Khu vực lập
bản đồa
|
Tỷ lệ bản đồ
|
Một xã hoặc
cụm xã
|
1:25 000
|
Một huyện
hoặc cụm huyện
|
1:50 000
|
Một tỉnh hoặc
một dự án
|
1:100 000
|
a CHÚ THÍCH:
Trường hợp khu vực lập bản đồ có hình dạng đặc thù, diện tích quá lớn hoặc
quá nhỏ thì được phép lựa chọn tỷ lệ bản đồ lớn hơn hoặc nhỏ hơn một bậc so với
quy định tại Bảng 1.
|
4.1.3 Khoảng cách lưới kilômét trên bản
đồ nền theo quy định tại TCVN 11565: 2016, 5.3.8, hạng mục liệt kê thứ ba, thứ
tư, thứ năm.
4.2 Yêu cầu nội dung chuyên đề
4.2.1 Diện tích lô nhỏ nhất trong điều
tra vẽ ranh giới lô lập địa cấp II.
4.2.1.1 Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ
1: 25 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 6,25 ha.
4.2.1.2 Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ
1: 50 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 25 ha.
4.2.1.3 Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ
1: 100 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 100 ha.
4.2.2 Thể hiện kiểu đất phụ trên bản
đồ lập địa theo quy định tại Phụ lục A, TCVN 12630 - 1: 2019, dùng ký hiệu để
thể hiện.
4.2.3 Thể hiện độ dày tầng đất trên bản
đồ lập địa theo quy định tại TCVN 12630 - 1: 2019, điều 4.2.3, xem Bảng 2, dùng
các ký hiệu để thể hiện.
4.2.4 Thể hiện kiểu địa hình phụ trên
bản đồ lập địa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4.2 Mỗi kiểu địa hình phụ phân
chia theo cấp độ dốc và cấp ngập nước khác nhau được quy định tại Bảng 2, dùng
ký hiệu và đường ranh giới kết hợp với kẻ trải nền để thể hiện.
Bảng 2 - Thể
hiện cấp độ dốc và cấp ngập nước trên bản đồ lập địa cấp II
Nơi có địa
hình dương
Nơi có địa
hình âm
Cấp độ dốc
Mô tả
Cấp ngập nước
Mô tả
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Đất ngập nước quanh năm
2
Từ 16° đến dưới 26°
2
Đất ngập nước theo mùa
3
Từ 26° đến 35°
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trên 35°
4
Đất lầy thụt (hoặc ẩm ướt quanh năm)
4.2.5 Thể hiện lượng mưa trên bản đồ
lập địa: Lượng mưa trung bình của năm ở tại một phạm vi nhất định được thể hiện
trên bản đồ theo 5 cấp, quy định tại Bảng 3, dùng các ký hiệu để thể hiện.
Bảng 3 - Thể
hiện lượng mưa trên bản đồ lập địa
Cấp lượng
mưa
Lượng mưa
(mm/năm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng mưa
(mm/năm)
1
Nhỏ hơn 1
500
4
Từ 2 501 đến
3 000
2
Từ 1 500 đến
2 000
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Từ 2 001 đến
2 500
4.2.6 Thể hiện trạng thái thực vật rừng:
Trên bản đồ lập địa thể hiện 6 cấp trạng thái thực vật, các chỉ tiêu được mô tả
trong Bảng 4, dùng các ký hiệu để thể hiện.
Bảng 4 - Trạng
thái thực vật trên bản đồ lập địa
Cấp thực vật
Mô tả các
chỉ tiêu
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, lau
lách và cây gỗ tái sinh chiều cao trên 0,5 mét, mật độ trên 500 cây/ha
3
Lập địa có cây bụi, cây gỗ rải rác,
cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 mét, mật độ trên 1 000 cây/ha
4
Lập địa có rừng trồng
5
Lập địa có rừng tự nhiên trữ lượng
nghèo
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Yêu cầu dữ liệu
4.3.1 Thông tin dữ liệu các đối tượng
dạng chữ: tên đơn vị hành chính các cấp; tên địa danh, tên hồ, tên sông, tên suối;
tên các dãy núi; mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp II từng tỷ lệ bản đồ
theo quy định tại phụ lục A.
4.3.2 Thông tin dữ liệu các đối tượng
dạng điểm: điểm độ cao; trụ sở ủy ban nhân dân các cấp, điểm dân cư độc lập, bến
cảng, nhà ga, các công trình dân sinh, các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội khác;
mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp II từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại
phụ lục A.
4.3.3 Thông tin dữ liệu các đối tượng
dạng đường: đường biên giới quốc gia, đường địa giới hành chính các cấp; thủy
văn một nét gồm hệ thống sông nhỏ, suối; đường sắt; hệ thống giao thông đường bộ
gồm: đường quốc lộ, đường tỉnh lộ, đường liên huyện, đường liên xã; giao thông
đường thủy; đường bình độ; mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp II từng tỷ lệ
bản đồ theo quy định tại phụ lục A.
4.3.4 Thông tin dữ liệu các đối tượng
dạng vùng: ranh giới lô lập địa cấp II; thủy văn hai nét gồm hồ, sông lớn, đầm,
phá, biển; ranh giới khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn, khu công nghiệp;
mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp II từng tỷ lệ theo quy định tại phụ lục
A.
5 Quy định mã, ký hiệu,
màu sắc, trường thông tin trên bản đồ lập địa
5.1 Quy định mã, ký hiệu
5.1.1 Mã, ký hiệu các chỉ tiêu của yếu
tố lập địa trên bản đồ, thể hiện bằng hệ thống mã, ký hiệu quy định tại Phụ lục
C.
5.1.2 Ký hiệu lập địa cấp II thể hiện
trên bản đồ dạng ghi chú, nét đều, kiểu chữ đứng không chân, cỡ chữ 7 hoặc 8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Fa3N3IIR2TN1, tên gọi: đất
feralit phát triển trên đá mácma axít, tầng đất dày, trên núi thấp, độ dốc cấp II,
lượng mưa từ 1 500 đến 2 000 mm, trạng thái thực vật là rừng tự nhiên nghèo.
5.1.4 Mỗi chỉ tiêu của yếu tố lập địa
chỉ thể hiện trên bản đồ ở một dạng ký hiệu, màu sắc hoặc kẻ trải nền.
5.1.5 Các ký hiệu cho đối tượng dạng
điểm trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000 và 1: 100 000 theo quy định
tại Phụ lục A, TCVN 11565: 2016.
5.1.6 Các ký hiệu cho đối tượng dạng
đường trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000 và 1: 100 000 theo quy định
tại Phụ lục B, TCVN 11565: 2016.
5.2 Quy định màu sắc, kiểu trải nền
Màu sắc, kiểu trải nền trên bản đồ lập
địa được quy định tại Phụ lục D,
5.3 Quy định các trường thông tin
Tên trường, kiểu trường, độ rộng của
trường và nội dung thông tin các trường quy định tại Phụ lục F.
6 Nội dung trình
bày, đặt tên và khung lưới bản đồ lập địa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.1 Tên lớp bản đồ gồm tên khu vực
lập bản đồ và tên một trong các lớp bản đồ dạng chữ, dạng đường, dạng điểm và dạng
vùng quy định tại Phụ lục E
6.1.2 Số hiệu lô được ký hiệu bằng chữ
số Ả rập, đánh số theo nguyên tắc từ trên xuống dưới từ trái qua phải, bản đồ lập
địa cấp xã cấp huyện đánh số hiệu lô theo tiểu khu, bản đồ lập địa cấp tỉnh hoặc
cấp dự án liên tỉnh đánh số hiệu lô theo xã.
6.1.3 Thông tin trong lô lập địa thể
hiện trên bản đồ quy định: Tử số ghi số hiệu lô, mẫu số ghi ký hiệu lập địa cấp
II, dấu gạch ngang, đến diện tích lô.
CHÚ THÍCH: Trường hợp lô có diện tích quá
nhỏ không đủ bao chứa các thông tin quy định tại điều 6.1.3, chỉ thể hiện trên
bản đồ số hiệu lô, các thông tin khác lập trích lục riêng.
6.1.4 Kích cỡ, ký hiệu chỉ hướng bản
đồ các khổ giấy khi in theo quy định tại Phụ lục G, TCVN 11565: 2016.
6.1.5 Mẫu trình bày bản đồ lập địa
tham khảo tại Phụ lục G.
6.2 Tên bản đồ, cỡ chữ, kiểu chữ
6.2.1 Màu sắc, kiểu chữ, cỡ chữ, kiểu
dáng tên bản đồ và khu vực lập bản đồ theo quy định tại Phụ lục D, xem bảng D1,
TCVN 11565: 2016.
6.2.2 Màu sắc, kiểu chữ, cỡ chữ các đối
tượng ghi chú trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000 và 1: 100 000 theo
quy định tại Phụ lục D, xem bảng D2, D3, D5, D6, D8, D9, D11, TCVN 11565: 2016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1 Khung bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25
000, 1: 50 000, 1: 100 000 theo quy định tại Phụ lục F, xem bảng F1, F2, TCVN
11565: 2016.
6.3.2 Đường viền ranh giới hành chính
các cấp, ranh giới quốc gia cho bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 25 000, 1: 50 000 và 1:
100 000 theo quy định tại Phụ lục C, xem bảng C1, C2, TCVN 11565: 2016.
Phụ
lục A
(Quy
định)
Mức độ hiển thị nội dung thông tin trên bản đồ
lập địa cấp II
Nội dung
thông tin
Tỷ lệ bản đồ
1:25 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1:100 000
Các đối tượng dạng chữ
Tên đơn vị hành chính các cấp
Thể hiện tên xã
Thể hiện tên xã, tên huyện
Thể hiện tên xã, tên huyện, tên tỉnh
Tên địa danh, tên hồ, sông, suối,
các dãy núi, tên đường
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đối tượng dạng điểm
Điểm độ cao
Thể hiện đầy đủ các điểm độ cao
Thể hiện một số đỉnh đồi và đỉnh núi
có độ cao ≥ 300 m
Thể hiện một số đỉnh núi có độ cao ≥
700 m
Ủy ban nhân dân, điểm dân cư, các
công trình dân sinh, các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, bến cảng, ga đường sắt.
Thể hiện điểm ủy ban nhân dân xã,
trường tiểu học, trung học cơ sở, trạm y tế, bưu điện xã, điểm dân cư độc lập,
Thể hiện điểm ủy ban nhân dân xã,
huyện; trường trung học phổ thông; trường dân tộc nội trú; bệnh viện huyện;
bưu điện huyện; ga đường sắt chính phụ.
Thể hiện điểm ủy ban nhân dân huyện,
tỉnh; trường trung học phổ thông; trường dân tộc nội trú; bệnh viện huyện, tỉnh;
bưu điện huyện, tỉnh; cảng biển, cảng thủy nội địa, ga đường sắt chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường biên giới quốc gia
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Đường địa giới hành chính cấp tỉnh
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Đường địa giới hành chính cấp huyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Đường địa giới hành chính cấp xã
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Ranh giới tiểu khu
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuỷ văn một nét: hệ thống sông nhỏ,
suối
Thể hiện hết các sông nhỏ và suối
chính, suối phụ
Thể hiện sông nhỏ, suối chính
Thể hiện sông nhỏ, suối chính
Giao thông đường sắt
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Giao thông đường bộ gồm quốc lộ, tỉnh
lộ, đường liên huyện, liên xã.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đường quốc lộ, tỉnh lộ và
đường liên huyện,
Thể hiện đường quốc lộ, tỉnh lộ,
Giao thông đường thủy
Đường thủy trên các sông lớn
Đường thủy trên các sông lớn
Đường thủy trên các sông lớn
Đường bình độ cái và đường bình độ
con
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đối tượng dạng vùng
Ranh giới: khu dân cư đô thị, khu
dân cư nông thôn, khu công nghiệp
Thể hiện khu dân cư nông thôn, khu
dân cư đô thị, khu công nghiệp có diện tích ≥ 6,25 ha
Thể hiện khu dân cư nông thôn, khu
dân cư đô thị, khu công nghiệp có diện tích ≥ 25 ha
Thể hiện khu dân cư nông thôn, khu
dân cư đô thị, khu công nghiệp tập trung có diện trên tích ≥ 100 ha
Ranh giới lô lập địa
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Phụ
lục B
(Quy
định)
Các kiểu địa hình trên bản đồ lập địa cấp II
Kiểu địa
hình chính
Kiểu địa
hình phụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cao tuyệt
đối
I
Núi
1
Núi cao
Trên 1 700
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Núi trung bình
Từ 701 đến
1 700 m
3
Núi thấp
Từ 301 đến
700 m
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Sơn nguyên cao
trên 1 500
m
5
Sơn nguyên trung bình
Từ 1 001 đến
1 500 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Sơn nguyên thấp
Từ 500 đến
1 000 m
III
Cao nguyên
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1500 m
8
Cao nguyên trung bình
Từ 1001 đến
1500 m
9
Cao nguyên thấp
Từ 500 đến
1000 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồi
10
Đồi cao
Từ 201 đến
300 m
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 100 đến
200 m
12
Đồi thấp
Nhỏ hơn 100
m
V
Bán bình nguyên
Nhỏ hơn 500
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KácTơ
13
KácTơ đai cao
Trên 700 m
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ hơn 700
m
VII
Sụt võng xâm thực bồi tụ giữa các kiểu
địa hình
15
Thung lũng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Máng trũng
17
Bồn địa
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Đầm hồ
VIII
Đồng bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Đồng bằng bồi tích cổ
Nhỏ hơn 25
m
21
Đồng bằng phù sa mới
Nhỏ hơn 25
m
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ hơn 25
m
23
Đồng bằng ven biển
Nhỏ hơn 25
m
24
Đồng bằng cửa sông lớn
Nhỏ hơn 25
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đảo
25
Quần đảo
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục C
(Quy
định)
Ký hiệu các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập
địa cấp II
Mã
Tên chỉ tiêu
Ký hiệu
Mã
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Kiểu địa hình phụ
Kiểu địa hình phụ (tiếp theo)
1
Núi cao
N1
25
Quần đảo
Q1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Núi trung bình
N2
26
Đảo độc lập
Q2
3
Núi thấp
N3
Cấp độ dày tầng đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơn nguyên cao
S1
27
Đất có độ dày nhỏ hơn 30 cm
1
5
Sơn nguyên trung bình
S2
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
6
Sơn nguyên thấp
S3
29
Đất có độ dày trên 80 cm
3
7
Cao nguyên cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng mưa (mm/năm)
8
Cao nguyên trung bình
C2
30
Lượng mưa nhỏ hơn 1 500
R1
9
Cao nguyên thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Lượng mưa từ 1 500 đến 2 000
R2
10
Đồi cao
Đ1
32
Lượng mưa từ 2 001 đến 2 500
R3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồi trung bình
Đ2
33
Lượng mưa từ 2 501 đến 3 000
R4
12
Đồi thấp
Đ3
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R5
13
KácTơ đai cao
K1
Trạng thái thực vật
14
KácTơ đai thấp
K2
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
15
Thung lũng
T1
36
Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, lau
lách và cây gỗ tái sinh chiều cao trên 0,5 m, mật độ trên 500 cây/ha
b
16
Máng trũng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Lập địa có cây bụi, cây gỗ rải rác,
cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 m, mật độ trên 1 000 cây/ha
c
17
Bồn địa
T3
38
Lập địa có rừng trồng
RT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lòng chảo
T4
39
Lập địa có rừng tự nhiên trữ lượng
nghèo
TN1
19
Đầm hồ
T5
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TN2
20
Đồng bằng bồi tích cổ
D1
Cấp độ dốc
21
Đồng bằng phù sa mới
D2
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
22
Đồng bằng trũng bồi tích không đầy
D3
42
Độ dốc từ 16° đến dưới 26°
II
23
Đồng bằng ven biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Độ dốc từ 26° đến 35°
III
24
Đồng bằng cửa sông lớn
D5
44
Độ dốc trên 35°
IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
Đất feralít đỏ vàng trên đá sét
Fs
45
Cồn cát trắng vàng
Cv
69
Đất feralít đỏ vàng trên đá mácma
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Đất cồn cát đỏ
Cđ
70
Đất feralít vàng nhạt trên đá cát
Fc
47
Đất cát biển
Cb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralít vàng nâu trên phù sa cổ
Fp
48
Đất mặn sú vẹt
Ms
72
Đất feralít mùn trên đá mácma ba zơ
và trung tính
FHk
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
73
Đất feralít mùn trên đá vôi
FHv
50
Đất mặn kiềm
Mk
74
Đất feralít mùn trên đá biến chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Đất phèn nhiều
Sn
75
Đất feralít mùn trên đá sét
FHs
52
Đất phèn trung bình và ít
St
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralít mùn trên đá mácma
FHa
53
Đất lầy
J
77
Đất feralít mùn trên đá cát
FHc
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
78
Đất mùn trên đá mácma ba zơ và trung
tính
Hk
55
Đất phù sa hệ thống sông Hồng
Ph
79
Đất mùn trên đá vôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Đất phù sa hệ thống sông Cửu Long
Pc
80
Đất mùn trên đá biến chất
Hf
57
Đất phù sa hệ thống các sông khác
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất mùn trên đá sét
Hs
58
Đất xám bạc màu trên phù sa cổ
Bp
82
Đất mùn trên đá mácma
Ha
59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bg
83
Đất mùn trên đá cát
Hc
60
Đất xám bạc màu trên đá mácma axít
và đá cát
Ba
84
Đất xói mòn trơ sỏi đá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Đất xám nâu
Xn
85
Đất dốc tụ
D
62
Đất đen
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất phù sa suối
Ps
63
Đất feralít nâu tím trên đá mácma ba
zơ và trung tính
Fkt
87
Đất feralít biến đổi do trồng lúa nước
Fl
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fk
88
Đất có tầng đá ong
O
65
Đất feralít nâu vàng trên đá mácma
ba zơ và trung tính
Fkx
89
Đất đá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
Đất feralít đỏ trên đá vôi
Fv
67
Đất feralít đỏ vàng trên đá biến chất
Ff
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục D
(Quy
định)
Màu sắc, kiểu trải nền trên bản đồ lập địa cấp
II
E1- Màu sắc kiểu địa hình phụ
E2- Màu sắc kiểu trải nền cấp độ dốc
và cấp ngập nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu sắc, kiểu
trải nền
Mã màu
(Red, Green, Blue)
Khoảng cách
giữa 2 đường kẻ trên bản đồ; lực nét
Cấp độ dốc
0,5 cm; 0,5
mm
Độ dốc từ 1° - 15°
255;255;255
Độ dốc từ 16°-25°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255;0;0
Độ dốc từ 26° - 35°
255;0;0
Độ dốc > 35°
255;0;0
Cấp ngập nước
0,5 cm; 0,5
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0;149;224
Đất ngập nước theo mùa
0;149;224
Đất ngập nước thủy triều
0;149;224
Đất lầy thụt (hoặc ẩm ướt quanh năm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0;149;224
Phụ
lục E
(Quy
định)
Cách đặt tên các lớp bản đồ lập địa cấp II
Tên lớp bản đồ
Loại
Mô tả
Các lớp bản đồ dạng điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm
Điểm độ cao, trụ sở ủy ban, điểm dân
cư độc lập, các công trình dân sinh, các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, bến
cảng, nhà ga
Các lớp bản đồ dạng đường
(tên khu vực lập bản đồ)_khung
Đường
Lớp lưới tọa độ, khung bản đồ
(tên khu vực lập bản đồ)_rghcl
Đường
Lớp ranh giới hành chính xã, huyện,
tỉnh, ranh giới quốc gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
Lớp ranh giới tiểu khu
(tên khu vực lập bản đồ)_gt
Đường
Lớp mạng lưới giao thông
(tên khu vực lập bản đồ)_tv1
Đường
Lớp mạng lưới thủy văn 1 nét
(tên khu vực lập bản đồ)_dh1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp đường bình độ cái có thông tin
giá trị độ cao
(tên khu vực lập bản đồ)_dh2
Đường
Lớp đường bình độ con có thông tin
giá trị độ cao
Các lớp bản đồ dạng vùng
(tên khu vực lập bản đồ)_tv2
Vùng
Lớp mạng lưới thủy văn 2 nét
(tên khu vực lập bản đồ)_lapdia2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp bản đồ lập địa cấp 2 chứa đầy đủ
các thông tin: kiểu đất phụ, độ dày tầng đất, kiểu phụ địa hình, cấp độ dốc,
lượng mưa và trạng thái thực vật rừng
(tên khu vực lập bản đồ)_bo
Vùng
Lớp đường viền khu vực lập bản đồ
(tên khu vực lập bản đồ)_dc
Vùng
Lớp đường ranh giới: khu dân cư đô
thị, khu dân cư nông thôn, khu công nghiệp
Các lớp bản đồ dạng chữ
(tên khu vực lập bản đồ)_hcText
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp tên hành chính
(tên khu vực lập bản đồ)_dhText
chữ
Lớp tên địa danh
(tên khu vực lập bản đồ)_InText
chữ
Lớp tên tiểu khu
(tên khu vực lập bản đồ)_tde
chữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tên khu vực lập bản đồ)_chudan
chữ
Lớp chú dẫn bản đồ
(tên khu vực lập bản đồ)_ma
chữ
Lớp ký hiệu các chỉ tiêu lập địa thể
hiện trên bản đồ
Phụ
lục F
(Quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trường
Kiểu trường
Độ rộng
Nội dung
thông tin thuộc tính
TT
Số nguyên (Integer)
Số thứ tự
matinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã tỉnh theo quy định
mahuyen
Số nguyên (Integer)
Mã huyện theo quy định
maxa
Số nguyên (Integer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tinh
Văn bản (Text)
30
Tên tỉnh theo quy định
huyen
Văn bản (Text)
30
Tên huyện theo quy định
xa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Tên xã theo quy định
tk
Văn bản hoặc số nguyên (Text hoặc
Integer)
30
Tên tiểu khu hoặc số hiệu tiểu khu
lolapdia
Số nguyên (Integer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dientich
Số thập phân (decimal)
10
Diện tích lô lập địa
makdh
Số nguyên (Integer)
Mã kiểu địa hình phụ trong Phụ lục D
kieudh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Tên kiểu địa hình phụ trong Phụ lục
D
kyhieukdh
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiệu kiểu địa hình phụ trong Phụ
lục D
madoday
Số nguyên (Integer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
capdoday
Văn bản (Text)
30
Tên cấp độ dày tầng đất trong Phụ lục
D
khdoday
Số nguyên (Integer)
10
Ký hiệu cấp độ dày tầng đất trong Phụ
lục D
malmua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã cấp lượng mưa trong Phụ lục D
luongmua
Văn bản (Text)
30
Tên cấp lượng mưa trong Phụ lục D
kyhieulm
Xâu ký tự (Characterstring)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
matbi
Số nguyên (Integer)
Mã cấp thực bì trong Phụ lục D
captbi
Văn bản (Text)
30
Tên cấp thực bì trong Phụ lục D
kyhieutbi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Ký hiệu cấp thực bì trong Phụ lục D
madodoc
Số nguyên (Integer)
Mã cấp độ dốc hoặc cấp ngập nước
trong Phụ lục D
capdodoc
Văn bản (Text)
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khdodoc
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiệu cấp độ dốc hoặc cấp ngập nước
trong Phụ lục D
mann
Số nguyên (Integer)
Mã cấp ngập nước trong Phụ lục D
ngapnuoc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Tên cấp ngập nước trong Phụ lục D
khnn
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiệu cấp ngập nước trong Phụ lục
D
makieudat
Số nguyên (Integer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kieudat
Văn bản (Text)
30
Tên kiểu đất phụ trong Phụ lục D
khkieudat
Xâu ký tự (CharacterString)
10
Ký hiệu kiểu đất phụ trong Phụ lục D
ghichu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Ghi chú cho những lô đặc biệt
Phụ
lục G
(Tham
khảo)
Mẫu trình bày bản đồ lập địa cấp II
Mục lục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ, định
nghĩa
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Yêu cầu lớp nền
4.2 Yêu cầu nội
dung chuyên đề
4.3 Yêu cầu dữ liệu
5 Quy định ký
hiệu, ranh giới lô, màu sắc, trường thông tin trên bản đồ lập địa
5.1 Quy định mã,
ký hiệu, ranh giới lô
5.2 Quy định màu
sắc, kiểu trải nền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Nội dung
trình bày, đặt tên và khung lưới bản đồ lập địa
6.1 Nội dung trình
bày bản đồ
6.2 Tên bản đồ, cỡ
chữ, kiểu chữ
6.3 Khung, lưới,
ghi chú, chú dẫn
Phụ lục A (Quy định) Mức độ hiển thị nội
dung thông tin trên bản đồ lập địa cấp II
Phụ lục B (Quy định) Các kiểu địa hình
trên bản đồ lập địa cấp II
Phụ lục C (Quy định) Ký hiệu
các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập địa cấp II
Phụ lục D (Quy định) Màu sắc, kiểu trải
nền trên bản đồ lập địa cấp II
Phụ lục E (Quy định) Cách đặt tên các
lớp bản đồ lập địa cấp II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục G (Tham khảo) Mẫu trình bày bản
đồ lập địa cấp II