Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-31:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Bệnh tụ huyết trùng gia cầm

Số hiệu: TCVN8400-31:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tính cht

Pasteurella multocida

Sinh indol

+

Lên men glucose

+

Lên men lactose

-

Lên men sucrose

+

Lên men mannitol

+

Sử dụng urê

-

Khả năng di động

-

Phân hủy ornithine

+

Phản ứng catalase

+

Phản ứng oxidase

+

Xác định đặc tính sinh hóa theo quy định tại Phụ lục C.

6.5.3. Thử độc lực của vi khuẩn Pasteurella multocida

Động vật thí nghiệm: chuột nhắt trắng hoặc thỏ (3.4).

Huyễn dịch tiêm: lấy khuẩn lạc phân lập được từ bệnh phẩm (sau khi đã được kiểm tra hình thái, tính chất mọc trên các môi trường và đặc tính sinh hóa) cấy vào môi trường nưc thịt (3.1), nuôi cấy tĩnh (không lắc) ở tủ ấm (4.1). Sau 24 h nuôi cấy, lấy 0,2 ml canh trùng tiêm vào dưới da, xoang phúc mạc hoặc tĩnh mạch cho hai con chuột nhắt trắng (3.4) hoặc lấy 2 ml tiêm cho hai con thỏ (3.4) và theo dõi trong thời gian 7 ngày.

Đọc kết quả:

- Nếu 2 con chết: vi khuẩn Pasteurella multocida có độc lực cao;

- Nếu 1 con chết, 1 con không chết: vi khuẩn Pasteurella multocida có độc lực yếu;

- Nếu không có con nào chết: vi khuẩn Pasteurella multocida không có độc lực.

CHÚ THÍCH: Vi khun Pasteurella multocida phân lập được t động vật thí nghiệm chết sau khi tiêm bệnh phẩm không cần kim tra lại độc lực trên động vật thí nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gia cầm được xác định mắc bệnh tụ huyết trùng khi có đặc điểm dịch tễ, triệu chứng lâm sàng, bệnh tích đại thể của bệnh và phân lập được vi khuẩn Pasteurella multocida có độc lực trong phòng thí nghiệm.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Phương pháp nhuộm Gram

A.1. Thuốc thử

A.1.1. Dung dịch tím tinh th

Tím tinh thể (C25H30N3Cl)

2,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Etanol 95 % (thể tích)

20,0 ml

 

Amoni oxalat [(NH4)2C2O4.2H2O]

0,8 g

 

Nước cất

80,0 ml

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.2. Dung dịch fuchsin đậm đặc

Fuchsin basic (C20H20CIN3)

1 g

 

Etanol 95 % (thể tích)

10 ml

 

Phenol (C6H6O)

5 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước ct

100 ml

 

Khi dùng, pha loãng dung dịch fuchsin đậm đặc vi nước theo t lệ 1 : 10 (thể tích).

A.1.3. Dung dịch lugol

Kali iodua (KI)

2 g

 

Iốt (I2) tinh thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nước ct

200 ml

 

Nghiền kali iodua và it tinh thể, cho nưc vào từ từ và lắc cho tan.

A.1.4. Cồn axeton

Etanol 95 % (thể tích)

3 phần

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 phần

 

A.2. Cách tiến hành

Nh dung dịch tím tinh thể lên tiêu bn, để từ 1 min đến 2 min sau đó rửa nước nhanh và để khô.

Nhỏ dung dịch lugol, để 1 min sau đó rửa nước nhanh và để khô.

Nhỏ cồn axeton, rửa nước thật nhanh và để khô.

Nhỏ dung dịch fuchsin loãng, để 1 min sau đó rửa nước rồi thấm khô hoặc để khô.

A.3. Xem tiêu bản

Nhỏ 1 giọt dầu vào tiêu bản và xem tiêu bản bằng kính hiển vi quang học (4.2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B

(Quy định)

Phương pháp nhuộm Giemsa

B.1. Thuốc thử

B.1.1. Dung dịch muối đệm phosphat (PBS), 0,01 M, pH 7,0

Thành phần

Natri hydrophosphat (Na2HPO4)

9,47 g

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,08 g

 

Nước cất

900 ml

 

Chuẩn b

Hòa tan natri hydrophosphat và kali dihydrophosphat trong 900 ml nước cất. Chỉnh pH đến 7,0 bằng axit clohydric.

CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng PBS thương mại và chuẩn bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

B.1.2. Dung dịch Giemsa, 10 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 phần

 

Dung dịch PBS 0,01 M, pH 7,0 (A.1)

9 phần

 

CHÚ THÍCH: Nồng độ dung dịch Giemsa có thể thay đi theo các phòng thí nghiệm.

B.2. Cách tiến hành

Tiêu bản máu, tiêu bản bệnh phẩm phủ tạng, tiêu bn bệnh phẩm tủy xương (xem 6.2.1) được cố định bằng metanol nguyên chất trong 10 min, rồi rửa bằng nước.

Nh dung dịch Giemsa ngập tiêu bản, để từ 20 min đến 30 min, rồi rửa nhanh bằng nước và sấy khô.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhỏ 1 giọt dầu lên tiêu bn và xem tiêu bản bằng kính hiển vi quang học (4.2).

 

Phụ lục C

(Quy định)

Các phản ứng sinh hóa của Pasteurella multocida

C.1. Môi trường và thuốc th

C.1.1. Môi trường nước pepton

Chuẩn bị môi trường nước pepton theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

C.1.2. Thuốc th Kovac’s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Paradimetyl aminobenzaldehyt

5 g

 

Cồn amyl (2-Metylbutan-2-ol)

75 ml

 

Axit clohydric đặc

25 ml

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trộn dung dịch paradimetyl aminobenzaldehyt vào cồn amyl cho tan hết và để trong tủ lạnh 4 °C. Thêm từ từ 5 ml đến 10 ml axit clohydric đặc, trộn đều rồi để tủ lạnh, sau đó tiếp tục bổ sung axit clohydric.

Bo quản thuốc thử trong lọ tối màu, ở 4 °C.

CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng thuốc thử Kovac's thương mại và làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

C.1.3. Thuốc thử H2O2, 3 % (thể tích)

C.1.4. Thuốc thử Tetrammethyl-P. phenylene diamin hydrochloride, 1 % (thể tích).

C.1.5. Môi trường nước pepton - đường

C.1.5.1. Thành phn

- Nước pepton.

- Dung dịch chỉ thị màu bromocrezol: cho 0,2 g bromocrezol vào 100 ml etanol 90 % (thể tích) và lắc cho tan hết.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha glucose (hoặc sucrose, lactose, mannitol) thành dung dịch 10 % (thể tích) trong nước, hấp tiệt trùng môi trường bằng nồi hấp (4.3) ở 110 °C trong 15 min đến 20 min hoặc hấp cách quãng 3 lần ở 100 °C trong 30 min hoặc lọc qua màng lọc có kích thước lỗ lọc 0,45 µm.

C.1.5.2. Chuẩn bị

Cho 1 ml chỉ th màu bromocrezol vào 100 ml môi trường nước pepton, chia ra các ống (4 ml mỗi ống). Hấp tiệt trùng bằng nồi hấp (4.3) ở 120 °C trong 30 min. Chỉnh pH môi trường ở 6,8 ± 0,2.

Thêm 0,4 ml dung dịch glucose 10 % (thể tích) hoặc sucrose 10 % (thể tích) hoặc lactose 10 % (thể tích) hoặc mannitol 10 % (thể tích) vào ống chứa 4 ml môi trường pepton đã có chất chỉ thị.

C.1.6. Môi trường thạch urê

Có thể sử dụng môi trường urê cơ bản (urea agar base - Christensen). Pha chế môi trường và bổ sung urê theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

C.1.7. Môi trường thạch lỏng kiểm tra khả năng di động

C.1.7.1. Thành phn

Pepton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chất chiết thịt

3g

 

Natri clorua (NaCl)

5g

 

Thạch

4g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gelatin

80 g

 

Nước cất

1000 ml

 

C.1.7.2. Chuẩn b

Hòa gelatin vào nước để 30 min, bổ sung các thành phần khác, đun cho tan hoàn toàn.

Chia ra các ống nghiệm (4.7), khoảng 6 ml cho mỗi ống nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.1.8. Môi trường ornithine decacbolxylase

C.1.8.1. Thành phn

Pepton

0,5 g

 

Chất chiết nm men

0,3 g

 

Glucose

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ch thị màu bromocresol purple 0,2 %

0,1 ml

 

L-ornithine hydrochloride

0,5 g

 

Nước cất

100 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.1.8.2. Chuẩn bị

Hòa tan pepton, chất chiết nấm men, glucose trong nước, chỉnh môi trường về pH = 6,7 ± 0,2 và thêm chất chỉ thị màu bromocresol purple 0,2 %. Hấp môi trường trong nồi hp (4.3) ở 115 °C trong 20 min.

Bổ sung thêm L-ornithine hydrochloride 0,5 %.

Chỉnh lại pH môi trường về 6,7 ± 0,2. Chia môi trưng ra các ống nghiệm (4.7), mỗi ống nghiệm khoảng 2 ml.

Hấp tiệt trùng trong nồi hấp (4.3) ở 115 °C trong 10 min.

C.2. Cách tiến hành

C.2.1. Phản ứng sinh indol

Dùng que cấy (4.5) lấy khuẩn lạc cấy vào môi trường nước pepton (C.1.1). Nuôi trong tủ ấm (4.1). Sau 24 h nuôi cấy, nh từ 0,2 ml đến 0,3 ml dung dịch thuốc thử Kovac’s (C.1.2) vào môi trường, lắc nhẹ.

Đọc kết quả:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Phn ứng âm tính (không sinh indol): không xuất hiện vòng màu đ.

C.2.2. Phản ứng catalase

Nh một giọt dung dịch H2O2 3 % (thể tích) (C.1.3) lên phiến kính (4.4). Dùng que cấy (4.5) lấy khuẩn lạc nghi ngờ cho vào git dung dịch H2O2 3 % (thể tích).

Đọc kết quả sau 5 s:

- Phn ứng dương tính: có hiện tượng sủi bọt;

- Phn ứng âm tính: không có hiện tượng si bọt.

C.2.3. Phản ứng oxidase

Tiến hành trên giấy có tẩm dung dịch 1% Tetrammethyl-P. phenylene diamin hydrochloride.

Dùng que cấy lấy khuẩn lạc nghi ngờ phết lên mặt giấy đã thấm thuốc th.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Dương tính: tại chỗ phết khuẩn lạc có xuất hiện màu tím;

- Âm tính: không xuất hiện màu tím.

C.2.4. Kiểm tra đặc tính lên men đường

Dùng que cấy (4.5) lấy khun lạc cy vào ống môi trường nước pepton có đường glucose (hoặc sucrose, lactose, mannitol) (xem C.1.5). Nuôi trong tủ ấm (4.1), đọc kết quả sau 24 h.

- Phản ứng dương tính: môi trường chuyển màu vàng;

- Phản ứng âm tính: môi trường không thay đi màu.

C.2.5. Kiểm tra khả năng phân giải urê

Dùng que cấy (4.5) lấy khuẩn lạc cấy vào môi trường thạch urê (C.1.6). Nuôi trong tủ ấm (4.1), đọc kết quả sau 24 h.

- Phn ứng dương tính: môi trường chuyển sang màu hồng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.2.6. Kiểm tra khả năng di động của vi khuẩn bằng môi trường thạch lng

Dùng que cấy chích sâu (4.6) lấy khuẩn lạc cấy thẳng xuống gần đáy của ống nghiệm có môi trường thạch lng (C.1.7). Nuôi trong tủ ấm (4.1), đọc kết quả sau 24 h.

- Phn ứng dương tính (có khả năng di động): môi trường đục, không nhìn rõ đường cấy chích sâu;

- Phn ứng âm tính: môi trường trong và nhìn thấy đường cấy chích sâu.

C.2.7. Kiểm tra khả năng phân hủy ornithine

Dùng que cấy (4.5) lấy khuẩn lạc cy vào môi trường có chứa ornithine decarboxylase (C.1.8). Nuôi trong t ấm (4.1), sau 24 h đọc kết quả.

- Dương tính: môi trường chuyển màu tím;

- Âm tính: môi trường có màu vàng (không chuyển màu).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] JICA, 2003. Standard Diagnostic Manual for livestock diseases in Thailand. Third edition. p.110 - 111.

[2] John R. Glisson, Charles L.Hofacre, Jens P. Christense, 2008. Diseases of poultry, Chapter 19: Pasteurollosis and other Respiratory Bacterial Infection. 12th Edition, Blackwell Publishing, p. 739-758.

[3] Quinn J, Carter M.E, Markey B, Carter G.R, 2004. Veterinary Clinical Microbiology. 6th Edition. Printed in Spain, p.254 - 260.

[4] Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Lê Văn Lãnh, Đ Ngọc Thúy, 2011. Giáo trình bệnh truyền nhiễm thú y.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-31:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 31: Bệnh tụ huyết trùng gia cầm

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.387

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.166.207
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!