TT
|
Tầm
nhìn xa
|
Sai
số phép đo
|
1
|
Nhỏ hơn hoặc bằng
600 m
|
±
20 %
|
2
|
Lớn hơn 600 m và
nhỏ hơn hoặc bằng 1500 m
|
±
10 %
|
3
|
Lớn hơn 1500 m
|
±
20 %
|
2.1.2 Quan trắc tầm
nhìn xa phía biển bằng phương pháp thủ công
a) Cấp tầm nhìn xa
phía biển dựa vào tiêu điểm được quy định theo bảng 2.
Bảng
2. Cấp tầm nhìn xa phía biển dựa vào tiêu điểm
Cấp
tầm nhìn xa
Tiêu
điểm xa nhất nhìn thấy được
(m)
Tiêu
điểm gần nhất không nhìn thấy được
(m)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
<
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
500
1000
2000
4000
10000
20000
50000
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
1000
2000
4000
10000
20000
50000
>
50000
b) Yêu cầu phân cấp
tầm nhìn xa phía biển quy định tại bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc
tính tầm nhìn xa phía biển
Tầm
nhìn xa phía biển
(m)
Cấp
quy ước
Hiện
tượng khí tượng
Rất
xấu
Từ
0 đến < 50
50
đến < 200
200
đến < 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
Sương
mù rất dày
Sương
mù dày
Sương
mù vừa phải
Xấu
500
đến < 1000
1000
đến < 2000
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sương
mù nhẹ
Mưa
rất to hoặc mù hoặc khói vừa phải
Trung
bình
2000
đến < 4000
4000
đến < 10000
5
6
Mưa
to, mù nhẹ (hoặc khói)
Mưa
vừa phải hoặc mù nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốt
10000
đến < 20000
7
Mưa
nhỏ hoặc không có
mưa
Rất
tốt
20000
đến < 50000
8
Không
có mưa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
50000
9
Trời
hoàn toàn quang đãng
(trời
trong vắt)
2.2.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc gió bề mặt
Bảng
4. Quy định cột đo gió bề mặt
TT
Kiểu
cột đo gió
Vật
liệu thép không gỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
Độ
dày
(mm)
Chiều
cao
(m)
Thiết
bị phụ trợ
1
Cột
trụ tròn
Thép
tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
3
Từ
10 đến 12
Thiết
bị chống sét, cáp néo, tăng đơ, e-cu
2
Cột
tam giác
Thép
tròn
≥
36
≥
3
Từ
10 đến 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Thanh
giằng
Thép
tròn
≥
15
≥
3
Khi vườn khí tượng
cách xa vị trí quan trắc sóng từ 1500 m đến 2000 m trở lên và độ cao mặt vườn
khí tượng cao hơn 10 m so với mực nước biển trung bình thì phải quan trắc gió
tại vị trí quan trắc sóng.
2.3.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
5. Quy định thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sóng
TT
Nội
dung
Ký
hiệu
Đơn
vị đo
Khoảng
đo
Độ
phân giải
Sai
số phép đo
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
Mét
(m)
0
đến 20
0,005
m
±
10 %
2
Hướng
truyền sóng
Độ
góc (o), hướng la
bàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tự
động 1o, thủ công 22,5o
±
10o
3
Độ
dài sóng
λ
Mét
(m)
0
đến 200
0,1
±
1 (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu kỳ sóng
Giây
(s)
0
đến 20
0,1
±
0,1 (s)
5
Tốc
độ truyền sóng
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
đến 20
±
1 %
2.3.2. Quy định quan
trắc kiểu sóng và ký hiệu tại bảng 6.
Bảng
6. Kiểu sóng
TT
Kiểu
sóng
Ký
hiệu
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
2
Sóng lừng
L
3
Sóng gió/sóng lừng
G/L
4
Sóng lừng từ hai
hướng khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Sóng lừng/sóng gió
L/G
6
Lặng sóng
-
2.3.3. Quy định quan
trắc dạng sóng và ký hiệu tại bảng 7
Bảng
7. Dạng sóng
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
1
Sóng lăn tăn
LT
2
Sóng đều
Đ
3
Sóng không đều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.4. Quy định quan
trắc độ cao sóng ước lượng và cách ghi tại bảng 8
Bảng
8. Độ cao sóng
TT
Độ
cao (m)
Cách
ghi
1
0,00
0,00
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
3
Từ
0,25 đến 1,50
0,25;
0,50; 0,75; 1,00; 1,25; 1,50
4
Từ
2,00 đến 4,00
2,00;
2,50; 3,00; 3,50; 4,00
5
Từ
4,50 trở lên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.5. Quy định quan
trắc hướng truyền sóng và ký hiệu tại bảng 9.
Bảng
9. Hướng truyền sóng
TT
Hướng
truyền sóng
Ký
hiệu
Hướng
truyền sóng
Ký
hiệu
1
Đông Bắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tây
Nam
SW
2
Đông
E
Tây
W
3
Đông Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tây
Bắc
NW
4
Nam
S
Bắc
N
Hướng truyền sóng đo
bằng máy tự động tính theo độ góc (o) từ 0o đến 360o.
2.3.6. Quy định quan
trắc cấp trạng thái mặt biển tại bảng 10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Dấu
hiệu nhận biết cấp trạng thái mặt biển
Cấp
1
Mặt nước phẳng lặng
như gương
0
2
Mặt nước lay động, gợn
những sóng lăn tăn rất dày
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu sóng khi đổ
xuống chỉ có bọt trong như thuỷ tinh
2
4
Sóng bạc đầu xuất
hiện ở một vài nơi trên mặt biển
3
5
Khi đầu sóng đổ
xuống có bọt trắng, bọt trắng tràn xuống cả sườn sóng và thấy xuất hiện ở
khắp nơi trên mặt biển
4
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
Khi bọt trắng phủ
kín cả hai sườn sóng, tạo thành mảng trắng lớn bắn tung lên trên mặt biển,
lưỡi sóng dài thấy ở khắp nơi
6
8
Khi có bão, sóng
bạc đầu phủ gần như kín mặt biển, bọt nước bắn tung lên cao
7
9
Toàn mặt biển đều
phủ bọt trắng, gió thổi tung từng phần đỉnh sóng, trong không khí có bụi nước
và những giọt nước bay theo gió, tương ứng khi có bão lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Khắp mặt biển đều
phủ bọt trắng xoá, trong không khí đầy bụi nước và giọt nước, tầm nhìn xa
giảm đi rất nhiều, bão rất lớn
9
2.4.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc nhiệt độ nước biển tầng mặt
Đơn vị đo: độ Celsius
(oC)
Khoảng đo: từ 0 đến
50 oC
Độ phân giải: 0,2 oC
Sai số phép đo: ± 0,1
oC
2.5.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc độ muối nước biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Nội
dung
Đơn
vị đo
Khoảng
đo
Sai
số phép đo
1
Độ
muối nước biển
Phần
nghìn (‰)
Từ
0 đến 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Độ
dẫn điện
milisiemens/centi
met (mS/cm)
Từ
0 đến 200
±
0,5 % giá trị độ dẫn điện (± 0,5 % mS/cm)
2.6.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sáng biển
Bảng
12. Kiểu sáng và cấp sáng biển
Cấp
Kiểu
sáng biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sáng
sữa (S)
Sáng
đám sinh vật lớn (SVL)
0
Đã quan trắc nhưng
không nhìn thấy, kể cả khi có tác động cơ học
1
Rất khó thấy, chỉ
thấy khi có tác động cơ học vào nước biển.
Rất
khó thấy sáng biển
Trên một mét vuông mặt
biển thấy ít những sinh vật sáng kích thước nhỏ hơn 10 cm.
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sáng
yếu
Trên một mét vuông mặt
biển có hàng chục sinh vật sáng, kích thước nhỏ hơn 10 cm hoặc ít sinh vật
sáng, kích thước lớn hơn 10 cm.
3
Thấy rất rõ sáng
biển trên các lưỡi sóng gió, vào những đêm tối, những viền sáng quanh các vật
mỏm đá, tàu, thuyền,...
Sáng
vừa
Trên một mét vuông mặt
biển có hàng trăm sinh vật sáng, kích thước nhỏ hơn 10 cm hoặc hàng chục sinh
vật sáng, kích thước lớn hơn 10 cm.
4
Sáng biển rõ khác thường.
Sáng
rất rõ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc mực nước biển
Đơn vị đo: centimet
(cm)
Dải đo: từ 0 m đến 10
m
Độ phân giải: 0,1 cm
Sai số phép đo: ± 1
cm
2.8.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc dòng chảy biển
2.8.1. Thông số kỹ
thuật của thiết bị quan trắc dòng chảy biển quy định tại bảng 13.
Bảng
13. Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc dòng chảy biển
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị đo
Khoảng
đo
Sai
số phép đo
1
Vận
tốc dòng chảy
mét/giây
(m/s)
Từ
0 đến 5 m/s
±
0,01 m/s
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
góc (o)
0o đến 360o
±
1o
2.8.2. Yêu cầu quy
định độ sâu, tầng đo dòng chảy biển bằng các thiết bị thủ công tại bảng 14.
Bảng
14. Quy định độ sâu, tầng đo dòng chảy biển
TT
Độ
sâu điểm đo
(m)
Tầng
đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
<
5
Tầng
mặt
2
<
10
Tầng
mặt, tầng 5 m
3
<
25
Tầng
mặt, tầng 5 m, tầng 10 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<
50
Tầng
mặt, tầng 5 m, tầng 10 m, tầng 25 m
5
<
100
Tầng
mặt, tầng 5 m, tầng 10 m, tầng 25 m, tầng 50 m
6
<
200
Tầng
mặt, tầng 5 m, tầng 10 m, tầng 25 m, tầng 50 m, tầng 100 m
2.8.3. Đo dòng chảy biển
bằng thiết bị tự động đặt dưới đáy biển tùy theo nhu cầu cài đặt chương trình
các tầng đo tính từ đáy biển lên mặt nước, hoặc tính từ mặt nước đến độ sâu đặt
máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Quy định phương pháp quan trắc các yếu tố hải văn
Quy định tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Quy định về thiết
bị quan trắc hải văn
4.1. Phương tiện đo, thiết
bị, vật tư dùng trong quan trắc hải văn thuộc danh mục phải kiểm định, hiệu
chuẩn được thực hiện đúng quy định của pháp luật về đo lường.
4.2. Phương tiện đo
không thuộc danh mục phương tiện đo phải kiểm định, hiệu chuẩn phải có hồ sơ về
nguồn gốc xuất xứ, đặc tính kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền ban hành.
5. Quy định về phát
báo và lưu trữ kết quả quan trắc hải văn
5.1. Số liệu trước
khi phát báo và lưu trữ phải đảm bảo đầy đủ và chính xác.
5.2. Số liệu được mã
hóa đúng quy định của Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO).
5.3. Mã điện được
phát báo về các địa chỉ quy định đúng thời gian (không chậm hơn 15 phút kể từ
giờ quan trắc).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Số liệu được
kiểm tra, kiểm soát, thẩm định trước khi lưu trữ.
5.6. Số liệu trạm tự
động được truyền liên tục về các máy chủ.
5.7. Số liệu định
dạng *.xls, *text.
5.8. Thời gian đo
thực hiện theo định dạng: dd/mm/yyyy HH:mm
+ yyyy: định dạng năm
gồm bốn chữ số;
+ mm: định dạng tháng
gồm hai chữ số;
+ dd: định dạng ngày
gồm hai chữ số;
+ HH:mm: định dạng
giờ, phút gồm hai chữ số.
5.9. Yếu tố đo được
định dạng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ ff: tốc gió trước
giờ tròn 10 phút;
+ dxdx2m: hướng gió
trung bình của vận tốc gió lớn nhất diễn ra trong 2 phút liên tục thuộc khoảng
thời gian của tần suất đo 10 phút/1 lần;
+ fxfx2m: vận tốc gió
lớn nhất 2 phút trong 10 phút;
+ TGXH 2m: thời gian
xuất hiện vận tốc gió lớn nhất 2 phút trong 10 phút;
+ dxdx2s: hướng gió
lớn nhất 2 giây trong 10 phút;
+ fxfx2s: vận tốc gió
lớn nhất 2 giây trong 10 phút;
+ TGXH 2s: thời gian
xuất hiện vận tốc gió lớn nhất 2 giây trong 10 phút;
+ DIR1: hướng sóng
thứ nhất;
+ SPD1: tốc độ sóng
thứ nhất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ SPD10: tốc độ sóng
thứ 10;
+ DIR20: hướng sóng
thứ 20;
+ SPD20: tốc độ sóng
thứ 20;
+ TM02: chu kỳ sóng;
+ HM0: độ cao sóng có
nghĩa;
+ HMAX: độ cao sóng
lớn nhất;
+ DIRTP: hướng dòng chảy;
+ TP: tốc độ dòng chảy;
+ H: mực nước biển
trung bình;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ TW: nhiệt độ nước
biển;
+ VB: dung lượng ắc
quy;
+ Giá trị
"trống": số liệu khuyết trong bảng.
6. Quy định cách ghi
và chỉnh lý số liệu quan trắc hải văn
6.1. Kết quả quan
trắc hải văn được ghi vào sổ quan trắc bằng bút chì đen và nhập số liệu vào
phần mềm do đơn vị sử dụng quy định.
6.2. Trang bìa và
thuyết minh của sổ quan trắc hải văn phải ghi bằng bút mực đen hoặc mực xanh
đen.
6.3. Sau thời điểm
quan trắc 19 giờ hàng ngày, quan trắc viên phải ghi, nhập số liệu các kết quả
từ sổ quan trắc sang báo cáo.
6.4. Đối với trạm có
phương tiện tự ghi mực nước phải cắt giản đồ, quy toán giản đồ nhập số liệu vào
báo cáo.
6.5. Phải hiệu chính số
đọc trên các phương tiện đo trước khi kiểm tra, tính toán, chỉnh lý sơ bộ kết
quả, chọn các giá trị đặc trưng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Tài liệu quan
trắc thủ công: sổ quan trắc, giản đồ tự ghi mực nước và các báo cáo.
7.2. Tài liệu quan
trắc tự động: các báo cáo, tệp số liệu.
7.3. Các tài liệu
giao nộp phải có địa chỉ, ký tên, đóng dấu của Trạm, số gửi và ngày tháng năm.
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
1. Các tổ chức, cá
nhân thực hiện hoạt động quan trắc hải văn thuộc đối tượng áp dụng phải tuân
thủ các quy định kỹ thuật trong Quy chuẩn này.
2. Quy định về quản
lý hoạt động quan trắc hải văn đối với mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia.
2.1. Đối với Trạm
2.1.1. Thời điểm quan
trắc 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ quan trắc viên phải thu thập, mã hóa số liệu,
thảo mã điện và điện báo; thực hiện quan trắc đúng giờ và đúng trình tự.
2.1.2. Sử dụng các
phương tiện đo có đủ chứng nhận và hạn kiểm định; phải kiểm tra phương tiện đo
trước khi quan trắc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tuyến cọc, thủy chí
vệ sinh hàng ngày, thời gian bảo quản thường xuyên, bảo dưỡng 3 tháng/lần; công
trình lắp thiết bị vệ sinh hàng ngày, thời gian bảo quản thường xuyên, bảo
dưỡng 1 lần/năm;
b) Máy đo nhiệt độ,
độ muối vệ sinh sau khi đo, thời gian bảo quản thường xuyên, bảo dưỡng 6
tháng/lần;
c) Máy tự ghi mực nước,
máy ngắm sóng vệ sinh 7 ngày/lần, thời gian bảo quản thường xuyên, bảo dưỡng 6
tháng/lần;
d) Máy đo sóng, dòng
chảy tiếp xúc với nước vệ sinh 1 tháng/lần, thời gian bảo quản thường xuyên,
bảo dưỡng 3 tháng/lần; máy đo sóng, dòng chảy không tiếp xúc với nước vệ sinh 2
tháng/lần, thời gian bảo quản thường xuyên, bảo dưỡng 6 tháng/lần.
2.1.4. Cập nhật các
thông tin mới vào hồ sơ kỹ thuật trạm.
2.1.5. Khi phát hiện
thấy các hiện tượng bất thường về hải văn nguy hiểm, đặc biệt nguy hiểm và hiện
tượng hải văn bất thường phải thông báo kịp thời về chính quyền địa phương và
cơ quan quản lý cấp trên.
2.1.6. Thời gian nộp kết
quả quan trắc (tài liệu số, giấy chi tiết tại phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư này): trước ngày 05 tháng sau về Đài Khí tượng Thủy văn khu vực.
2.1.7. Gửi báo cáo
hoạt động trạm (01 lần/tháng), chi tiết tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư này; báo cáo kịp thời về các hành vi vi phạm hành lang kỹ thuật công trình,
tài liệu và các cơ sở vật chất khác.
2.1.8. Đối với trạm
tự động: số liệu truyền liên tục, đầy đủ về đúng các địa chỉ quy định. Thực hiện
đúng biểu mẫu, cấu hình, định dạng tệp số liệu, thời gian cài đặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Đối với Đài Khí
tượng Thủy văn tỉnh, khu vực
2.2.1. Kiểm soát,
đánh giá kết quả tài liệu, gửi báo cáo đúng mẫu quy định (01 lần/tháng), thời
gian trước ngày 10 tháng sau, chi tiết tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư
này;
2.2.2. Gửi báo cáo
tình trạng hoạt động trạm (01 lần/tháng), thời gian trước ngày 10 tháng sau;
báo cáo đột xuất (báo cáo trước và sau) khi có thời tiết nguy hiểm, chi tiết
tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này;
2.2.3. Dẫn kiểm tra
độ cao đầu cọc ít nhất 1 lần/năm; kiểm tra mốc chính 5 năm/lần.
2.3. Đối với đơn vị
quản lý về hoạt động quan trắc hải văn
2.3.1. Gửi phiếu nhận
xét đánh giá chất lượng tài liệu hải văn cho các Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
sau khi thẩm định 01 lần/tháng, chi tiết tại Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư này.
2.3.2. Gửi báo cáo
tổng kết đánh giá hoạt động mạng lưới trạm hải văn cho các Đài Khí tượng Thủy
văn khu vực (01 lần/năm), chi tiết tại phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư
này.
2.3.3. Kiểm tra kỹ
thuật, kiểm tra đột xuất mạng lưới trạm quan trắc hải văn tại các Đài Khí tượng
Thủy văn (01 lần/năm), chi tiết tại phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Tổng cục trưởng Tổng cục
Khí tượng Thủy văn, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức phổ biến, đôn đốc, kiểm tra, áp dụng Quy
chuẩn này cho các đối tượng có liên quan.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN