Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12004-2:2018 về Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt - Phần 2
Số hiệu:
TCVN12004-2:2018
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
***
Người ký:
***
Ngày ban hành:
Năm 2018
Ngày hiệu lực:
ICS: 81.080
Tình trạng:
Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
12004-2:2018
ISO
8894-2:2007
VẬT
LIỆU CHỊU LỬA - XÁC ĐỊNH ĐỘ DẪN NHIỆT - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP DÂY NÓNG (SONG
SONG)
Refractory materials
- Determination of thermal conductivity - Part 2: Hot-wire method (parallel)
Lời nói đầu
TCVN 12004-2:2018 hoàn toàn tương
đương ISO 8894-2:2007.
TCVN 12004-2:2018 do Viện Vật liệu xây
dựng - Bộ xây dựng biên soạn, Bộ xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Refractory materials
- Determination of thermal conductivity - Part 2: Hot-wire method (parallel)
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định
độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (song song) của sản phẩm vật liệu chịu
lửa định hình dạng đặc và các vật liệu chịu lửa dạng hạt, bột có độ dẫn nhiệt
nhỏ hơn 25 W/m.K. Giới hạn này được đưa ra là do độ khuyếch tán nhiệt trong vật
liệu thử và do kích thước của vật liệu thử; độ dẫn nhiệt cao hơn có thể đo được
nếu sử dụng các mẫu kích thước lớn.
Phương pháp này không áp dụng cho sản phẩm và
vật liệu dẫn điện.
CHÚ THÍCH 1: Độ dẫn nhiệt của các sản phẩm
vật liệu có sự thủy hóa hoặc liên kết hóa học có thể bị ảnh hưởng bởi lượng
nước còn lại sau quá trình đóng rắn hoặc đông kết, và được giải phóng trong quá
trình nung. Bởi vậy, các vật liệu này đòi hỏi xử lý sơ bộ trước khi tiến hành
thí nghiệm. Thời gian mà phần mẫu thử được giữ ở nhiệt độ đo giống như bước
chuẩn bị để tiến hành thí nghiệm. Bản chất và phạm vi của việc xử lý sơ bộ như
vậy nằm ngoài nội dung của tiêu chuẩn ISO 8894 và được thỏa thuận giữa các bên
liên quan.
CHÚ THÍCH 2: Nhìn chung, khó tạo ra các phép
đo trên các vật liệu không đẳng hướng và việc sử dụng phương pháp này đối với các
vật liệu như vậy được thỏa thuận giữa các bên liên quan.
2 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và
định nghĩa sau:
2.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
λ
Lượng nhiệt dẫn qua vật liệu chịu lửa trong
một đơn vị thời gian trên một đơn vị diện tích và một đơn vị nhiệt độ dọc theo
chiều dòng nhiệt.
CHÚ THÍCH: Đơn vị của độ dẫn nhiệt λ được
tính theo oát trên mét nhân với độ Ken-vin (W/m.K).
2.2
Hệ số khuyếch tán nhiệt (Thermal
diffusivity)
a
Đại lượng vật lý đặc trưng cho tốc độ thay
đổi nhiệt độ của vật liệu trong quá trình gia nhiệt tức thời, được tính toán theo
công thức sau:
(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
λ - là độ dẫn nhiệt của vật liệu, W/m.K;
ρ - là khối lượng riêng của vật liệu, kg/m3 ;
cp - là nhiệt dung
riêng đẳng áp, J/kg.K.
CHÚ THÍCH: Đơn vị của độ khuyếch tán nhiệt a
được tính theo mét bình phương trên giây (m2 /s).
2.3
Công suất (Power)
P
Tốc độ năng lượng truyền qua cho phép
CHÚ THÍCH: Đơn vị của công suất P được
tính theo oát (W).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp dây nóng song song là quá trình
đo động học dựa trên nhiệt độ tăng theo thời gian tại một vị trí nhất định và
tại khoảng cách quy định từ nguồn nhiệt tuyến tính được gắn vào giữa hai viên
mẫu thử.
Các mẫu thử sau khi lắp theo quy định được
nung trong lò nung đến nhiệt độ thử nghiệm và duy trì ở nhiệt độ đó để làm nóng
đồng đều. Việc đốt nóng cục bộ hơn nữa được thực hiện nhờ một điện trở có dạng
dây thẳng (dây nóng), được gắn dọc theo chiều dài mẫu thử và tải theo dòng điện
với công suất không đổi theo thời gian.
Một cặp nhiệt điện được lắp đặt cách dây đốt
một khoảng nhất định, chạy song song với dây này (xem Hình 1). Mức tăng nhiệt
độ như một hàm số theo thời gian được đo từ thời điểm nguồn nóng được bật, là
phép đo độ dẫn nhiệt của vật liệu dùng để chế tạo mẫu thử.
4 Thiết bị, dụng cụ
4.1 Lò nung điện, nhiệt độ sử
dụng đến 1250 °C, dung tích đủ chứa được 1 hoặc nhiều mẫu thử đồng thời (xem
5.1). Nhiệt độ của hai điểm bất kỳ trong vùng lắp mẫu thử của lò có độ chênh
lệch không lớn hơn 10 °C. Nhiệt độ đo trên bề mặt ngoài mẫu thử trong quá trình
thử nghiệm (khoảng 15 min) dao động không lớn hơn ± 0,5 °C, sai số đến ± 10 °C.
4.2 Dây nóng , nên sử dụng dây
platin hoặc platin-rôdi, có chiều dài tối thiểu bằng với chiều dài mẫu thử và
đường kính không lớn hơn 0,5 mm. Các nút điện áp được đặt vào mẫu thử có chiều
dài (200 ± 0,5) mm.
Hai đầu của dây nóng được nối với nguồn cấp
năng lượng, các nút điện áp và với đồng hồ số vạn năng (xem 4.5). Các dây nối
với nguồn có thể tiếp nối bằng chính dây nóng và sẽ có cùng đường kính như dây
nóng trong quá trình lắp ráp. Các dây nối với đồng hồ số vạn năng có đường kính
không lớn hơn dây nóng trong quá trình lắp ráp. Các đầu dẫn ra sẽ bao gồm hai
hoặc nhiều dây được bện chặt, các dây có đường kính 0,5 mm. Các kết nối đầu dẫn
dòng bên ngoài sẽ tạo thành cáp đo nối với lò.
4.3 Nguồn cấp năng lượng đến dây nóng (xem
4.2) là nguồn một chiều hoặc xoay chiều ổn định, ưu tiên sử dụng nguồn xoay
chiều. Công suất nguồn dao động không quá 2 % trong suốt quá trình đo.
Nguồn cấp năng lượng cho dây nóng yêu cầu tối
thiểu là 250 W/m. Điều này tương đương với 50 W giữa các nút điện áp ở khoảng
cách 200 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng lớp cách nhiệt (3) lót giữa
nắp đậy (1) và mặt trên của viên mẫu thử (4).
CHÚ THÍCH: Cặp nhiệt điện sử dụng kim loại
kiềm có thể được sử dụng ở nhiệt độ dưới 1000 °C.
4.5 Đồng hồ số vạn năng được sử dụng để đo
cường độ dòng điện trong dây nóng và điện áp rơi trên nó, và có khả năng đo cả
hai đại lượng đó với sai số tối thiểu ± 0,5 %.
4.6 Hệ thống thu nhận tín hiệu là thiết bị thu tín
hiệu nhiệt độ - thời gian có độ nhạy tối thiểu 2 µV/cm hoặc 0,05 µV/ký tự, hoặc
khả năng phát hiện nhiệt độ đo ít nhất là 0,01 °C và khả năng phân giải thời
gian tốt hơn 0,5 s.
4.7 Hộp chứa sử dụng cho các vật
liệu thử nghiệm ở dạng bột và dạng hạt, có kích thước bên trong hộp bằng với
kích thước của vật liệu thử nghiệm dạng định hình (xem 5.1), hộp chứa dưới có
bốn cạnh và một tấm đáy, hộp chứa trên có bốn cạnh và một tấm trên có thể tháo
gỡ (xem Hình 3). Các hộp chứa làm bằng vật liệu không phản ứng với mẫu thử ở
nhiệt độ thử nghiệm, và không dẫn điện.
CHÚ DẪN:
1 Nắp đậy
6 Cặp nhiệt điện đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Mẫu thử dưới
3 Lớp cách nhiệt
8 Mạch nung
4 Mẫu thử trên
9 Dây cấp điện áp
5 Mạch đo
Hình 1- Sơ đồ vị trí
mạch nung và mạch đo
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Thiết bị ghi nhận nhiệt độ/thời gian
5 Dây nóng
2 Nắp đậy
6 Vôn kế
3 Cặp nhiệt điện so sánh
7 Ampe kế
4 Cặp nhiệt điện đo
8 Nguồn cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Sơ đồ bố trí
phép đo
CHÚ DẪN:
1 Nắp đậy
4 Cặp nhiệt điện đo
2 Cặp nhiệt điện so sánh
5 Dây nóng
3 Hộp chứa mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Sơ đồ lắp
dây nóng và cặp nhiệt điện đối với hộp chứa mẫu
5 Mẫu thử
5.1 Kích thước
Mỗi mẫu thử gồm có hai viên có kích thước xác
định, không nhỏ hơn (200 x 100 x 50) mm. Khuyến khích mẫu thử là kích thước
viên gạch tiêu chuẩn có các kích thước (230 x 114 x 64) mm, hoặc (230 x 114 x
76) mm, tùy thuộc theo các yêu cầu (xem 5.2).
Các giới hạn của phương pháp này được đưa ra
do kích thước của mẫu thử. Với các mẫu thử có kích thước lớn, có thể đo được
các giá trị độ dẫn nhiệt cao. Khoảng cách giữa dây nóng và cặp nhiệt nên được
mở rộng đến cùng tỷ lệ như mẫu thử. Ví dụ, mẫu có kích thước (230 x 180 x 95)
mm, có thể đo được độ dẫn nhiệt khoảng 40 W/m.K.
5.2 Độ phẳng bề mặt
Các bề mặt tiếp xúc của hai viên mẫu thử (230
x 114) mm phải phẳng. Sự sai lệch độ phẳng trên chiều dài 100 mm không lớn hơn
0,2 mm. Sau khi mài phẳng, hai mặt mẫu được để áp vào nhau, đảm bảo không có sự
dịch chuyển và tránh sỏi sạn chèn vào.
5.3 Các rãnh trên mẫu thử đặc
Trong các vật liệu đặc, các rãnh để lắp đặt
dây nóng và cặp nhiệt điện, được tạo trên bề mặt viên mẫu thử dưới (CHÚ DẪN 1)
của tổ hợp thử (xem Hình 4). Chiều sâu và bề rộng của rãnh cho phép sự bố trí
này được chỉ ra trên Hình 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Cách tiến hành
6.1 Bố trí các mẫu thử chuẩn bị thử nghiệm. Đặt
dây nóng (xem 4.2) và cặp nhiệt điện (xem 4.4) vào các rãnh tương ứng giữa hai
mẫu thử như trên Hình 4. Gắn dây nóng vào rãnh bằng vữa làm từ vật liệu thử
nghiền mịn với chất kết dính phù hợp. Đảm bảo dây nóng được gắn đều, nhiệt
truyền đều đến hai viên mẫu thử.
Kích thước tính bằng
milimét
CHÚ DẪN:
1 Mẫu thử dưới
2 Rãnh dùng để lắp dây nóng và cặp nhiệt
điện
Hình 4 - Bản vẽ bố
trí dây nóng và cặp nhiệt điện
6.2 Nếu mẫu thử là vật liệu bột hoặc hạt, đổ
đầy vật liệu thử đến đỉnh của hộp đựng dưới (xem 4.7), và đặt lên nó dây nóng
và cặp nhiệt điện vi sai như được chỉ ra trên Hình 1. Đặt hộp chứa trên (xem
4.7) lên hộp chứa dưới và đổ đầy vật liệu thử. Bao che tổ hợp lắp ráp này bởi
tấm có cùng loại vật liệu như hộp chứa. Xác định khối lượng thể tích của vật
liệu thử trong trạng thái đổ, không nhồi vật liệu. Đảm bảo rằng khoảng cách
giữa dây nóng và cặp nhiệt điện đo ổn định trong quá trình đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Đặt tổ hợp mẫu thử vào lò nung (Điều 4.1),
đảm bảo nhiệt độ đồng nhất bằng cách đặt lên ba gối đỡ từ vật liệu giống mẫu
thử, kích thước (125 x 10 x 20) mm. Mặt kích thước (125 x 10) mm của gối đỡ
tiếp xúc với mẫu thử và song song với mặt kích thước (114 x 76) mm hoặc (100 x
50) mm của mẫu thử ở khoảng cách 20 mm.
6.4 Kết nối máy thử nghiệm với đồng hồ số vạn
năng (Điều 4.5). Với mạch dây nóng hở, nâng nhiệt độ lò nung đến nhiệt độ thử
nghiệm với tốc độ tăng nhiệt độ lò nung không quá 10 °C/min. Tốc độ tăng nhiệt
lò nung đảm bảo đủ thấp để không gây sốc nhiệt cho mẫu thử.
6.5 Đặt mức công suất nguồn đầu vào đến một giá
trị đã được biết trước từ các thử nghiệm sơ bộ, để lựa chọn độ nhạy ghi, biên
độ ghi của thiết bị ở mức tối thiểu 60 %, biên độ ghi toàn thang khoảng 80 %.
Hướng dẫn lựa chọn mức công suất nguồn đầu vào cho dải độ dẫn nhiệt và độ nhạy
ghi được đưa ra trong Bảng 1. Các mức độ công suất nguồn được dựa trên biên độ
ghi của biên độ ghi toàn thang khoảng 80 % đối với thời gian thử nghiệm cực đại
(tmax ).
CHÚ THÍCH: Mức độ công suất nguồn đầu vào
thích hợp đối với dây nóng sẽ khác nhau giữa các thiết bị và cần được đánh giá
trong các thử nghiệm sơ bộ, nhưng cũng có thể dựa trên kinh nghiệm.
Bảng 1. Khuyến cáo
lựa chọn thang và mức công suất (dựa trên biên độ ghi toàn thang x 0,8)
Độ dẫn nhiệt, λ
Thời gian thử
nghiệm cực đại, tmax
Mức công suất
khuyến cáo
W/m.K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W/m
0 - 50 µv
0,1
1200
3
0,4
1200
6
1,0
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
450
30
4,0
350
60
8,0
190
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
240
25
65
375
CHÚ THÍCH: Các số liệu đưa ra trong Bảng 1
dựa trên việc sử dụng cặp nhiệt điện loại S (Điều 4.4), sẽ được điều chỉnh
nếu sử dụng cặp nhiệt điện loại R.
6.6 Khi lò nung đạt nhiệt độ thử nghiệm, kiểm
tra nhiệt độ vùng chứa mẫu thử đồng đều và ổn định, nhiệt độ đo của các cặp
nhiệt điện không dao động quá 0,05 °C trong khoảng thời gian 10 min ngay trước
thời điểm thử nghiệm.
6.7 Sau khi đạt các điều kiện Điều 6.6, đóng mạch
nung và ghi lại các giá trị hiển thị của cặp nhiệt điện vi sai theo thời gian.
Xác định chính xác thời điểm khi bật nguồn năng lượng cấp cho dây nóng. Đo và
ghi giá trị đầu vào giá trị dòng điện, điện áp ngay lập tức sau khi bật nguồn
cấp và theo các khoảng thời gian còn lại trong quá trình thử.
6.8 Sau khoảng thời gian thử nghiệm phù hợp
(xem Bảng 1), ngắt kết nối mạch nung và ngừng ghi tín hiệu ra của cặp nhiệt
điện vi sai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10 Tăng nhiệt độ lò nung lên để thử nghiệm ở
nhiệt độ cao hơn, tốc độ tăng nhiệt không lớn hơn 10 °C/min. Thực hiện lặp lại
quy trình từ Điều 6.5 đến Điều 6.9.
6.11 Lặp lại quá trình ở Điều 6.10 cho đến khi
thu được ít nhất hai phép đo với mỗi nhiệt độ thử nghiệm yêu cầu.
7 Đánh giá kết quả
Phải thực hiện lại thử nghiệm nếu nguồn cung
cấp cho dây nóng dao động lớn hơn 2 % trong khi thử nghiệm.
8 Biểu thị kết quả
Độ dẫn nhiệt, I, của mẫu thử, đơn vị tính
bằng oát trên mét nhân với độ Ken-vin (W/m.K), ở mỗi nhiệt độ được tính theo
công thức sau:
(2)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V - là hiệu điện thế, đơn vị tính theo vôn
(V);
I - là cường độ dòng điện, đơn vị tính theo
ăm-pe (A);
l - là chiều dài của dây nóng giữa các nút
điện áp P và Q (xem Hình 2), đơn vị tính theo mét (m);
∆θ (t ) - là sự chênh lệch nhiệt
độ giữa các cặp nhiệt đo và cặp nhiệt so sánh ở thời điểm t , đơn vị tính
theo độ Ken-vin (K);
t - là thời gian tính từ thời điểm cấp nguồn
cho dây nóng đến các thời điểm đo, đơn vị tính theo giây (s);
r - là phần tách rời giữa dây nóng và cặp
nhiệt đo, đơn vị tính theo mét (m);
a - là hệ số khuyếch tán nhiệt, đơn vị tính
theo mét bình phương trên giây (m2 /s).
CHÚ THÍCH: là nguyên hàm toàn phần của tích phân
Sau khi lấy giá trị đến hai dấu phẩy, giá trị được lấy từ Bảng 2, lấy giá trị ở
dấu phẩy đầu tiên trong cột 1 và giá trị ở dấu phẩy thứ 2 trong cột còn lại.
Giá trị λ được xác định chính xác khi giá trị nằm giữa 1,5 và 2,4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch các giá trị I của mỗi lần đo không
vượt quá 5 % so với giá trị I trung bình. Các ví dụ xác định độ dẫn nhiệt được
đưa ra trong Phụ lục A.
Bảng 2. Giá trị như một hàm của
0,00
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
0,08
0,09
1,1
6,928 7
6,296 6
5,768 9
5,321 3
4,936 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,308 5
4,048 3
3,816 2
3,607 7
1,2
3,419 2
3,248 0
3,091 8
2,948 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,694 9
2,582 0
2,477 2
2,379 5
2,288 3
1,3
2,202 8
2,122 7
2,047 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,909 4
1,846 1
1,786 3
1,729 5
1,675 7
1,624 5
1,4
1,575 8
1,529 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,443 1
1,402 8
1,364 2
1,327 4
1,292 0
1,258 2
1,225 7
1,5
1,194 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1358
1,108 1
1,081 4
1,055 7
1,031 0
1,007 1
0,964 1
0,961 9
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,919 7
0,889 7
0,880 3
0,861 6
0,843 4
0,825 9
0,808 9
0,792 4
0,776 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,760 9
0,745 9
0,731 3
0,717 1
0,703 4
0,690 0
0,677 0
0,664 4
0,652 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
0,628 6
0,617 3
0,606 3
0,595 6
0,585 2
0,575 0
0,565,2
0,555 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,537 0
1,9
0,528 0
0,519,3
0,510 8
0,502 5
0,494 4
0,486 5
0,478 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,463 9
0,456 7
2,0
0,449 6
0,442 8
0,436 0
0,429 5
0,423 0
0,416 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,404 6
0,398 7
0,392 9
2,1
0,387 3
0,381 8
0,376 4
0,371 1
0,365 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,355 8
0,351 0
0,346 2
0,341 5
2,2
0,336 9
0,332 4
0,328 0
0,323 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,316 2
0,311 2
0,307 2
0,303 2
0,299 4
2,3
0,295 6
0,291 9
0,288 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,281 1
0,277 6
0,274 2
0,270 9
0,267 6
0,264 4
2,4
0,261 3
0,258 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,252 1
0,249 1
0,246 2
0,243 4
0,240 6
0,237 8
0,235 1
2,5
0,232 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,227 3
0,224 7
0,222 2
0,219 8
0,217 4
0,215 0
0,212 6
0,210 3
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,205 8
0,203 6
0,201 5
0,199 3
0,197 2
0,195 2
0,193 1
0,191 1
0,189 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,187 2
0,185 3
0,1834
0,181 6
0,179 7
0,177 9
0,176 1
0,174 4
0,172 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
0,169 3
0,167 6
0,166 0
0,164 4
0,162 8
0,161 2
0,159 7
0,158 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,155 2
2,9
0,153 7
0,152 3
0,150 9
0,149 5
0,148 1
0,146 7
0,145 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,142 7
0,141 4
3,0
0,140 2
0,138 9
0,137 7
0,136 4
0,135 2
0,134 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,131 7
0,130 5
0,129 4
3,1
0,128 3
0,127 2
0,126 1
0,125 0
0,123 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,121 8
0,120 8
0,1198
0,1188
3,2
0,117 8
0,1168
0,1158
0,1149
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1130
0,112 1
0,111 2
0,1103
0,109 4
3,3
0,108 5
0,107 6
0,106 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,106 1
0,104 3
0,1034
0,102 5
0,101 8
0,101 0
3,4
0,100 2
0,099 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,097 9
0,097 2
0,096 4
0,095 7
0,095 0
0,094 3
0,093 6
3,5
0,092 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,091 5
0,090 8
0,090 1
0,089 5
0,088 8
0,088 1
0,087 5
0,086 9
3,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,085 6
0,085 0
0,084 4
0,083 8
0,083 2
0,082 5
0,082 0
0,081 4
0,080 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,080 3
0,079 7
0,079 1
0,078 6
0,078 0
0,077 5
0,077 0
0,076 4
0,075 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
0,074 9
0,074 4
0,073 9
0,073 4
0,072 9
0,072 4
0,071 9
0,071 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,070 5
3,9
0,070 0
0,069 5
0,069 1
0,068 6
0,068 2
0,067 7
0,067 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,066 4
0,066 0
4,0
0,065 6
0,065 2
0,064 7
0,064 3
0,063 9
0,063 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,062 7
0,062 3
0,061 9
4,1
0,061 5
0,061 2
0,060 8
0,060 4
0,060 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,059 3
0,058 9
0,058 6
0,058 2
4,2
0,057 9
0,057 5
0,057 2
0,056 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,056 1
0,055 8
0,055 5
0,055 1
0,054 8
4,3
0,054 4
0,054 2
0,053 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,053 2
0,052 9
0,052 6
0,052 3
0,052 0
0,051 7
4,4
0,051 4
0,051 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050 5
0,050 2
0,049 9
0,049 6
0,049 4
0,049 1
0,048 8
4,5
0,048 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,048 0
0,047 7
0,047 5
0,047 2
0,046 9
0,046 7
0,046 4
0,046 2
4,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045 6
0,045 4
0,045 2
0,044 9
0,044 7
0,044 4
0,044 2
0,043 9
0,043 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,043 5
0,043 2
0,043 0
0,042 8
0,042 5
0,042 3
0,042 1
0,041 9
0,041 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
0,041 2
0,041 0
0,040 8
0,040 6
0,040 4
0,040 2
0,040 0
0,039 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,039 3
4,9
0,039 1
0,038 9
0,038 7
0,038 6
0,038 4
0,038 2
0,038 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,037 6
0,037 4
5,0
0,037 2
0,037 0
0,036 8
0,036 7
0,036 5
0,036 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035 9
0,035 8
0,035 6
5,1
0,035 4
0,035 2
0,035 1
0,034 9
0,034 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,034 4
0,034 2
0,034 1
0,033 9
5,2
0,033 7
0,033 6
0,033 4
0,033 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,032 9
0,032 8
0,032 6
0,032 5
0,032 3
5,3
0,032 2
0,032 0
0,031 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,031 6
0,031 4
0,031 3
0,031 1
0,031 0
0,030 9
5,4
0,030 7
0,030 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030 3
0,030 2
0,030 0
0,029 9
0,029 7
0,029 6
0,029 5
5,5
0,029 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,029 1
0,029 0
0,028 8
0,028 7
0,028 6
0,028 4
0,028 3
0,028 2
5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,027 9
0,027 8
0,027 7
0,027 6
0,027 5
0,027 3
0,027 2
0,027 1
0,027 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,026 9
0,026 8
0,026 6
0,026 5
0,026 4
0,026 3
0,026 2
0,026 1
0,026 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
0,025 7
0,025 6
0,025 5
0,025 4
0,025 3
0,025 2
0,025 1
0,025 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024 8
5,9
0,025 7
0,024 6
0,024 5
0,024 4
0,024 3
0,024 2
0,024 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,023 9
0,023 8
6,0
0,023 7
0,024 6
0,024 5
0,024 4
0,024 3
0,024 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024 0
0,023 9
0,023 8
CHÚ THÍCH:
- Bảng này được tạo ra từ các thống kê theo
các tài liệu [1], [2] và [3] trong phần Thư mục tài liệu tham khảo.
- Giá trị và được ký hiệu lần lượt trong tài liệu
là và -Ei (-x )
9 Độ chụm
Hiện nay, chưa có dữ liệu về độ chụm. Trong
khi có thể đánh giá sai số gây ra do thiết bị, hầu hết các sai số nghiêm trọng
gây ra từ quá trình chuẩn bị mẫu thử và không có một sai số thống kê xác định.
10 Báo cáo thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a/ Thông tin vật liệu được thử nghiệm: loại
vật liệu, (số lô sản xuất, cơ sở sản xuất, v.v... nếu có);
b/ Viện dẫn tiêu chuẩn này;
c/ Chi tiết quy trình, bao gồm:
- Một số xử lý sơ bộ đối với vật liệu thử
nghiệm (xem Chú ý 1 Điều 1);
- Đối với trường hợp vật liệu thử là dạng bột
hoặc dạng hạt, xác định khối lượng riêng ở trạng thái đổ, không nhồi (xem Điều
6.2);
- Môi trường lò;
- Nhiệt độ thử nghiệm hoặc các nhiệt độ riêng
và giá trị trung bình của độ dẫn nhiệt.
d/ Kết quả thử nghiệm, nhiệt độ thử tương
ứng, được tính toán theo Điều 8;
e/ Tên của phòng thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/ Bất cứ đặc điểm bất thường (dị thường)
quan sát thấy trong quá trình thử nghiệm;
h/ Ngày thử nghiệm.
Phụ
lục A
(tham khảo)
Ví
dụ xác định độ dẫn nhiệt
Vật liệu thử nghiệm: Gạch cao nhôm.
Khối lượng thể tích: 3,13 g/cm3.
Nhiệt độ thử nghiệm: 500 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sức điện động của cặp nhiệt (emf) ở 500 °C:
9,9 µV/K.
Cột 2 và 3 trong Bảng B mô tả sự tăng nhiệt ở
các thời điểm (t ) khác nhau theo đơn vị độ Ken-vin (K). Điều cốt yếu là
sức nhiệt-điện động chính xác được sử dụng trong việc chuyển đổi mic-rô-vôn (µV)
đo được thành nhiệt độ Ken-vin (K).
CHÚ THÍCH: Các giá trị của sức nhiệt-điện
động cho một loạt các loại cặp nhiệt-điện là có sẵn (xem ở [4] trong phần Thư
mục tài liệu tham khảo).
Cột 5 của Bảng A1 đưa ra các giá trị của
Các giá trị này được tính toán bằng cách chia
sự chênh lệch nhiệt độ sau một khoảng thời gian 2t cho thời gian t ,
nó cũng có thể được tính toán từ dữ liệu đo (cột 3 và 4 của Bảng A1).
VÍ DỤ:
Các giá trị liên quan đến các giá trị riêng biệt (các giá trị riêng biệt
này được lấy ra từ Bảng 2), được nội suy khi cần, và điền vào cột 6 của Bảng
A1.
λ được tính bằng cách thay các giá trị , ∆θ (t ) công
suất nguồn cấp và chiều dài dây nóng vào phương trình ở Điều 8, λ và được
đưa vào cột 7 của Bảng A1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị thực tế của λ là giá trị trung
bình tại cột 8 của Bảng A1.
Bảng A1 - Ví dụ đánh
giá các giá trị đo để xác định độ dẫn nhiệt λ bằng phương pháp dây nóng
song song
Time, t
Time, 2t
∆θ(t )
∆θ (2t )
Độ dẫn nhiệt, λ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s
s
K
K
W/m.K
W/m.K
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
0,010
0,000
0,000
0,000 a
8
16
0,010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,100
0,111 43
11,912
12
24
0,034
0,214
6,294
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,410 a
16
32
0,081
0,365
4,506
0,048 36
6,051 a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
40
0,147
0,519
3,531
0,090 72
6,336 3
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,214
0,666
3,112
0,126 95
6,052 3
28
56
0,291
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,766
0,175 09
6,121 a
32
64
0,365
0,936
2,564
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,051 3
36
72
0,442
1,065
2,410
0,258 15
5,956 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
80
0,519
1,176
2,266
0,308 74
6,058
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,593
1,289
2,174
0,349 03
6,010
48
96
0,666
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,093
0,391 23
5,989
52
104
0,734
1,495
2,037
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,917
56
112
0,805
1,590
1,975
0,467 52
5,928
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
120
0,874
1,683
1,926
0,505 79
5,908
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,936
1,767
1,888
0,538 76
5,875
68
136
1,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,846
0,579 07
5,883
72
144
1,065
1,927
1,809
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,928
76
152
1,124
2,001
1,780
0,652 14
5,912
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
160
1,176
2,072
1,762
0,674 47
5,857
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,237
2,141
1,731
0,715 72
5,909
88
176
1,289
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,708
0,748 84
5,936
92
184
1,342
2,266
1,689
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,922
96
192
1,394
2,328
1,670
0,808 87
5,921
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
200
1,447
2,391
1,652
0,839 89
5,917
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,495
2,449
1,638
0,865 28
5,903
108
216
1,546
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,621
0,897 73
5,924
112
224
1,590
2,560
1,610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,899
116
232
1,638
2,615
1,596
0,948 95
5,911
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
240
1,683
2,665
1,583
0,977 38
5,916
124
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,723
2,714
1,575
0,995 53
5,898
128
256
1,767
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,563
1,023 75
5,915
132
264
1,808
2,813
1,556
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,879
136
272
1,85?
2,859
1,544
1,071 03
5,908
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
280
1,889
2,901
1,536
1,091 96
5,897
144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,927
2,942
1,527
1,116 27
5,918
148
296
1,963
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,518
1,141 44
5,935
150
300
1,979
3,002
1,517
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,904
CHÚ THÍCH:
a - giá trị của không nằm giữa 1,5 và 2,4.
Dữ liệu trong các cột 3, 5 và 7 của Bảng A1
được vẽ trên Hình A1.
CHÚ DẪN:
X1 - là sự tăng nhiệt độ ∆θ (t ),
K;
X2 - là độ dẫn nhiệt, W/m.K. và tỷ
số ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - là ∆θ (t ), K;
2 - là độ dẫn nhiệt, W/m.K;
3 - là tỷ số
Hình A1 - Độ dẫn
nhiệt của gạch cao nhôm đo ở 500 °C
Thư mục tài liệu tham
khảo
[1]. CARLSLAW, A S. and JAEGER, l.C. Conduction
of heat in solids, 2nd ed. 1959 Clarendon press Oxford;
[2]. Handbook of mathematical tables ,
edited by Abramowitz, M. and Stegun, I.A., 1972, New York, AMS 55;
[3]. GROSSKOPF, B. and KILIAN, B.
Tabellenbuch mit Ei(-x) und A0(2i)/A0(i) Werten, (Table book with and values), 1980, Kubel-Druck,
Wiesbaden, FRG;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5]. EN 993-15, Methods of test for dense
shaped refractory products - Determination of thermal conductivity by the
hot-wire (parallel) method.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Nguyên lý
4 Thiết bị, dụng cụ
5 Mẫu thử
6 Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Biểu thị kết quả
9 Độ chụm
10 Báo cáo kết quả thử nghiệm
12 Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ xác định độ
dẫn nhiệt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12004-2:2018 (ISO 8894-2:2007) về Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt - Phần 2: Phương pháp dây nóng (song song)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12004-2:2018 (ISO 8894-2:2007) về Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt - Phần 2: Phương pháp dây nóng (song song)
2.184
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng