CHÚ THÍCH: Biểu đồ các
đường giới hạn che nắng phải được thành lập
tương ứng với các phương pháp thành lập biểu đồ mặt trời và với
cùng một tỷ lệ.
Khi
đó được dùng
để đánh giá
hiệu quả che nắng của các kết cấu
|
|
Hình 4 - Biểu
đồ các đường giới hạn che nắng
(theo phép chiếu lập thể)
Hình 5 - Giải pháp
che nắng của các kết cấu thường gặp
7.1.8. Để đánh giá hiệu quả
che nắng, cần dùng
biểu đồ các đường giới
hạn che nắng ngang và đứng, đồng thời phối hợp với các yêu cầu chiếu sáng tự
nhiên và che mưa để lựa chọn giải pháp che chắn nắng hợp lý.
7.1.9. Góc che mưa của các tấm
chắn nắng ngang và đứng
được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Vận tốc gió, góc mưa rơi và
góc che mưa của các tấm chắn nắng ngang
và đứng
Vận tốc gió Vg
m/s
Góc mưa rơi b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc che mưa a
(0)
4
45
45
7
60
30
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
15
75
15
CHÚ THÍCH: Công thức góc che mưa a:
a = arctg
(4/Vg)
Các số liệu trong bảng trên giúp tính
toán che mưa cho nhà khi xác định góc giữa các tấm che nắng ngang
hay tấm che
nghiêng trên cửa sổ. Để đảm bảo
che mưa và chiếu sáng - che nắng chọn a trong khoảng từ 200
đến 300 (xem Hình 6).
Hình 6 - Góc mưa rơi
(b) và góc che mưa (a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1. Ô văng: Có thể dùng một, hai, ba tầng nằm
ngang hay xiên.
- Ô văng ngang một tầng, che được nắng
khi mặt trời ở vị trí cao (góc che đứng b ≤ 300); dùng cho cửa hướng Bắc;
- Nếu cần che nắng khi mặt trời ở vị
trí thấp, (góc cao mặt trời h ≤ 300), nên dùng ô văng xiên,
hoặc kết hợp với tấm chắn chính diện (xem
Phụ lục D);
- Ít ảnh
hưởng đến thông gió và chiếu sáng tự nhiên;
- Ô văng đặc nên có chiều rộng
không lớn hơn 60 cm, vì khi lớn quá sẽ ảnh hưởng đến vi khí
hậu vùng gần cửa sổ;
- Với vùng mưa nhiều, cần dùng ô văng
lớn để tránh hắt
mưa, hạn chế dùng loại ô văng nan chớp
mau;
- 150 đến 80 vĩ Bắc, dùng
ô văng ở cả 2 hướng Bắc và Nam
đều rất tốt;
- Đối với các hướng Đông và Tây, cũng như
các hướng lân cận, ô văng chỉ có tác dụng che mưa, chống chói,
không đủ che trực xạ.
Phải kết hợp với các phương thức che nắng
khác, tốt nhất là dùng các dạng
tấm che chắn hỗn hợp cũng như các loại tấm che chắn đứng, ngang di động
được (xoay đứng hoặc xoay ngang) điều khiển bằng thủ công hoặc bằng điện tự động có
thiết bị cảm biến nhiệt.
7.2.2. Tấm đứng cố định:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ở mặt Đông - Tây, nên dùng tắm chắn đứng xiên có hiệu
quả hơn.
7.2.3. Tường thoáng: (tường hoa, tường hở)
- Dùng loại kết cấu che nắng có nhiều lỗ to hoặc nhỏ
kết hợp, trang trí, chống nóng, chống
chói,
che
mưa, thông gió, chiếu sáng tự nhiên tốt và đảm bảo yêu cầu kín
đáo, chi phí thấp, đáp ứng
các nhu cầu thẩm mỹ.
- Trường hợp tường lỗ hoa bằng vật liệu
gạch, gốm bêtông có hệ số hàm
nhiệt lớn thì
chỉ
nên dùng ở hành lang, lồng cầu thang, tường rào...
- Trường hợp sử dụng các vật liệu mới: các tấm kim loại nhẹ phản xạ nhiệt
thì có thể dùng cho mặt đứng của nhà nếu đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ.
- Ở hướng Đông và Tây nên dùng loại tường
hoa với vật liệu có hệ số tích nhiệt nhỏ; đảm bảo nhận trực xạ vào mùa Đông; che nắng được
mùa hè, thông gió và chiếu sáng tự nhiên tốt. Có thể phối hợp với dùng cửa kính di động.
- Ở hướng Bắc không nên dùng tường hoa nếu
không có cửa
kính
chống rét mùa đông.
7.2.4. Hành lang bên có ý nghĩa
đặc biệt quan
trọng
trong kiến trúc nhiệt đới ẩm, có nhiều tác dụng ngoài chức năng giao thông:
- Tác dụng che nắng, chống nóng, chống chói, chống hắt
nước mưa với góc che trực xạ b ≥ 400 đến 450 (Khi chiều
rộng hành lang từ 1,6 m đến 1,8 m).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hành lang hướng Đông - Tây nên kết hợp hệ
thống chắn nắng khác tăng hiệu quả chống hắt mưa của
hành lang.
- Hành lang nên có lan can thoáng hở để tăng hiệu quả đón gió và làm nguội
các bề mặt sàn nhanh về đêm.
7.2.5. Các hình thức cửa
che nắng linh hoạt khác:
a) Cửa chớp: Cố định hoặc
di động.
- Cần dùng những cửa chớp bằng vật liệu mới:
tránh nặng nề, có hệ số phản xạ nhiệt
lớn. Bên trong cũng cần phải có cửa kính, chống gió lạnh mùa đông.
- Loại cửa này có ưu điểm che mưa nắng, chống chói, đảm
bảo thông gió và chiếu sáng tự nhiên ở
mọi thời tiết.
- Trong nhà ở nên dùng cửa chớp di động cải tiến
với các vật liệu
mới.
- Có thể dùng cửa chớp lá nhôm hoặc
lá kim loại, lá nhựa dây có thể cuộn tròn hay xếp lại ở phía trên cửa sổ.
b) Cửa sập: dùng loại cửa khung kim loại
có thể điều chỉnh được độ mở
xiên theo yêu cầu và có thể thay đổi góc che b từ 100
đến 900, tùy theo cao độ mặt
trời các hướng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.1. Bước 1: Xác định yêu
cầu che nắng đối với vị trí công trình và hướng
của công trình.
- Số liệu về điều kiện tự nhiên được lấy theo quy định có
liên quan
[1]:
giờ cần che nắng trong ngày, tháng trong năm hoặc che nắng hoàn toàn...
- Trong điều kiện khí hậu phía Bắc (trừ vùng
núi cao) thời điểm che nắng trong phòng khi có các điều kiện sau
đây:
+ Khi nhiệt độ tổng chiếu trên mặt nhà lớn hơn 27 0C;
+ Khi cường độ bức xạ mặt trời chiếu vào
phòng I
≥ 230 kcal/m2h;
+ Khi nhiệt độ không khí trong phòng
vượt quá giới hạn cho phép (khi có điều kiện cần xác định nhiệt độ không khí
trong phòng lớn
nhất
cho phép, cho từng vùng);
CHÚ THÍCH: Trong một số trường hợp [ti] = 28 0C.
+ Che tán xạ chói của bầu trời trong phạm vi từ 100 đến 200 quanh
thiên đỉnh của bầu trời
phía Bắc (dù không có mặt trời) và
tham khảo thêm phần điều kiện
che nắng;
+ Tùy
theo các phòng chức năng,
điều kiện tiện
nghi làm việc vi khí hậu tự nhiên hay vi khí hậu nhân tạo cần tổ chức các thiết bị che nắng
hỗ trợ thêm: rèm, mành, mành chớp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Điều kiện kỹ thuật và vật liệu cũng
hạn chế khả năng thực
hiện các yêu cầu che nắng, vì vậy những công trình nhà ở cao cấp, với khả
năng vốn đầu tư cho phép cần sử dụng các kết cấu đặc biệt để thực hiện;
+ Việc lựa chọn hình thức, kích thước kết cấu che nắng cần phối hợp lựa chọn các yếu
tố địa lý khí hậu và các yêu
cầu về
nghệ thuật tạo hình. Nếu khi kiểm tra, không đạt yêu cầu che nắng, phải dùng
các biện pháp bổ
trợ
khác;
+ Cần lựa chọn hình dạng kết cấu, vật liệu phù hợp - là yếu tố quyết định hiệu quả che nắng.
7.3.2. Bước 2: Xác định kích
thước hợp lý của kết cấu che nắng: hình thức và cấu tạo kết cấu không cho
phép kích
thước
lớn tùy ý; vì vậy ở đây phải dung
hòa giữa phần che nắng tích cực và che nắng bổ sung để đạt được sự hợp lý:
- Lựa chọn kích thước kết cấu che nắng để đảm bảo
một phần hay phần lớn yêu cầu
che nắng;
- Chọn hình dạng kết
cấu che
nắng,
phụ thuộc vào:
+ Yêu cầu che nắng của công trình, thể
hiện trên biểu đồ mặt trời tại địa điểm
xây dựng, hình dạng được
coi là hợp lý nếu dạng của cùng cần che nắng trên biểu đồ mặt trời gần giống với
vùng hiệu quả che nắng của
kết cấu lựa chọn (xem phần đánh giá hiệu quả che nắng);
+ Hình 7 thể hiện các dạng kết cấu che nắng có hiệu quả như nhau để lựa chọn
các hình thức che nắng.
Khi chọn kết cấu che nắng đứng, vùng
che nắng có thể đối xứng hoặc không đối xứng. Các góc bt và bp cần xác định
đúng tương ứng bên trái và bên phải
cửa sổ (xem Hình 8).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Góc a tương đối nhỏ
c) Kết cấu che nắng đứng
Hình 7 - Các dạng kết
cấu che nắng có hiệu quả như nhau
Hình 8 - Vùng che nắng
phụ thuộc góc bt và bP
+ Xác định kích thước của một số
hình thức kết cấu che nắng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bn = Hc.cotga
Bn = Hc.cos a
Bn = Hc.cosa.sina
Bn = Hc.cos2a
Hình 9 - Xác định kích thước kết cấu
che nắng nằm ngang
* Trường hợp kết cấu che nắng đứng (xem
Hình 10).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10 - Xác định kích
thước kết cấu che nắng đứng
* Các góc a, b xác định nhờ
biểu đồ các đường giới hạn che nắng, chiếu nắng kết hợp với biểu đồ mặt trời tại địa phương.
* Nguyên lý tổ hợp che nắng ngang bằng Hình họa
(xem Hình 11 và Hình 12).
Hình 11 -
Nguyên lý tổ hợp tấm che nắng
ngang
Hình 12 - Ôvăng
7.4. Xác định thời gian
che và chiếu nắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1. Bài toán chiếu nắng
là bài toán ngược của bài toán che nắng. Nghĩa là ngoài những giờ được che nắng,
là những giờ ban ngày, phòng ở được chiếu
nắng.
7.4.2. Để xác định thời
gian che và chiếu nắng, dùng phương pháp biểu đồ mặt trời như ở 7.1.
8. Thiết kế thông gió
8.1. Yêu cầu chung về thông gió tự
nhiên
8.1.1. Khi thiết kế nhà ở, căn hộ, nhà ở độc lập, nhà
ở nhiều tầng hay thấp tầng, cần tính toán đảm
bảo thông gió tự
nhiên - xuyên phòng - trực tiếp hay gián tiếp theo phương ngang. Đây là điều kiện
bắt buộc và ngay từ khi quy hoạch lập dự án đã phải xem xét các tác nhân ảnh hưởng đến thông
gió tự nhiên từng nhà.
8.1.2. Thông gió tự nhiên có vai trò hết
sức quan trọng trong cải thiện điều
kiện vi khí hậu, chế độ vệ sinh của các
phòng ở và là một trong bốn giải pháp chủ yếu của kiến trúc nhiệt đới ẩm.
8.1.3. Cần ưu tiên đón gió thịnh hành tại
địa phương, cho
dù là gió nóng (Tây Nam) bằng cách hướng mặt nhà có diện tích bề mặt lớn nhất về hướng gió chính, để
tạo chênh lệch áp lực khí động càng lớn càng tốt, vùng chênh lệch áp lực gió càng lớn càng tốt.
8.1.4. Cần tạo ra dòng
không khí đối lưu, bằng hình thức
mở cửa thông gió hợp lý cả mùa đông và
mùa hè.
CHÚ THÍCH: Thông gió tự nhiên
nhờ áp lực gió thường mạnh hơn nhờ áp lực nhiệt, xét về mặt cường độ,
vì vậy mà cần ưu tiên thông gió tự nhiên đối
với nhà ở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.6. Đối với nhà cao tầng (trên 8 tầng)
do càng trên cao vận tốc gió càng lớn vượt quá giới hạn sinh lý ảnh hưởng đến sức
khỏe nhất là người già, trẻ em
vì vậy cần có giải pháp
che chắn gió để giảm vận tốc gió trong phòng bằng cách thông gió gián tiếp (xem
Hình 13).
8.1.7. Đối với nhà ở cao tầng, cần tính toán giải pháp thông gió tự
nhiên theo chiều đứng
nhờ chênh lệch áp lực ở
tầng
một với các tầng trên cao (xem Hình
E.12 phụ lục E).
8.2. Thông gió tự nhiên dưới
tác động của gió
Vận tốc gió tùy thuộc vào địa hình mà gradien vận tốc gió theo chiều cao từ mặt
đất không giống
nhau.
- Tính áp suất khí động theo công thức:
(1)
Trong đó:
pv: Áp suất khí động gây ra tại
điểm tính toán, Pa;
g0: Trọng lượng riêng của
không khí tại 0 0C, kg/m3;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k: Hệ số khí động bề mặt ở
điểm tính toán (không thứ nguyên);
Hình 13 -
Minh họa giải pháp giảm tốc độ gió trực tiếp vào nhà (vừa che nắng vừa chắn gió
mạnh trực tiếp vào nhà)
8.1.8. Đối với nhà ở cao tầng, cần tính toán giải pháp
thông gió tự nhiên theo chiều đứng nhờ
chênh lệch áp lực ở tầng một với
các tầng trên cao (xem Hình E.12 phụ lục E).
- Hệ số khí động:
(2)
- Khi tính toán, với
nhà cao trên 10 m, cần xét đến vận
tốc gió tăng theo độ cao, kể từ mặt đất.
- Khi tính thông gió tự nhiên, cần xét đến áp
suất trên toàn bộ mặt
nhà: cần sử dụng
số liệu áp suất gió trung bình.
- Bảng 2 quy định tỷ lệ vận tốc gió ở các địa hình khác nhau,
so với vận tốc gió
nơi trống trải (ở tầm cao đầu
người).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa hình
Tỷ số
1. Luồng gió giữa các ngôi nhà
1,3
2. Luồng gió cạnh góc nhà
2,5
3. Luồng hút gió qua tầng
bỏ trống (tầng trệt, ở
trên cột)
3,0
CHÚ THÍCH: Khi tính toán thông
gió tự nhiên cần lấy theo số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng [1].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để đánh giá hiệu quả của thông gió tự nhiên, cần
dùng ba yếu
tố
sau:
a) Lưu lượng thông gió G là thể
tích không khí được thông thoáng trong một
đơn vị thời gian (m3/h hay m3/s). Chỉ tiêu
này nhằm đảm bảo độ sạch
của không khí trong phòng khi nồng độ khí cac bon nic cho phép theo tiêu
chuẩn vệ sinh của nhà ở là 0,1 % (1 ml/l không khí).
b) Bội số thông gió n (số
lần thay đổi không khí bằng
không khí sạch ngoài
nhà) là tỷ số giữa lưu
lượng thông gió G (m3/giờ) và thể tích V (m3) của phòng:
(lần/giờ) (3)
c) Để đánh giá chất lượng thông
gió tự nhiên của nhà ở dưới tác dụng của
gió, đồng thời lựa
chọn giải pháp kiến trúc hợp lý cần kể đến hệ số thông thoáng của nhà (Kth):
(4)
(5)
(6)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vi: Thể
tích của phạm vi “i” có không khí
chuyển động;
vlg: Thể
tích phạm vi lặng gió trong phòng;
V: Thể tích phòng;
vn: Vận tốc gió tính toán ngoài nhà vn > 0
Đối với nhà dân dụng khi chiều
cao hcửa ≥ 0,4 H (H: chiều cao phòng)
có thể xác định
K1, K2 như sau:
(7)
(8)
Trong đó: Fi, Flg và F:
các diện tích tiết diện ngang ứng với các thể tích Vi, Vlg và V.
Nếu 0 < Kth < 1 thì
khi Kth gần bằng 1
là độ thông thoáng tốt nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.1. Hiệu quả thông gió tự nhiên đạt
được cao nhất khi hướng gió chủ đạo lập với pháp tuyến mặt nhà một
góc từ 150 đến 450 khi nhà bố trí thành các dãy khối với
khoảng cách các
dãy
hợp lý. Hiệu quả thông gió tự nhiên phụ thuộc vào hướng gió và kết cấu che nắng. Vì vậy cần lựa
chọn kết cấu che nắng không ảnh hưởng đến
yêu cầu thông gió.
Chọn hướng nhà cần dựa trên hướng gió
chủ đạo về mùa
hè của vị
trí xây dựng
để cân đối giữa thông
gió - tránh nắng - mỹ quan.
8.4.2. Đối với khí hậu vùng
núi cao và phía Bắc: hướng nhà
tốt nhất
là
hướng đạt hiệu quả thông gió cao trong mùa hè và tránh gió mùa đông. Hướng gió
mát là Đông Nam,
Nam và Đông.
Đối với các vùng khí hậu phía Nam, nóng gần
như quanh năm: hướng
gió mát lần lượt
ưu tiên là: Đông Nam; Tây Nam; Đông; Tây (xem Bảng 3
và Hình 14).
Bảng 3 - Hướng
và tần
suất
gió (%) thịnh hành các tháng
(Một số địa
phương thuộc miền khí hậu phía Nam)
Tháng
Hướng gió
tp Hồ Chí
Minh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đà Lạt
Nha Trang
Buôn Mê Thuột
Quy Nhơn
Plâyku
Đà Nẵng
I
Chính
ĐN-22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐB-59
ĐB-33
Đ-87
B-57
ĐB-47
B-34
Phụ
Đ-20
ĐN-17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B-32
ĐB-23
B-22
TB-22
V
Chính
ĐN-39
Đ-38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐB-33
Đ-57
ĐN-30
TB-36
Đ-36
Phụ
N-37
ĐN-31
ĐB-22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B-23
ĐB-15
B-32
II
Chính
TN-66
T-61
T-33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T-55
T-35
T-69
B-45
Phụ
TN-31
TN-29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TN-19
X
Chính
TN-25
ĐN-26
ĐB-41
ĐB-25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B-46
T-14
B-38
Phụ
ĐN-15
Đ-21
B-16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐB-22
TB-27
MIỀN PHÍA BẮC
MIỀN PHÍA NAM VEN BIỂN MIỀN TRUNG
CHÚ THÍCH: Ở Việt Nam phần
lớn nhà ở chung
cư dưới 5 tầng được
thiết kế
kiểu hành lang bên, vì vậy hai mặt
nhà của một phòng đều có cửa sổ. Hướng chính của nhà được hiểu là hướng nhà có hành lang với
các cửa sổ và cửa ra vào.
Hình 14 - Hướng
nhà tốt nhất có thể
áp dụng ở Việt Nam
8.5. Ảnh hưởng của quy hoạch
kiến trúc đến thông gió tự nhiên
8.5.1. Khi thiết kế quy hoạch
kiến trúc một cụm công trình, cần đánh giá hiệu quả thông gió trong toàn bộ
tiểu khu, nhóm nhà ở vì nó quyết định đến thông gió cho từng ngôi nhà.
Cần phải so sánh giải pháp thông
gió trong các
phương án quy hoạch khu nhà ở để chọn phương án có lợi nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hướng nhà, hướng gió trong khu vực;
- Vị trí, kích thước, cách bố trí công trình, bố trí cây xanh (cây cao, cây thấp, cây
bụi, cây lá to, lá nhỏ, cây nhiều
lá và cây ít lá, thảm cỏ...), đường
giao thông;
- Tổ hợp không gian của thành phố hoặc khu nhà ở đang xem xét;
8.6. Tổ chức thông gió tự nhiên trong nhà ở
8.6.1. Chất lượng thông gió tự nhiên trong nhà ở tại vùng nhiệt đới ẩm được đánh
giá bằng vận tốc và diện tích được
thông gió trực tiếp qua
phòng (thông gió xuyên phòng), đặc biệt là những phòng ở, làm việc, sinh hoạt,
phòng ngủ, phòng ăn...
Chất lượng thông gió tự nhiên, phụ thuộc
hoàn toàn vào giải pháp không gian (trên mặt cắt ngang và trên mặt đứng) và hình dạng kích
thước, vị trí, kết cấu của ngôi nhà, sau
khi đã xác định vị trí
và
hướng nhà hợp lý trên tổng mặt bằng toàn khu nhà ở.
8.6.2. Không được bố trí các
vật cản, không gian
làm tắc nghẽn luồng gió. Khi bắt buộc có các bộ phận làm cản trở gió cần phải tạo các hành lang dẫn
gió tới các không gian sử dụng phía sau (Hình 15).
Hình 15 - Tổ
chức hành lang thông gió qua nhiều không gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 16 - Ảnh hưởng của vị trí lỗ cửa đến thông gió tự
nhiên
8.6.3. Khi thiết kế cụ thể từng
công trình nhà ở cần lưu ý những vấn đề sau (ảnh
hưởng đến thông gió tự nhiên trong nhà).
- Tổ chức mặt bằng và không gian công
trình;
- Vị trí, hình dạng, kích thước các
lỗ cửa sổ;
- Cấu tạo cửa, kết cấu che nắng và
các chi tiết kiến trúc khác: ban công, lôgia, mái hiên, sảnh, hành
lang.
8.6.4. Lựa chọn kích thước cửa sổ hai phía của phòng.
a) Việc lựa chọn tỷ lệ kích thước cửa sổ phía gió vào và
gió ra rất quan trọng, không chỉ tác dụng làm tăng lưu lượng không khí mà
còn tăng tốc độ dòng không khí qua phòng.
b) Lưu lượng gió khi tốc độ gió tăng lên ở
các lỗ cửa lên được
xác định bằng công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
m: Hệ số lưu lượng của
lỗ cửa;
v: Vận tốc gió qua lỗ cửa, m/s;
F: Diện tích lỗ cửa, m2.
c) Cửa đón gió nên có diện tích lớn
hơn cửa gió ra
d) Theo quy luật khí động học, vận tốc
gió trong phòng sẽ
tăng
lên khi tỷ lệ kích
thước các lỗ cửa gió ra và gió
vào gần bằng 1,5 lần.
e) Vị trí, diện tích, cấu tạo cửa sổ:
+ Trong tổ chức thông gió tự
nhiên kiểu “kiến trúc thoáng hở”, cửa sổ có diện tích càng lớn càng tốt. Vấn đề chủ yếu là lựa chọn
hướng mở cửa gió vào
và ra.
+ Chiều rộng cửa sổ không được nhỏ hơn
0,5 lần chiều rộng của phòng. Để đảm bảo chiều rộng của vùng có vận tốc gió lớn thì diện tích cửa
sổ không nhỏ
hơn 60 % diện tích phòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao cửa sổ phải xác định từ yêu cầu vệ sinh sức
khỏe, lượng thán khí, bội số thông gió cho
phép.
f) Lưu lượng không khí làm mát phòng
Không khí ngoài nhà có nhiệt độ
te (0C) khi vào phòng, được nâng cao đến nhiệt độ
trong phòng ti (0C).
Khi thoát khỏi phòng không khí mang theo
một lượng nhiệt là:
Qg = Cr0 * G(tI
- te) (10)
Trong đó:
Qg: Lượng nhiệt thừa cần
thông gió, W;
C: Nhiệt dung riêng của
không khí, J/kg0C;
r0: Khối lượng riêng của không khí tại 00C, kg/m3;
G: Lưu lượng thông gió, m3/s.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi đó ta có lưu lượng
không khí
cần thiết
là:
(m3/s) (11)
với Dt = ti - te (0C)
8.7. Thông gió cơ khí và
bán cơ khí
trong
nhà ở
8.7.1. Nhà ở trong các đô thị phải thiết kế hệ thống
thông gió cơ khí và bán cơ khí theo chiều đứng, đặc biệt là các khu vệ sinh và
bếp.
8.7.2. Có thể kết hợp buồng thang, giếng trời (nhà
cao trên 5 tầng) làm đường
thông gió chính.
Cần
có hệ thống cửa gió
trên mái để điều chỉnh tốc độ luồng gió theo sự thay đổi thời tiết.
8.7.3. Trường hợp cần thiết
có thể kết hợp bố trí hệ thống quạt thông gió hoặc chong chóng thông gió nhờ
chênh lệch áp suất giữa tầng một và các
tầng trên.
9. Vai trò của cây
xanh, mặt nước trong quy hoạch kiến trúc, che chắn nắng, chống nóng/lạnh cho
nhà ở
9.1. Tác dụng làm sạch
không khí của cây xanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có khả năng lọc và giữ bụi (nhất là bụi lơ lửng
trong không khí).
VÍ DỤ: Lá cây phong có thể giữ được từ 21 % đến 80
% lượng bụi trong phạm vi cây choán chỗ.
- Một số loại thực vật còn tỏa ra môi trường chất fitonxit, có khả năng ức
chế và diệt khuẩn gây bệnh;
- Có tác dụng iôn hóa
không khí (làm cho iôn âm và dương cân bằng), có lợi cho sức khỏe con người.
- Có khả năng hấp thụ các chất khí độc hại
trong không khí.
- Có khả năng khử các chất độc ở nước thải nơi
cống ngầm đổ ra sông, ngay cả nước thải có hàm lượng phóng xạ thấp.
VÍ DỤ: Cây bèo tây lọc nước sạch, cây sậy rễ có khả năng hấp thụ các chất hóa học độc hại trong nước thải công nghiệp.
(Xem phụ lục K)
9.2. Tác dụng làm giảm bức
xạ mặt trời của cây xanh
- Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp: hấp
thụ từ 30 % đến 80 % bức xạ
trực tiếp của mặt trời. Tùy theo cây nhiều lá hay ít lá, tán lá rộng
hay hẹp, bản lá to hay bản lá nhỏ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Có thể ngăn được từ 40 % đến 90 %
lượng bức xạ mặt trời;
+ Thảm cỏ dày cản được 80 % bức
xạ chiếu xuống mặt đất.
- Giảm thiểu bức xạ phản xạ ra môi trường xung
quanh do hệ số phản xạ nhiệt nhỏ hơn so với các bề mặt khác.
CHÚ THÍCH: Tỷ số bức xạ phản
xạ từ bề
mặt và bức xạ mặt trời tổng cộng chiếu
trên bề mặt đó gọi
là hệ số A (Anbêđô). Hệ số này
phụ thuộc vào đặc điểm bề mặt, tính chất vật
lý, màu
sắc và
trạng thái của bề mặt đó). Hệ số Anbeđô (A) có tác dụng làm giảm bức xạ phản xạ
của cây leo trên tường. Những cây
lá càng to, tán
càng lớn, rậm rạp thì khả năng cản bức xạ càng lớn.
9.3. Tác dụng tổng hợp của
cây xanh, mặt
nước đối với việc cải thiện điều kiện vi khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm không khí
- Làm tăng độ ẩm không khí ở vùng
che bởi cây xanh do vùng bóng râm nhiệt độ không khí giảm xuống:
tăng từ 5 % đến 8 % so với vùng không có cây xanh.
- Làm giảm nhiệt độ không khí trong vùng dưới tán
cây xanh vào mùa hè, thấp hơn nhiệt độ không khí nơi trống trải vào
mùa hè từ 0,8 0C đến 3 0C.
- Nhiệt độ không khí tại vùng có nhiều cây
xanh, mặt nước thường thấp hơn nhiệt độ
không khí ở những vùng không có cây xanh, mặt nước vào mùa hè từ 2 0C
đến 3 0C.
9.4. Ảnh hưởng của cây xanh mặt nước tới chế độ gió và dòng chuyển
động của không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cây xanh có thể hướng dòng chuyển động
không khí theo một hướng có lợi cho thông gió xuyên phòng của ngôi nhà.
- Khi trồng cây xanh hai bên đường phố, sẽ tạo ra
hành lang, thông gió mát cho đô thị, đồng thời có thể cản bớt gió
nóng ở những vùng khí hậu nóng khô
(khu vực miền Trung).
9.5. Tác dụng của cây xanh
- mặt nước về thẩm mỹ
Việc phối hợp giữa cây xanh - mặt nước
ở bất kỳ phạm vi lớn
hay nhỏ trong và
ngoài nhà đều tạo nên những tác dụng làm giảm sự căng thẳng của
con người.
9.6. Nguyên tắc bố trí cây xanh
a) Phân loại cây xanh theo tính chất sử dụng:
- Cây xanh sử dụng
công cộng trong đô thị (trồng trong khu nhà ở hay khu công cộng hoặc công
viên);
- Cây xanh sử dụng hạn chế (trong và ngoài nhà,
căn hộ);
- Cây xanh đặc dụng (sử dụng theo mục đích).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cây xanh trồng ngoại thất: thường là những
cây to dạng thân leo và thân gỗ nhỏ có chiều cao từ 0,5 m đến 3 m.
- Cây xanh nội thất: thường thấp, nhỏ từ 0,1
m đến 1,5 m kết hợp với nghệ thuật cây cảnh - non bộ.
(Tham khảo Phụ lục K về tính chất khử khí
độc hại của cây xanh)
10. Thiết kế cách nhiệt
chống nóng cho kết cấu bao che
10.1. Yêu cầu chung về cách nhiệt
trong mùa nóng
10.1.1. Đối với nhà sử dụng
vi khí hậu tự
nhiên:
- Tường, mái nằm ở hướng có bức xạ mặt
trời mùa hè lớn nhất đều phải thiết
kế cách nhiệt;
- Kết hợp với thông gió tự nhiên là yếu tố quan trọng để
cải tạo vi khí
hậu trong nhà ở;
- Kết hợp với các giải pháp che nắng
cây xanh, kết cấu che nắng... nhằm tạo vi khí hậu tốt cho các
phòng ở;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi thiết kế cách nhiệt cần tham khảo TCVN 4605
: 1988 và các quy định có liên quan.
10.1.2. Đối với nhà ở có sử dụng vi
khí hậu nhân tạo:
- Phải tính toán cách nhiệt cho kết cấu ngăn
che để giảm tiêu hao điện năng;
- Khi thiết kế cách nhiệt tham khảo TCVN 4605
:1988, TCXD 232 : 1999 và các quy định có liên quan.
10.1.3. Các loại mái và giải
pháp cách nhiệt chủ
yếu:
a) Mái dốc:
Thường dùng tầng hầm mái có
lỗ cửa thông gió trao đổi nhiệt với
không khí bên ngoài
(nhà có trần);
Nếu không có trần, cần làm dãy lỗ cửa thông gió ở chân
mái hoặc tường đầu hồi.
b) Mái bằng cách nhiệt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mái có phun nước, chứa nước, nước chảy tuần
hoàn:
Cần có giải pháp, vật
liệu cách nước tuyệt đối
10.1.4. Tường cách nhiệt
(tham khảo Hình D. 4 phụ lục D)
- Tường hướng Đông, Tây nhận bức xạ mặt trời cực
đại cần phải có giải pháp cách nhiệt.
- Tường cách nhiệt cần đảm bảo cách nhiệt
ban ngày, tỏa nhiệt nhanh ban đêm. Trọng lượng tường càng nhỏ càng tốt (thường
sử dụng bêtông bọt, bêtông xỉ, bêtông
sỏi, gốm ceramic hoặc
tường có cấu tạo
rỗng cách nhiệt). Mặt ngoài sơn màu có hệ số phản xạ lớn.
10.2. Biện pháp chống nồm
cho bề mặt nền nhà
10.2.1. Có hai quá trình ngưng đọng nước trên mặt nền
nhà và thiết bị: ngưng
thành màng nước và ngưng thành
giọt nước.
10.2.2. Điều kiện hình thành sự
ngưng đọng nước
trên mặt nền nhà và thiết bị thường xảy ra khi nhiệt độ và độ
ẩm không khí đột
ngột tăng lên trong khi
nhiệt độ bề mặt nền, tường, thiết bị chưa kịp tăng và nhỏ hơn nhiệt độ điểm
sương của không khí (ts) tbm ≤ ts.
10.2.3. Các nguyên tắc chống
ngưng đọng nước trên bề mặt nền nhà,
thiết bị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nâng nhiệt độ bề mặt kết cấu cao hơn nhiệt
độ điểm sương.
CHÚ THÍCH: Có thể dùng một
trong ba giải pháp hoặc phối hợp cả ba giải pháp trên.
10.2.4. Nguyên tắc thiết kế
sàn chống ngưng đọng nước (chống nồm).
a) Phương pháp tính toán thiết kế theo
TCXD 230 : 1998.
b) Một số chỉ tiêu thiết kế nền nhà chống nồm:
- Chọn cấu tạo sàn với lớp bề mặt có quán tính
nhiệt (D), hệ số ổn định nhiệt (Y) nhỏ nhất và hệ số
dẫn nhiệt tương đương nhằm làm nhiệt độ bề mặt thay đổi nhanh theo nhiệt độ môi
trường. Nếu nhiệt độ mặt
sàn (tbm) lớn hơn nhiệt
độ điểm sương của không khí (ts), như 10.2.2 thì khả năng chống
nồm của nền nhà được xác định theo biểu thức thực nghiệm sau:
Dt = f (Y)
(xem Hình 17 và Hình 18)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 18 - Nhiệt
truyền
từ bề
mặt kết cấu sàn nhà xuống lớp đất nện
của nền nhà
+ Chỉ tiêu nền nhà chống nồm
tốt nhất là:
Dt ≤ 0,05; Y ≤ 6,5; ltd ≤ 0,35 (12)
+ Chỉ tiêu hạn chế nồm của nền nhà là:
Dt ≤ 0,00; 6,6 ≤ Y ≤ 8,3 (13)
0,36 ≤ ltd ≤ 0,60
Trong đó:
Dt: Chênh lệch
nhiệt độ giữa nhiệt độ điểm sương của
không khí và nhiệt độ bề
mặt nền nhà, 0C;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y: Hệ số ổn định nhiệt độ bề mặt của kết cấu nền nhà; Y phụ thuộc vào lớp bề mặt
của kết cấu nền “dày” (W/(m.K) hay
“mỏng” (nghĩa là chỉ số quán tính
nhiệt D lớn hay nhỏ hơn 1);
ltd: Hệ số dẫn nhiệt
tương đương của kết cấu nền nhà, phụ thuộc
vào tính chất vật
lý của vật liệu các lớp nền và chiều dày
các lớp ấy.
(15)
di: Chiều dày lớp nền nhà
thứ i, m;
li: Hệ số dẫn nhiệt lớp nền nhà thứ i của kết cấu sàn, W/(m.K).
- Nền nhà có khả năng chống nồm khi Dt < 0; hoặc
dao động từ 0 0C
đến 1 0C; hay Y = 6,6 ÷ 1,6 (W/(m.K).
- Thiết kế nền chống nồm là lựa chọn các loại vật liệu
và kết cấu có Y; ltd = min, nằm trong giới
hạn trên mà vẫn đảm bảo tính kinh tế và khả năng chịu lực của nền.
Các giá trị này càng nhỏ
thì khả năng chống nồm càng cao.
- Các loại vật liệu phù hợp cho nền nhà chống nồm là các
vật liệu ốp lát mỏng như: gạch men sứ, gỗ hoặc tấm lát bằng nhựa composit, vật liệu
cách nhiệt nhẹ như polystirol, polyurethane, gốm bọt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chỉ số quán tính nhiệt D của
kết cấu nền nhiều lớp, xác định theo công
thức:
(W/(m.K) (16)
Trong đó:
:
Nhiệt trở của kết cấu sàn thứ i,
di: chiều dày lớp sàn thứ i,
m;
Hệ
số hàm nhiệt của vật liệu lớp thứ i.
- Hệ số ổn định nhiệt bề mặt được
tính như sau:
Nếu kết cấu lớp thứ i của sàn có Di ≥ 1, ta có:
Yi = Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(17)
Nếu Di + Di
+ 1 <
1
thì:
(18)
- Khi có hiện tượng nồm thì nhiệt truyền
từ bề mặt nền xuống theo
các lớp thứ tự i, i +
1..., m) được đánh số như Hình 24.
- Khi thiết kế nền nhà chống nồm, nên chọn vật
liệu sao cho chỉ cần 2 lớp đến 3 lớp vật liệu đã đảm bảo SDi ≥ 1.
- Đối với nền có lớp không khí kín trong kết cấu
nền nhà, hệ số hàm nhiệt của lớp không khí được coi bằng không (Sk = 0).
- Với lớp không khí kín có chiều
dày:
d = từ 15 mm đến 20 mm, lấy lk = 0,05;
d = từ 21 mm đến 25 mm; lấy lk =
0,09.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần lựa chọn giải pháp cấu tạo nền nhà
thích hợp để mặt sàn ngăn cách ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm,
quán tính nhiệt của
khối đất nền. Cần
dùng vật liệu có quán tính nhiệt nhỏ và hệ số dẫn nhiệt lớn để hạn chế đọng
nước trên mặt sàn nhà. Cần lựa chọn cấu tạo các lớp như sau:
(xem từ Hình 19 đến Hình 25).
- Lớp 1: Lớp cơ học cao - là lớp có yêu cầu
thẩm mỹ, chống mài
mòn, độ bền cơ học cao,
quán tính nhiệt lớn
- nên dùng vật liệu có độ dày càng nhỏ càng tốt; Các vật liệu lát phù hợp là: gạch gốm
nung có chiều dày ≤ 10 mm; gạch
men d ≤ 7 mm; vật liệu
tấm nhựa composit d
≤ 5 mm; gỗ packet hoặc
ván sàn d ≤ 15 mm.
- Lớp 2: Lớp vữa lót liên kết có d ≤ từ 10 mm đến
20 mm; lớp này càng mỏng
càng tốt. Hiện nay nếu điều kiện cho phép, nên dùng keo liên kết để bỏ lớp vữa
lót liên kết;
- Lớp 3: Lớp cách nhiệt cơ bản, có quán tính nhiệt nhỏ; cần
chọn vật liệu vừa chịu được tải trọng vừa có nhiệt trở lớn;
- Lớp 4: Lớp chống thấm để bảo vệ lớp
cách nhiệt khỏi ẩm do mao dẫn
từ nền đất lên; Có thể
dùng: giấy bitum,
màng polyetilen, sơn bitum cao su có cốt
vải thô hoặc vải màn;
- Lớp 5:
lớp bêtông chịu lực (hoặc bêtông
gạch vỡ);
- Lớp 6:
Đất nền đầm chặt (hoặc cát đen).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1- Lớp vật liệu mặt sàn
2- Lớp cách nước
3- Lớp vật liệu cách nhiệt
4- Lớp chống thấm
5- Lớp bêtông chịu lực hoặc bêtông gạch
vỡ
6- Đất nền
Hình 19 - Cấu
tạo các lớp nền nhà chống ẩm
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2- Vữa lót mác 25, dày 20 mm
3- Xỉ lò cao dạng hạt dày 200 mm có y0 từ 700
kg/m3 đến 900 kg/m3 và l0 từ 0,15
kcal/m.h.0C đến 0,19 kcal/m.h.0C
4- Màng chống thấm nước bằng
giấy dầu, sơn bitum
cao su (hoặc vữa
ximăng
cát vàng dày 20 mm)
5- Bêtông gạch vỡ mác ≥ 75, dày
100 mm (hoặc bêtông đá dăm dày 70 mm); Y = 4,8 kcal/m2.h.0C
Hình 20 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng
xỉ than lò cao dạng hạt
1- Viên mặt sàn bêtông lưới thép
granitô, kích thước
400 mm x 400 mm x 20 mm
2- Lớp không khí dày 20 mm
3- Vữa ximăng cát vàng mác 100 dày
20 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y = 5,2 kcal/m2.h.0C
Hình 21 - Mẫu nền nhà chống
nồm sử dụng tấm granitô có
lớp không khí kín
1- Mặt sàn bằng gỗ lim (hoặc gỗ dán,
packe) dày 20 mm
2- Lớp không khí dày 20 mm
3- Vữa ximăng cát vàng
mác 100 dày 20 mm
4- Bêtông
gạch vỡ mác ≥ 75 dày 100 mm
(hoặc bêtông gạch đá dăm dày 70 mm)
Y = 4,2 kcal/m2.h.0C
Hình 22 - Mẫu nền nhà
chống nồm sử dụng gỗ lát có lớp không khí kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1- Gạch men sứ dày 7 mm, miết mạch bằng
ximăng
2- Lớp keo dán hoặc sơn bitum (không
pha xăng)
3- Polystirol cường độ cao dày 25 mm có
Rn ≥ 20 daN/cm2; g0 từ 30 kg/m3
đến 60 kg/m3
4- Lớp chống thấm bằng giấy dầu, sơn bitum
cao su hoặc vữa ximăng cát vàng dày 20 mm
5- Bêtông gạch vỡ mác ≥ 75 dày 100
mm (hoặc bêtông gạch
đá dăm dày 70 mm)
Y từ 2,19 kcal/m2.h.0C
đến 2,64 kcal/m2.h.0C
Hình 23 - Mẫu nền nhà chống nồm sử dụng vật liệu xốp Polystirol
cường độ cao
1- Gạch men sứ dày 7 mm,
miết mạch bằng
ximăng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3- Lớp chống thấm nước bằng vữa ximăng
cát vàng mác 100 dày 20 mm (hoặc lớp sơn bitum cao su hay giấy dầu)
4- Bêtông gạch vỡ mác ≥ 75 dày 100
mm
Y = 2,46 kcal/m2.h.0C
Hình 24 - Mẫu nền nhà chống nồm
sử dụng gạch gốm bọt
1- Gạch men sứ dày 7 mm, miết mạch bằng
ximăng
2- Vật liệu xốp polystirol cường độ cao
dày 15 mm (Rn ≥ 20 daN/cm2;
g0 từ 30 kg/m3
đến 60 kg/m3) dán liền với gạch men sứ bằng keo (hoặc lớp sơn
bitum cao su không pha xăng)
3- Vữa ximăng cát vàng mác 100 dày 20
mm (hoặc dày 10 mm có
thêm
lớp sơn bitum cao su)
4- Bêtông gạch vỡ mác ≥ 75 dày 100
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 25 - Mẫu nền nhà
chống nồm sử dụng lớp cách nhiệt hỗn hợp gốm bêtông bọt và polystirol cường độ
cao
Phụ lục A
(Tham khảo)
Biểu đồ trạng thái không khí (Biểu đồ l-d)
Hình A.1- Biểu
đồ I-d của không
khí ẩm khi áp
suất khí
quyển bằng 760 mmHg)
Phụ lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đại lượng vật lý sử dụng trong tính toán thiết kế chống nóng cho nhà ở
Bảng B.1- Ký
hiệu các đại lượng vật lý
Tên gọi
Ký hiệu
Đơn vị
Hệ kỹ thuật
Hệ SI
1. Nhiệt độ không khí tính toán
trong nhà
Ti
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0C
+ 273) 0K
2. Nhiệt độ mặt trong kết cấu bao che
qt (ti)
0C
(0C
+ 273) 0K
3. Nhiệt độ bề mặt cao nhất trong
nhà
qtmax (timax)
0C
(0C
+ 273) 0K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ts
0C
(0C
+ 273) 0K
5. Biên độ dao động nhiệt
độ tính toán ngoài nhà
Ate
0C
(0C
+ 273) 0K
6. Biên độ dao động nhiệt độ tính
toán trong nhà
Ati
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Biên độ dao động nhiệt độ bề mặt trong
Aqi
0C
(0C
+ 273) 0K
8. Hệ số hấp thụ bức xạ mặt trời
e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
10. Tổng hệ số tắt dần dao động nhiệt
độ của kết cấu bao che
no
11. Hệ số tắt dần dao động
nhiệt của không khí trong nhà đến bề mặt
trong
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Vận tốc gió tính
toán
v
m/s
m/s
13. Vận tốc gió trung bình
vtb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
m
m
15. Diện tích bề mặt truyền nhiệt của kết cấu bao che
F
m2
m2
16. Khối lượng vật liệu
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m3
17. Nhiệt dung riêng
c
kcal/Kg.0C
kJ/kg.0K
18. Số ngày, giờ sưởi ấm
Z(d)
giờ
h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sm
giờ
h
20. Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài
ae
kcal/m2.h.0C
W/m2.0C
21. Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt
trong
ai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W/m2.0C
Phụ lục C
(Tham khảo)
Bản đồ phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam
CHÚ THÍCH:
1. Miền khí hậu phía Bắc: Bao gồm các tỉnh phía Bắc đèo Hải Vân
- Đặc điểm: khí hậu cơ bản là
nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đặc điểm: Lạnh thấp nhất dưới 0
0C, khí hậu ẩm ướt, mưa nhiều, chống lạnh là chủ yếu.
A.I.1. Tiểu vùng bao gồm các tỉnh Đông Bắc
Khác nhau về
mức độ sưởi
A.I.2. Tiểu vùng bao gồm các tỉnh Việt Bắc
- A.ll. Vùng khí hậu núi Tây Bắc và Bắc Trường Sơn
+ Đặc điểm:
ít lạnh, nhiệt độ thấp ≥ 0 0C
ở phía Bắc và ≥ 5 0C ở phía Nam, thời
tiết khô nóng cao nhất 40 0C,
tốc độ gió lạnh ≥ 40m/s trong năm mùa lạnh kéo dài bằng mùa khô nhu cầu sưởi từ hai đến ba
tháng.
A.ll.1. Tiểu vùng Tây Bắc
Khác nhau về mức độ sưởi mùa đông
A.II.2. Tiểu vùng Bắc Trường Sơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đặc điểm: Mùa đông lạnh, xuống
tới 0 0C
phía bắc và 5 0C
phía nam; nóng
nhất là
40 0C từ Thanh Hóa vào, có thể tới 42 0C
- 43 0C, khí
hậu ẩm
hơn A.l và A.ll, mưa nhiều tốc độ gió lớn hơn 40m/s.
A.III.1. Tiểu vùng đồng bằng Bắc Bộ
A.III.2. Tiểu vùng đồng bằng Thanh
Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh
Khác nhau về giải pháp kỹ
thuật sưởi ấm mùa đông
A.III.3. Tiểu vùng đồng bằng Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên
Huế
2. Miền khí hậu phía Nam: bao gồm các tỉnh phía
Nam đèo Hải Vân
- Đặc điểm: nhiệt độ gió mùa suốt năm
chỉ tồn
tại một mùa
nóng.
- B.IV. Miền khí hậu Tây Nguyên
+ Đặc điểm: Mang tính chất khí hậu
miền nhiệt đới khí hậu thấp nhất từ 0 0C đến 5 0C, cao nhất ≥ 40 0C, từ vùng núi phải
phòng và chống nóng cho vùng này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khác nhau về nhu cầu
phòng lạnh
B.IV.2. Tiểu vùng Nam Tây nguyên
- B.V. Vùng khí hậu đồng bằng Nam bộ và
Trung bộ
+ Đặc điểm: khí hậu nhiệt đới, mùa đông không
lạnh, nhiệt độ thấp nhất ≥ 10 0C, cao nhất ≤ 40 0C, ở phía Bắc; ≥ 40 0C ở phía Nam; mưa nhiều
hàng năm có hai mùa khô, ẩm phù hợp với hai mùa gió.
B.V.1. Tiểu vùng Quảng Nam, Đà Nẵng, Bắc Quảng
Ngãi
B.V.2. Tiểu vùng Khánh Hòa, Nam Quảng Ngãi
Khác nhu cầu chống
nóng về mùa hè
B.V.3. Tiểu vùng Thuận Hải, Đông Nam bộ
B.V.4. Tiểu vùng Tây Nam bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D
(Tham khảo)
Một số giải pháp che chắn nắng
Hình D.1 - Vị trí tấm che nắng
trên bề mặt tường và biểu đồ che nắng ứng với kiểu tấm che nắng
a) Kiểu tường vách
che
b) Tấm chắn đứng và
ngang
Hình D.2 -
Các kiểu tấm che nắng đơn giản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.3 -
Các kiểu tường thoáng che nắng và thông gió làm giảm
nhiệt độ các vật tích nhiệt do diện tích tiếp xúc lớn
Phụ lục E
(Tham khảo)
Minh họa hướng dẫn lựa chọn các giải pháp quy
hoạch khu nhà ở - cây xanh - thông gió tự nhiên
(Nhằm tạo môi
trường sinh thái ngoài nhà -
vi khí hậu trong nhà)
a) Hàng rào sát tường
nhà, hoặc
cách nhà
3 m, hoặc cách nhà 6 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.1 -
Khoảng cách hàng rào, cây xanh và hiệu quả thông gió xuyên phòng
Hình E.2 - Cách bố
trí nhà nơi đồi dốc
Hình E.3 (A)
- Quan hệ giữa cây cao và cây bụi (hàng rào) và thông gió nhà a, b, c
Hình E.3 (B) - Cách giải quyết
thông gió khi không đón được
gió trực tiếp
CHÚ THÍCH: Bố trí dải cây xanh -
thảm cỏ, cây cao,
cây bụi, mặt nước hợp lý có thể làm giảm nhiệt độ
ngoài nhà từ 1,5 0C
đến 2,5 0C và làm giảm cường độ bức xạ mặt trời từ 40 % đến 50 %; giảm tốc
độ gió mạnh từ 50 % đến 60
%; giảm độ bụi bẩn của không khí từ 25 % đến 40 %; làm tăng độ ẩm tương đối của không khí ngoài nhà từ 7 % đến
12 % so với vị trí không có cây
xanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.4 -
Bố trí cửa để có gió xuyên qua các phòng
Hình E.5 -
Hình dạng nhà và vùng áp suất
gió
Hình E.6 - Bố trí cửa
đón gió xuyên phòng
Hình E.7 -
Cách bố trí nhà để nhận được gió chủ đạo
Hình E.8 -
Cách thông gió qua khe mái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.9 - Các kiểu
bố trí nhà và hiệu quả thông gió
Hình E.10 - Cần bố
trí nhà tầng thấp phía trước, nhà cao tầng phía sau so với hướng đón gió
Hình E.11 -
Cách mở cửa để có lợi cho thông gió xuyên
phòng
Hệ số phản xạ bề mặt
mái lớn
Hình E.12 - Thông
gió ngang cho các căn hộ nhờ dòng khí chuyển động theo chiều đứng dọc buồng
thang hay giếng trời
Hình E.13 - Bố trí
cửa theo chiều cao tạo hiệu quả thông gió tự nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục F
(Tham khảo)
Nhiệt trở của các kết cấu mái, trần thông thường
Bảng F.1 -
Nhiệt trở của mái bằng
khi hướng dòng nhiệt đi lên
Kiểu loại
Cấu tạo
Các lớp vật
liệu
Nhiệt trở
m2.K/W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu
Lắp ghép từ các tấm bêtông, tấm thạch
cao
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
2
Vải bitum lợp 10 mm
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu bêtông 100 mm
0,07
4
Tầng không khí 100 mm
0,17
5
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
0,52
Hệ thống mái lắp ghép
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sỏi nhẹ (sỏi gốm) 100 mm
0,10
3
Lớp chống thấm
0,05
4
Lớp cách nhiệt xốp thấm
3,00
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
6
Thạch cao ốp 13 mm
0,08
7
Bề mặt bên trong
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm gỗ và tấm thạch cao lắp ghép
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
2
Màng bitum
0,06
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
4
Tầng không khí 100 mm
0,17
5
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
6
Lớp không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R0
Tổng nhiệt trở
0,55
Tấm kim loại mỏng
Lớp cách nhiệt sợi rối (tấm rơm
rạ ép) mặt phủ sơn
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp kim loại lợp (tôn)
0
3
Lớp cách nhiệt sợi rối
0,15
4
Lớp rơm rạ ép
0,62
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
2,26
Tấm lợp kim loại
Lớp lá kim loại mỏng phản xạ
Tấm thạch cao
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
2
Tấm lợp kim loại
0
3
Tầng không khí 25 mm
0,30
4
Tấm kim loại phản xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Lớp không khí 100 mm
0,48
6
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
7
Bề mặt bên ngoài
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng nhiệt trở
1,00
Tấm lợp kim loại
Lớp cách nhiệt xốp rỗng
Lá kim loại phản xạ
Tấm thạch cao
1
Bề mặt bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tấm lợp kim loại
0
3
Lớp cách nhiệt bằng sợi rối
1,50
4
Lá kim loại phản xạ
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tầng không khí 100 mm
0,36
6
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
7
Bề mặt bên ngoài
0,11
R0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,20
Tấm lợp kim loại
Lớp cách nhiệt xốp rỗng
Lá kim loại phản xạ
Tấm thạch cao
1
Bề mặt bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tấm kim loại lợp
0
3
Lớp sợi rối cách nhiệt
1,50
4
Lá kim loại phản xạ
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tầng không khí 50 mm
0,42
6
Tấm thủy tinh
1,30
7
Tấm thạch cao
0,08
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
3,44
Mái cách nhiệt bằng màng lắp
ghép
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá cuội nhẹ (sỏi nhẹ) 60 mm
0,04
3
Lưới thép tiền chế
0
4
Lớp sợi rối cách nhiệt
2,00
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
6
Lớp bêtông cốt thép 100 mm hoặc lát
ván 25 mm
0,19
7
Tấm thạch cao
0,08
8
Bề mặt bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R0
Tổng nhiệt trở
2,33
Bêtông cốt thép
2,46
Lát gỗ ván
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại
Cấu tạo
Các lớp vật
liệu
Nhiệt trở
m2.K/W
Ký hiệu
Vật liệu
Tấm bêtông lắp ghép
Tấm thạch cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
2
Màng bitum lợp mái 10 mm
0,06
3
Gỗ cứng lát 19 mm
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tầng không khí 100 mm
0,17
5
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
6
Bề mặt trong
0,11
R0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
Hệ thống mái lắp ghép
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
2
Sỏi nhẹ 100 mm
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màng chống thấm
0,06
4
Lớp cách nhiệt xốp thấm
3,00
5
Bêtông cốt thép 100 mm
0,07
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
7
Bề mặt bên trong
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
3,45
Gỗ lắp ghép, tấm thạch cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt bên ngoài
0,03
2
Màng bitum lợp mái
0,06
3
Gỗ cứng lát 19 mm
0,10
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
5
Tấm thạch cao
0,08
6
Bề mặt bên trong
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm lợp kim loại
Lớp cách nhiệt xốp rỗng
Tấm rơm rạ ép
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
2
Tấm lợp kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Lớp cách nhiệt xốp rỗng
0,15
4
Rơm rạ ép
0,62
5
Bề mặt bên trong
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng nhiệt trở
2,26
Tấm lợp kim loại
Tấm lợp kim loại mỏng phản xạ
Tấm thạch cao
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm lợp kim loại
0
3
Tầng không khí 25 mm
0,30
4
Lá kim loại phản xạ
0
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,42
6
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
7
Bề mặt bên ngoài
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm lợp kim loại
Lớp cách nhiệt xốp rỗng
Lá kim loại phản xạ
Tấm thạch cao
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
3
Lớp cách nhiệt xốp rỗng
1,50
4
Tầng không khí thoáng 100 mm
0
5
Tấm thạch cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
7
Bề mặt bên ngoài
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
3,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp cách nhiệt xốp rỗng
Lá kim loại phản xạ
Tấm thạch cao
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
3
Lớp cách nhiệt xốp rỗng
1,50
4
Lá kim loại phản xạ
0
5
Tầng không khí thoáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bông thủy tinh
1,30
7
Tấm thạch cao
0,08
8
Bề mặt bên trong
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng nhiệt trở
4,44
Mái cách nhiệt bằng các màng lắp ghép
1
Bề mặt bên ngoài
0,03
2
Đá cuội nhẹ 60 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hơi thép tiền chế
0
4
Hơi cách nhiệt xốp rỗng
2,00
5
Màng chống thấm (lớp vải hoặc
bitum)
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bêtông cốt thép 100 mm hoặc lát gỗ ván
25 mm
0,19
7
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
8
Bề mặt bên trong
0,11
R0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bêtông cốt thép
2,33
Lát gỗ ván
2,46
Bảng F.3 -
Nhiệt trở của mái dốc khi hướng
dòng nhiệt đi xuống
Kiểu loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lớp vật
liệu
Nhiệt trở
m2.K/W
Ký hiệu
Vật liệu
Mái ngói, tấm thạch cao ốp trần
1
Lớp không khí ngoài trời
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Ngói đất nung 19 mm
0,02
3
Không gian mái (tầng không khí)
0,46
4
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp không khí trong nhà
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
0,70
Mái ngói, lớp cách nhiệt,
tấm thạch cao
ốp
1
Lớp không khí ngoài trời
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Ngói đất nung 19 mm
0,02
3
Không gian mái (tầng
không khí)
0,46
4
Lớp cách nhiệt xốp
2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
6
Lớp không khí trong nhà
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
2,70
Mái ngói, có lá kim loại phản nhiệt, tấm
thạch cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lớp không khí ngoài trời
0,03
2
Ngói đất nung 19 mm
0,02
3
Lớp không khí 25 mm
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá kim loại phản xạ
0
5
Tầng không khí thoáng
1,36
6
Tấm thạch cao 13 mm
0,08
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
1,75
Thép mạ, tấm xốp cách nhiệt
1
Lớp không khí ngoài trời
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm lợp kim loại
0
3
Không gian mái
0,28
4
Tấm xốp 12,7 mm
0,25
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
R0
Tổng nhiệt trở
0,67
Bảng F.4 -
Nhiệt trở của tường thông thường
Kiểu loại
Cấu tạo
Các lớp vật
liệu
Nhiệt trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Vật liệu
Bêtông đặc tại chỗ, tấm ốp tường
trong
1
Lớp không khí ngoài trời
0,04
2
Bêtông (2 400 Kg/m3) 100
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Lớp trát ximăng cát (1:4) 20 mm
0,04
4
Lớp không khí trong nhà
0,12
R
Tổng nhiệt trở
0,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lớp không khí ngoài trời
0,04
2
Ngói gốm 12,5 mm
0,01
3
Bêtông nhẹ (độ rỗng 1 900 kg/m2)
100 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Lớp không khí trong nhà
0,12
R
Tổng nhiệt trở
0,32
Gạch lỗ, tấm ốp tường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp không khí ngoài trời
0,04
2
Xây gạch đặc 110 mm
0,10
3
Tầng thoáng
khí 50 mm
0,14
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
5
Lớp trát, ximăng cát 20
mm
0,04
6
Lớp không khí trong nhà
0,12
R
Tổng nhiệt trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch bêtông block, tấm ốp tường trong
1
Lớp không khí ngoài trời
0,04
2
Gạch bêtông block 190 mm
0,19
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
4
Lớp không khí trong nhà
0,12
R
Tổng nhiệt trở
0,39
Tấm bêtông có lỗ rỗng, tấm ốp tường
trong nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp không khí ngoài trời
0,04
2
Gạch bêtông block 90 mm
0,14
3
Lớp không khí thoáng 50 mm
0,14
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
5
Tấm phẳng, ximăng cát (1:4)
0,04
6
Lớp không khí trong nhà
0,12
R
Tổng nhiệt trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch xây đơn, thô
Gạch xây trần (không trát)
1
Lớp không khí ngoài trời
0,04
2
Gạch block 300 mm
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp không khí thoáng 50 mm
0,24
R
Tổng nhiệt trở
0,40
Gạch tráng men, tấm thạch
cao ốp tường
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
2
Xây gạch 110 mm
0,10
3
Tầng không khí thoáng 150 mm
0,14
4
Tấm thạch cao 10 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Lớp không khí trong nhà
0,12
R
Tổng nhiệt trở
0,46
Gạch tráng men, RF1 trên mặt ngoài
khung, tấm thạch cao ốp tường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp không khí ngoài trời
0,04
2
Xây gạch 110 mm
0,10
3
Tầng không khí đối lưu (thoáng) 50 mm
0,55
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5
Tầng không khí phản xạ 100 mm
0,61
6
Tấm thạch cao 10 mm
0,06
7
Lớp không khí trong nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Tổng nhiệt trở
1,48
Tấm che mưa nắng (bằng gỗ thông), tấm
thạch cao, tấm thạch cao ốp tường
1
Lớp không khí ngoài trời
0,04
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
3
Tầng không khí (kín)
0,16
4
Tấm thạch cao
0,06
5
Lớp không khí trong nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Tổng nhiệt trở
0,47
Tấm ximăng cốt sợi, tấm nhựa Polyeste
1
Lớp không khí ngoài trời
0,04
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
3
Tấm nhựa Polyeste 25 mm
0,67
4
Tấm ximăng cốt
0,02
5
Lớp không khí trong nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Tổng nhiệt trở
0,87
Bảng F.5 -
Nhiệt trở của các loại
kết cấu bằng vật liệu
xây dựng thông thường
Vật liệu
Chiều dày
Khối lượng riêng
kg/m3
Nhiệt trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tấm ximăng cốt sợi
300
1 500
0,24
2. Ximăng cốt sợi, lượn sóng sâu
4,5
1 200
0,02
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
6,4
1 400
0,02
3. Xây gạch (tường gạch đất nung màng)
110
1 600
0,10
4. Tường bằng gỗ thông ép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
256
0,23
5. Gạch bêtông block
190
980
0,19
90
1 300
0,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
2 400
0,07
7. Tấm gỗ cứng
4,8
940
0,03
5,5
940
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
103
0,13
8. Tấm lợp kim loại -
nhôm - tấm thép mạ bảo vệ kim loại
Không kể đến các nhiệt trở bản thân, cũng có góp phần vào
nhiệt trở của các lớp không khí lân cận hoặc tầng
không khí phụ thuộc vào độ tán xạ của bề mặt, phương và chiều của dòng nhiệt (xem Bảng E.3,
E.4, E.5)
9. Tấm cấu tạo từ các hạt rời
6
660
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
0,07
10
620
0,08
10. Ximăng cốt liệu cát
vàng
13
1 570
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 570
0,02
9
1 100
0,03
Thạch cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
1 680
0,02
19
1 680
0,02
12. Cốt liệu nhẹ (sỏi gốm)
13
720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
720
0,13
13. Tấm thạch cao, chất dẻo
10
880
0,06
13
880
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
880
0,09
14. Gỗ dán - nội thất
4
-
0,04
6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
0,09
15. Kết cấu cấp F8
7
-
0,06
16. Kết cấu cấp F11
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
6
-
0,03
7
-
0,04
Tấm mềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
17. Tấm gỗ đã đánh bóng
12,7
230
0,25
18. Ngói và panel
12,7
260
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
0,30
19. Thép
1
7 849
0,00002
20. Tấm giấy bồi tường, tấm cacton
ép
50
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Ngói đất nung
16 (min)
1 920
0,02
22. Ngói ximăng
16 (min)
2 200
0,01
23. Gỗ cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
0,10
24. Gỗ mềm
12
520
0,11
19
520
0,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 (trung bình)
520
0,09
26. Sợi gỗ ép, tấm phôi bào, mùn cưa
50
520
0,61
Bảng F.6 -
Nhiệt trở
của lớp không khí
Tốc độ gió
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng của dòng nhiệt
Nhiệt trở
m2.K/W
Bề mặt có hệ
số khuếch tán
lớn (ngói đất
sét)
(e = 0,9)
Thép mạ mái
bằng tôn mạ
(e = 0,28)
Mái lợp tấm nhôm
(e = 0,11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e = 0,05)
Lớp không khí (Bề mặt trong nhà điển
hình)
Nằm ngang và độ dốc > 450
Đi lên
0,11
0,16
0,22
0,24
Nằm ngang và độ dốc > 450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,40
0,57
0,80
Đi xuống
0,13
-
-
0,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nằm ngang
0,12
-
-
0,30
0,5 m/s (bề mặt trong điển hình đối với
dòng khí)
Bất kỳ vị trí nào
Bất kỳ vị trí nào
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất kỳ vị trí nào
Bất kỳ vị trí nào
từ 0,04 đến 0,03
Bảng F.7 - Nhiệt
trở của lớp
không khí (Theo ISO 6946: 1996)
Chiều dày lớp không
khí (mm)
Hướng truyền nhiệt
Lên trên
Nằm ngang
Xuống dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2.h.K/kCal
m2.K/W
m2.h.K/kCal
m2.K/W
m2.h.K/kCal
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
5
0,11
0,13
0,11
0,13
0,11
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
0,15
0,13
0,15
0,13
0,15
10
0,15
0,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
0,15
0,17
15
0,16
0,19
0,17
0,20
0,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0,16
0,19
0,18
0,21
0,19
0,22
50
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
0,21
0,21
0,24
100
0,16
0,19
0,18
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
300
0,16
0,19
0,18
0,21
0,23
0,27
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bụi sẽ bám vào các bề mặt ngang - thẳng đứng
và nằm nghiêng, hệ số phản xạ và tán xạ phụ thuộc vào lượng bụi lơ lửng trong
không khí và khi sử dụng công trình. Nhiệt trở trong bảng D1 cho phép đối với
tác động của bụi, giả thiết rằng các bề mặt hoàn toàn bị phủ bụi và có hệ số
tán xạ toàn phần là 0,82;
- Đối với các bề mặt hoàn toàn trơn bóng, nhiệt
trở có thể xác định bằng phương pháp nội suy tuyến tính.
Bảng F.8 -
Nhiệt trở của các không gian mái dốc
Độ thông thoáng của không gian mái
Nhiệt trở
m2.K/W
Bề mặt có hệ
số tán xạ lớn
Bề mặt có hệ số tán xạ nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thoáng
0,11
0,34
Không thông thoáng
0,18
0,56
Dòng nhiệt hướng đi
xuống
Thông thoáng
0,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thông thoáng
0,28
1,09
Phụ lục H
(Tham khảo)
Hướng dẫn sử dụng vật liệu, màu sắc trong các
bề mặt nhà ở
Khí hậu - màu sắc - ánh sáng của phòng ở phải tạo cảm giác tiện nghi nhiệt -
tâm sinh lý và đáp ứng được nhu cầu đọc sách báo một cách bình thường. Phải phân vùng chức
năng công việc và xác định hướng, loại chiếu sáng cũng như các đặc điểm chế độ
nhiệt - ẩm của căn phòng.
Với quan điểm tạo điều kiện khí hậu -
màu sắc - ánh sáng cho tất cả
các phòng trong nhà ở, có thể chia làm hai loại sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chế độ màu sắc không bắt buộc: tiền
phòng, hành lang của căn hộ, các
phòng ngoài căn hộ.
Màu sắc vật liệu nói chung (kể cả vật liệu
trang trí) được đặc trưng bằng các thông số sau: l (bước sóng của tông màu), r (độ sáng hay độ rõ),
P (độ bão hòa). Tông màu xác định
màu sắc của vật liệu và quy định thành phần
độ dài bước sóng của quang phổ tính theo
na-no-mét (hm). Độ bão hòa
P xác định bằng phần trăm (%) tỷ lệ màu sắc
đó trong thành phần vật liệu. Độ sáng (độ rõ) r xác định bằng
thông lượng màu và đặc trưng bằng hệ số phản xạ tính theo phần trăm.
Căn cứ vào các thông số xác định màu (1; P; r), toàn bộ dải màu được
chia thành 3 nhóm:
- Nhóm I, gồm phần dải sóng trung bình của quang phổ: Xanh hòa bình - Xanh lá
cây; Xanh nước
biển - Xanh lá cây; Xanh lá cây, nâu, vàng,
vàng nâu l từ 490 hm đến 586 hm; độ bão hòa P < 40 %; hệ
số độ rõ của màu r
từ 40 % đến 70 %.
- Nhóm II, phần bổ sung toàn bộ dải tần (diapason) với
các nhóm bổ sung của màu Đỏ - Vàng và
Xanh hòa bình l từ 469 hm đến
520 hm; độ bão hòa và độ sáng
trung bình P
≤ 40 %; hệ số độ rõ của màu r từ 20 % đến 66 %.
- Nhóm III, phạm vi màu nhấn mạnh xác định
bằng dải tần số với
quang phổ còn lại từ màu Tím than và màu Đỏ thắm có l từ 440 hm đến 625 hm; độ bão hòa và độ
sáng trung bình P > 40 %; hệ số độ rõ của màu r từ 10 % đến 45 %.
Trong các căn phòng chế độ màu sắc định
kỳ được quy định bằng 3 thông
số trên
các bề mặt nền, trần, bề mặt thiết bị, đồ đạc.
Ngoài căn hộ cần xác định mức độ chiếu
sáng, trong phạm vi nào đó phụ thuộc vào độ sáng các bề mặt. Vì thế
các phòng chủ yếu
xác định theo chỉ tiêu độ sáng:
- Giải quét màu chung của căn phòng phụ thuộc
vào hướng mở cửa sổ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vật liệu lát sàn bếp cần tạo khả năng tiện
nghi nhiệt và âm thanh (dùng vật liệu cách nhiệt và cách âm).
- Các đoạn tường và thiết bị chỗ làm việc (trước bàn gia công, chỗ
rửa... cần sử dụng vật liệu lát, ốp có độ bền cơ học cao, chống ăn mòn
hóa học, chống ẩm, chống nhiệt và tạo
cho căn phòng có điều kiện khí
hậu - màu sắc - ánh sáng bình thường
- Tường bếp dùng bằng giấy bồi chống ẩm, sơn tổng
hợp và các loại sơn khác phủ mặt, tường từ cốt nền/mặt sàn đến cột trần (cách từ
30 cm đến 40 cm dưới cột mặt trần nhà). Vật
liệu lát sàn bếp cần dùng loại đồng màu không có hình vẽ trang trí. Màu của chana tường, cột cần đồng màu với nền/sàn.
- Hệ số phản xạ trong điều kiện chiếu sáng tự
nhiên của phòng ở
khó khống
chế
xạ phổ của các nguồn sáng hướng tới, vì thế cần điều chỉnh độ chói
các bề mặt phòng ở bằng màu
sắc (sơn, quét, dán giấy), gia công bề mặt, dùng màn, rèm... để che chắn. Nên dùng và xử lý các bề mặt phòng ở sao cho có hệ số phản
xạ như sau:
+ Trần từ 60 % đến 80 %; Màn, rèm từ
40 % đến 60 %; Tường từ 35 % đến 60 %; Sàn từ 15 % đến 35 %;
+ Tỷ lệ độ chói giữa trần, tường, sàn
là 10:7:3 (giống tỷ
lệ
độ chói bầu trời mô hình ở miền Bắc
nước ta là 10:7:3)
Bảng H.1 - Hướng dẫn
sử dụng vật liệu tương ứng với màu sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục I
(Tham khảo)
Bảng I.1 - Thông số tính toán tính năng vật
lý nhiệt vật liệu xây dựng
Tên vật liệu
g
Kg/m3
Hệ số dẫn nhiệt
l
W/m.K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W/m2.K
Tỷ nhiệt
kJ/kg.0K
Hệ số thẩm thấu
hơi nước b
g/(m.h.Pa)
1. Bêtông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Bêtông cốt thép, bêtông đá dăm, sỏi
2 500
1,74
17,20
0,92
0,0000158*
1.2. Bêtông cốt liệu nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bêtông viên xỉ quặng nở
2 000
0,77
10,54
0,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
9,05
0,96
1 800
0,53
7,87
0,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 700
1,00
11,68
1,05
0,0000548*
1 500
0,76
9,54
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 300
0,56
7,63
1,05
0,000105
- Bêtông nhẹ, viên tro xỉ
1 700
0,96
11,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0000188
1 500
0,70
9,16
1,05
0,0000975
1 300
0,57
7,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000105
1 100
0,44
6,30
1,05
0,000135
- Bêtông viên gốm nhẹ
1 600
0,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
0,0000315*
1 400
0,70
8,93
1,05
0,000039*
1 200
0,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
0,0000405*
- Viên đá nhẹ, sỏi nhẹ
1 500
0,77
9,70
1,05
0,0000315*
1 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,16
1,05
0,000039*
1 100
0,50
8,70
1,05
0,0000435*
- Bêtông đá nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,67
9,09
1,05
1 300
0,53
7,54
1,05
0,0000188*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
6,13
1,05
0,0000353*
1.3. Bêtông nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bêtông bọt
700
0,22
3,56
1,05
0,0000998*
500
0,19
2,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000111*
2. Vữa và khối xây
2.1. Vữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vữa ximăng
1 800
0,93
11,26
1,05
0,000021*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 700
0,87
10,79
1,05
0,0000975*
1 600
0,81
10,12
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vữa vôi - cát
1 500
0,76
9,44
1,05
- Vữa vôi, thạch cao, cát
800
0,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
- Vữa bảo ôn
2.2. Khối xây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối xây gạch đất nung vữa
nặng
1 800
0,81
10,53
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối xây gạch đất nung vữa nhẹ
1 700
0,76
9,86
1,05
0,00012
- Khối xây cát vôi
1 900
1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
0,000105
- Khối xây gạch silicát
1 800
0,87
11,11
1,05
0,000105
- Khối xây gạch xỉ than
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
10,39
1,05
0,000105
- Khối xây gạch đất
nung rỗng 26; 33 và 36 lỗ vữa
nặng
1 400
0,58
7,52
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Vật liệu cách nhiệt
3.1. Vật liệu sợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bông khoáng
< 150
0,064
0,93
1,22
0,000488
- Bông thủy tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 0,07 đến
0,093
từ 0,98 đến
1,60
1,22
≤ 150
0,058
0,94
1,34
0,000488
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,047
0,56
0,84
0,000488
150
0,070
1,34
2,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đá ngọc trai nở ximăng
800
0,26
4,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000042*
600
0,21
3,26
1,17
0,00009*
400
0,16
2,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000191*
400
0,12
2,28
1,55
0,0000293*
- Nhựa đường, đá ngọc trai nở nhũ nhựa
đường veoniculit nở
ximăng
300
0,093
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,55
0,0000675*
350
0,14
1,92
1,05
3.3. Vật liệu bọt và vật liệu hỗn hợp
nhiều lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhựa bọt êtilen hỗn hợp
100
0,047
0,69
1,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,042
0,35
1,38
- Nhựa bọt mô cứng
amôniăc hỗn hợp
50
0,037
0,43
1,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,033
0,36
1,38
- Nhựa bọt mềm
130
0,048
0,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhựa canxi
120
0,049
0,83
1,59
- Thủy tinh bọt
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,84
0,0000225
- Vôi bột
300
0,116
1,63
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
2,06
1,05
- Thạch cao bọt
500
0,19
2,65
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Gỗ, vật liệu tấm xây dựng
4.1. Gỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gỗ cao su, cây sau sau (vân ngang)
700
0,23
5,43
2,51
0,0000562
- Gỗ cao su, cây sau sau (vân dọc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
7,18
2,51
0,0003
- Gỗ thông, cọ, vân sam (thớ ngang)
500
0,17
3,98
2,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gỗ thông, cọ, vân sam (thớ dọc)
500
0,35
5,63
2,51
0,000168
4.2. Vật liệu tấm xây dựng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gỗ dán
600
0,17
4,36
2,51
0,0000225
- Tấm gỗ mềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,093
1,95
1,89
0,0000225*
- Ván ép
1 500
0,058
1,09
1,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tấm fibro ximăng cách nhiệt
1 000
0,34
7,83
2,51
0,00012
600
0,23
5,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000113
- Tấm phoi bào ép
ximăng
1 800
0,52
8,57
1,05
0,0000135*
500
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
0,00039
- Tấm rơm ép
1 050
0,33
5,08
1,05
0,000079*
- Tấm mạt cưa
ép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
7,00
2,01
0,000024*
700
0,19
4,35
2,01
0,000105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,105
1,95
1,68
0,0003
200
0,065
1,41
2,10
0,000263
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Vật liệu vô cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cặn lò hơi
1 000
0,29
4,40
0,92
0,0000193
- Tro than bột
1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,93
0,92
- Cặn lò cao
900
0,26
3,92
0,92
0,000203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
0,23
3,05
0,92
0,000263
- Veoniculit nở
300
0,14
1,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
0,10
1,28
1,05
- Đất xốp
200
0,076
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,92
- Đá trân châu nở
120
0,07
0,84
1,17
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
1,17
5.2. Vật liệu hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
0,093
1,84
2,01
0,000263
- Trấu
120
0,06
1,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cỏ khô
100
0,047
0,83
2,01
6. Vật liệu khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000
1,16
12,99
1,01
- Đất sét trộn cỏ
1 800
0,93
11,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất sét trộn cỏ
1 600
0,76
9,37
1,01
- Đất sét nhẹ
1 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,69
1,01
- Cát xây dựng
1 200
0,47
6,36
1,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
8,30
1,01
6.2. Đá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đá hoa cương, đá huyền rũ
2 800
3,49
25,49
0,92
0,0000113
- Đá hoa
2 800
2,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,92
0,0000113
- Đá mài
2 400
2,04
18,03
0,92
0,0000375
- Đá vôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,15
12,56
0,92
0,00006
6.3. Vật liệu cuộn, vật liệu nhựa đường
600
0,17
3,33
1,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giấy dầu
2 100
1,05
16,31
1,68
0,0000075
- Bêtông nhựa đường
1 400
0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,68
- Nhựa đường dầu mỏ
1 050
0,17
4,71
1,68
0,0000075
6.4. Kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kính tấm phẳng
2 500
0,76
10,69
0,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thép kính
1 800
0,52
9,25
1,26
6.5. Kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đồng điếu
8 500
407
323,5
4,2
- Đồng đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,9
118,0
3,7
- Thép xây dựng
7 850
58,2
126,1
4,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhôm
2 700
203
191,0
9,2
- Gang
7 250
49,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
CHÚ THÍCH:
1) Trong điều kiện sử dụng bình thường ở
vùng lạnh và nóng nực, thông số tính năng nhiệt vật lý của vật liệu có thể sử
dụng trực tiếp theo Bảng M.1;
2) Trong điều kiện sử dụng khác với Bảng
M.1, trị số tính toán hệ số dẫn nhiệt của vật liệu được hiệu chỉnh theo công
thức: lc = l.a;
Trong đó:
l- Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu, theo Bảng M.1;
a- Hệ số hiệu chỉnh, theo Bảng M.2 có kể đến
tình trạng vật liệu.
Hệ số trữ nhiệt được hiệu chỉnh theo công
thức: Sc = S.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S- Hệ số trữ nhiệt của vật liệu, theo Bảng
M.1;
a- Hệ số hiệu chỉnh, theo Bảng M.2.
3) Vùng khô ráo như vùng Tây Bắc…, hệ số dẫn
nhiệt tính toán của khối xây gạch đất sét bằng vữa nặng cho phép sử dụng l = 0,76 W/(m.oK); hệ số trữ nhiệt
tính toán cho phép sử dụng S = 10.16 W/(m2.0K); hệ số dẫn nhiệt tính toán của
khối tường gạch đất sét xây bằng vữa nhẹ cho phép lấy l = 0,70 W/(m.0K), hệ số trữ nhiệt
tính toán cho phép lấy S = 9,47 W/(m2.0K);
4) Trong thực tế, đơn vị tỷ nhiệt c thường
lấy W.h(kg.0K), vì thế các trị số tỷ nhiệt trong Bảng L.1 nên nhân với hệ số
tính đổi 0,2778;
5) Những con số có ký hiệu * trong Bảng L.1
là trị số đo xác định ở nhiệt độ thí nghiệm khoảng 20 °C, chưa khấu trừ ảnh
hưởng của trở thẩm thấu hơi nước lớp biên giới hai bên.
Bảng I.2 - Hệ số hiệu chỉnh a để
tính hệ số dẫn nhiệt l và hệ số trữ nhiệt S
Vật liệu, cấu tạo, thi
công vùng và tình hình sử dụng
a
1. Vật liệu cách nhiệt dạng miếng
nhiều lỗ làm lớp lõi đổ trong tường bêtông và cấu kiện mái bêtông (như
bêtông bơm khí, bêtông bọt...) do làm khô chậm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vật liệu cách nhiệt nhiều lỗ rải
trong mái đóng kín (như bêtông bơm khí, bêtông bọt, cặn
lò...) do làm khô chậm.
1,5
3. Những chất nửa cứng như bông khoáng, bông nhám, bông thủy tinh,... rải
trong mái đóng kín và làm lớp lõi đổ trong cấu kiện bêtông do nén và
hút ẩm.
1,5
4. Nhựa bọt,.... làm lớp lõi đổ trong cấu kiện
bêtông, do nén.
1,3
5. Các vật liệu cách nhiệt kiểu mở lỗ
(như tấm phoi bào ximăng, tấm sợi gỗ, tấm cỏ rơm...) trát bề mặt
và bêtông đổ với nhau, do vữa thấm vào.
1,3
6. Tường xây bằng cục bêtông
bơm khí bêtông bọt và tường, mái bằng tấm bêtông bơm khí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Vật liệu cách nhiệt rời
(như trấu, mạt cưa, bông khoáng,...) nhồi trong tường rỗng và cấu kiện mái, do sụt
xuống.
1,2
8. Tường đặc và cấu kiện mái
bêtông cặn quặng,
bêtông xỉ than, bêtông đá nhám xốp, bêtông gốm xốp bột than, bêtông bơm
khí... Trong các phòng sưởi ấm có độ ẩm tương đối
bình quân
trong nhà trên 65% và ở vùng lạnh giá, do làm khô chậm.
1,15
Bảng I.3 - Ẩm trở Hc
của vật liệu tấm mỏng và lớp thường dùng
Tên vật liệu
và
lớp quét
Chiều dày
(mm)
Hc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tấm giấy ép thường
1
16,0
2. Tấm thạch cao
8
120,0
3. Ván sợi gỗ ép cứng
8
106,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
53,3
5. Gỗ dán 3 lớp
3
220,6
6. Tấm phibrôximăng
6
260,6
7. Nhựa đường nóng 1 lượt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
266,6
8. Nhựa đường nóng 2 lượt
4
480
9. Nhũ nhựa đường 2 lượt
-
520
10. Etylen lệch khí cho 2 lượt
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Hắc ín hoàn dưỡng 2 lớp
-
3 733
12. Sơn 2 lớp (trát matít lấp khe hở trước, rồi sơn lớp
lót)
-
639,3
13. Lớp quét
-
3 368,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3 466,3
15. Thảm dầu nhựa đường dầu mỏ
1,5
1 198,3
16. Giấy dầu nhựa đường dầu mỏ
0,40
293
17. Màng mỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
733
THƯ MỤC TÀI LIỆU
THAM KHẢO
[1] QCVN 02: 2009/BXD - Quy chuẩn
xây dựng Việt Nam.
Số
liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng (phần 1)
[2] QCVN 01: 2008/BXD - Quy chuẩn
xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Quy định chung
5. Xác định thông số khí hậu tính toán ngoài
nhà
6. Yêu cầu chung khi thiết kế chống nóng
6.1. Yêu cầu chung
6.2. Xác định hướng nhà trong quy hoạch tổng
thể
6.3. Yêu cầu thiết kế khi nhà ở có sử dụng điều hòa không khí
7. Thiết kế kết cấu che nắng và tạo bóng
7.1. Kết cấu che nắng và tạo bóng
7.2. Các hình thức che nắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Xác định thời gian che và chiếu nắng
8. Thiết kế thông gió
8.1. Yêu cầu chung về thông gió tự nhiên
8.2. Thông gió tự nhiên dưới tác động của gió
8.3. Đánh giá thông gió tự nhiên
8.4. Hướng gió thổi và hướng nhà
8.5. Ảnh hưởng của quy hoạch kiến
trúc đến thông gió tự nhiên
8.6. Tổ chức thông gió tự nhiên trong nhà ở
8.7. Thông gió cơ khí và bán cơ khí trong nhà ở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1. Tác dụng làm sạch không khí của cây
xanh
9.2. Tác dụng làm giảm bức xạ mặt trời của cây xanh
9.3. Tác dụng tổng hợp của cây xanh, mặt nước đối với việc cải thiện điều
kiện vi khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm không khí
9.4. Ảnh hưởng của cây xanh mặt nước tới chế độ gió và dòng chuyển động
của không khí
9.5. Tác dụng của
cây xanh - mặt nước về thẩm mỹ
9.6. Nguyên tắc bố trí cây xanh
10. Thiết kế cách nhiệt chống nóng cho kết
cấu bao che
10.1. Yêu cầu chung về cách nhiệt trong mùa
nóng
10.2. Biện pháp chống nồm cho bề mặt nền nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
Phụ lục C
Phụ lục D
Phụ lục E
Phụ lục F
Phụ lục H
Phụ lục I
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Các TCXD và TCXDVN đang được chuyển đổi thành TCVN