Kích
thước lỗ sàng
|
Cốt liệu
nhỏ
|
Cốt liệu
lớn
|
140
mm
|
315
mm
|
630
mm
|
1,25
mm
|
2,5
mm
|
5
mm
|
5
mm
|
10
mm
|
20
mm
|
40
mm
|
70
mm
|
100
mm
|
Chú thích Có thể sử dụng thêm các sàng có
kích thước nằm giữa các kích thước đã nêu trong bảng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
máy
lắc sàng;
–
tủ
sấy
có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ đạt nhiệt độ sấy ổn định từ 105 oC
đến 110 oC.
4 Lấy mẫu và chuẩn bị
mẫu thử
Lấy mẫu cốt liệu theo TCVN 7572-1 : 2006. Trước khi đem
thử, mẫu được sấy đến khối lượng không đổi và để nguội đến nhiệt độ phòng thí
nghiệm.
5 Tiến hành thử
5.1 Cốt liệu nhỏ
5.1.1 Cân lấy khoảng 2 000g (mo) cốt
liệu từ mẫu thử đã được chuẩn bị ở điều 4 và sàng qua sàng có kích thước mắt
sàng là 5 mm.
5.1.2 Xếp chồng từ trên xuống dưới bộ sàng tiêu
chuẩn theo thứ tự kích thước mắt sàng từ lớn đến nhỏ như sau: 2,5 mm; 1,25 mm;
630 mm; 315 mm; 140 mm và đáy sàng.
5.1.3 Cân khoảng 1 000 g (m) cốt liệu đã sàng qua
sàng có kích thước mắt sàng 10 mm và 5 mm sau đó đổ cốt liệu đã cân vào sàng
trên cùng (sàng có kích thước mắt sàng 2,5 mm) và tiến hành sàng. Có thể dùng
máy sàng hoặc lắc bằng tay. Khi dùng máy sàng thì thời gian sàng theo qui định
của từng loại máy. Khi sàng bằng tay thì thời điểm dừng sàng là khi sàng trong
vòng 1 phút mà lượng lọt qua mỗi sàng không lớn hơn 0,1 % khối lượng mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Cốt liệu lớn
5.2.1 Cân một lượng mẫu thử
đã chuẩn bị ở điều 4 với khối lượng phù hợp kích thước lớn nhất của hạt cốt
liệu nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 -
Khối lượng mẫu thử tuỳ thuộc vào kích thước lớn nhất của hạt cốt liệu
Kích
thước lớn nhất của hạt cốt liệu
(Dmax) mm
Khối
lượng mẫu, không nhỏ hơn
kg
10
5
20
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
70
30
Lớn hơn
70
50
Chú thích: Dmax kích thước danh nghĩa tính
theo kích thước mắt sàng nhỏ nhất mà không ít hơn 90% khối lượng hạt cốt liệu
lọt qua.
5.2.2 Xếp chồng từ trên
xuống dưới bộ sàng tiêu chuẩn theo thứ tự kích thước mắt sàng từ lớn đến nhỏ
như sau: 100 mm; 70 mm; 40 mm; 20 mm; 10 mm; 5 mm và đáy sàng.
5.2.3 Đổ dần cốt liệu đã
cân theo Bảng 2 vào sàng trên cùng và tiến hành sàng. Chú ý chiều dày lớp vật
liệu đổ vào mỗi sàng không được vượt quá kích thước của hạt lớn nhất trong
sàng. Có thể dùng máy sàng hoặc lắc bằng tay. Khi dùng máy sàng thì thời gian
sàng theo qui định của từng loại máy. Khi sàng bằng tay thì thời điểm dừng sàng
là khi sàng trong vòng 1 phút mà lượng lọt qua mỗi sàng không lớn hơn 0,1 %
khối lượng mẫu thử.
5.2.4 Cân lượng sót trên từng sàng, chính xác đến 1
g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Cốt liệu nhỏ
6.1.1 Lượng sót trên sàng
có kích thước mắt sàng 5 mm (S5), tính bằng phần trăm khối
lượng, chính xác đến 0,1 %, theo công thức:
…
(1)
trong đó:
m5 là khối lượng phần
còn lại trên sàng có kích thước mắt sàng 5 mm, tính bằng gam (g);
mo là khối lượng mẫu
thử (5.1.1), tính bằng gam (g).
6.1.2 Lượng sót
riêng trên từng sàng kích thước mắt sàng i (ai), tính
bằng phần trăm khối lượng, chính xác đến 0,1 %, theo công thức:
…
(2)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m là tổng khối lượng mẫu thử ( 5.1.3), tính
bằng gam (g).
6.1.3 Lượng sót tích lũy
trên sàng kích thước mắt sàng i, là tổng lượng sót riêng trên sàng có
kích thước mắt sàng lớn hơn nó và lượng sót riêng bản thân nó. Lượng sót tích
lũy (Ai), tính bằng phần trăm khối lượng, chính xác tới 0,1
%, theo công thức:
Ai = ai
+ ... + a2,5 …
(3)
trong đó:
ai là lượng sót riêng
trên sàng có kích thước mắt sàng i, tính bằng phần trăm khối lượng (%);
a2,5 là lượng sót riêng
trên sàng có kích thước mắt sàng 2,5 mm, tính bằng phần trăm khối lượng (%).
6.1.4 Môđun độ lớn của cốt
liệu nhỏ (Mđl), không thứ nguyên, chính xác tới 0,1, theo
công thức:
… (4)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Cốt liệu lớn
6.2.1 Lượng sót riêng (ai)
trên từng sàng kích thước mắt sàng i, tính bằng phần trăm khối lượng,
chính xác đến 0,1 %, theo công thức (2) điều 6.1.2, nhưng khối lượng m
được lấy tương ứng theo Bảng 2.
6.2.2 Lượng sót tích lũy
trên sàng kích thước mắt sàng i là tổng lượng sót riêng trên sàng có
kích thước mắt sàng lớn hơn và lượng sót riêng thân nó. Lượng sót tích lũy của
mẫu cốt liệu lớn (Ai), tính bằng phần trăm khối lượng, chính
xác tới 0,1 %, theo công thức:
Ai = ai
+ ... + a70 …
(5)
trong đó:
ai là lượng sót riêng
trên sàng có kích thước mắt sàng i, tính bằng phần trăm khối lượng (%);
a70 là lượng sót riêng
trên sàng có kích thước mắt sàng 70 mm, tính bằng phần trăm khối lượng (%).
7 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm cần có các thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
tên
kho, bãi hoặc công trường;
–
vị
trí lấy mẫu;
–
ngày
lấy mẫu, ngày thí nghiệm;
–
bộ
sàng thử cốt liệu;
–
lượng
sót trên từng sàng, tính theo phần trăm khối lượng;
–
lượng
sót tích luỹ trên từng sàng, tính theo phần trăm khối lượng;
–
đối
với cốt liệu nhỏ: phần trăm lượng hạt lớn hơn 5 mm, phần trăm lượng hạt nhỏ hơn
0,15 mm, môđun độ lớn;
–
đối
với cốt liệu lớn: cỡ hạt lớn nhất;
–
viện
dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66