QCVN 56:2024/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TÁI CHẾ DẦU THẢI
National
Technical Regulation on Waste Oil Recycling
Lời nói đầu
QCVN 56:2024/BTNMT do Cục
Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt,
Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành theo Thông tư số 37/2024/TT-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2024.
QCVN 56:2024/BTNMT thay thế
QCVN 56:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TÁI CHẾ DẦU THẢI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. QUY ĐỊNH
CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định về tái chế
dầu thải, yêu cầu kỹ thuật và quản lý đối với hoạt động tái chế dầu thải.
Quy chuẩn này không quy định đối
với hoạt động bảo dưỡng dầu và tái chế dầu thải có nguồn gốc thực phẩm.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động tái chế dầu thải.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ
dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Dầu thải là dầu
được thải ra từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt
động khác (không bao gồm dầu có nguồn gốc thực phẩm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.3. Dầu tái chế là dầu ở
thể lỏng thu được từ quá trình tái chế dầu thải.
1.3.4. Số CAS (Chemical
Abstracts Service) là mã số của hóa chất theo Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ.
1.3.5. Bảo dưỡng dầu là
một công đoạn trong quá trình bảo dưỡng thiết bị có sử dụng dầu truyền nhiệt,
dầu cách điện hoặc dầu thuỷ lực với mục đích duy trì hoặc khôi phục tính năng
của dầu bằng biện pháp cơ lý để tiếp tục sử dụng với đúng mục đích ban đầu
trong các thiết bị này.
2. QUY ĐỊNH
VỀ KỸ THUẬT
2.1. Tái chế dầu thải
2.1.1. Dầu thải phải được thu gom,
tái chế bằng công nghệ phù hợp để thu hồi dầu tái chế.
2.1.2. Đối với dầu thải có chứa
Polychlorobiphenyl (PCB): Chỉ được phép tái chế dầu có hàm lượng PCB thấp hơn
50 mg/kg.
2.2. Yêu cầu về thành phần tạp
chất trong dầu tái chế
Dầu tái chế phải bảo đảm thành phần
nguy hại hữu cơ, vô cơ và các thành phần khác đáp ứng quy định tại Bảng 1, Bảng
2 và Bảng 3 Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Thành
phần nguy hại
Số
CAS
Đơn
vị
Giá
trị giới hạn cho phép
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tổng PCB (tính theo các cấu tử:
PCB 28, PCB 52, PCB 101, PCB 138, PCB 153, PCB 180)
1336-36-3
mg/kg
≤
5
2
2,3,7,8-TCDD (C12H4Cl4O2)
1746-01-6
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1,2,3,7,8-PeCDD (C12H3Cl5O2)
40321-76-4
mg/kg
≤
0,2
4
1,2,3,4,7,8-HxCDD (C12H2Cl6O2)
57653-85-7
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1,2,3,6,7,8-HxCDD (C12H2Cl6O2)
34465-46-8
mg/kg
≤
1
6
Pentaclobenzen (C6HCl5)
608-93-5
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Chỉ phân
tích các thành phần nguy hại hữu cơ quy định tại Cột (2) Bảng này nếu trong
thành phần của dầu thải có chứa các thành phần đó.
Bảng
2. Giá trị giới hạn cho phép của các thành phần nguy hại vô cơ
TT
Thành
phần nguy hại
Đơn
vị
Giá
trị giới hạn cho phép
1
Cadmi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,5
2
Chì (Pb)
mg/kg
≤
15
3
Crôm (Cr)
mg/kg
≤
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken (Ni)
mg/kg
≤
70
5
Kẽm (Zn)
mg/kg
≤
250
Bảng
3. Giá trị giới hạn cho phép của các thành phần khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành
phần
Đơn
vị
Giá
trị giới hạn cho phép
1
Cặn rắn
%
khối lượng
≤ 0,15
2
Nước trong dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
1,0
3. PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Thành phần nguy hại hữu
cơ, vô cơ và các thành phần khác được lấy mẫu và phân tích theo các phương pháp
quy định tại Phụ lục Quy chuẩn này.
3.2. Chấp thuận các phương
pháp đo đạc, lấy mẫu, thử nghiệm khác (chưa được viện dẫn tại Phụ lục Quy chuẩn
này), bao gồm: TCVN mới ban hành; phương pháp tiêu chuẩn quốc gia của một trong
các quốc gia thuộc Nhóm các quốc gia công nghiệp phát triển (G7), Tổ chức Tiêu
chuẩn hóa Châu Âu (CEN/EN), Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật Liệu Hoa
Kỳ (ASTM), các quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu hoặc Tổ chức tiêu
chuẩn hóa quốc tế (ISO).
4. QUY ĐỊNH
QUẢN LÝ
4.1. Lấy mẫu đánh giá sự phù
hợp
4.1.1. Phương thức đánh giá sự tuân
thủ và phù hợp với Quy chuẩn này được thực hiện thông qua quan trắc, phân tích
mẫu dầu thải, dầu tái chế. Kết quả đánh giá sự tuân thủ và phù hợp so với Quy
chuẩn này là cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước xem xét, quản lý theo quy định
của pháp luật.
4.1.2. Căn cứ vào thành phần, tính
chất của dầu thải, quá trình phát sinh hoặc hoạt động có phát sinh dầu thải để
xác định thông số phải phân tích phục vụ việc đánh giá sự phù hợp của dầu tái
chế so với quy định tại Mục 2.2 Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4. Phải khuấy, trộn đều trước
khi lấy mẫu. Kết quả quan trắc, phân tích để đánh giá sự phù hợp của dầu tái
chế được sử dụng cho toàn bộ quá trình tái chế dầu thải và chỉ phải thực hiện
một lần, trừ trường hợp có thay đổi về thành phần, tính chất dầu thải đầu vào
hoặc thay đổi quy trình công nghệ tái chế dầu thải.
4.2. Dầu tái chế đáp ứng các
quy định tại Mục 2.2 Quy chuẩn này được sử dụng làm nhiên liệu đốt trực tiếp,
nguyên liệu cho quá trình sản xuất khác.
4.3. Quản lý chất thải
4.3.1. Khí thải phát sinh từ quá
trình tái chế dầu phải đáp ứng quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí
thải công nghiệp.
4.3.2. Nước thải phát sinh từ quá
trình tái chế dầu thải phải đáp ứng quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải công nghiệp.
4.3.3. Chất thải rắn, bùn thải phát
sinh từ hoạt động tái chế dầu thải phải được phân định, phân loại theo quy định
để có biện pháp quản lý phù hợp theo quy định.
5. TRÁCH NHIỆM
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5.1. Tổ chức, cá nhân có
liên quan đến hoạt động tái chế dầu thải phải giám sát, đánh giá sự phù hợp dầu
tái chế theo quy định tại Mục 2.2 Quy chuẩn này để có biện pháp quản lý, sử
dụng phù hợp. Trường hợp dầu tái chế không đáp ứng quy định tại Mục 2.2 Quy
chuẩn thì phải tái chế lại bảo đảm đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này.
5.2. Tổ chức, cá nhân có
liên quan đến hoạt động tái chế dầu thải có trách nhiệm phòng ngừa, ứng phó sự
cố cháy nổ và phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường theo quy định của pháp luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Cơ quan quản lý nhà
nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy
chuẩn này.
6.2. Trường hợp các văn bản
quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn
trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản
mới./.
Phụ lục
Phương pháp xác định thành phần tạp chất trong dầu
thải, dầu tái chế
TT
Lấy
mẫu, thông số quan trắc
Phương
pháp thử nghiệm và số hiệu tiêu chuẩn
(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3)
1
Lấy mẫu
TCVN 6777:2007
ASTM D 4057-06
2
Tổng PCB
US EPA Method 3540C
US EPA Method 3620C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 8270E
3
2,3,7,8-TCDD (C12H4Cl4O2)
US EPA Method 3540C
US EPA Method 3620C
US EPA Method 1613
US EPA Method 8290
US EPA Method 8280
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 3540C
US EPA Method 3620C
US EPA Method 1613
US EPA Method 8290
US EPA Method 8280
5
1,2,3,4,7,8-HxCDD (C12H2Cl6O2)
US EPA Method 3540C
US EPA Method 3620C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 8290
US EPA Method 8280
6
1,2,3,6,7,8-HxCDD (C12H2Cl6O2)
US EPA Method 3540C
US EPA Method 3620C
US EPA Method 1613
US EPA Method 8290
US EPA Method 8280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentaclobenzen (C6HCl5)
US EPA Method 3540C
US EPA Method 3620C
US EPA Method 8270D
US EPA Method 8270E
8
Cadmi (Cd)
TCVN 12415:2019
ASTM D 5185-18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Chì (Pb)
TCVN 12415:2019
ASTM D 5185-18
US EPA Method 6010 D
10
Crôm (Cr)
TCVN 12415:2019
ASTM D 5185-18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Niken (Ni)
TCVN 12415:2019
ASTM D 5185-18
US EPA Method 6010 D
12
Kẽm (Zn)
TCVN 12415:2019
ASTM D 5185-18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Cặn rắn
TCVN 9790:2013
TCVN 6779:2008
ASTM D 473-07
ASTM D 1796-04
14
Nước trong dầu
TCVN 2692:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 95-13
ASTM D 1796-04
Chú thích:
- TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia của
Việt Nam.
- US EPA Method: Phương pháp của
Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
- ASTM: Tiêu chuẩn của Hiệp hội
Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ.