|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5502:2003 về nước cấp sinh hoạt - yêu cầu chất lượng
Số hiệu:
|
TCVN5502:2003
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 13.060.20 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Mức, không lớn hơn
|
Phương pháp thử
|
|
1
|
Màu sắc
|
mg/l Pt
|
15
|
TCVN 6185 : 1996 (ISO 7887 - 1995) hoặc SMEWW
2120
|
|
2
|
Mùi, vị
|
-
|
Không có mùi, vị lạ
|
Cảm quan hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B
|
|
3
|
Độ đục
|
NTU
|
5
|
SMEWW 2130 B
|
|
4
|
pH
|
-
|
6 ÷ 8,5
|
TCVN 6492 : 1999 hoặc SMEWW 4500-H+
|
|
5
|
Độ cứng, tính theo CaCO3
|
mg/l
|
300
|
TCVN 6224 : 1996 hoặc SMEWW 2340 C
|
|
6
|
Hàm lượng oxy hoà tan, tính theo oxy
|
mg/l
|
6
|
TCVN 5499 : 1995 hoặc SMEWW 4500-O C
|
|
7
|
Tổng chất rắn hoà tan
|
mg/l
|
1000
|
SMEWW 2540 B
|
|
8
|
Hàm lượng amoniac, tính theo nitơ
|
mg/l
|
3
|
SMEWW 4500-NH3D
|
|
9
|
Hàm lượng asen
|
mg/l
|
0,01
|
TCVN 6620 : 2000 hoặc SMEWW 3500-As B
|
|
10
|
Hàm lượng antimon
|
mg/l
|
0,005
|
SMEWW 3113 B
|
|
11
|
Hàm lượng clorua
|
mg/l
|
250
|
TCVN 6194 : 1996 (ISO 9297 - 1998) hoặc SMEWW
4500-Cl-D
|
|
12
|
Hàm lượng chì
|
mg/l
|
0,01
|
TCVN 6193 : 1996 (ISO 8286- 1986) hoặc SMEWW
3500-Pb
|
|
13
|
Hàm lượng crom
|
mg/l
|
0,05
|
TCVN 6222 : 1996 (ISO 9174 - 1990) hoặc SMEWW
3500-Cr
|
|
14
|
Hàm lượng đồng
|
mg/l
|
1,0
|
TCVN 6193 : 1996 (ISO 8288 - 1986) hoặc SMEWW
3500-Cu
|
|
15
|
Hàm lượng florua
|
mg/l
|
0,7 ÷ 1,5
|
TCVN 6195 : 1996 ( ISO 10359-1 - 1992) hoặc
SMEWW 4500-F-
|
16
|
Hàm lượng kẽm
|
mg/l
|
3,0
|
TCVN 6193 : 1996 ( ISO 8288 - 1989) hoặc
SMEWW 3500-Zn
|
17
|
Hàm lượng hydro sunfua
|
mg/l
|
0,05
|
SMEWW 4500-S-
|
18
|
Hàm lượng mangan
|
mg/l
|
0,5
|
TCVN 6002 : 1995 (ISO 6333 - 1986) hoặc SMEWW
3500-Mn
|
19
|
Hàm lượng nhôm
|
mg/l
|
0,5
|
SMEWW 3500-Al
|
20
|
Hàm lượng nitrat, tính theo nitơ
|
mg/l
|
0,5
|
TCVN 6180 : 1996 (ISO 7890 - 1988) hoặc SMEWW
4500-NO3-
|
21
|
Hàm lượng nitrit tính theo nitơ
|
mg/l
|
10,0
|
TCVN 6178 : 1996 (ISO 6777 - 1984) hoặc SMEWW
4500-NO2-
|
22
|
Hàm lượng sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)
|
mg/l
|
1,0
|
TCVN 6177 : 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW
3500-Fe
|
23
|
Hàm lượng thuỷ ngân
|
mg/l
|
0,5
|
TCVN 5991 : 1995 ((ISO 5666-1 - 1983 ÷ ISO
5666-3 - 1983) hoặc SMEWW 3500-Hg
|
24
|
Hàm lượng xyanua
|
mg/l
|
0,001
|
TCVN 6181 : 1996 (ISO 6703-1 - 1984) hoặc
SMEWW 4500-CN-
|
25
|
Chất hoạt động bề mặt, tính theo Linear Ankyl
bezen Sunfonat (LAS)
|
mg/l
|
0,07
|
TCVN 6336 : 1998
|
26
|
Benzen
|
mg/l
|
0,01
|
SMEWW 62000-B
|
27
|
Phenol và dẫn xuất của phenol
|
mg/l
|
0,01
|
SMEWW 6420-B
|
28
|
Dầu mỏ và các hợp chất dầu mỏ
|
|
0,1
|
SMEWW 5520-C
|
29
|
Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ
|
mg/l
|
0,01
|
US EPA phương pháp 507
|
30
|
Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ
|
mg/l
|
0,1
|
SMEWW 6630
|
31
|
Coliform tổng số
|
MPN/100ml 2)
|
2,2
|
TCVN 6187-1 : 1996 (ISO 9308-1 - 1990) hoặc
SMEWW 9222
|
32
|
E.Coli và coliform chiệu nhiệt
|
MPN/100ml
|
0
|
TCVN 6187-1 : 1996 (ISO 9308-1 - 1990) hoặc
SMEWW 9222
|
33
|
Tổng hoạt động α
|
pCi/l 3)
|
3
|
SMEWW 7110 B
|
34
|
Tổng hoạt động BE ta
|
pCi/l
|
30
|
SMEWW 7110 B
|
Chú thích:
1) NTU (Nephelometric Turbidity Unit):
Đơn vị đo độ đục
2) MPN/100ml ( Most probable Number
per 100 liters): Mật độ khuẩn lạc trong 100 ml.
3) pCi/l (picories per liter): Đơn vị
đo độ phóng xạ Picocuri trên lít.
|
|
|
|
|
|
|
|
TÀI LIỆU THAM THẢO 1. Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống Bộ Y tế (ban
hành kèm theo quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ ngày 18/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y
tế). 2. Current Drinking Water Standard was updated
05/13/2002 (National Primary Dringking Water Regulations - Drinking Water
standard of the United State Environment Protection Agency) (Tiêu chuẩn nước
uống hiện hành của Viện bảo vệ môi trường Hoa kỳ EPA cập nhật ngày 13/05/2002). 3. Hướng dẫn về chất lượng nước uống (của Tổ
chức Y tế Thế giới) - Tập 1: Những đề nghị. 4. EG-Richlinie uber die Qulitat des Wassers
fur den Menschlichen Gebrauch 1980 (Hướng dẫn giới hạn nước sinh hoạt của Đức
1980). 5. Law and standards on pollution control in Thailand 4th edition - Pollution control Department - Ministry of Science. Technology and
Environment (Luật và tiêu chuẩn của Thái Lan về kiểm soát ô nhiễm, tián bản lần
thứ 4 - Ban kiểm soát ô nhiễm - Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5502:2003 về nước cấp sinh hoạt - yêu cầu chất lượng do Bộ khoa học và công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5502:2003 về nước cấp sinh hoạt - yêu cầu chất lượng do Bộ khoa học và công nghệ ban hành
11.176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|