận liền nhau.
5.5.12. Khối xây (mansory)
Công trình xây dựng (5.5.6) bằng đá
(6.2.4), gạch (6.4.49), hoặc khối block (6.1.6).
5.5.13. Công trình
xây bằng đá (stonework)
Khối xây (5.5.12) bằng đá
(6.2.4), có thể làm việc hoặc không làm việc được liên kết chắc chắn
với nhau.
5.5.14. Công trình
xây gạch
(brickwork)
Khối xây (5.5.12) bằng gạch
(6.4.49) được liên kết và xếp
chắc chắn với nhau bằng
vữa xây (6.4.26).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận (6.1.3) dầy, phẳng,
có hình dạng, có diện tích lớn hơn 300 mm2, được dùng để làm vỏ bao
che hoặc phần nhô ra của tòa nhà (3.1.3).
5.5.16. Bệ đặt thiết bị (plinth)
Phần nhô ra hoặc lõm vào tại đế công
trình xây dựng
(5.5.6), chẳng hạn như tường (5.1.7), cột (5.1.11) hoặc các phần
khác, để nâng thiết bị lên mức
(9.2.32) cao hơn so với sàn (5.2.10).
5.5.17. Bản mỏng (plate)
Sản phẩm kim loại mỏng, cứng, phẳng,
có chiều dày (9.2.24) lớn
hơn chiều dày tấm (6.1.9).
Nghĩa khác: Bản đỡ (5.1.48)
5.5.18. Đồ mộc/đồ gỗ (joinery/cabinetry
US/unfinished/ tinished millwork US)
Tổ hợp (5.5.5) các cấu kiện (6.1.3) bằng
gỗ (6.3.2) và tấm
gỗ ép (6.3.26)
không phải gỗ chịu lực hoặc tấm ốp (5.2.42) gắn
với khuôn để tạo thành bộ phận hoàn thiện, ví dụ như khung viền cửa (5.5.59), viền chân tường (5.5.60),
ván và gờ chắn nước (5.2.4).
5.6.19. Kết cấu gỗ (carpentry)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.20. Cầu thang (stair)
Bộ phận công trình (5.5.6) tạo
bởi các sàn [bậc
hoặc chiếu
nghỉ
(5.5.21)]
nằm ngang, kế tiếp nhau để có thể bước từ cao
độ này sang cao độ khác.
5.5.21. Chiếu nghỉ,
chiếu tới/điểm dừng (landing)
Nền hoặc phần sàn (5.2.10) ở đầu của mỗi đợt thang (5.5.22), hoặc
chỗ vào thang máy (5.4.29).
5.5.22. Đợt
thang (flight)
Một loạt bậc liên
tiếp nhau giữa hai độ cao.
5.5.23. Ván
đứng (riser)
Cấu kiện
(6.1.3) thẳng đứng của một bậc nằm giữa mặt bậc (5.5.25) này với mặt bậc
khác hoặc với chiếu nghỉ (5.5.21) ở
trên hoặc dưới.
Nghĩa khác: Ống đứng (5.4.15).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu kiện (6.1.3) đỡ bậc cuối
cùng của một đợt thang (5.5.22).
5.5.25. Mặt bậc (tread)
Bộ phận (6.1.3) nằm ngang của một bậc thang.
5.5.26. Mũi bậc (nosing)
Phần mép trước của mặt bậc (5.5.25) hoặc của chiếu nghỉ (5.5.21),
thường nhô ra khỏi
ván đứng của thang.
5.5.27. Cốn thang ngoài (outside
string/ inside stringer US)
Cốn thang (5.5.24)
không tiếp giáp với tường (5.1.7)
5.5.28. Cốn thang
trong
(wall string/wall stringer US)
Cốn thang (5.5.24) tiếp
giáp với tường (5.1.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài của bề mặt dốc mà nối giữa hai cao độ khác nhau
5.5.30. Mối nối (joint/connection
US)
Bộ phận công trình (5.5.6) được
tạo bởi các phần liền
kề của hai hoặc
nhiều hơn hai sản phẩm (6.1.2), cấu kiện
(6.1.3) hoặc tổ hợp (5.5.5) khi các phần này được đặt sát nhau, gắn kết
hoặc liên kết với
nhau.
5.5.31. Khe nối (joint)
Phần đứt đoạn trong công trình xây dựng (3.1.1), nơi mà các sản
phẩm (6.1.2), cấu kiện (6.1.3) hoặc tổ hợp (5.5.5) được
đặt sát nhau, gắn kết hoặc liên kết với nhau.
5.5.32. Bề mặt thô (plastering
background/plastering base US/lath
US)
Kết cấu (5.1.2) mà vữa
(6.4.27) được trát vào hoặc các tấm sợi chất dẻo được gắn vào.
5.5.33. Hệ thống khóa (building hardware/fixing US/hardware
US)
Khóa (5.5.37), móc
cài (5.5.72) và các phụ tùng lắp ráp (5.5.42).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị, thường không đi liền nhưng ăn
khớp với ổ khóa (5.5.40) hoặc chốt định vị (5.5.39), gồm
các phần được mở ra nhờ chìa khóa
(5.5.38).
5.5.35. Phụ tùng của
cửa đi (door
furniture/door hardware US)
Phụ tùng lắp ráp (5.5.42) cho
cửa đi (5.3.3).
5.5.36. Phụ tùng của
cửa sổ (window furniture/window
hardware US)
Phụ tùng lắp ráp (5.5.42) cho
cửa sổ (5.3.5).
5.5.37. Chốt khóa/ then cài/ khóa (fastener/lock US)
Bộ phận (6.1.3) dùng để mở, đóng và đảm bảo
an ninh cho cửa đi (5.3.3), cửa
sổ (5.3.5), cửa chớp (5.3.26), cổng hoặc
ngăn kéo.
5.5.38. Chìa khóa (key)
Thiết bị cầm tay di chuyển được,
dùng để mở khóa (5.5.37) của cửa
đi (5.3.3), cửa
sổ (5.3.5), cửa chớp (5.3.26), cổng hoặc ngăn kéo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.39. Chốt cửa (latch)
Then cài tự gắn để cố định bộ
phận (6.1.3) chuyển động ở vị trí đóng và có thể mở bằng tay.
5.5.40. Ổ khóa (lock)
Khóa (5.5.37) cố định bộ
phận (6.1.3) chuyển động tại một vị trí đóng nằm trong ô cửa (5.3.1),
do đó có thể giảm khả năng bị đột
nhập.
Nghĩa khác: Âu thuyền (3.3.66)
5.5.41. Bộ khóa (latch lock/Iatch- set US)
Ổ khóa (5.5.40) kết hợp với một chốt cửa
(5.5.39) vận hành bằng tay và cờ lê.
5.5.42. Phụ tùng (fitting)
Bộ phận (6.1.3) nhỏ không phải là chốt cửa (5.5.37), được gắn vào
các bộ phận chính để phục vụ cho một mục đích cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận (6.1.3) ốp lát, được
dùng để làm thay đổi mặt phẳng của bề mặt tráng men.
5.5.44. Hốc tường
phòng vệ sinh (tile
accessory/toilet accessory US/bathroom accessory US)
Hốc tường, một nửa hốc tường
hoặc một bề mặt cố định thường có kích cỡ (9.2.2) và vật
liệu (6.1.1) bao quanh viên ốp lát (5.2.6).
VÍ DỤ: hốc để xà phòng, hốc để giấy vệ sinh
5.5.45. Gioăng (seal)
Bộ phận (6.1.3) gắn vào mối
nối (5.5.30), để ngăn cản sự xâm nhập của bụi, hơi ẩm và khí gas.
5.5.46. Nẹp (flashing)
Dải (6.1.11) của tấm
(6.1.9) vật liệu (6.1.1) không thấm nước, dùng để tránh cho mối nối (5.5.31) khỏi
bị nước mưa
vào.
5.5.47. Li tô/mè (batten)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.48. Khung viền (cover fillet /batten
AU/batten US)
Thanh (6.1.7) nhỏ, thường là gỗ,
dùng để che phủ mối nối (5.5.31).
5.5.49. Litô ngược (counter
batten)
Litô (5.5.47) được đóng đinh song
song vào cầu phong (5.1.46)
phía trên mái (5.2.20) ghép ván hoặc mái (5.2.20) liền tấm.
5.5.50. Khung giữ (cradling)
Các bộ phận đi kèm với kết cấu
(5.1.2) để giữ các lớp phủ (5.5.51), lớp lót (5.2.2).
5.5.51. Lớp phủ/vật liệu phủ
(casing)
Vật liệu (6.1.1) hoặc bộ
phận (6.1.3) được dùng để che phủ và bảo vệ cấu kiện (5.1.3) hoặc một
phần của sự lắp đặt (5.4.3).
5.5.52. Công xôn (bracket)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.53. Giá đỡ máng xối (gutter
bearer)
Bộ phận nằm ngang để gắn ống máng
của tường chân mái (5.2.61) hoặc của xối mái (5.2.40).
5.5.54. Nẹp (ground)
Thanh (6.1.7) nhỏ, bằng gỗ, dùng để
đóng vào viền
chân tường (5.5.60), viền cửa (5.5.59), viền ô cửa (5.3.31) hoặc
các bộ phận (6.1.3) tương tự, hoặc dùng làm gờ trang trí.
Nghĩa khác: Nền/ đất đá/ nền
đất
(6.2.1)
5.5.55. Tấm ốp tường (fascia board)
Tấm gỗ gắn vào đầu của cầu phong
(5.1.46), lanh tô tường (5.1.60) hoặc mặt tường
(5.1.7) tại mái chìa (5.2.37).
5.5.56. Thanh nẹp (trim)
Thanh (6.1.7) nhỏ, dùng
trong công tác hoàn thiện (5.5.1), thường để che mối nối (5.5.31).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh nối (5.5.87) nhỏ được
dùng tại mối nối (5.5.31) hoặc để định vị panen (5.2.49); hoặc là keo dán (6.4.35) hoặc hợp chất keo dán dùng tại
mối nối gioăng liên kết mối nối.
5.5.68. Nẹp góc lõm (cove)
Nẹp góc lõm vào, được đắp hoặc lắp vào góc giữa hai bề mặt.
5.5.59. Viền cửa
(architrave/molding US)
Khung viền (5.5.48) quanh ô
cửa (5.3.1).
5.5.60. Viền chân tường (skirting/ footmold US)
Dải (6.1.11) phủ phần bề
mặt tường (5.1.7) chỗ
tiếp giáp với sàn (5.2.10).
5.5.61. Phần ốp chân tường
(dado/wainscoat US)
Tấm gỗ hoặc tấm trang trí nằm trên phần
dưới của tường (5.1.7)
trong nhà và ở trên viền
chân tường
(5.5.60).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần trong cùng của một sản phẩm (6.1.2) hoặc
kết cấu (5.1.2).
5.5.63. Rãnh (Chase)
Vết cắt lõm vào trong một bộ phận công trình
(5.5.6) có sẵn, dùng để đặt thiết bị kỹ thuật (5.4.1).
5.5.64. Mặt dưới (soffit)
Bề mặt lộ ra phía bên dưới, nằm
ngang hoặc dốc, của tất cả dạng công trình xây dựng (3.1.1).
5.5.65. Màn che (curtain)
Màn chắn di động hoặc cửa chớp
(5.3.26), hoặc bộ phận di động khác được làm bằng vải, tấm pa nel hoặc
hệ thống thanh mỏng.
5.5.66. Giấy dán tường
(wall-papering/wallpaper US)
Vật liệu (6.1.1) được làm
thành dải (6.1.11) dạng cuộn, dùng để dán lên tường
(5.1.7) hoặc trần (5.2.17) bằng các keo
dính
(6.4.13).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông điệp chuyển tải nhờ phương
tiện truyền thông dạng hình ảnh hoặc trực tiếp hoặc cả hai.
5.5.68. Bảng hiệu/biển
báo
(sign)
Thiết bị mà trên đó chuyển tải tín hiệu
(5.5.67).
5.5.69. Chỉ dẫn trên mặt
đường (road
marking)
Đường, biểu tượng hoặc dấu hiệu khác
trên bề mặt đường bộ (3.3.1), dùng để quy định, cảnh báo, hướng
dẫn hoặc thông
báo cho người sử dụng.
5.5.70. Sườn, cạnh (arris/crest
US)
Góc nhọn ngoài tạo bởi hai
mặt phẳng giao nhau.
5.5.71. Góc lượn, vát
góc (chamfer)
Cạnh (5.5.70) được vê tròn hoặc vát chéo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị nối kết cơ khí
dùng để gắn bộ phận
(6.1.3) này với bộ phận khác.
5.5.73. Bu lông (bolt)
Móc khóa (5.5.72) tạo
bởi thanh
(6.1.5) kim loại hình trụ với một
đầu ren xoắn ốc.
5.5.74. Hàng rào (fence)
Kết cấu (5.5.6) thẳng đứng
không chịu lực, thường nhẹ, dùng để bao
quanh hoặc phân chia một khu vực ở ngoài trời.
5.5.75. Hàng rào ô lưới (chain link fence)
Hàng rào (5.5.74) kiểu lưới
trong đó các dây được đan
vào nhau.
5.5.76. Hàng rào lưới hàn (welded mesh
fence)
Hàng rào (5.5.74) kiểu lưới
mà các dây được hàn tại các điểm giao nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh (6.1.4) kim loại có
các đầu nhọn, bị bẻ vuông góc
với thanh và theo cùng một hướng, được dùng để đóng các miếng gỗ
(6.3.2) lớn với nhau.
5.5.78. Đinh (nail)
Chốt (5.5.72) kim loại, mảnh,
thẳng đứng thường có đầu nhọn.
5.5.79. Đinh ghim (pin/brad
US)
Loại đinh (5.5.78) nhỏ.
5.5.80. Đinh thuyền (spike)
Đinh (5.5.78) cỡ lớn.
5.5.81. Đinh móc (staple)
Chốt (5.5.72) kim loại
hình chữ U.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chốt (5.5.72) kim loại thẳng đứng, thường có đầu nhọn,
với chân ren xoắn ốc và đầu bẹt.
5.5.83. Vít đầu vuông (coach
screw/lagscrew US/lagbolt US)
Chốt (5.5.72) kim loại thẳng đứng, có
chân ren xoắn ốc và có đầu vuông hoặc lục giác.
5.5.84. Bản mã (gangnail
connector plate/metal plate connector US/truss plate US)
Chốt (5.5.72) được tạo bởi một bản mỏng (5.5.17) có
các mũi nhọn trong nhô ra, từ 1 mặt của tấm,
vuông góc hoặc gần vuông góc với bề mặt tấm.
5.5.85. Sản phẩm kết
nối (jointing
product)
Sản phẩm (6.1.2) dùng để nối các bộ
phận (6.1.3) của một mối nối (5.5.30).
5.5.86. Vật liệu kết
nối (jointing
material)
Sản phẩm kết nối (5.5.85) có
hình dạng không
xác định, dùng để nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.87. Thanh nối (jointing
section)
Sản phẩm kết nối (5.5.85) được
chế tạo trước có hình dạng xác định,
nhưng có chiều dài (9.2.18) chưa xác định.
5.5.88. Bộ phận nối (jointing
component)
Sản phẩm kết nối (5.5.85) được
tạo bởi các đơn vị riêng biệt và có kích cỡ (9.2.2) cụ
thể theo ba chiều kích thước (9.2.1)
5.5.89. Khoảng nối (joint gap)
Không gian (4.1.1) giữa hai bộ
phận (6.1.3) đặt cạnh nhau hoặc chồng lên nhau, mà sau khi lắp ráp khoảng không
này có thể được chèn hoặc không chèn sản phẩm kết nối (5.5.85).
5.5.90. Miếng đệm (spacer)
Bộ phận (6.1.3) nhỏ dùng trong một
khoảng trống để duy trì chiều
rộng (9.2.16) được định trước của khoảng trống đó.
5.5.91. Nối khóa (keyed joint/ tongue and groove joint
US/keyway US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.92. Gạch lát, đá
lát
(sett/pavement stone US)
Khối (6.1.6) nhỏ bằng đá
(6.2.4), có mặt bằng hình chữ nhật, dùng để lát vỉa hè.
5.5.93. Cánh (flange)
Phần cấu kiện (5.1.3), mỏng,
nhô ra từ một hoặc hai phía của tiết diện (6.1.7) tại
đầu hoặc các đầu của cấu kiện.
5.5.94. Thân thanh dầm (web)
Phần mỏng hoặc tương đối mỏng tại mặt
chịu tải chính của một cấu kiện (5.1.3) có mặt cắt ngang chữ I, L, U, T.
5.5.95. Thiết bị thu năng
lượng mặt trời (soiar collector)
Thiết bị hấp thụ ánh sáng mặt
trời, biến
đổi nó
thành nhiệt lượng và truyền đi nhờ chất lỏng truyền nhiệt.
6. Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.1. Vật liệu (material)
Vật chất dùng để tạo thành sản phẩm (6.1.2) hoặc
công trình xây dựng (3.1.1)
6.1.2. Sản phẩm (product)
Kết quả của việc chế tạo hoặc của quá trình hợp nhất công trình xây dựng
(3.1.1).
6.1.3. Bộ phận/cấu kiện (component)
Sản phẩm (6.1.2) được chế tạo
như là đơn vị riêng biệt
để phục vụ cho một chức năng cụ thể hoặc nhiều chức năng.
6.1.4. Thanh cốt thép (bar)
Thanh (6.1.7) cứng, thẳng
đứng và bằng kim loại.
6.1.5. Thanh/dây kim
loại
(rod)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.6. Khối /khối
xây
(block)
Đơn vị khối xây (6.4.48) vượt
kích cỡ (9.2.2) của
một viên gạch (6.4.49) với kích thước bất kỳ (9.2.1).
6.1.7. Thanh/ bản/tiết diện (section)
Sản phẩm (6.1.2) được tạo
thành bởi một quá trình liên tục xác định
mặt cắt ngang và nhỏ hơn so với chiều dài (9.2.18).
6.1.8. Ống (tube/pipe
US)
Thanh (6.1.7) rỗng.
6.1.9. Tấm (sheet)
Sản phẩm (6.1.2) có chiều
dài (9.2.18) cố định và
chiều rộng (9.2.16) lớn
hơn 450 mm và chiều dày (9.2.24) từ 0,15 mm đến 10 mm.
6.1.10. Tấm (sheeting)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.11. Dải/mảnh (strip)
Sản phẩm (6.1.2) tương đối dài, hẹp và phẳng.
6.1.12. Phiến lá (foil)
Vật liệu (6.1.1) kim loại có chiều dài (9.2.18) hoặc
chiều rộng (9.2.16) bất kỳ và chiều dày (9.2.24) nhỏ hơn hoặc bằng
0,15mm.
6.1.13. Vật liệu nhiều
lớp
(laminate)
Sản phẩm (6.1.2) gồm nhiều lớp
vật liệu (6.1.1) được ghép hoặc gắn chặt với nhau.
6.1.14. Keo (gel)
Chất keo dạng nửa rắn ở trạng thái
phân tán lơ lửng trong dung môi.
6.1.15. Thủy tinh (glass)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.16. Dầu, mỡ (grease)
Vật liệu có nguồn gốc từ động vật, thực
vật hoặc cả hai có trọng lượng riêng (9.3.50) nhỏ hơn 0,95 g/cm3,
trong đó một phần hoặc
toàn bộ vật liệu đó không tan và có thể hóa
kiềm.
6.1.17. Dung môi (solvent)
Nước hoặc chất lỏng hữu cơ, dễ bay
hơi, được dùng để hòa tan hoặc làm
phân giải các phần tử tạo màng.
6.1.18. Lớp nền (substrate)
Bề mặt tại đó vật
liệu (6.1.1) hoặc sản phẩm (6.1.2) được đặt lên
trên.
6.1.19. Vật liệu dễ
thối rữa
(biodegradable material)
Vật liệu (6.1.1) có khả năng
bị phân hủy bởi các vi sinh
vật.
6.1.20. Kính/cửa kính (glazing)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghĩa khác: lắp kính (7.1.33).
6.2. Đất và đá
6.2.1. Nền/Đất đá/Nền đất (ground)
Đất (6.2.2), đá và đất nền (6.4.9) hiện
có trước khi thi công công trình xây dựng (3.1.1)
Nghĩa khác: nẹp (ground) (5.5.54).
6.2.2. Đất/đất sét (soil/earth
US)
Vật liệu (6.1.1) vô cơ, là kết
quả quá trình phong hóa (9.3.70) của
đá.
6.2.3. Đá tự nhiên (natural
stone)
Đá sử dụng cho bộ phận công trình
(5.5.6) và các đài tưởng niệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các khối (6.1.6)
riêng lẻ, khối lớn hoặc
mảnh vỡ lấy từ vị trí nguyên thủy trong
lòng đất để dùng cho mục đích kinh doanh.
6.2.5. Thạch cao (gypsum)
Canxi sunfat đã ở giai đoạn
hyđrát hóa toàn bộ.
CHÚ THÍCH: Dùng để cho việc sản xuất vữa xây
(6.4.14).
6.3. Gỗ và gỗ xẻ
6.3.1. Gỗ (wood)
Phần chất liệu xenlulô nằm
giữa phần lõi (6.3.4) và vỏ
(6.3.3) cây.
6.3.2. Gỗ/gỗ xẻ
(timber/lumber US)
Gỗ (6.3.1) đã qua chế biến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3. Vỏ cây (bark)
Lớp che phủ bên ngoài của thân và cành
cây.
6.3.4. Lõi (pith)
Vùng nằm tại vòng sinh trưởng đầu tiên
của gỗ (6.3.2), bao gồm phần lớn là các mô mềm.
6.3.5. Gỗ cứng (hard wood)
Gỗ (6.3.1) của cây lá
to thuộc nhóm thực vật Dicotyledonae.
6.3.6. Gỗ mềm (soft wood)
Gỗ (6.3.1) của cây thuộc nhóm thực vật Gymnosperms.
6.3.7. Gỗ thớ thô (coarse
texture timber/coarse-grained wood US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.8. Gỗ thớ mịn (fine
texture timber/close-grained wood US)
Gỗ xẻ (6.3.2) có tế bào
tương đối nhỏ, hoặc
có vòng sinh trưởng hẹp hoặc
tương đối đều, hoặc cả hai.
6.3.9. Bề mặt gỗ (timber
face/face of lumber/timber US)
Bề mặt rộng hơn trong hai bề mặt đối diện
nhau, theo chiều dài của gỗ (6.3.2), hoặc là bất kỳ bề mặt
theo chiều dọc của gỗ có mặt cắt ngang hình vuông.
6.3.10. Mặt trong gỗ (inside face of
timber/pith-side wood face US)
Bề mặt gỗ (6.3.9) nằm
gần lõi (6.3.4) của một khúc gỗ
(6.3.23).
6.3.11. Mặt ngoài gỗ (outside
face of timber/bark-side wood face US)
Bề mặt gỗ (6.3.9) nằm xa lõi
(6.3.4), của một khúc gỗ (6.3.23).
6.3.12. Đặc tính gỗ (timber
feature/wood characteristic US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.13. Mắt gỗ (knot)
Phần của nhánh cây ăn sâu vào gỗ
(6.3.1).
6.3.14. Túi nhựa (resin pocket/pitch pocket
US)
Lỗ hổng hình thấu kính nằm
trong gỗ (6.3.2) có chứa hoặc đã chứa nhựa cây.
6.3.15. Nối gỗ kiểu đan
ngón tay
(finger jointed
timber/finger-
jointed lumber US/finger- jointed board US)
Gỗ xẻ (6.3.2) gồm
2 hoặc nhiều hơn các miếng gỗ có chiều dài (9.2.18) bất kỳ và có mặt cắt
ngang giống nhau, được nối đầu với nhau bằng nêm đan vào nhau và có gắn keo.
6.3.16. Gỗ dán keo (glued
laminated timber/glue-laminated wood US/glulam US/heavy timber US)
Sản phẩm (6.1.2) gồm các tấm gỗ xẻ (6.3.2) có
thớ gần như song song nhau và được gắn chặt với nhau.
6.3.17. Gỗ tươi (green
timber/green wood US/unseasoned wood US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Có độ ẩm thường xuyên trên 30%.
6.3.18. Gỗ xẻ (sawn
timber/sawn good US/heavy timber US)
Tấm (6.1.7) gỗ
(6.3.2) sản xuất bằng cách cưa hoặc xẻ theo chiều dài một khúc gỗ
(6.3.23) hoặc gỗ (6.3.1) đặc có kích
thước (9.2.1) lớn hơn, bằng cách cắt ngang rồi gia công cơ khí, hoặc bằng cả
hai cách nói trên, để đạt được kích
cỡ gia công (9.2.5).
6.3.19. Gỗ bào (planed
timber/dressed lumber US/dressed board US)
Gỗ xẻ (6.3.18) có độ ẩm ở mức
sử dụng được, đã được gia công cơ khí theo suốt chiều dài (9.2.18) và chiều rộng (9.2.16) của gỗ tại ít nhất một bề mặt, với mục đích có được bề mặt nhẵn.
6.3.20. Gỗ thành phẩm (prepared
timber/dimension timber US)
Gỗ xẻ (6.3.18) có độ ẩm ở mức sử
dụng được, được cắt theo chiều dài (9.2.18) được gia công cơ khí cho một hoặc
hai mặt phẳng, trong sai số (9.2.6) cho phép.
CHÚ THÍCH: ở Mỹ thuật ngữ
dimension timber được dùng
khi chiều rộng (9.2.16) hoặc chiều dày (9.2.24) của gỗ thành phẩm nhỏ hơn 100 mm.
6.3.21. Gỗ tươi tiêu chuẩn (regularized
green timber)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.22. Gỗ tròn (round
timber/log US)
Cây sau khi đốn và tất cả
các cành được cắt bỏ.
6.3.23. Khúc gỗ (log/bolt
US)
Đoạn cắt ngang của gỗ tròn (6.3.22).
6.3.24. Gỗ tốt, gỗ chắc (sound
timber)
Gỗ (6.3.2) không bị mối
mọt.
6.3.25. Gỗ vuông (square
edged timber/square- edged lumber US/square-edged board US)
Gỗ xẻ (6.3.18) có
tiết diện chữ nhật, mà phần khuyết tật, nếu được phép, không vượt quá lượng xác
định.
6.3.26. Tấm gỗ ép (wood-based
panel/ wood panel US/wood
sheathing US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.27. Tấm sợi ép (wood
fibreboard/fiberboard US)
Tấm gỗ ép (6.3.26) có chiều
dày (9.2.24) nhỏ hơn hoặc bằng 1,5 mm, được sản xuất từ sợi sinh học, bằng
cách sử dụng nhiệt hoặc / và áp suất.
CHÚ THÍCH: Sự liên kết này được tạo ra nhờ sự kết vào nhau và tính chất (9.1.3) đặc
trưng về bám
dính (9.3.5) của
sợi gỗ, hoặc nhờ chất kết dính (6.4.14) được
bổ sung vào sợi gỗ.
6.3.28. Tấm hạt ép
(particleboard)
Tấm gỗ ép (6.3.26) được sản xuất nhờ áp suất
từ các mẫu gỗ
(6.3.1) hoặc các vật liệu (6.1.1) sinh học khác và chất kết dính.
CHÚ THÍCH: ở Mỹ, các loại tấm gỗ ép (6.3.26)
khác được sản xuất bằng các mẩu gỗ
(6.3.1), hoặc các loại vật liệu (6.1.1)
khác, bao gồm cả tấm mùn cưa ép,
tấm bông ép, tấm sợi ép có
hướng.
6.3.29. Gỗ dán, ván ép (plywood)
Tấm gỗ ép (6.3.26) gồm
một tổ hợp (5.5.5) các lớp gỗ gắn vào nhau sao cho hướng của thớ gỗ của
các lớp kế tiếp nhau luôn vuông góc với nhau.
6.3.30. Tấm composit (composite
board)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.31. Gỗ sấy khô (kiln-dried
timber/kiln-dried lumber US/KD lumber US)
Gỗ xẻ (6.3.2) đã làm khô trong điều kiện kiểm
soát được nhiệt độ và độ ẩm tương đối.
6.4. Chức năng của vật
liệu
6.4.1. Phụ gia (additive)
Vật liệu (6.1.1) được thêm
vào chất lỏng hoặc
chất dạng hạt, với số lượng nhỏ, để tạo ra các thay đổi cần thiết về tính chất
(9.1.3).
6.4.2. Chất gia tốc
(accelerator)
Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học.
6.4.3. Chất pha trộn (admixture)
Vật liệu (6.1.1) được thêm
vào, với lượng nhỏ, trong quá trình hòa trộn để làm thay đổi tính chất (9.1.3) của hỗn hợp
đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất pha trộn (6.4.3) kéo dài thời gian chuyển
sang trạng thái rắn của hỗn hợp.
6.4.5. Phụ gia tăng
tốc ninh kết (set
accelerating admixture)
Chất pha trộn (6.4.3) làm giảm thời
gian chuyển sang trạng thái rắn của hỗn hợp.
6.4.6. Cốt liệu (aggregate)
Vật liệu (6.1.1) dạng
hạt trơ.
6.4.7. Cốt liệu mịn (fine
aggregate)
Cốt liệu (6.4.6) nhỏ, có kích
cỡ (9.2.2) tối đa phụ thuộc vào mục đích sử
dụng.
6.4.8. Cốt liệu nặng (heavy
aggregate)
Cốt liệu (6.4.6) nhỏ có các phần
tử khô ở bề mặt trạng
thái bão hòa có trọng
lượng riêng (9.3.50) lớn hơn 3000 kg/m3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu (6.1.1) dùng để nâng
cao độ (9.2.32) của nền đất (6.2.1).
6.4.10. Đất gia cường (reinforced earth)
Vật liệu (6.1.1) tổng hợp bằng
đất và có cốt gia cường (6.4.17).
6.4.11. Lấp đất (backfill)
Vật liệu (6.1.1) dùng
để lấp hố đào
(3.2.2).
6.4.12. Vải địa kỹ thuật (geotextile)
Kết cấu mỏng dạng vải chống thấm đặt
trên các lớp đất (6.2.2) để bảo vệ, hoặc đặt giữa các lớp đất để thoát nước, bảo vệ, củng cố hoặc
phân chia công tác đất (3.2.1).
6.4.13. Keo dính (adhesive)
Chất phi kim loại có khả năng liên kết vật
liệu (6.1.1) bằng
việc dính (9.3.7).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu (6.1.1) dùng
để giữ các phần tử chất rắn với
nhau, trong một khối thống nhất.
6.4.15. Bê tông (concrete)
Hỗn hợp cốt liệu (6.4.6), xi
măng (6.4.16) và nước sau khi đông cứng.
6.4.16. Xi măng (hydraulic
binder)
Vật liệu (6.1.1) vô cơ được
nghiền mịn mà khi trộn với nước, nó tạo ra một hỗn hợp nhão nhờ phản ứng hyđrát
hóa và quá trình sản xuất. Sau khi hỗn
hợp cứng lại, nó sẽ duy trì cường độ và độ ổn định kể cả ở dưới nước.
6.4.17. Cốt gia cường/cốt
thép
(reinforcement)
Thanh tròn (6.1.5), thanh
(6.1.4), kết cấu, sợi, dây, và cáp (6.4.53) cho thêm vào để tăng cường độ
hoặc đỡ các vật liệu (6.1.1) hoặc bộ phận (6.1.3) khác.
6.4.18. Chất dùng để
tháo khuôn
(release agent)
Chất, thường là chất lỏng, được xoa
trên bề mặt tiếp xúc của vật liệu
(6.1.1) để tháo khuôn ra một cách dễ dàng và ngăn ngừa sự bám dính
(9.3.5) của bê tông (6.4.15).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự kết hợp của các vật liệu
(6.1.1) cần thiết để tạo ra bê tông (6.4.15).
6.4.20. Bê tông đúc tại
chỗ
(in-situ concrete)
Bê tông (6.4.15) được
sản xuất tại công trường xây dựng (3.1.6).
6.4.21. Bê tông đúc sẵn (precast
concrete)
Bê tông (6.4.15) được đúc và
để cứng trước khi vận chuyển tới địa điểm xây dựng.
6.4.22. Bê tông ứng suất
trước (prestressed
concrete)
Bê tông (6.4.15) mà ứng
suất (9.3.25) bên trong cần thiết được gây ra trước khi chịu tải trọng kết
cấu
(5.1.2)
chủ yếu bằng việc
căng cốt thép.
6.4.23. Bê tông bán
khô
(semi-dry concrete/dry-mix concrete US)
Bê tông (6.4.15) có hàm lượng
nước nhỏ và có khả năng làm việc không đủ để đo được bằng phép thử độ sụt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu (6.1.1) dạng lỏng, cứng
lại sau khi trát bịt chỗ hổng và chỗ khuyết.
6.4.25. Bùn lỏng (slurry)
Hỗn hợp của các chất rắn mịn
lơ lửng trong chất lỏng và có các tính chất (9.1.3) chung của dòng chảy là chất lỏng.
6.4.26. Vữa (mortar)
Hỗn hợp của chất kết dính (6.4.14), cốt
liệu mịn (6.4.7) và nước, khi cứng lại hỗn hợp đó được sử dụng làm vật liệu kết nối (5.5.86).
6.4.27. Vữa trát (plaster)
Hỗn hợp, dùng làm lớp hoàn thiện
(5.5.2) bên trong, dựa trên một hoặc
nhiều chất kết dính (6.4.14), sau khi trộn
với nước, hỗn hợp này đạt độ dẻo và sau khi trát thì cứng lại.
6.4.28. Vữa trát hoàn thiện (render)
Hỗn hợp của
một hoặc nhiều chất kết dính (6.4.14) vô
cơ với cốt liệu (6.4.6) và
nước và đôi khi là chất pha trộn (6.4.3), dùng để làm
lớp hoàn thiện (5.5.2)
ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp gạch (6.4.49), đá
(6.2.4) hoặc bê tông (6.4.15) trên
bề mặt của khối
xây (6.1.6), mà vật liệu (6.1.1) và / hoặc các tính
chất (9.1.3) của
lớp này khác với của phần xây chính
6.4.30. Át phan (asphalt)
Hỗn hợp đông đặc của cốt liệu
(6.4.6) khoáng và vữa (6.4.14)
bitum.
6.4.31. Bi tum (bitumen)
Chất lỏng nhớt hoặc chất rắn chủ yếu gồm
cacbuahydro và các dẫn xuất, chất này có thể hòa tan trong dầu mỏ,
thường không bay hơi và mềm dần dần khi đun lên.
CHÚ THÍCH: Chất này thu được nhờ quá trình lọc dầu, và là chất cặn lắng tự nhiên
hoặc là một bộ phận (6.1.3) của lớp át phan tự nhiên, mà trong đó có liên kết với các phân tử khoáng.
6.4.32. Vật liệu cách
nhiệt
(thermal insulation material/thermal insulating material US)
Vật liệu (6.1.1) có độ truyền
nhiệt thấp, được dùng để chống lại sự truyền nhiệt nóng và lạnh
6.4.33. Vật liệu cách
ly
(insulating material)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.34. Lớp liên kết (bonding
layer)
Lớp vữa (6.4.26) hoặc các vật
liệu (6.1.1) khác phủ trên bê tông (6.4.15) đã
cứng, để tăng độ liên kết với bê tông tươi nằm trên nó.
6.4.35. Keo dán/ Ma
tít
(sealant)
Vật liệu (6.1.1) ở trạng thái
không định hình, được dùng ở các mối nối (5.5.30), được gắn vào bề mặt thích hợp
trong mối nối (5.5.31) để
ngăn sự xâm nhập của bụi, hơi ẩm và gas.
6.4.36. Lớp áo (coat)
Lớp liên tục của vật liệu phủ
(6.4.37) tạo ra từ một lần phủ.
6.4.37. Vật liệu phủ (coating
material)
Sản phẩm (6.1.2), như
chất lỏng, bột nhão
hoặc chất bột, mà khi dùng trên bề mặt, nó tạo ra một màng bảo vệ, trang trí hoặc
các tính chất (9.1.3) cụ
thể khác hoặc tất cả các yếu tố
trên.
6.4.38. Sơn (paint)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.39. Lớp áo chính (priming
coat)
Lớp áo (6.4.36) thứ nhất được
quét trực tiếp trên lớp nền (6.1.18).
6.4.40. Lớp keo dán (sealer)
Chất lỏng được dùng trên bề mặt hút nước,
mà khi khô, sẽ làm giảm khả
năng hút nước của bề mặt.
6.4.41. Chất bả (filler)
Pha chế ở dạng đặc như bột nước,
được dùng trước khi sơn, để xóa bỏ các khuyết tật (9.3.76) nhỏ trên bề mặt hoặc để
tạo ra mặt nhẵn, thậm chí phẳng, hoặc cho cả hai mục đích trên
6.4.42. Chất làm chậm
sự đóng rắn trên bề mặt (surface retarder)
Vật liệu phủ (6.4.37)
dùng trên bề mặt khuôn (7.3.7) để làm chậm sự đóng rắn trên bề mặt của bê tông (6.4.15) để
bề mặt có thể được tháo ra
dễ dàng sau khi tháo dỡ ván khuôn (7.1.36) và
để tạo mặt hoàn thiện (9.3.66) của
cốt liệu (6.4.6) lộ ra ngoài hoặc tạo ra bề mặt thô ráp (9.3.73).
6.4.43. Lớp độn trần (pugging/deafening fill
US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.44. Lớp vữa trát (bed)
Lớp vật liệu (6.1.1) trát trên bề
mặt một đơn vị khối xây (6.4.48), ngói/viên lát (5.2.6) hoặc
các thành phần (6.1.3)
tương tự.
6.4.45. Lớp bê tông
lót
(blinding)
Lớp, thường là bê tông (6.4.15)
có độ dày từ 50mm đến 100mm, đổ trên đất (6.2.2) để làm kín đất nền
(6.2.1) và tạo ra bề mặt sạch cho việc thi công xây dựng (7.1.1).
6.4.46. Vữa lót (bedding
mortar)
Vữa (6.4.26) để lót cho
một đơn vị khối xây (6.4.48) và để chịu lực.
6.4.47. Lõi cứng (hardcore)
Tảng vật liệu (6.1.1) cứng, dùng để độn nền
(6.2.1) dưới một bộ phận công trình (5.5.6), [một bản sàn
(5.1.35) hoặc một con đường (3.3.1)].
VÍ DỤ: Đá (6.2.4), gạch
(6.4.49), xỉ lò hoặc bê tông (6.4.15).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận (6.1.3) trong khối
xây (5.5.12).
6.4.49. Gạch (brick)
Đơn vị khối xây (6.4.48) có chiều dài (9.2.18)
không vượt quá 338 mm, chiều rộng (9.2.16) không quá 113 mm và chiều
dày (9.2.24) không quá 113 mm.
6.4.50. Gạch xây/gạch
chịu lửa (engineering
brick/ fire brick US/engineered brick US)
Gạch (6.4.49) đất sét
nung có một nửa khối lượng là thủy tinh
và đặc dùng để hạn chế sự hấp thu nước và tăng cường độ chịu nén (9.3.33).
6.4.51. Gạch cắt (wire - cut
brick)
Gạch (6.4.49) sản xuất bằng
cách cắt đất sét bằng dây thép trước khi nung.
6.4.52. Chất ngâm tẩm
gỗ
(wood preservative)
Hóa chất dùng để
ngâm tẩm gỗ
(6.3.2) và các sản phẩm (6.1.2) gỗ, để chống lại sự tấn công
và sự mục rữa gây ra bởi vi sinh vật
phá hoại gỗ (6.3.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tập hợp các dây song song, có chiều
dài (9.2.18)
đáng kể, tạo ra tiết diện tròn đặc chắc.
6.4.54. Dây thừng (rope)
Tập hợp các dây có chiều dài
(9.2.18) đáng kể, xoắn theo hình xoắn ốc
trong 1 hoặc nhiều lớp quanh lõi (5.5.62).
7. Thi công, hồ sơ và
trang thiết bị
7.1. Thi công
7.1.1. Công tác xây dựng/thi
công/thi công xây dựng
(construction work/construction US)
Các hoạt động để tạo thành công
trình xây dựng (3.1.1).
7.1.2. Công tác mộc/nghề
mộc
(joinery work)
Nghề sản xuất và lắp đặt đồ mộc (5.5.18).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các công việc để xây dựng công trình
xây dựng dân dụng.
7.1.4. Sự xây dựng (building)
Các hoạt động để tạo thành một tòa
nhà (3.1.3).
7.1.5. Bơm thoát nước (dewatering)
Quá trình để hạ mức
(9.2.32) nước ngầm cục bộ.
7.1.6. Công tác đất (earthwork/excavation
work US)
Công việc đào, đắp hoặc làm dốc nền
đất (6.2.1).
7.1.7. Công tác
khoan
(auger boring)
Kỹ thuật tạo lỗ trong đất (6.2.1), thường
để lắp đặt ống
(5.4.17) hoặc cọc khoan nhồi (5.1.80), được thực hiện nhờ hoạt động của
mũi khoan quay tròn đồng thời với việc đất được chuyển đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đưa thêm vật đỡ vào dưới kết cấu
(5.1.2) có sẵn.
7.1.9. Lắp dựng trên
công trường
(site assembly)
Lắp các bộ phận (6.1.3) vào
nhau trên công trường (3.1.6).
7.1.10. Lắp đặt ống nước (plumbing)
Lắp đặt hệ thống cấp nước
(5.4.5).
Nghĩa khác: Hệ thống ống nước (5.4.5).
7.1.11. Công nghệ xử
lý nước
(water engineering)
Kỹ thuật xử lý dòng chảy
(9.3.41), kiểm soát, xử lý và sử dụng nước.
7.1.12. Công nghệ
không đào xới
(trenchless technology)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.13. Đặt ống (pipelaying)
Thi công đặt và nối (7.1.39) các
ống (5.4.17) và thử kết quả của việc lắp ráp (5.5.5).
7.1.14. Công tác đóng
cọc
(pipe ramming/pile driving US)
Kỹ thuật đặt ống (5.4.17) hoặc
ống dẫn (5.4.13) trong khi một ống chống được khoan đưa xuống lòng đất (6.2.1): kỹ
thuật này sử dụng búa đóng và đất bên trong
được chuyển đi khi ống chống đi xuống.
7.1.15. Kỹ thuật nổ ống (pipe
bursting)
Kỹ thuật để lắp đặt ống (5.4.17)
trong đó sử dụng thiết bị mở ra phá ống
có sẵn từ bên trong để lắp đặt ống mới vào đúng vị trí đó.
7.1.16. Kỹ thuật kích
cọc
(pipe jacking/pipe- ramming US/ramming US)
Kỹ thuật để lắp đặt ống (5.4.17) hoặc
ống dẫn (5.4.13) xuống lòng đất (6.2.1),
trong đó ống hoặc ống dẫn được đẩy xuống dưới bằng kích thủy lực và đất bùn được đưa lên từ cạnh đường
dẫn.
7.1.17. Máy khoan hầm
cực nhỏ
(microtunnelling)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.18. Khoan đẩy (thrust
boring)
Kỹ thuật để lắp đặt ống
(5.4.17) hoặc ống dẫn (5.4.13) trong đó một ống chống được
khoan xuống lòng đất (6.2.1) bằng đẩy thủy lực, và từ bên trong
đất bùn được đẩy lên khi ống chống đi xuống.
7.1.19. Thiết kế nhờ sự trợ giúp của máy tính (computer aided
design CAD)
Sử dụng máy tính cho việc thiết kế đồ
họa và phác thảo.
7.1.20. Phân tích đa
chiều
(dimensional analysis)
Cơ sở
cho thiết kế và vận hành các mô hình vật lý có tỷ lệ, ví dụ như mô
hình thủy lực, được
dùng để dự báo hoạt động của nguyên mẫu.
7.1.21. Mô hình toán học
(mathematical modeling)
Kỹ thuật sử dụng toán đơn thuần cho việc đoán
trước trạng thái (ví dụ của kết cấu hoặc hệ thống) dưới ảnh hưởng của một vài biến đổi.
7.1.22. Mạng lưới (network)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.23. Nút (node).
Thành phần của mạng lưới (7.1.22), đại diện cho chỗ giao nhau hoặc điểm
nối.
7.1.24. Liên kết (link)
Thành phần của mạng lưới
(7.1.22), giữa hai nút (7.1.23).
7.1.25. Đo lường/đo
(measurement)
Hoạt động đo một vật thể để xác định
giá trị về số lượng.
Nghĩa khác: Kết quả đo (9.1.6).
7.1.26. Định vị (setting out/layout US/laying
out US)
Sự thiết lập dấu hiệu và đường nét để
xác định vị trí và cao
độ (9.2.32) của các thành phần hay các bộ phận (6.1.3) chính phục vụ
cho việc thi công xây dựng (7.1.1). Nhờ
đó mà công việc
có thể được tiến hành cùng với sự tham khảo đường và dấu hiệu đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn các vật thể, hoặc một phần của vật
liệu (6.1.1) để tạo
mẫu (9.4.1).
7.1.28. Kiểm soát chất
lượng
(quality
control)
Kỹ thuật vận hành và các hoạt động để
đảm bảo được các yêu cầu về chất lượng (9.1.12).
7.1.29. Định lượng mẻ trộn (batching)
Đo riêng rẽ các thành phần của một mẻ trộn (9.4.7).
7.1.30. Sàng lọc (sieving)
Việc tách riêng các vật
liệu (6.1.1) dạng hạt theo các cỡ (9.2.2) hạt khác nhau, trong quy
trình sản xuất, bằng cách dùng sàng.
7.1.31. Sàng kim loại (screening)
Việc tách riêng các vật liệu (6.1.1) dạng
hạt theo các cỡ (9.2.2) hạt
khác nhau trong quy trình sản xuất, bằng
cách dùng sàng kim loại (7.3.18).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kế hoạch, chế tạo, lắp đặt, quản lý và sử dụng tín hiệu, bảng hiệu (5.5.67)
(5.5.68).
7.1.33. Lắp kính (glazing)
Việc lắp đặt cửa kính (6.1.20).
Nghĩa khác: Kính (6.1.20)
7.1.34. Xử lý bề mặt (surface
treatment)
Quá trình
làm thay đổi bề mặt mà không dùng vật liệu phủ (6.4.37).
7.1.35. Tháo dỡ mặt nền (stripping)
Tháo bỏ vật liệu phủ (6.4.37), áo
(6.4.36) kim loại, hoặc giấy dán tường (5.5.6) khỏi bề mặt nền (6.1.18).
7.1.36. Tháo dỡ ván
khuôn
(striking/stripping US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.37. Tăng tốc độ để đạt
cường độ
(accelerated curing)
Việc tăng tốc độ đạt được cường độ [ví
dụ của bê tông (6.4.15)] bằng cách dùng nhiệt hoặc phụ gia (6.4.1).
7.1.38. Bọc, bao phủ (coating)
Quá trình
tạo ra lớp áo (6.4.36).
7.1.39. Liên kết
(jointing/connecting US)
Quá trình tạo ra mối nối (5.5.30).
7.1.40. Bảo trì (maintenance)
Kết hợp tất cả
các hoạt động kỹ thuật và quản lý hành chính trong suốt vòng đời kỹ thuật
(9.3.84) của các thành phẩm, với mục đích để duy trì trạng thái
có thể đảm nhiệm được chức năng yêu cầu của chúng.
7.1.41. Bảo tồn
(conservation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.42. Sự bảo tồn
(preservation/historic preservation US)
Bảo vệ (9.3.87) nhà
cổ hoặc công trình lịch sử hoặc các kết
cấu (3.1.4) khỏi bị phá hủy hoặc mục
nát.
7.1.43. Sự phục chế
(restoration)
Đưa vật thể về hình dạng hoặc
trạng thái ban đầu.
7.1.44. Sự khôi phục
(reconstitution)
Sự phục chế (7.1.43) bao
gồm việc tháo dỡ và lắp nối
các phần lại với nhau.
7.1.45. Sự xây dựng lại
(reconstruction)
Sự tạo lại một kết cấu (3.1.4)
không còn tồn tại, trên
cơ sở nghiên cứu về kiến trúc và địa
chất.
7.1.46. Sự tái tạo lại (replaction)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.47. Sự phục hồi lại
(rehabilitation/rehab US)
Các công việc để đưa máy móc
(5.4.11), công trình (3.1.3) hoặc
công trình xây dựng dân dụng (3.1.2) trở lại điều kiện chức
năng yêu cầu, thường là để nâng
cao chất lượng.
7.1.48. Sự ổn định kết
cấu
(structural rehabilitation/stabilization US)
Việc áp dụng các phép đo được thiết kế
để thiết lập lại sự ổn định về mặt kết cấu,
chức năng hoặc cả hai, cho một tòa nhà (3.1.3) và các bộ phận đi kèm,
trong khi đó về cơ bản vẫn
giữ lại hình dạng hiện có.
7.1.49. Nâng cấp (refurbishment)
Việc sửa đổi và nâng cấp nhà
máy (5.4.11), công trình (3.1.3) hoặc công trình xây dựng dân dụng (3.1.2) đang tồn tại
để nâng cấp chúng
trong điều kiện yêu cầu cao hơn.
7.1.50. Hiện đại hóa (modernization)
Nâng cấp trang thiết bị song song với
việc nâng cấp các tiêu chuẩn và yêu cầu hiện tại.
7.1.51. Sửa chữa (repair)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.52. Sự phục hồi
(reinstatement)
Việc phục chế (7.1.43) và giữ
gìn bề mặt đường (3.3.1) và mặt đất (10.1), thay
thế hàng rào (5.5.74), dọn sạch mương và nguồn nước (10.8) và
toàn bộ các vấn đề thi công tương tự, sau khi sửa chữa (7.1.51) hoặc thi
công xây dựng (7.1.1).
7.1.53. Chuyển địa điểm
(translocation/relocation)
Việc dịch chuyển một tòa nhà
(3.1.3) hoặc kết cấu (3.1.4) khác ra khỏi công trường
(3.1.6) hiện tại, sang một công trường khác.
7.1.54. Sự thay thế
(alteration/renovation US)
Việc thay đổi hoặc bổ sung đặc tính hoặc điều kiện của tòa nhà (3.1.3), nhà máy
(5.4.11), hoặc công trình xây dựng dân dụng (3.1.2).
7.1.55. Che phủ (capping)
Sử dụng vật liệu (6.1.1) sạch để
che phủ vật liệu nhiễm bẩn.
7.1.56. Sự sục khí (aeration)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.57. Thay nước (flushing)
Việc tháo nhanh chóng một lượng
nước với mục đích làm sạch.
7.1.58. Thổi cát (grit
blasting/sand blasting US)
Phương pháp làm sạch hoặc hoàn thiện bằng
cách dùng chất mài mòn
trong dòng khí nén, có dùng
thêm nước hoặc không.
7.1.59. Sự trét vữa vào
mạch
(pointing)
Việc chèn vữa (6.4.26) vào mối
nối (5.5.30) giữa
các đơn vị khối xây (6.4.48), để hoàn thiện (9.3.66).
7.1.60. Sự trét lại (repointing)
Lấy phần vữa (6.4.26) lỗi ra khỏi mối nối (5.5.30) nằm
giữa các đơn vị khối xây (6.4.48), và sau đó lại trét vữa vào mạch
(7.1.59).
7.1.61. Sự phân loại (classification)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghĩa khác: Cách phân loại (7.2.14)
7.2. Hồ sơ, tài liệu
7.2.1. Thông báo (information)
Sự kiện được truyền đi.
7.2.2. Thông tin (information)
Thông điệp để đại diện cho
một nhân tố hoặc khái niệm trong quá trình thông tin liên lạc, để nâng cao kiến
thức.
7.2.3. Thông tin dự
án
(project information)
Thông báo (7.2.1), thông
tin (7.2.2) được tạo ra cho, hoặc sử dụng trong một dự án cụ thể.
7.2.4. Thông tin chung (general information/reference
information US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.5. Quản lý thông
tin (management
information)
Thông báo (7.2.1), thông
tin (7.2.2) được sử dụng trong quản
lý hoặc được tạo ra để phục vụ chức năng quản lý.
7.2.6. Giai đoạn (phase)
Phần của công việc, tách ra từ một dự
án, theo một chương trình hoặc thỏa thuận
cụ thể.
7.2.7. Kế hoạch công
việc
(plan of work/stagging plan US/project plan US)
Hồ sơ quy định chi tiết các giai đoạn
chính trong thiết
kế, công tác
xây dựng (7.1.1) và bảo trì (7.1.40) của một dự án và xác định các
nhiệm vụ chính và nhân sự.
7.2.8. Các điều khoản
công việc
(specification of
works/specification US)
Tài liệu được soạn thảo, trong đó quy định rõ các yêu cầu của công trình xây dựng
(3.1.1) cần được triển khai.
7.2.9. Bản thống kê (bill of
quantities/bill of materials US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.10. Bản vẽ (drawing)
Thông báo (7.2.1), thông tin (7.2.2) kỹ
thuật đưa ra các thông tin, được thể hiện bằng đồ họa, theo các
quy tắc và tỷ lệ đã được thỏa
thuận
7.2.11. Sơ đồ (diagram)
Bản vẽ (7.2.10) trong đó có các ký hiệu đồ họa được sử dụng
để chỉ rõ các chức
năng của các bộ phận (6.1.3) trong
một hệ thống và mối quan hệ giữa chúng.
7.2.12. Bản vẽ thi
công
(production drawing/shop drawing US)
Một hoặc một bộ các bản vẽ (7.2.10) cho
công trình xây
dựng
(3.1.1) hoặc cho việc chế tạo các cấu kiện (6.1.3) được thể hiện đúng kích cỡ và có tất cả các
chú thích cần thiết.
7.2.13. Đồ họa vi tính (Computer
graphics)
Phương pháp biến dữ liệu thành bản vẽ đồ
họa và ngược lại nhờ máy tính.
7.2.14. Cách phân loại (classification)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghĩa khác: Phân loại (7.1.61)
7.3. Trang thiết bị
7.3.1. Máy thi công (plant)
Máy sử dụng trong công tác xây dựng
(7.1.1).
Nghĩa khác: Nhà máy (5.4.11)
7.3.2. Dụng cụ cầm
tay
(tool)
Công cụ cầm bằng tay, dùng để tiến
hành thi công xây dựng (7.1.1).
7.3.3. Trang thiết bị công trường (site
equipment/construction aids US)
Thiết bị cần thiết cho thi công xây
dựng (7.1.1) nhưng không nằm trong sản phẩm cuối cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị được gắn chặt hoặc liên kết,
để thực hiện một công việc cụ thể.
7.3.5. Định tâm (centring)
Việc chống đỡ tạm thời cho
việc xây dựng vòm (5.1.8) bên trên nó.
7.3.6. Dàn giáo (scaffold)
Kết cấu (5.1.2) tạm
thời để tạo lối đi cho công nhân xây dựng (8.2) vào công trình xây dựng
(3.1.1), và để đỡ vật liệu (6.1.1), thiết bị.
7.3.7. Ván khuôn (formwork)
Kết cấu (5.1.2) tạm
thời hoặc lâu dài, để chứa bê tông (6.4.15)
tươi và để đảm bảo hình dáng và kích
cỡ (9.2.2) theo yêu cầu cho đến khi bê tông đông cứng lại.
7.3.8. Dàn giáo tạm (false work)
Kết cấu (5.1.2) tạm thời
dùng để đỡ các kết cấu cố định khi chúng không tự đỡ được bản
thân trong khi thi công xây dựng (7.1.1), sửa chữa hoặc phá dỡ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc chống đỡ tạm thời một
hoặc các cạnh của hố đào (3.2.2)
7.3.10. Sàn công tác
(staging/bridge US/construction bridge US)
Sàn phẳng đã được chống đỡ.
7.3.11. Bàn chuẩn bị vật liệu (banker)
Sàn phẳng trên đó trộn bê tông (6.4.15), vữa
(6.4.26), vữa trát (6.4.27) bằng
thủ công; hoặc trên bề mặt đá (6.2.4) đã mài nhẵn.
7.3.12. Máy rải
(spreader/trowel US)
Thiết bị điều chỉnh sự phân bố
thành lớp mỏng cho các chất lỏng hoặc nửa lỏng.
7.3.13. Bàn xoa (float/screed US)
Dụng cụ cầm tay (7.3.2) thường
là tấm (5.5.17) phẳng hình chữ nhật bằng thép hoặc gỗ (6.3.2), có
tay cầm, được dùng để hoàn thiện bề mặt bê tông (6.4.15), vữa trát (6.4.27), hoặc
vừa trát ngoài nhà (6.4.28).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưới làm từ sợi nhân tạo, dùng để
tránh cho người và các vật nhỏ
không rơi khỏi
tòa nhà (3.1.3) hoặc các kết cấu (3.1.4) khác trong suốt
quá trình thi công xây dựng (7.1.1).
7.3.15. Lưới chắn (containment
net)
Lưới được bố trí thành dãy để kiểm
soát và ngăn không cho các vật nhỏ, dụng cụ cầm tay (7.3.2) rơi
xuống, hoặc để hạn chế bụi, hoặc để bảo vệ người không bị các vật rơi vào.
7.3.16. Băng tải,
băng chuyền
(conveyor)
Máy móc vận chuyển liên tục vật liệu
(6.1.1) hoặc các đồ vật đi theo một đường dốc thoải (9.2.30) nhờ
sử dụng dây đai, dây thừng (6.4.54), dây xích hoặc con lăn.
7.3.17. Cần trục (crane)
Thiết bị phối hợp với một cấu kiện (5.1.3) đỡ ở dưới và nâng thiết
bị lên cao. Nhờ
sự phối hợp này, tải trọng treo có thể được nâng lên, hạ xuống hoặc di chuyển
theo phương ngang.
7.3.18. Sàng (screen)
Thiết bị để phân loại vật liệu
(6.1.1) theo các kích cỡ (9.2.2), hoặc để tách chất rắn từ chất lỏng đi qua
sàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.19. Ống nivo (spirit
level)
Thiết bị để biểu thị hoặc kiểm
tra mức độ nằm ngang hoặc thẳng đứng, gồm một hoặc nhiều ống kín làm bằng thủy tinh (6.1.15) có khung (5.1.74) đỡ.
Các ống thủy tinh này chứa chất lỏng và một bọt
khí.
7.3.20. Khuôn, dưỡng (template)
Mẫu dùng để định hướng cho việc cắt;
hoặc là sơ đồ (7.1.26) công việc
8. Người liên quan đến
dự án xây dựng và người sử dụng
8.1. Người sử dụng/đối tượng sử dụng
(user)
Đối tượng thiết kế của tòa
nhà (3.1.3) hoặc các công trình xây dựng (3.1.1) khác
bao gồm tổ chức, cá nhân, động vật,
hoặc đồ vật.
8.2. Công nhân xây
dựng
(operative/laborer US/construction worker US)
Người thực hiện các công tác xây dựng
(7.1.1) có liên quan đến lao động chân tay hoặc vận hành máy móc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá nhân hoặc tổ chức có trách nhiệm đề
xuất, cung cấp tài chính
và thông qua dự án.
8.4. Nhà thầu
(contractor/builder US)
Cá nhân hoặc tổ chức đảm nhiệm việc thi công xây dựng (7.1.1) theo
hợp đồng.
8.5. Nhà sản xuất (manufacturer)
Cá nhân hoặc tổ chức chế tạo vật liệu
(6.1.1), sản phẩm (6.1.2), bộ
phận (6.1.3) và các hạng mục khác.
8.6. Nhà cung cấp (supplier)
Cá nhân hoặc tổ chức cung cấp vật liệu (6.1.1), sản phẩm
(6.1.2), nhưng không phải là nhà
sản xuất
(8.5), nhà chế tạo.
8.7. Chuyên gia (specifier)
Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị các chỉ
định kỹ thuật cho sản phẩm (6.1.2) hoặc
cho việc thi công (7.2.8) như là một phần
trong hồ sơ hợp đồng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá nhân hoặc tổ chức cung cấp chỉ
dẫn hoặc dịch vụ cụ thể
cho một số vấn đề nhất định của một dự
án.
9. Đặc điểm và tính
năng
9.1. Các thuật ngữ cơ
bản
9.1.1. Tính năng sử
dụng
(performance)
Khả năng của một sản phẩm (6.1.2) đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu
chức năng theo điều kiện và trạng thái sử dụng.
9.1.2. Yêu cầu của
người sử dụng
(user requirement)
Những yêu cầu cần được đáp ứng.
9.1.3. Tính chất (property)
Các thuộc tính hoặc đặc điểm được yêu
cầu của một hạng mục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất (9.1.3) để phân biệt toàn bộ
các hạng mục cụ thể theo tiêu chí.
9.1.5. Thuộc tính (attribute)
Đặc tính (9.1.4) liên quan đến
việc xem xét việc có đáp ứng được tính năng sử dụng (9.1.1) đưa ra hay
không.
9.1.6. Kết quả đo (measurement)
Giá trị về số lượng có được nhờ đo
lường (7.1.25).
Nghĩa khác: đo lường
(measurement) (7.1.25).
9.1.7. Trị số đo/số
đo
(measure)
Trị số thể hiện về mặt số lượng.
9.1.8. Độ chính xác (accuracy)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1.9. Sự chính xác (precision)
Trị số đo (9.1.7) định
lượng mức độ tương đồng giữa các kết quả đo (9.1.6)
riêng rẽ của cùng tính chất (9.1.3).
9.1.10. Sai số (tolerance)
Sự sai lệch chấp nhận được của một giá trị, kết quả đo (9.1.6) hoặc số lượng.
9.1.11. Công suất (capability)
Số đo (9.1.7) về
khả năng vận hành và sử dụng.
9.1.12. Chất lượng (quality)
Tổng hợp các tính chất (9.1.3)
có liên quan đến khả
năng đáp ứng được các yêu cầu cụ thể.
9.1.13. Điểm chuẩn (datum)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1.14. Lưới tọa độ (grid)
Khung có các đường nét dùng để tham
chiếu.
9.1.15. Hệ số an toàn (factor of
safety/safety factor US)
Hệ số áp dụng trong thiết kế đã có tính đến khả
năng chưa biết các tình huống sẽ xảy ra.
9.1.16. Yêu cầu tính năng sử dụng (performance
requirement)
Tính năng sử dụng (9.1.1) cần
thiết hoặc được mong đợi đáp ứng.
9.1.17. Thẩm định (verification)
Việc cung cấp các chứng cớ hoặc kiểm
chứng xem có đáp ứng được các yêu cầu tính năng sử dụng (9.1.16) hay
không.
9.1.18. Thiết kế theo trạng
thái giới hạn
(limit-state design)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2. Kích cỡ và kích
thước
9.2.1. Kích thước (dimension)
Khoảng cách theo một hướng định sẵn hoặc
dọc theo một đường hoặc một góc nhất định.
9.2.2. Kích cỡ (size)
Giá trị của kích thước (9.2.1)
biểu thị bằng một đơn vị nhất định.
9.2.3. Kích cỡ danh nghĩa (nominal
size/nominal dimension US)
Giá trị thiết kế của kích
thước (9.2.2) sử dụng,
dùng trong thiết kế sản phẩm (6.1.2) hoặc bộ phận. Giá trị
này xấp xỉ bằng kích thước (9.2.1) chế tạo, nhưng không nhất thiết bằng kích
cỡ thật (9.2.4)
9.2.4. Kích cỡ thật (actual size)
Kích cỡ (9.2.2) có
được bằng đo lường (7.1.25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ (9.2.2) của sản phẩm, được chỉ định cho quy trình chế tạo
sao cho kích cỡ thật (9.2.4) nằm
trong khoảng biến
thiên
(9.2.6)
cho phép.
9.2.6. Độ lệch (deviation)
Sự khác nhau về đại số giữa kích
cỡ (9.2.2) thực
tế và kích thước
yêu cầu tương ứng.
9.2.7. Hạt kích cỡ nhỏ (particle size
fraction)
Các hạt cốt liệu (6.4.6) lọt
qua sàng lớn hơn và bị giữ lại ở sàng nhỏ
hơn, khi chúng đi qua 2 lớp
sàng
9.2.8. Diện tích phủ bì (gross floor
area/building area AU)
Toàn bộ diện tích sàn (5.2.10)
trong tòa nhà (3.1.3) kể cả diện tích xây tường (5.1.7) ngoài.
9.2.9. Diện tích
thông thủy
(net floor
area/fully endosed covered area AU)
Toàn bộ diện tích sàn (5.2.10)
trong một tòa nhà (3.1.3) không kể diện tích xây tường (5.1.7) ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa các tâm điểm của hai
gối tựa liền nhau.
9.2.11. Nhịp thông thủy,
khẩu độ (clear
span/free span US)
Khoảng cách giữa hai mặt đối diện nhau
của 2 gối tựa.
9.2.12. Môđun (module)
Đơn vị của
kích cỡ (9.2.2) được sử dụng như khoảng gia tăng liên tiếp trong việc điều
hợp kích thước.
9.2.13. Lớp bảo vệ bê tông (concrete
cover)
Khoảng cách giữa bề mặt bê tông
(6.4.15) và mặt của cốt thép (6.4.17) hoặc bề mặt ống dẫn
(5.4.13) của cáp ứng suất trước (5.1.24).
9.2.14. Lớp bảo vệ (cover)
Khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ đỉnh
ống (5.4.17) dẫn ngầm hoặc của bộ
phận công trình (5.5.6) ngầm
khác, đến cao độ hoàn thiện mặt đất (9.2.34).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước (9.2.1) thẳng đứng
phía dưới của một cao độ (9.2.32)
tham chiếu nằm ngang.
CHÚ THÍCH: ở Mỹ depth chỉ
dùng cho kích thước (9.2.1) nằm ngang của
một phần lõm vào hoặc của mặt phẳng.
9.2.16. Chiều rộng (width)
Một trong hai kích thước (9.2.1) nằm
ngang, thường có kích thước nhỏ hơn.
CHÚ THÍCH: kích thước lớn hơn là chiều dài (9.2.18).
9.2.17. Chiều rộng hữu
hiệu (effective width)
Chiều rộng (9.2.16) sử dụng cho
mục đích thiết kế.
9.2.18. Chiều dài (length)
Một trong hai kích thước (9.2.1) nằm
ngang, thường có kích thước lớn hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.19. Bước thang (going/run
US)
Khoảng cách nằm ngang giữa hai ván
đứng (5.5.23) liền nhau của thang, đo dọc theo hướng đi.
9.2.20. Chiều cao (height)
Kích thước (9.2.1) thẳng đứng
phía trên của một cao
độ (9.2.32) tham chiếu nằm ngang.
9.2.21. Độ mảnh (slenderness ratio)
Tỷ số giữa chiều dài (9.2.18) hữu dụng
hoặc chiều
cao (9.2.20) hữu dụng với bán kính quán tính (9.2.27)
liên quan của mặt cắt ngang.
9.2.22. Đợt thang (stair
headroom)
Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất của phần trống phía trên đường dốc
thang hoặc phía trên chiếu nghỉ (5.5.21).
9.2.23. Chiều cao bậc
thang
(rise)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.24. Chiều dày (thickness)
Kích thước (9.2.1) tuyến tính
được đo vuông góc với mặt phẳng chứa chiều dài (9.2.18) và chiều rộng
(9.2.16).
9.2.25. Cỡ, khổ, mẫu,
dưỡng (gauge/gage
US)
Số đo (9.1.7) của chiều dày (9.2.24) của một tấm (6.1.9), một dải
(6.1.11), dây kim loại
hoặc của một sản phẩm (6.1.2) tương tự.
9.2.26. Độ thoải (batter)
Độ nghiêng của bề mặt so với phương thẳng
đứng.
9.2.27. Bán kính quán tính (radius of
gyration)
Khoảng
cách từ đường hoặc điểm xa nhất tới trục quay của một cấu kiện (5.1.3).
9.2.28. Độ rơi (fall)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.29. Độ dốc (gradient)
Tỷ lệ khác nhau về cao độ (9.2.32) giữa
hai điểm với khoảng cách nằm ngang giữa chúng.
9.2.30. Đường dốc/mặt
dốc/độ dốc
(slope)
Sự nghiêng của bề mặt phẳng so với phương nằm ngang.
9.2.31. Chiều dài đường
dốc (slope
length)
Chiều dài (9.2.18) của mặt dốc (9.2.30).
9.2.32. Cao độ/mức (level)
Giá trị của kích thước
(9.2.1) thẳng đứng của một điểm, ở trên hoặc dưới một đường tham chiếu xác định.
9.2.33. Cao độ mặt đất (ground
level/grade US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.34. Cao độ mặt đất
hoàn thiện
(finished
ground level/ finished grade
US)
Cao độ (9.2.32) của phần được lát hoặc bề mặt của khu đất (10.1) sau
hoàn thiện hoặc sau công
tác đất (7.1.6).
9.3. Các đặc tính sử
dụng
9.3.1. Lỗ, chỗ lõm
(sinking/recess US)
Phần thụt vào của một bề mặt.
9.3.2. Tính ổn định về kích thước (dimensional
stability)
Trị số đo (9.1.7) của
phạm vi mà tại đó vật
liệu (6.1.1) hoặc sản phẩm (6.1.2) vẫn giữ được
kích thước (9.2.1) và hình dạng khi chịu các điều kiện biến đổi của nhiệt độ
và độ ẩm.
9.3.3. Không đối xứng (handed)
Tính chất (9.1.4) của bộ phận
(6.1.3) không đối xứng hoặc của
một tòa nhà (3.1.3) có kiểu dáng khác nhau giữa bên phải và bên trái.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường bao ngoài khu đất (6.2.1)
của một công trình xây dựng (3.1.1) hoặc của một sản phẩm (6.1.2) tại mặt cắt
ngang.
9.3.5. Sự bám dính /
bám dính
(adhesion)
Trạng thái trong đó hai bề mặt gắn
với nhau bằng các liên kết bề mặt.
9.3.6. Lực dính kết (cohesion)
Trạng thái trong đó các phần tử của một đơn chất được liên kết với nhau bởi lực hóa trị sơ cấp hoặc thứ cấp.
9.3.7. Dính/độ dính (bonding)
Mức độ hoạt động của keo dính (6.4.13).
Nghĩa khác: sự xếp mạch
(bonding) (5.1.100).
9.3.8. Lực dính kết bê
tông
(concrete bond)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.9. Sự phân lớp
(delamination)
Sự phân tách của các lớp kề nhau của vật
liệu (6.1.1).
9.3.10. Sự bóc vỏ (peeling)
Sự phân tách các phần trong một hoặc
nhiều lớp áo (6.4.36), từ lớp bên dưới hoặc chỉ ở lớp
nền (6.1.18).
9.3.11. Sự nứt vỡ (spalling)
Sự tách các mảnh vỡ ra khỏi bề mặt.
9.3.12. Độ kín nước (watertightness)
Chất lượng (9.1.12) công
trình (5.5.6) không cho nước truyền qua.
9.3.13. Độ ẩm tối ưu (optimum
moisture content)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.14. Độ xốp (porosity)
Đặc tính (9.1.4) của vật liệu (6.1.1) có lỗ hoặc chỗ rỗng,
được tính bằng tỷ số của lỗ rỗng
trên thể tích vật liệu.
9.3.15. Tính thấm nước
(permeability)
Đặc tính (9.1.4) của vật liệu (6.1.1) cho
phép xác định tốc độ các lưu chất đi qua nó do có độ chênh lệch áp suất.
9.3.16. Độ co ngót (shrinkago)
Sự giảm kích thước (9.2.1) hoặc
thể tích, thường
do sự giảm lượng hơi ẩm.
9.3.17. Độ hút ẩm (suction)
Khả năng của
vật liệu (6.1.1) hấp thụ hơi ẩm từ vật liệu hoặc chất lỏng tiếp xúc với nó.
9.3.18. Tác động (action)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.19. Tải trọng/lực (load)
Lực (9.3.22) tác động
lên kết cấu (5.1.2) hoặc cấu kiện (5.1.3).
9.3.20. Tải trọng bản
thân
(selfweight/dead load US)
Tải trọng (9.3.19) của chính
các cấu kiện cố định và của các bộ phận
(6.1.3) phi kết cấu của một tòa nhà (3.1.3).
9.3.21. Tải trọng tức
thời/tải trọng động (imposed load/live load US)
Tải trọng (9.3.19), không phải
tải trọng bản thân (9.3.20), tác dụng không liên tục gây ra do việc sử dụng
tòa nhà (3.1.3) hoặc do mưa, tuyết, gió hoặc động đất.
9.3.22. Lực (force)
Tác động có thể đo được, gây ra chuyển
động của vật thể, chẳng hạn như lực trọng lực hoặc lực tương tác.
9.3.23. Biến dạng (deformation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.24. Độ biến dạng (strain)
Tỷ lệ giữa biến dạng (9.3.23) với kích
thước (9.2.1) ban đầu.
9.3.25. Ứng suất (stress)
Lực (9.3.22) trên một
đơn vị diện tích.
9.3.26. Tải trọng ngẫu
nhiên
(accidental load)
Tải trọng (9.3.19) không dự
báo trước được một cách cụ thể bởi vì nó có thể không xảy ra nhưng vẫn được tính đến trong
thiết kế.
9.3.27. Tải trọng tức
thời
(impact load)
Tải trọng (9.3.19) xuất
hiện do bị tác động một cách đột ngột
9.3.28. Tải trọng gió (wind
action/ wind load US)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.29. Tải trọng động
đất (seismic
action/ seismic load US)
Tác động (9.3.18) gây
ra bởi động đất.
9.3.30. Độ đàn hồi (elasticity)
Đặc tính (9.1.4) của một vật
liệu (6.1.1), sản phẩm (6.1.2), hoặc một bộ phận công trình
(5.5.6), cho phép nó trở lại hình dạng ban đầu
sau khi bỏ lực (9.3.22) đã tạm thời gây ra sự biến dạng.
9.3.31. Độ dẻo (plasticity)
Đặc tính (9.1.4) của một vật liệu (6.1.1), bị gây ra bởi ứng
suất (9.3.25), nhờ
đó mà biến dạng
(9.3.23) vẫn được duy trì sau khi đã bỏ
ứng suất đó.
9.3.32. Sự nén
(compression)
Trạng thái của phần cấu kiện do tác
động của lực (9.3.22) làm co ngắn lại.
9.3.33. Cường độ chịu
nén
(compressive strength)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.34. Cường độ chịu cắt (shear
strength)
Khả năng chịu lực (9.3.22) chống
lại sự cắt (9.3.35).
9.3.35. Sự cắt / trạng thái cắt (shear)
Trạng thái của phần cấu kiện có xu hướng
tách rời hoặc gây ra sự trượt tương đối của
các mặt phẳng kề liền nhau, khi phần cấu kiện đó chịu các lực (9.3.22) bằng
nhau, song song ngược chiều nhau.
9.3.36. Cường độ chịu
uốn (bending
strength)
Khả năng của
một cấu kiện bắc qua các trụ đỡ chống lại lực (9.3.22) tác động theo hướng vuông góc
với trục chính
của cấu kiện đó.
9.3.37. Cường độ chịu
kéo
(tensile strength)
Khả năng chịu lực (9.3.22) tác
động theo hướng ngược lại song song với trục chính.
9.3.38. Ứng suất dính kết (bond
stress)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.39. Giới hạn chảy (yield
point)
Điểm được xác định nhờ quan hệ tải trọng (9.3.19)/ biến
dạng (9.3.23), tại đó lực (9.3.22) gia cường tác dụng vào vật liệu
(6.1.1) được ngưng lại và vật liệu bị biến dạng theo kiểu đàn hồi.
9.3.40. Độ mỏi (creep)
Sự tăng độ biến dạng (9.3.24)
theo thời gian, dưới tác động của tải
trọng (9.3.19) không đổi.
9.3.41. Dòng chảy (flow)
Lưu lượng chất lỏng đi qua một tiết diện
ngang nhất định trong một đơn vị thời gian.
9.3.42. Dòng chảy ngược (backflow)
Dòng chảy (9.3.41) theo hướng ngược lại với hướng dự kiến.
9.3.43. Cột áp suất (head)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghĩa khác: lanhtô cửa (head)
(5.3.48)
9.3.44. Áp suất âm (negative
pressure)
Áp suất thấp hơn áp suất khí quyển.
9.3.45. Áp suất dương (positive pressure)
Áp suất lớn hơn áp suất khí quyển.
VÍ DỤ: Áp suất trong ống.
9.3.46. Áp suất danh
nghĩa
(nominal set pressure)
Áp suất đặt trước cho việc chế tạo và được
đánh dấu bởi nhà
sản xuất (8.5).
9.3.47. Hiệu suất áp
suất
(rating pressure)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.48. Áp suất đóng (closing
pressure)
Áp suất lúc van (5.4.54)
đóng lại sau khi đã đạt được áp suất tỷ đối (9.3.47).
9.3.49. Áp suất mở ban đầu (initial
opening pressure)
Áp suất lúc van (5.4.54) được
mở lần đầu tiên sau một khoảng thời gian chứa.
9.3.50. Trọng lượng riêng/khối lượng
riêng
(density)
Khối lượng trên một đơn vị thể tích, thường được thể hiện bằng
kilogam trên mét khối.
CHÚ THÍCH: Độ ẩm của vật liệu (6.1.1) hút ẩm ảnh hưởng tới khối lượng và thể tích nên cần phải
biết được độ ẩm khi xác định tỷ trọng.
9.3.51. Trọng lượng
riêng biểu kiến (apparent
density)
Trọng lượng riêng (9.3.50) của
vật liệu (6.1.1) kể cả lỗ rỗng bên trong nó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá trình
sinh học không có mặt của oxy.
9.3.53. Hoạt động hiếu
khí
(aerobic action)
Quá trình sinh học có mặt của oxy.
9.3.54. Dòng chảy mùa
khô
(dry weather flow/ DWF)
Dòng chảy (9.3.41) của
nước thải (10.19) tại
nơi xử lý, mà không bị ảnh hưởng bởi nước mưa hoặc
tuyết tan.
9.3.55. Độ dốc thủy lực (hydraulic
gradient)
Mặt cắt bề mặt tự do của dòng nước
trong kênh, mương (5.4.16); hoặc là đường thẳng nối các điểm mà tại đó
dòng nước trong ống dẫn (5.4.14) kín sẽ tăng lên ở ống (5.4.17) hở được nối lên
từ ống dẫn.
9.3.56. Lưu lượng cực
đại
(peak flow)
Lượng lưu chất lớn nhất đi qua một mặt
cắt nhất định trong
một đơn vị thời gian.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng chảy (9.3.41) thoát ra khỏi chỗ chứa.
9.3.58. Độ rọi
(illuminance)
Tỷ số giữa quang thông (9.3.60) trên một
phần bề mặt, với diện
tích của phần bề mặt đó.
9.3.59. Độ sáng (luminance)
Trị số đo (9.1.7) của
yếu tố kích thích tạo ra cảm giác về ánh sáng, được tính bằng cường độ ánh sáng
(9.3.61) tỏa ra hoặc phản
chiếu theo một hướng xác định từ thành phần bề mặt đem chia cho diện tích của thành phần đó theo cùng một hướng.
9.3.60. Quang thông (luminous
flux)
Giá trị về lượng chuyển hóa từ năng lượng (10.11) tỏa ra theo dạng
bức xạ, được xác định bằng cách đánh giá bức xạ theo độ nhạy cảm quang phổ của mắt người.
9.3.61. Cường độ ánh
sáng
(luminous intensity)
Tỷ số giữa quang thông (9.3.60) thoát khỏi nguồn và tập trung lại trên một đơn
vị góc khối đã được định hướng với đơn vị góc
khối đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng tương tác với ion hyđrô của
môi trường nước.
9.3.63. Độ axít (acidity)
Khả năng tương tác với ion OH- của môi trường
nước.
9.3.64. Nồng độ
(concentration)
Số đo (9.1.7) về
lượng của một chất, được tính theo đơn vị khối lượng của hợp chất ở dạng hòa tan, dạng lỏng hoặc khí,
như là một phần của toàn bộ tổng số.
9.3.65. Sự kết tinh
(efforescence)
Tinh thể của muối hòa tan lắng lại
trên bề mặt khi nước bốc hơi và bay đi.
9.3.66. Mặt hoàn thiện (finish)
Bề mặt (9.3.67) và điều kiện
của bề mặt sau quá trình xử lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính (9.1.4) nhìn thấy và
sờ được của
bề mặt.
9.3.68. Vân rạn (flame
textured)
Bề mặt ráp do sự nứt vỡ (9.3.11) vì nhiệt độ
nung cao.
9.3.69. Bề mặt bị mài (honed)
Tình trạng bề mặt trở nên bóng mờ hoặc đục.
9.3.70. Sự phong hóa (weathering)
Sự thay đổi màu sắc hoặc vân bề mặt
(9.3.67) hoặc cấu trúc bề mặt do tác động của
nhiều yếu tố.
9.3.71. Mài mòn (weathered)
Trạng thái có bề mặt trở nên dốc
để nước mưa chảy đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tác động lên bề mặt gây bởi sự phong
hóa (9.3.70).
9.3.73. Độ nhám/độ sần sùi (key)
Tính thô ráp của bề mặt tạo ra các
liên kết vật lý để gắn kết hai mặt phẳng với nhau.
9.3.74. Khiếm khuyết (imperfection)
Điểm đặc trưng là làm hỏng bề ngoài hoặc
làm giảm chất
lượng (9.1.12)
9.3.75. Khuyết tật (blemish)
Điểm đặc trưng là làm hư bề mặt ngoài
nhưng không làm giảm chất lượng (9.1.12).
9.3.76. Khuyết tật (defect)
Sai sót (9.3.78) hoặc biến
dạng (9.2.6) do các điều kiện đã được xác định của vật liệu (6.1.1),
tổ hợp
(5.5.5)
hoặc
bộ phận (6.1.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu (6.1.1) hoặc sản
phẩm (6.1.2)
không được chấp nhận vì không đáp ứng được các quy định thiết yếu.
9.3.78. Sai sót (fault)
Sự không đáp ứng đầy đủ để thực hiện
chức năng.
9.3.79. Tính thích nghi
(adaptability)
Khả năng có thể được thay đổi hoặc được
bổ sung để thích hợp với mục đích riêng.
9.3.80. Khả năng tiếp cận
(accessibility)
Khả năng dễ dàng xâm nhập
vào một không gian (4.1.1).
9.3.81. Độ tin cậy
(reliability)
Khả năng của
một bộ phận (6.1.3) hoặc bộ phận công trình (5.5.6) để đảm nhiệm
được một chức năng yêu cầu trong điều kiện nhất định và trong một khoảng thời
gian định sẵn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng của một kết cấu
(5.1.2) chịu tất cả các tác động (9.3.18), cũng như các hiện tượng đặc
trưng xảy ra một cách ngẫu nhiên trong suốt thời gian thi công xây dựng (7.1.1) và
trong quá trình sử dụng.
9.3.83. Tính bền vững (durability)
Khả năng (9.1.11) đảm nhiệm
các chức năng yêu cầu trong một thời gian nhất định dưới ảnh hưởng của các tác
nhân được dự kiến trong khi sử
dụng.
9.3.84. Vòng đời kỹ thuật/tuổi thọ (service life)
Khoảng thời gian, kể từ sau khi lắp đặt,
mà một tòa nhà (3.1.3) hoặc một phần tòa nhà đáp ứng hoặc vượt các yêu
cầu tính năng sử
dụng
(9.1.16).
9.3.85. Khả năng làm
việc
(serviceability)
Khả năng đáp ứng hoặc vượt lên yêu
cầu tính năng sử
dụng (9.1.16) có
liên quan.
9.3.86. Chi phí (cost)
Số tiền trả (hoặc phải
trả) bởi người mua
cho một sản phẩm, một dịch vụ hoặc một công việc đã hoàn thành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngăn cản các tác hại tới chức năng, do
môi trường hoặc do ngẫu nhiên.
9.3.88. Bảo đảm chất
lượng
(quality assurance)
Các hoạt động có kế hoạch và hệ thống
để tin rằng hạng mục sẽ đáp ứng yêu cầu chất lượng
(9.1.12) đặt ra.
9.3.89. Tính ổn định (maintainability)
Khả năng của
bộ phận (6.1.3) hoặc bộ phận công trình (5.5.6) duy trì ở trạng
thái có thể đảm
nhiệm các chức năng yêu cầu
hoặc trạng thái phục hồi lại sau khi xảy ra sai sót (9.3.78).
9.3.90. Khả năng cư trú
(habitability)
Đặc tính (9.1.4) của một tòa nhà (3.1.3) hoặc không
gian
(4.1.1),
đáp ứng được yêu cầu về trú ngụ cho người sử dụng.
9.3.91. Mức độ an
ninh
(security level)
Số đo (9.1.7) mức độ bảo vệ (9.3.87) chống
lại các đột nhập bất hợp pháp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.1. Mẫu (sample)
Một hoặc nhiều vật trong một đống được
lấy làm đại diện, hoặc một phần được lấy ngẫu nhiên từ một lượng lớn của vật liệu (6.1.1), dùng để đánh giá.
9.4.2. Mẫu thí nghiệm (laboratory
sampte)
Mẫu (9.4.1) dùng cho thí
nghiệm đánh giá.
9.4.3. Lượng thử
nghiệm
(test portion)
Một phần của mẫu (9.4.1) dùng
trong một thử nghiệm đơn lẻ.
9.4.4. Mẫu thử nghiệm (test
specimen)
Mẫu (9.4.1) dùng
trong một thử nghiệm đơn lẻ để xác định một tính chất (9.1.3).
9.4.5. Thí nghiệm chấp
nhận
(acceptance testing)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.6. Thí nghiệm chứng
nhận
(approval testing)
Thí nghiệm để chứng minh một
thành phẩm là thiết bị hoạt động và
sử dụng được.
9.4.7. Mẻ trộn (batch)
Số lượng vật liệu (6.1.1) hoặc
một lô sản phẩm được chế tạo hoặc sản
xuất theo cùng một phương pháp, tại cùng một thời điểm, dưới cùng điều kiện và
do đó sẽ có khả năng giống hệt
nhau hoặc đồng nhất.
9.4.8. Lô/ đống (lot)
Một số lượng sản phẩm (6.1.2)
nhất định,
10. Môi trường và quy
hoạch vật thể
10.1. Vùng đất/khu đất (land)
Bề mặt của vỏ trái đất ngoại trừ đại
dương, thường được đánh
dấu bởi địa hình tự nhiên,
hoặc biên giới chính
trị hoặc biên giới
chủ quyền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị cho việc đề xuất sử dụng vùng
đất (10.1), trong một phạm vi địa lý và được kiểm soát về vấn đề phát triển.
10.3. Môi trường (environment)
Các điều kiện tự nhiên, nhân tạo kể cả
điều kiện vật lý bên ngoài, có thể ảnh hưởng
tính năng sử dụng (9.1.1) và việc sử dụng của một tòa nhà (3.1.3), công
trình dân dụng (3.1.2) hoặc một phần công trình xây dựng.
10.4. Cải tạo môi trường (environmental improvement)
Sự phục hồi lại (7.1.47) của
một khu vực.
10.5. Giao thông (traffic)
Chuyển động theo hướng xe cộ, người,
hoặc động vật.
10.6. Phố dành cho người
đi bộ (pedestrian street)
Khu vực cấm các phương tiện giao thông (10.5) trong
một khoảng thời gian nhất định, ví dụ để làm khu vực đi bộ (10.7) tại
thời điểm kinh doanh, nhưng vẫn cho phép xe cộ lưu thông trong các thời điểm khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực dành riêng cho người đi bộ và
chỉ đôi khi mở cho giao
thông (10.5) cơ giới khi cần phân luồng, làm sạch hoặc trong trường hợp khẩn cấp.
10.8. Kênh đào (watercourse/
swale US)
Đường dẫn chảy dọc bởi trọng lực thường
ở dạng tự
nhiên.
10.9. Nhiên liệu (fuel)
Vật chất dùng để tạo nhiệt bằng cách đốt
cháy hoặc thông qua phản ứng hạt nhân.
10.10. Năng lượng (energy)
Khả năng hoạt động ở dạng nhiệt,
ánh sáng, âm thanh, điện, không khí, nước và các chuyển động khác.
10.11. Công suất (power)
Tỷ lệ truyền năng lượng (10.10).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu (6.1.1) còn lại sau
khi tiêu thụ hoặc sau một quá trình.
10.13. Chất thải (waste)
Phế liệu (10.12) để xử
lý hoặc tái sử dụng.
10.14. Chất thải rắn (solid waste)
Chất thải (10.13) không có đủ thành phần để chảy tự do.
10.15. Chất thải công nghiệp (industrial waste)
Chất thải (10.13) từ các hoạt
động hoặc quy trình công nghiệp.
10.16. Chất thải
thương mại
(commercial waste)
Chất thải (10.13) từ các hoạt
động của các cơ sở thương mại, kinh
doanh, buôn bán hoặc từ các văn phòng chính phủ, trụ sở cơ quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất thải (10.13), không phải là chất
thải nguy hiểm (10.18), sinh ra từ các hoạt động của các đơn vị ở (3.4.2)
riêng lẻ.
10.18. Chất thải
nguy hiểm
(hazardous waste)
Chất thải (10.13), có thể có hại
hoặc nguy hiểm cho người,
hoặc có thể ảnh hưởng bất lợi tới chuỗi
sinh học.
10.19. Nước thải (wastewater/
sewage US)
Nước thải ra sau khi đã được sử dụng của
một hộ gia đình hoặc một quy trình sản xuất, hoặc các loại nước khác
trong hệ thống kết hợp, và nước được chảy vào cống
(5.4.41).
10.20. Nước thải
sinh hoạt
(domestic wastewater
/ domestic sewage US)
Nước thải (10.19) từ
các thiết bị (5.4.7)
trong bếp, phòng (4.1.3) giặt, lavabo, phòng tắm, nhà xí (4.3.4) và các trang
thiết bị tương tự.
10.21. Nước thải công nghiệp (trade
effluent/ trade wastewater/ commercial sewage US)
Nước thải (10.19) từ các hoạt
động công nghiệp hoặc thương mại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước thải (10.19) được vận
chuyển trong các ống dẫn (5.4.17) ngầm.
10.23. Nước mặt (surface water)
Nước chảy phía trên, đọng lại từ bề mặt
của tòa nhà (3.1.3), của các kết
cấu (3.1.4) khác hoặc đất đá (6.2.1).
10.24. Nước thẩm thấu
(run-off/
stormwater US)
Kết quả của sự thẩm thấu nước mặt (10.23).
10.25. Cống thoát nước mưa (storm sewage)
Nước ngập (10.26) kết hợp với nước thải (10.19), chảy từ cống
(5.4.41) theo ống tràn.
10.26. Nước ngập (stormwater/
floodwater US)
Nước mặt (10.23) sau các trận
mưa lớn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất rắn được tách khỏi các loại nước
thải (10.19) khác nhau thông qua quy trình xử
lý tự nhiên hoặc nhân tạo.
10.28. Sự đội lên do
băng giá
(frost heave)
Mặt đất (6.2.2) bị nhô lên
do việc tích lũy băng tuyết trong lớp đất dưới.
10.29. Sự lún xuống (settlement)
Sự chuyển động tụt xuống của đất
(6.2.2) do bị nén (9.3.32) hoặc lèn chặt, hoặc chuyển động tụt xuống của một tòa nhà (3.1.3) hoặc kết cấu
(5.1.2) khác dựa vào mặt đất.
10.30. Ao (ponding)
Hiện tượng giữ nước lại, do sự biến dạng
của bề mặt hoặc do bề mặt hơi bị nghiêng.
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Cấu trúc bảng từ vựng
3. Các loại nhà và công trình dân dụng
3.1. Các thuật ngữ cơ bản
3.2. Công trình dân dụng
3.3. Công trình dân dụng - giao thông
3.4. Tòa nhà
4. Không gian
4.1. Các thuật ngữ cơ bản
4.2. Không gian mà gắn liền với những phần
đặc biệt của ngôi nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Không gian liên quan đến lưu thông và đi lại
5. Các bộ phận của tòa nhà và công trình dân dụng
5.1. Các bộ phận kết cấu
5.2. Các bộ phận ngăn chia và bao
che
5.3. Cửa và các bộ phận liên quan
5.4. Hệ thống kỹ thuật, trang thiết bị kỹ
thuật và máy móc
5.5. Các phần khác
6. Vật liệu
6.1. Các thuật ngữ cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Gỗ và gỗ súc
6.4. Chức năng của vật liệu
7. Thi công, hồ sơ và trang thiết bị
7.1. Thi công
7.2. Hồ sơ, tài liệu
7.3. Trang thiết bị
8. Người liên quan đến dự án xây dựng và
người sử dụng
9. Đặc điểm và tính năng
9.1. Các thuật ngữ cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Các đặc tính sử dụng
9.4. Tính chất thử nghiệm
10. Môi trường và quy hoạch vật thể