STT
|
Tên tài
liệu
|
Tên trường
|
Định dạng/
Kiểu dữ liệu
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
I
|
Thông tin chung
|
1
|
Mã hồ sơ
|
mahoso
|
String
|
Mã hồ sơ phải là duy nhất không trùng lặp
trong cơ sở dữ liệu.
|
Bắt buộc
|
2
|
Loại trạm
|
loaitram
|
String
|
Ghi các loại trạm quan trắc tự động của
mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
|
Bắt buộc
|
3
|
Mã trạm
|
matram
|
String
|
Mỗi trạm được quản lý bởi cơ quan, tổ chức
phải được gắn mã trạm duy nhất.
|
Bắt buộc
|
4
|
Tên trạm
|
tentram
|
String
|
Theo Quyết định thành lập trạm của cấp có
thẩm quyền theo quy định.
|
Bắt buộc
|
5
|
Ảnh trạm
|
anhtram
|
JPG/PNG
|
Ảnh chụp tổng thể của trạm.
|
Bắt buộc
|
6
|
Sơ đồ vị
trí trạm
|
sdvitritram
|
JPG/PNG
|
Trích từ bản đồ tỷ lệ 1:500 của tờ bản đồ
thửa đất giao xây dựng trạm.
|
Bắt buộc
|
7
|
Bản vẽ
thiết kế trạm
|
banvethietke
|
JPG/PNG
|
Bao gồm bản vẽ thiết kế nhà, công trình
trạm.
|
Bắt buộc
|
8
|
Quyết định
thành lập trạm
|
qdthanhlap
|
PDF
|
Bản chính hoặc bản sao có công chứng Quyết
định thành lập trạm do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
|
Bắt buộc
|
9
|
Quyết
định/Thỏa thuận giao đất
|
qdgiaodat
|
PDF
|
Bản chính hoặc bản sao có công chứng Quyết
định/Thỏa thuận giao đất xây dựng trạm do UBND cấp tỉnh nơi giao đất ban
hành.
|
Không Bắt
buộc
|
10
|
Vị trí địa
lý
|
vtdialy
|
Number
|
Là tọa độ vị trí địa lý của Trạm theo quyết
định của cấp có thẩm quyền phê duyệt. Vị trí địa lý này phải thể hiện được
toàn bộ lịch sử vị trí địa lý của trạm từ khi thành lập cho đến khi dừng hoạt
động. Được định dạng theo hệ tọa độ VN-2000.
|
Bắt buộc
|
11
|
Địa chỉ
trạm
|
diachitram
|
String
|
Ghi đầy đủ tên các địa danh, gồm: Xóm (ấp,
tổ dân phố), Thôn (bản), Xã (phường, thị trấn), Quận (huyện), Tỉnh (thành
phố) theo Quyết định giao đất xây dựng trạm. Địa chỉ trạm phải thể hiện được
toàn bộ lịch sử địa chỉ trạm từ khi thành lập cho đến khi dừng hoạt động.
|
Bắt buộc
|
12
|
Mốc độ cao
|
mocdocao
|
String
|
Ghi đầy đủ số hiệu mốc, ngày tháng xây
dựng, độ cao của mốc được dẫn truyền mốc hạng IV tới các vị trí lắp đặt
phương tiện đo tại trạm theo quy định; Mô tả thông tin về sự thay đổi của mốc
độ cao từ khi thành lập trạm đến thời điểm cập nhật (nếu có).
|
Bắt buộc
với các trạm Khí tượng, thủy văn và hải văn. Thuộc danh mục mật nên được quản
lý theo quy định của ngành
|
13
|
Ngày bắt
đầu hoạt động
|
ngaybatdauhoatdong
|
DateTime
|
Ngày bắt đầu hoạt động ghi theo Quyết định
chính thức đưa trạm vào hoạt động do cấp có thẩm quyền ban hành.
|
Bắt buộc
|
14
|
Chức năng
nhiệm vụ của trạm
|
chucnangnhiemvu
|
String
|
Là thông tin quy định chức năng nhiệm vụ
của trạm theo từng thời kỳ được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy định.
|
Bắt buộc
|
15
|
Đơn vị quản
lý
|
donviquanly
|
String
|
Ghi tuần tự từ cấp đơn vị quản lý trực
tiếp, cấp đơn vị quản lý nhà nước, Bộ chủ quản.
|
Bắt buộc
|
16
|
Cán bộ phụ
trách
|
cbphutrach
|
String
|
Ghi đầy đủ họ và tên, giới tính, trình độ,
ngày bắt đầu làm việc, ngày thôi việc (nếu có) của người được giao quản lý
hoặc phụ trách quản lý, điều hành hoạt động của trạm theo Quyết định của cấp
có thẩm quyền ban hành (trưởng trạm).
|
Không bắt
buộc
|
17
|
Số lượng
cán bộ làm việc tại trạm
|
slcblamviectaitram
|
String
|
Ghi đầy đủ số lượng, họ và tên, giới tính
và trình độ của các cán bộ được phân công thực hiện nhiệm vụ tại trạm theo
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành.
|
Không bắt
buộc
|
II
|
Vị trí quan trắc
|
1
|
Mô tả đoạn
sông đặt trạm
|
mtdoansongdattram
|
String
|
Mô tả đoạn sông đặt trạm (chiều dài, chiều
rộng, địa chất, lòng dẫn, chế độ dòng chảy...).
|
Bắt buộc
(Áp dụng đối với trạm thủy văn tự động)
|
2
|
Vị trí công
trình
|
vtcongtrinh
|
String
|
Mô tả vị trí lắp đặt công trình quan trắc
theo sơ đồ bố trí các công trình quan trắc trích trong hồ sơ thiết kế kỹ
thuật chi tiết của từng loại trạm.
|
Bắt buộc
|
3
|
Hành lang
kỹ thuật
|
hanhlangkythuat
|
String
|
Mô tả hành lang kỹ thuật công trình quan
trắc.
|
Bắt buộc
|
4
|
Sơ đồ hệ
thống mốc giới hành lang kỹ thuật trạm
|
sdhtmocgioihanhlang
|
JPG/PNG
|
Bản chụp hoặc scan sơ đồ hệ thống mốc giới
hành lang kỹ thuật trạm.
|
Bắt buộc
|
III
|
Công trình quan trắc
|
1
|
Sơ đồ công
trình quan trắc
|
sdcongtrinh
|
JPG/PNG
|
Bản chụp hoặc scan sơ đồ công trình quan
trắc của tất cả các yếu tố quan trắc tại trạm.
|
Bắt buộc
|
2
|
Công trình
quan trắc
|
congtrinhquantrac
|
String
(JPG/PNG)
|
Mô tả công trình quan trắc các yếu tố tại
trạm (Ảnh chụp công trình quan trắc nếu có).
|
Bắt buộc
|
3
|
Cột/Tháp
quan trắc
|
cotquantrac
|
String
|
Mô tả Cột/Tháp quan trắc tại trạm (nếu có).
|
Không bắt
buộc
|
4
|
Sơ đồ lắp
máy, thiết bị
|
sdlapmaythietbi
|
JPG/PNG
|
Bản chụp hoặc scan sơ đồ lắp máy, thiết bị.
|
Không Bắt
buộc
|
IV
|
Yếu tố quan trắc, tần suất truyền
tin
|
1
|
Yếu tố quan
trắc
|
yeutoquantrac
|
String
|
Ghi đầy đủ các yếu tố quan trắc tại trạm
theo từng thời kỳ (nếu có thay đổi yếu tố đo).
|
Bắt buộc
|
2
|
Tần suất
truyền tin
|
tansuattruyentin
|
String
|
Ghi đầy đủ tần suất truyền tin của từng
loại yếu tố quan trắc tại trạm.
|
Bắt buộc
|
3
|
Định dạng
dữ liệu
|
dinhdangdulieu
|
PDF
|
Tài liệu mô tả định dạng dữ liệu (nếu có).
|
Không bắt
buộc
|
V
|
Thiết bị quan trắc
|
1
|
Tên thiết
bị
|
tenthietbi
|
String
|
Ghi đầy đủ tên thiết bị.
|
Bắt buộc
|
2
|
Thông số kỹ
thuật
|
thongsokythuat
|
String
|
Ghi đầy đủ các thông số kỹ thuật của thiết
bị.
|
Bắt buộc
|
3
|
Loại thiết
bị
|
loaithietbi
|
String
|
Ghi rõ kiểu, loại thiết bị.
|
Bắt buộc
|
4
|
Nước sản
xuất
|
nuocsanxuat
|
String
|
Ghi đầy đủ thông tin về nước sản xuất thiết
bị.
|
Bắt buộc
|
5
|
Ngày kiểm
định/Hiệu chuẩn
|
ngaykdhc
|
Date time
|
Ghi ngày kiểm định hoặc ngày hiệu chuẩn
thiết bị.
|
Bắt buộc
|
6
|
Ngày hết
hạn kiểm định/Hiệu chuẩn
|
ngayhethankdhc
|
Date time
|
Ghi ngày hết hạn kiểm định hoặc hiệu chuẩn
thiết bị.
|
Bắt buộc
|
7
|
Ngày đưa
vào sử dụng
|
ngayduavaosd
|
Date time
|
Ghi ngày thiết bị được đưa vào sử dụng
chính thức.
|
Bắt buộc
|
8
|
Thời hạn sử
dụng
|
thoihansd
|
Date time
|
Ghi thời hạn sử dụng của thiết bị.
|
Bắt buộc
|
VI
|
Hệ thống chống sét, hệ thống truyền
tin, lưu trữ số liệu
|
1
|
Hệ thống
chống sét
|
htchongset
|
String
|
Ghi rõ tên hoặc ký hiệu của loại thiết bị
chống sét tại trạm (nếu có).
|
Không bắt
buộc
|
2
|
Hệ thống
truyền tin
|
httruyentin
|
String
|
Ghi rõ tên hoặc ký hiệu của thiết bị truyền
tin tại trạm.
|
Bắt buộc
|
3
|
Hệ thống
lưu trữ số liệu
|
htluutrusolieu
|
String
|
Ghi rõ tên hoặc ký hiệu của hệ thống lưu
trữ số liệu tại trạm.
|
Bắt buộc
|
VII
|
Thời gian bảo dưỡng, sửa chữa, thay
thế linh kiện, thiết bị quan trắc
|
1
|
Người thực
hiện
|
nguoithuchien
|
String
|
Mô tả thông
tin của người thực hiện thay thế, sửa chữa, bảo dưỡng (Họ tên, đơn vị công
tác).
|
Bắt buộc
|
2
|
Thời gian
|
thoigian
|
Date time
|
Ghi thời
gian thực hiện thay thế, sửa chữa, bảo dưỡng.
|
Bắt buộc
|
3
|
Nội dung
sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế
|
ndsuachuabaoduong
|
String
|
Mô tả các
nội dung sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế linh kiện, thiết bị.
|
Bắt buộc
|
CHÚ THÍCH 1: Thông tin từ nội dung 1 đến
nội dung 8 của mục V được ghi đầy đủ cho từng thiết bị của trạm.
CHÚ THÍCH 2: Thông tin từ nội dung 1 đến
nội dung 3 của mục VII được ghi đầy đủ cho từng lần bảo dưỡng, sửa chữa, thay
thế linh kiện, thiết bị của trạm.
|
5. Cấu trúc định dạng
của tài liệu số hóa
5.1 Số hóa tài liệu từ văn bản giấy
- Định dạng Portable Document Format (.pdf),
phiên bản 1.4 trở lên.
- Độ phân giải tối thiểu: 200 dpi.
- Tỷ lệ số hóa: 100 %.
5.2 Số hóa tài liệu từ ảnh
Định dạng: JPG; PNG, JPEG, GIF, TIFF...
Độ phân giải tối thiểu: 200 dpi.
6. Hệ thống quản lý
hồ sơ điện tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Quản lý hồ sơ kỹ thuật trạm khí tượng thủy
văn tự động dựa trên yêu cầu quản lý và phát triển hệ thống mạng lưới trạm quan
trắc khí tượng thủy văn tự động trên toàn quốc của các cơ quan, tổ chức. Quản
lý hồ sơ kỹ thuật thông qua các chính sách, thủ tục và hoạt động, đồng thời
thiết kế và thực thi các hệ thống đáp ứng nhu cầu tác nghiệp của cơ quan, tổ
chức và phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
b) Hồ sơ kỹ thuật điện tử trạm khí tượng thủy
văn tự động cần xác định tính cần thiết, thời gian, cách thức thực hiện và vị
trí đưa vào hệ thống hồ sơ điện tử.
c) Phần mềm quản lý hồ sơ kỹ thuật cần đảm
bảo thuận tiện cho việc quản lý, cập nhật, thống kê, tìm kiếm, truy cập, báo
cáo và lưu trữ, chia sẻ dữ liệu.
d) Đảm bảo hồ sơ trên phần mềm quản lý của cơ
quan, tổ chức đúng quy định. Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin mạng theo quy
định của pháp luật hiện hành.
e) Đảm bảo được tính xác thực, độ tin cậy,
toàn vẹn của hồ sơ trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ.
6.2 Các chức năng
chính
6.2.1 Quản trị, phân quyền thực hiện
Phần mềm quản lý hồ sơ cho phép người được
giao quản trị phần mềm thực hiện được những nhiệm vụ sau:
a) Tạo lập nhóm hồ sơ kỹ thuật điện tử trạm
khí tượng thủy văn tự động theo cấp độ thông tin khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Truy cập vào hồ sơ kỹ thuật điện tử trạm
khí tượng thủy văn tự động và dữ liệu đặc tả của hồ sơ theo quy định của cơ
quan, tổ chức.
d) Thay đổi quyền truy cập đối với tài liệu,
hồ sơ kỹ thuật điện tử trạm khí tượng thủy văn tự động khi có sự thay đổi quy
định của cơ quan, tổ chức.
e) Cảnh báo sự thay đổi về quyền truy cập đối
với mọi truy cập trong phần mềm quản lý hồ sơ cho đến khi có xác nhận của người
có thẩm quyền.
f) Thay đổi quyền truy cập của các tài khoản
cá nhân khi có những thay đổi về vị trí công tác của cá nhân đó.
g) Phục hồi thông tin, dữ liệu đặc tả trong
trường hợp lỗi hệ thống và thông báo kết quả phục hồi.
h) Khóa hoặc đóng băng các tập hợp (tài liệu,
nhóm tài liệu, hồ sơ kỹ thuật điện tử trạm khí tượng thủy văn tự động) để ngăn
chặn khả năng di chuyển, xóa hoặc sửa đổi khi có yêu cầu của người có thẩm
quyền và các quản trị khác về hiển thị giao diện, cấu hình phần mềm.
6.2.2 Cập nhật dữ liệu
Phần mềm quản lý hồ sơ phải đảm bảo chức năng
cập nhật dữ liệu đối với người dùng được phân quyền. Quá trình cập nhật dữ liệu
được ghi lại nhật ký từng bước từ khi thực hiện đến khi hoàn thành. Thời gian
cập nhật dữ liệu được thực hiện 06 tháng một lần. Các thông tin cập nhật, chỉnh
sửa gồm các nhóm sau:
a) Thông tin chung của hồ sơ kỹ thuật điện tử
trạm khí tượng thủy văn tự động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Vị trí quan trắc của trạm.
d) Thiết bị quan trắc của trạm.
e) Chế độ quan trắc, truyền tin các yếu tố
của trạm.
f) Thông tin kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ, đột
xuất của trạm.
g) Thông tin thay thế linh kiện, sửa chữa
công trình của trạm.
h) Thông tin hành lang kỹ thuật thay đổi ảnh
hưởng đến công trình quan trắc.
6.2.3 Thống kê dữ liệu
Chức năng thống kê thực hiện thống kê các
thông tin, dữ liệu theo yêu cầu đầu vào của yêu cầu thống kê trên toàn bộ các
hồ sơ của phần mềm quản lý. Các yêu cầu thống kê tùy thuộc vào mục đích của cơ
quan, tổ chức quản lý phần mềm. Các yêu cầu thống kê cơ bản, bao gồm:
a) Thông tin chung của trạm với các yếu tố
thông tin cụ thể nằm bên trong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Vị trí quan trắc.
d) Thiết bị quan trắc.
e) Chế độ quan trắc, truyền tin các yếu tố.
6.2.4 Tìm kiếm hồ sơ
Chức năng tìm kiếm hồ sơ hỗ trợ người sử
dụng, khai thác phần mềm nhanh chóng tìm được các mã hồ sơ, các yếu tố thông
tin cần tìm theo yêu cầu đầu vào tìm kiếm. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của cơ
quan, tổ chức mà có thể xây dựng thêm các tìm kiếm chuyên sâu của phần mềm. Các
chức năng tìm kiếm cơ bản, bao gồm:
a) Mã hồ sơ của trạm khí tượng thủy văn tự
động.
b) Các thông tin nằm bên trong thông tin
chung của trạm.
c) Công trình quan trắc.
d) Vị trí quan trắc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.5 Truy cập sử dụng
Cho phép người dùng đăng nhập phần mềm và sử
dụng khai thác thông tin phần mềm với các quyền của người dùng được quản trị
khởi tạo và cung cấp. Việc đăng nhập sử dụng phần mềm của người dùng tùy thuộc
vào cơ quan, tổ chức; có thể từ xa hoặc sử dụng trong nội bộ.
6.2.6 Báo cáo
Phần mềm phải đảm bảo tạo và kết xuất các báo
cáo theo yêu cầu cụ thể của từng cơ quan, tổ chức với hồ sơ được quản lý. Các
chức năng báo cáo cơ bản, bao gồm:
a) Thông tin chung của trạm.
b) Vị trí quan trắc.
c) Công trình quan trắc.
d) Thiết bị quan trắc.
e) Chế độ quan trắc, truyền tin các yếu tố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Thay thế linh kiện, sửa chữa công trình.
h) Tình trạng hoạt động của trạm (Chất lượng
thiết bị, truyền tin số liệu khí tượng thủy văn, tình hình vi phạm hành lang kỹ
thuật).
6.2.7 Lưu trữ, chia sẻ thông tin
Toàn bộ thông tin dữ liệu phần mềm phải được
lưu trữ tại cơ sở dữ liệu của phần mềm. Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo về bảo mật,
an ninh thông tin và an toàn dữ liệu.
a) Cơ sở dữ liệu của phần mềm phải được sao
lưu định kỳ và lưu trữ bản sao lưu an toàn trong mọi trường hợp.
b) Thông tin dữ liệu hồ sơ của phần mềm thuận
lợi kết xuất chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu chia sẻ cụ thể đối với từng cơ quan,
tổ chức.
6.3 An toàn thông
tin hệ thống quản lý hồ sơ
Toàn bộ quy trình thiết kế và thực hiện phần
mềm quản lý hồ sơ điện tử cần phải tuân theo các quy định hiện hành về an toàn
thông tin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11
năm 2015.
[2] Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng
01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ.
[3] Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật khí
tượng thủy văn.
[4] Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng
3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về công tác văn thư.
[5] Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động.
[6] Thông tư số 07/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng
5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định các bộ dữ liệu
chuẩn và xây dựng quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia.
[7] Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13
tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định nội dung
quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy
văn quốc gia.
[8] Thông tư 01/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 01
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý
tài liệu điện tử trong công tác văn thư, các chức năng cơ bản của Hệ thống quản
lý tài liệu điện tử trong quá trình xử lý công việc của các cơ quan, tổ chức.
[9] Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24 tháng
01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu
vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Hồ sơ kỹ thuật điện tử của trạm
5. Cấu trúc định dạng của tài liệu số hóa
5.1 Số hóa tài liệu từ văn bản giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Hệ thống quản lý hồ sơ điện tử
6.1 Yêu cầu chung
6.2.1 Quản trị, phân quyền thực hiện
6.2.2 Cập nhật dữ liệu
6.2.3 Thống kê dữ liệu
6.2.4 Tìm kiếm hồ sơ
6.2.5 Truy cập sử dụng
6.2.6 Báo cáo
6.2.7 Lưu trữ, chia sẻ thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo