Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 13981:2024 về Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản

Số hiệu: TCVN13981:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2024 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13981:2024

DANH MỤC LOÀI VÀ NHÓM LOÀI THƯƠNG PHẨM CỦA NGHỀ KHAI THÁC THỦY SẢN

List of commercial species and species groups of fisheries

Lời nói đầu

TCVN 13981:2024 do Viện nghiên cứu Hải sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DANH MỤC LOÀI VÀ NHÓM LOÀI THƯƠNG PHẨM CỦA NGHỀ KHAI THÁC THỦY SẢN

List of commercial species and species groups of fisheries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục tên loài và nhóm loài thương phẩm có giá trị kinh tế và khoa học của nghề khai thác thủy sản.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loài bị cấm khai thác theo quy định hiện hành.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa như sau:

2.1  Loài và nhóm loài thương phẩm (commercial species and groups of species)

Loài/nhóm loài thương phẩm bao gồm loài hoặc nhóm loài có cùng một cấp độ về: Kích thước cá thể; trạng thái; giá trị thương mại phù hợp với nhu cầu thị trường.

2.2  Mã 3-α (3- α code)

Các mã này đã được FAO quy định và tất cả các tổ chức nghề cá phải áp dụng, Mã 3-α gồm 3 chữ cái, được sử dụng để trao đổi dữ liệu giữa các quốc gia, các cơ quan nghề cá. Mã định danh 3-α đã được n định cho một loài và là một tham chiếu vĩnh viễn.

3  Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.1  Danh mục loài cá nổi lớn thương phẩm

1.

Tên tiếng Việt: Cá ngừ bò.

Tên gọi khác: Cá ù bò, cá ù chẳng.

Tên khoa học: Thunnus tonggol (Bleeker 1851).

Tên tiếng Anh: Longtail tuna.

Mã 3α: LOT.

2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá ngừ bông, cá ngừ quế, cá ù chấm, cá ngừ hoa, cá ù trơn, cá ngừ Bonito, cá ngừ thường.

Tên khoa học: Euthynnus affinis (Cantor 1849).

Tên tiếng Anh: Kawakawa, Eastern little tuna.

Mã 3α: KAW.

3.

Tên tiếng Việt: Cá ngừ chù.

Tên gọi khác: Cá thu máu, cá ngừ, cá ù, cá thu ngừ, ngừ bò chắn, cá thu hũ, cá trù, cá ngừ dẹt.

Tên khoa học: Auxis thazard (Lacépède 1800).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: FRI.

4.

Tên tiếng Việt: Cá ngừ mắt to

Tên gọi khác: Cá ngừ đại dương, cá ngừ mắt.

Tên khoa học: Thunnus obesus (Lowe 1839).

Tên tiếng Anh: Bigeye tuna.

Mã 3α: BET.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá ngừ ồ.

Tên gọi khác: Cá ồ.

Tên khoa học: Auxis rochei (Risso 1810).

Tên tiếng Anh: Bullet tuna.

Mã 3α: BLT.

6.

Tên tiếng Việt: Cá ngừ phương đông.

Tên gọi khác: Cá ngừ sọc mướp, cá ngừ sọc múp, cá sọc dưa, cá ngừ sọc dưa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Striped bonito.

Mã 3α: BIP.

7.

Tên tiếng Việt: Cá ngừ vằn.

Tên gọi khác: Cá ù sọc, cá ngừ dưa gang, cá bò sọc, cá ngừ sọc vằn.

Tên khoa học: Katsuwonus pelamis (Linnaeus 1758).

Tên tiếng Anh: Skipjack tuna.

Mã 3α: SKJ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.

Tên tiếng Việt: Cá ngừ vây vàng.

Tên gọi khác: Cá ngừ đại dương, cá ù đại dương, cá bò vàng, cá ngừ vi vàng, cá bò gù.

Tên khoa học: Thunnus albacares (Bonnaterre 1788).

Tên tiếng Anh: Yellowfin tuna.

Mã 3α: YFT.

9.

Tên tiếng Việt: Cá ngừ vây ngực dài.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Thunnus alalunga (Bonnaterre 1788).

Tên tiếng Anh: Albacore.

Mã 3α: ALB.

10.

Tên tiếng Việt: Cá nục heo cờ

Tên gọi khác: Cá nục heo, cá dũa, cá theo cước, cá tay áo, cá chủa, cá chũa, cá chủa mồng, cá bè dũa, cá nục heo thường.

Tên khoa học: Coryphaena hippurus (Linnaeus 1758)

Tên tiếng Anh: Common dolphinfish

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.

Tên tiếng Việt: Cá thu chấm.

Tên gọi khác: Cá thu lem, cá thu hoa, cá thu bông, cá thu.

Tên khoa học: Scomberomorus guttatus (Bloch & Schneider 1801)

Tên tiếng Anh: Indo-Pacific king mackerel.

Mã 3α: GUT.

12.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá thu đồng, cá thu nhồng, cá thu ngàn, cá thu bè, cá thu gốc, cá thu, cá thu né.

Tên khoa học: Acanthocybium solandri (Cuvier 1832)

Tên tiếng Anh: Wahoo.

Mã 3α: WAH.

13.

Tên tiếng Việt: Cá thu vạch.

Tên gọi khác: Cá thu, cá thu phấn, cá thu ảu, cá chậm, cá trm, cá thu ẩu, cá thu ảo, cá thu mùa, cá thu ống.

Tên khoa học: Scomberomorus commerson (Lacépède 1800)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: COM.

3.1.2  Danh mục loài cá nổi nhỏ thương phẩm

1.

Tên tiếng Việt: Cá ba thú.

Tên gọi khác: Cá thu ngắn.

Tên khoa học: Rastrelliger brachysoma (Bleeker 1851).

Tên tiếng Anh: Short mackerel.

Mã 3α: RAB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.

Tên tiếng Việt: Cá bạc má.

Tên gọi khác: Cá má, cá bạc má ấn độ.

Tên khoa học: Rastrelliger kanagurta (Cuvier 1816).

Tên tiếng Anh: Indian mackerel.

Mã 3α: RAG.

3.

Tên tiếng Việt: Cá bao áo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Atropus atropos (Bloch & Schneider 1801).

Tên tiếng Anh: Cleftbelly trevally.

Mã 3α: TUP.

4.

Tên tiếng Việt: Cá bẹ lầm.

Tên gọi khác: Cá đé, cá mậu, cá mạu, cá mạo, cá bẹ ấn, cá bẹ Ấn Độ

Tên khoa học: Ilisha melastoma (Schneider 1801).

Tên tiếng Anh: Indian ilisha.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.

Tên tiếng Việt: Cá cam thoi.

Tên gọi khác: Cá sọc nhông, cá bầu lợn, cá thằn lằn, cá chàm, cá dùi trường, cá thu gòn, cá giông.

Tên khoa học: Elagatis bipinnulata (Quoy & Gaimard 1825)

Tên tiếng Anh: Rainbow runner.

Mã 3α: RRU.

6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá cơm mồm, cá cơm ngần, cá cơm sọc ruồi, cá cơm ba lài, cá cơm đỏ, cá cơm than, cá cơm sọc tiêu, cá sọc tiêu, cá cơm sọc trắng, cá trỏng than, cá trỏng đen.

Tên khoa học: Encrasicholina devisi (Whitley 1940).

Tên tiếng Anh: Devis' anchovy.

Mã 3α: END.

7.

Tên tiếng Việt: Cá cơm mõm nhọn.

Tên gọi khác: Cá cơm sọc ruồi, cá cơm nòi.

Tên khoa học: Encrasicholina heteroloba (Rüppell 1837).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: ECT.

8.

Tên tiếng Việt: Cá cơm săng.

Tên gọi khác: Cá cơm săn, cá cơm trắng.

Tên khoa học: Stolephorus tri (Bleeker 1852).

Tên tiếng Anh: Spined anchovy.

Mã 3α: ESJ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá cơm thường.

Tên gọi khác: Cá cơm trỏng.

Tên khoa học: Stolephorus commersonii Lacépède 1803.

Tên tiếng Anh: ommerson's anchovy

Mã 3α: ESR.

10.

Tên tiếng Việt: Cá cơm trổng.

Tên gọi khác:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: False baelama anchovy.

Mã 3α: EYE.

11.

Tên tiếng Việt: Cá cơm Trung Hoa.

Tên gọi khác: Cá cơm than, cá cơm đen.

Tên khoa học: Stolephorus chinensis (Günther 1880).

Tên tiếng Anh: China anchovy.

Mã 3α: ESC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.

Tên tiếng Việt: Cá chỉ vàng.

Tên gọi khác: Cá chỉ, cá liệt chỉ, cá ngân chỉ.

Tên khoa học: Selaroides leptolepis (Cuvier 1833).

Tên tiếng Anh: Yellowstripe scad.

Mã 3α: TRY.

13

Tên tiếng Việt: Cá chim Ấn Độ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Ariomma indica (Day 1871).

Tên tiếng Anh: Indian driftfish.

Mã 3α: DRI.

14.

Tên tiếng Việt: Cá chim đen.

Tên gọi khác: Cá giang, cá trà.

Tên khoa học: Parastromateus niger (Bloch 1795).

Tên tiếng Anh: Black pomfret.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.

Tên tiếng Việt: Cá chim gai

Tên gọi khác: Cá tín, cá sứa, cá theo sứa, cá tím, cá sọ dừa, cá liệt sứa, các trạng sứa, cá lọ nồi, cá say sứa, cá tín trắng.

Tên khoa học: Psenopsis anomala (Temminck & Schlegel 1844).

Tên tiếng Anh: Pacific rudderfish.

Mã 3α: BUP.

16.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá chim trắng đuôi én, cá chim giang, cá chim én, cá én, cá lím.

Tên khoa học: Pampus argenteus (Euphrasen 1788).

Tên tiếng Anh: Silver pomfret.

Mã 3α: SIP.

17.

Tên tiếng Việt: Cá chình rắn.

Tên gọi khác: Cá đét, cá chình cát.

Tên khoa học: Ophisurus serpens (Linnaeus 1758).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: OOS.

18.

Tên tiếng Việt: Cá dóc.

Tên gọi khác: Cá róc, cá ghé, cá US, cá út, cá tòng quân, cá ngân vàng, các trác ngộ, cá ngân bột.

Tên khoa học: Alepes djedaba (Forsskål 1775).

Tên tiếng Anh: Shrimp scad.

Mã 3α: LSJ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá lầm bụng tròn.

Tên gọi khác: Cá trích lầm e lốp, cá dầu.

Tên khoa học: Dussumieria elopsoides Bleeker 1849.

Tên tiếng Anh: Slender rainbow sardine.

Mã 3α: RAL.

20.

Tên tiếng Việt: Cá lẹp đỏ.

Tên gọi khác: Cá lẹp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Dussumies thryssa.

Mã 3α: EYD.

21.

Tên tiếng Việt: Cá lẹp vàng vây ngực dài.

Tên gọi khác: Cá lẹp vàng, cá bẹ vàng, cá lẹp trắng.

Tên khoa học: Setipinna taty (Valenciennes 1848)

Tên tiếng Anh: Scaly hairfin anchovy.

Mã 3α: ESY.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22.

Tên tiếng Việt: Cá liệt búa.

Tên gọi khác: Cá bánh lái, cá lưỡi búa.

Tên khoa học: Mere maculata (Bloch & Schneider 1801).

Tên tiếng Anh: Moonfish.

Mã 3α: MOO.

23.

Tên tiếng Việt: Cá liệt dài.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Leiognathus oblongus (Valenciennes 1835)

Tên tiếng Anh: Oblong ponyfish.

Mã 3α: LCQ.

24.

Tên tiếng Việt: Cá liệt vây bồng

Tên gọi khác: Cá liệt ngang vây bồng, cá liệt mõm ngắn, cá liệt ngang.

Tên khoa học: Leiognathus bindus (Valenciennes 1835).

Tên tiếng Anh: Orangefin ponyfish.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25.

Tên tiếng Việt: Cá liệt xanh.

Tên gọi khác: Cá liệt vằn xanh.

Tên khoa học: Leiognathus splendens (Cuvier 1829).

Tên tiếng Anh: Splendid ponyfish.

Mã 3α: LGP.

26.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá mòi nước sâu, cá mòi phương bắc, cá mòi trắng.

Tên khoa học: Escualosa thoracata (Valenciennes 1847).

Tên tiếng Anh: White sardine.

Mã 3α: EST.

27.

Tên tiếng Việt: Cá măng.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Chanos chanos (Forsskål 1775).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: MIL.

28.

Tên tiếng Việt: Cá mòi không răng.

Tên gọi khác: Cá mòi chacunda.

Tên khoa học: Anodontostoma chacunda (Hamilton 1822).

Tên tiếng Anh: Chacunda gizzard shad.

Mã 3α: CHG.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá móm sành.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Gerres longirostris (Lacépède 1801).

Tên tiếng Anh: Longtail silverbiddy.

Mã 3α: GTV.

30.

Tên tiếng Việt: Cá nục đỏ

Tên gọi khác: Cá đốm láo, cá nục đỏ đuôi, cá ngạo, cá nục gai đỏ đuôi, cá nục lửa, cá nục đuôi đỏ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Redtail scad.

Mã 3α: DCK.

31.

Tên tiếng Việt: Cá nục gai.

Tên gọi khác: Cá nục giời.

Tên khoa học: Decapterus russelli (Temminck & Schlegel 1844).

Tên tiếng Anh: Indian scad.

Mã 3α: RUS.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32.

Tên tiếng Việt: Cá nục sồ.

Tên gọi khác: Cá cá quẩn, cá sồ, cá sò, cá sòng cộ, cá đốm, cá đm đốm, cá nục mọng, cá nụt nhét.

Tên khoa học: Decapterus maruadsi (Temminck & Schlegel 1844)

Tên tiếng Anh: Japanese scad.

Mã 3α: RSA.

33.

Tên tiếng Việt: Cá nục thuôn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Decapterus macrosoma (Bleeker 1851)

Tên tiếng Anh: Shortfin scad.

Mã 3α: DCC.

34.

Tên tiếng Việt: Cá ngãng

Tên gọi khác: Cá liệt.

Tên khoa học: Gazza minuta (Bloch 1795)

Tên tiếng Anh: Toothpony

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35.

Tên tiếng Việt: Cá ngát đen.

Tên gọi khác: Cá ngát, cá ngát sọc, cá ngát bắc, cá ngát chó, cá làu, cá trê biển.

Tên khoa học: Plotosus canius Hamilton 1822.

Tên tiếng Anh: Gray eel-catfish.

Mã 3α: PUN.

36.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá dóc, cá róc, cá ghé, cá US, cá út, cá tòng quân, cá ngân vàng, các trác ngộ, cá ngân bột, cá ngân xô.

Tên khoa học: Atule mate (Cuvier 1833).

Tên tiếng Anh: Yellowtail scad.

Mã 3α: TUM.

37.

Tên tiếng Việt: Cá nhồng lớn.

Tên gọi khác: Cá nhồng vảy, cá dồng vảy, cá dồng lớn, cá nhồng mun.

Tên khoa học: Sphyraena barracuda (Walbaum 1792).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: GBA.

38.

Tên tiếng Việt: Cá quại vằn.

Tên gọi khác: Cá xương xanh, cá nhái, cá nhói chấm.

Tên khoa học: Ablennes hians (Valenciennes 1846).

Tên tiếng Anh: Flat needlefish.

Mã 3α: BAF.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá sòng gió.

Tên gọi khác: Cá sòng, cá eo, cá sòng cộ, cá sòng giỏ.

Tên khoa học: Megalaspis cordyla (Linnaeus 1758)

Tên tiếng Anh: Torpedo scad.

Mã 3α: HAS.

40.

Tên tiếng Việt: Cá sòng Nhật Bản.

Tên gọi khác: Cá sòng Nhật.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Japanese jack mackerel.

Mã 3α: JJM.

41.

Tên tiếng Việt: Cá thu nhật.

Tên gọi khác: Cá sapa, cá bạc má chù, cá nục hoa, cá nục bông, cá suôn lươn, cá nục huê.

Tên khoa học: Scomber japonicus (Houttuyn 1782)

Tên tiếng Anh: Pacific chub mackerel.

Mã 3α: MAS.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42.

Tên tiếng Việt: Cá tráo.

Tên gọi khác: Cá say, cá lè ké.

Tên khoa học: Alepes kleinii (Bloch 1793).

Tên tiếng Anh: Razorbelly scad.

Mã 3α: JWY.

43.

Tên tiếng Việt: Cá tráo mắt to.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Selar crumenophthalmus (Bloch 1793).

Tên tiếng Anh: Bigeye scad.

Mã 3α: BIS.

44.

Tên tiếng Việt: Cá trích

Tên gọi khác: Cá lầm, cá lầm mắt mỡ.

Tên khoa học: Etrumeus teres (DeKay 1842).

Tên tiếng Anh: Red-eye round herring.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45.

Tên tiếng Việt: Cá trích lầm.

Tên gọi khác: Cá dầu, cá rầu, cá lầm nhọn, cá lầm Thái bình dương, cá trích tròn.

Tên khoa học: Sardinella aurita Valenciennes 1847.

Tên tiếng Anh: Round sardinella.

Mã 3α: SAA

46.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá ve, cá nhâm, cá lầm, cá dè, cá thân, cá trích, cá trích xô.

Tên khoa học: Sardinella jussieui (Valenciennes 1847).

Tên tiếng Anh: Mauritian sardinella.

Mã 3α: SDJ.

3.1.3  Danh mục loài cá đáy thương phẩm

1.

Tên tiếng Việt: Cá bánh đường.

Tên gọi khác: Cá hồng man, cá man, cá hồi, cá man man, cá miến sành, cá bánh đường nhỏ, cá bành chạnh, cá bằng chặn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Soldierbream.

Mã 3α: KBK.

2.

Tên tiếng Việt: Cá bánh đường 2 gai.

Tên gọi khác: Cá miễn sành, cá miễn sành 2 gai.

Tên khoa học: Evynnis cardinalis (Lacepède, 1802).

Tên tiếng Anh: Threadfin porgy.

Mã 3α: EVD.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.

Tên tiếng Việt: Cá bánh đường 4 gai.

Tên gọi khác: Cá miễn sành 4 gai.

Tên khoa học: Argyrops spinifer (Forsskål 1775).

Tên tiếng Anh: King soldier bream.

Mã 3α: KBR.

4.

Tên tiếng Việt: Cá bò một gai lưng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Aluterus monoceros (Linnaeus 1758).

Tên tiếng Anh: Unicom leatherjacket filefish.

Mã 3α: ALM.

5.

Tên tiếng Việt: Cá cam cu sọc đen.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Seriola fasciata (Bloch 1793).

Tên tiếng Anh: Lesser amberjack.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.

Tên tiếng Việt: Cá chai Ấn Độ.

Tên gọi khác: Cá chai lớn, cá chai hoa, cá chai ấn.

Tên khoa học: Platycephalus indicus (Linnaeus 1758).

Tên tiếng Anh: Bartail flathead.

Mã 3α: FLI.

7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá chai dài.

Tên khoa học: Hoplichthys acanthopleurus Regan 1908.

Tên tiếng Anh: Spiny flathead.

Mã 3α: KUD

8.

Tên tiếng Việt: Cá chẽm/Cá vược

Tên gọi khác: Cá chẻm, cá vược trắng.

Tên khoa học: Lates calcarifer (Bloch 1790).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: GIP.

9.

Tên tiếng Việt: Cá dìa.

Tên gọi khác: Cá kình, cá giò, cá dìa thường, cá dìa cam, dìa ca na.

Tên khoa học: Siganus canaliculatus (Park 1797).

Tên tiếng Anh: White-spotted spinefoot.

Mã 3α: SCN.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá dưa xám.

Tên gọi khác: Cá lạc chì, cá lịch cơm, cá lạt đen, cá lịch dưa, cá lạt, cá dưa bạc, cá dưa răng nhọn, cá nhạc, cá lạc bạc, cá lạc ù, cá dưa chì.

Tên khoa học: Muraenesox cinereus (Forsskål 1775).

Tên tiếng Anh: Daggertooth pike conger.

Mã 3α: DPC.

11.

Tên tiếng Việt: Cá đầu vuông.

Tên gọi khác: Cá đổng quéo, cá hồng đào, cá lưỡng võ, cá lưỡng dựa, cá đổng sệ, cá nàng đào, cá phèn quéo, cá nhiễu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Horsehead tilefish.

Mã 3α: TIH.

12.

Tên tiếng Việt: Cá đỏ dạ lớn

Tên gọi khác: Cá vàng nhờ, cá đỏ dạ, cá lù đù, cá lù đù vàng, cá lù đù vàng lớn, cá đù vàng.

Tên khoa học: Larimichthys crocea (Richardson 1846).

Tên tiếng Anh: Large yellow croaker.

Mã 3α: LYC.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.

Tên tiếng Việt: Cá đỏ mép.

Tên gọi khác: Cá gáy, cá chép biển.

Tên khoa học: Lethrinus genivittatus Valenciennes 1830.

Tên tiếng Anh: Longspine emperor.

Mã 3α: IDW.

14.

Tên tiếng Việt: Cá đổng đen.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Pristipomoides typus Bleeker 1852.

Tên tiếng Anh: Sharptooth jobfish.

Mã 3α: LRU.

15.

Tên tiếng Việt: Cá đù bạc.

Tên gọi khác: Cá đù giấy, cá giấy, cá thù lù bạc, cá đù trắng, cá uốp bạc.

Tên khoa học: Pennahia argentata (Houttuyn 1782),

Tên tiếng Anh: Silver croaker.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16.

Tên tiếng Việt: Cá đù hoa.

Tên gọi khác: Cá nanh gấc, cá đù nanh.

Tên khoa học: Nibea albiflora (Richardson 1846).

Tên tiếng Anh: Yellow drum.

Mã 3α: YED.

17.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá đù chm.

Tên khoa học: Nibea soldado (Lacépède 1802).

Tên tiếng Anh: Soldier croaker.

Mã 3α: NDK.

18.

Tên tiếng Việt: Cá nạng hồng.

Tên gọi khác: Cá sóc trắng, cá đù nạng, cá đù, cá sóc mang, cá đù sóc.

Tên khoa học: Otolithes ruber (Bloch & Schneider 1801).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: LKR.

19.

Tên tiếng Việt: Cá giò.

Tên gọi khác: Cá bớp, cá bớp biển, cá bóp, cá mép.

Tên khoa học: Rachycentron canadum (Linnaeus 1766).

Tên tiếng Anh: Cobia.

Mã 3α: CBA.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá giống sao.

Tên gọi khác: Cá giống, cá đuối, cá guitar đốm trắng, cá đuối tê giác.

Tên khoa học: Rhynchobatus djiddensis (Forsskål 1775).

Tên tiếng Anh: Largehead hairtail.

Mã 3α: RCD.

21.

Tên tiếng Việt: Cá hố đầu cao.

Tên gọi khác: Cá hố giãi, cá hố dải.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Crested hairtail.

Mã 3α: TKR.

22.

Tên tiếng Việt: Cá hố hột.

Tên gọi khác: Cá đao, cá hố đầu rộng, cá hố xuất.

Tên khoa học: Trichiurus lepturus (Linnaeus 1758).

Tên tiếng Anh: Largehead hairtail.

Mã 3α: LHT.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23.

Tên tiếng Việt: Cá khoai.

Tên gọi khác: Cá cháo.

Tên khoa học: Harpadon nehereus (Hamilton 1822).

Tên tiếng Anh: Bombay-duck.

Mã 3α: BUC.

24.

Tên tiếng Việt: Cá lạt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Congresox talabonoides (Bleeker 1853).

Tên tiếng Anh: Indian pike conger.

Mã 3α: MCG.

25.

Tên tiếng Việt: Cá lao không vẩy.

Tên gọi khác: Cá lao, cá nhái, cá mõm ống, cá chìa vôi, cá bao.

Tên khoa học: Fistularia petimba (Lacépède 1803).

Tên tiếng Anh: Red cornetfish.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26.

Tên tiếng Việt: Cá miễn sành 5 gai.

Tên gọi khác: Cá hồng man, cá man, cá hồi, cá man man, cá bánh đường 5 gai, cá miến sành, cá bánh đường nhỏ, cá bành chạnh, cá bằng chặn.

Tên khoa học: Argyrops bleekeri (Oshima 1927).

Tên tiếng Anh: Taiwan tai.

Mã 3α: KBB.

27.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Synodus myops (Forster 1801)

Tên tiếng Anh: Snakefish

Mã 3α: TXA

28.

Tên tiếng Việt: Cá mối hoa.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Saurida undosquamis (Richardson 1848).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: LIB.

29.

Tên tiếng Việt: Cá mối vện.

Tên gọi khác: Cá xù, cá mối ta.

Tên khoa học: Synodus variegatus (Lacépède 1803).

Tên tiếng Anh: Variegated lizardfish.

Mã 3α: SYW.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá nâu/Cá nầu.

Tên gọi khác: Cá dìa rạn, cá dĩa thái.

Tên khoa học: Scatophagus argus (Linnaeus 1766)

Tên tiếng Anh: Spotted scat.

Mã 3α: TFG.

31.

Tên tiếng Việt: Cá nóc đầu thỏ.

Tên gọi khác: Cá nóc sọc trắng, cá nóc đầu thỏ chấm tròn, cá nóc lườn bạc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Silver-cheeked toadfish.

Mã 3α: LFZ.

32.

Tên tiếng Việt: Cá nhám ếch.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Cephaloscyllium isabella (Bonnaterre 1788).

Tên tiếng Anh: Draughtsboard shark.

Mã 3α: CPS.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33.

Tên tiếng Việt: Cá nhụ chấm.

Tên gọi khác: Cá chích chòe, cá chèo, cá chèo bẻo, cá nhụ sáu râu.

Tên khoa học: Polydactylus sextarius (Bloch & Schneider 1801).

Tên tiếng Anh: Blackspot threadfin.

Mã 3α: OAX.

34.

Tên tiếng Việt: Cá nhụ gộc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Polydactylus plebeius (Broussonet 1782).

Tên tiếng Anh: Striped threadfin.

Mã 3α: ODS.

35.

Tên tiếng Việt: Cá ông lão.

Tên gọi khác: Cá buồm bông, cá bè râu, cá ống già, cá lão, cá bè lão, cá lỗ.

Tên khoa học: Alectis alexandrinus (Geoffroy St. Hilaire 1817)

Tên tiếng Anh: Alexandria pompano.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36.

Tên tiếng Việt: Cá ông lão ấn độ.

Tên gọi khác: Cá lão ấn, cá lão nhót.

Tên khoa học: Alectis indica (Rüppell 1830)

Tên tiếng Anh: Indian threadfish.

Mã 3α: LTD.

37.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Alectis ciliaris (Bloch 1787).

Tên tiếng Anh: African pompano.

Mã 3α: LU.

38.

Tên tiếng Việt: Cá phèn hai sọc.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Upeneus sulphureus Cuvier 1829.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: UPS.

39.

Tên tiếng Việt: Cá rô biển.

Tên gọi khác: Cá rô khơi, cá kẽn.

Tên khoa học: Lobotes surinamensis (Bloch 1790).

Tên tiếng Anh: Tripletail.

Mã 3α: LOB.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá rô thia.

Tên gọi khác: Cá rô thia, cá thìa.

Tên khoa học: Pristotis obtusirostris (Day 1873).

Tên tiếng Anh: Gulf damselfish.

Mã 3α: PJD.

41.

Tên tiếng Việt: Cá sơn sợp.

Tên gọi khác: Cá phát sáng Nhật Bản, cá sơn sợt, cá sơn phát sáng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Glowbelly.

Mã 3α: DJS.

42.

Tên tiếng Việt: Cá sủ.

Tên gọi khác: Cá đù nâu, cá đù mi uy.

Tên khoa học: Miichthys miiuy (Basilewsky 1855).

Tên tiếng Anh: Mi-iuy (brown) croaker.

Mã 3α: MIH.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43.

Tên tiếng Việt: Cá thiều.

Tên gọi khác: Cá gúng lớn, cá gúng, cá út, cá úc thường.

Tên khoa học: Netuma thalassina (Rüppell 1837).

Tên tiếng Anh: Giant catfish.

Mã 3α: AUX.

44.

Tên tiếng Việt: Cá tráp đỏ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Pagrus major (Temminck & Schlegel 1843)

Tên tiếng Anh: Red seabream.

Mã 3α: REV.

45.

Tên tiếng Việt: Cá tráp vàng.

Tên gọi khác: Cá miễn sành vàng, cá tửu, cá hanh vàng, cá bánh đường vàng.

Tên khoa học: Dentex tumifrons (Temminck & Schlegel 1843)

Tên tiếng Anh: Yellowback seabream.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46.

Tên tiếng Việt: Cá úc chấm.

Tên gọi khác: Cá nghạnh, cá hau, cá gai, cá 3 gai, cá ngát.

Tên khoa học: Arius arius (Hamilton 1822).

Tên tiếng Anh: Threadfin sea catfish.

Mã 3α: AUI.

47.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá vàng nhờ, cá vờ, cá đù đầu to, cá đù đầu lớn.

Tên khoa học: Collichthys lucidus (Richardson 1844)

Tên tiếng Anh: Big head croaker

Mã 3α: OLD

48.

Tên tiếng Việt: Cá vạng mỡ.

Tên gọi khác: Cá lợ.

Tên khoa học: Lactarius lactarius (Bloch & Schneider 1801).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: TRF.

49.

Tên tiếng Việt: Cá xem sao.

Tên gọi khác: Cá ống điếu, cá bùng binh,

Tên khoa học: Ichthyscopus barbatus (Mees 1960)

Tên tiếng Anh: Fringed stargazer.

Ma 3a: UIB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.

Tên tiếng Việt: Cá đỏ mép.

Tên gọi khác: Cá gáy, cá chép biển.

Tên khoa học: Lethrinus genivittatus Valenciennes 1830.

Tên tiếng Anh: Longspine emperor.

Mã 3α: IDW.

2

Tên tiếng Việt: Cá hồng bạc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Lutjanus argentimaculatus (Forsskal 1775).

Tên tiếng Anh: Mangrove red snapper.

Mã 3α: RES.

3.

Tên tiếng Việt: Cá hồng chm đen.

Tên gọi khác: Cá bí chấm, cá hường đém, cá hồng đém, cá hồng díp.

Tên khoa học: Lutjanus russelli (Bleeker 1849).

Tên tiếng Anh: Russell's snapper.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Tên tiếng Việt: Cá hồng đỏ thắm.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Lutjanus rufolineatus (Valenciennes 1830).

Tên tiếng Anh: Yellow-lined snapper.

Mã 3α: LUF.

5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá bí, cá đng bí, cá gốc, cá hường bí, cá hồng sọc vàng.

Tên khoa học: Lutjanus vitta (Quoy & Gaimard 1824).

Tên tiếng Anh: Brownstripe red snapper.

Mã 3α: LUJ.

6.

Tên tiếng Việt: Cá hồng xiên.

Tên gọi kc: Cá hồng vảy xiên.

Tên khoa học: Pinjalo pinjalo (Bleeker 1850).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: PJP.

7.

Tên tiếng Việt: Cá lượng dơi.

Tên gọi khác: Cá đổng chàm, cá dơi sọc nâu.

Tên khoa học: Scolopsis taenioptera (Cuvier 1830).

Tên tiếng Anh: Lattice monocle bream.

Mã 3α: NSE.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá mú chấm a-rê-ô.

Tên gọi khác: Cá song chấm vàng, cá mú chấm, cá song chấm, cá mú bông, cá mú (cá song) chấm gai, cá mú chấm vàng.

Tên khoa học: Epinephelus areolatus (Forsskål 1775).

Tên tiếng Anh: Areolate grouper.

Mã 3α: EPR.

 

9.

Tên tiếng Việt: Cá mú đỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Epinephelus morio (Valenciennes 1828).

Tên tiếng Anh: Red grouper.

Mã 3α: GPR

 

3.1.5  Danh mục loài giáp xác thương phẩm

1.

Tên tiếng Việt: Ghẹ 3 chấm.

Tên gọi khác: Ghẹ 3 sao, ghẹ 3 mắt, ghẹ mặt trăng, ghẹ chấm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Threespot swimming crab.

Mã 3α: UNG.

2.

Tên tiếng Việt: Ghẹ lông.

Tên gọi khác: Ghẹ.

Tên khoa học: Cronius ruber (Lamarck 1818)

Tên tiếng Anh: Red swimcrab.

Mã 3α: KNR.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.

Tên tiếng Việt: Ghẹ lửa.

Tên gọi khác: Ghẹ hoa, ghẹ thánh giá, ghẹ đỏ.

Tên khoa học: Charybdis feriatus (Linnaeus 1758)

Tên tiếng Anh: Crucifix crab.

Mã 3α: KHF.

4.

Tên tiếng Việt: Ghẹ xanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Portunus pelagicus (Linnaeus 1758)

Tên tiếng Anh: Blue swimming crab

Mã 3α: SCD

5.

Tên tiếng Việt: Sam 3 gai.

Tên gọi khác: Sam.

Tên khoa học: Tachypleus tridentatus (Leach 1819).

Tên tiếng Anh: Tri-spine horseshoe crab.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.

Tên tiếng Việt: Tôm bạc nghệ.

Tên gọi khác: Tôm nghệ, tôm vàng,

Tên khoa học: Metapenaeus tenuipes (Kubo 1949).

Tên tiếng Anh: Stork shrimp.

Mã 3α: MQT.

7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Tôm lớt, tôm he, tôm bạc, tôm he bạc, tôm he mùa, tôm bạc trắng, tôm lớt, tôm đất.

Tên khoa học: Penaeus merguiensis De Man 1888

Tên tiếng Anh: Banana prawn

Mã 3α: PBA

8.

Tên tiếng Việt: Tôm đuôi xanh.

Tên gọi khác: Tôm chì khơi, tôm chì đuôi xanh, tôm rảo đuôi xanh.

Tên khoa học: Metapenaeus intermedius (Kishinouye 1900).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: MJE

9.

Tên tiếng Việt: Tôm gân.

Tên gọi khác: Tôm hèo, tôm he gân

Tên khoa học: Penaeus latisulcatus Kishinouye 1896.

Tên tiếng Anh: Western king prawn.

Mã 3α: WKP.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Tôm he Ấn Độ.

Tên gọi khác: Tôm bạc, tôm bạc cạn.

Tên khoa học: Penaeus indicus H. Milne Edwards 1837.

Tên tiếng Anh: Indian white prawn.

Mã 3α: PNI.

11.

Tên tiếng Việt: Tôm he Nhật Bản.

Tên gọi khác: Tôm he rằn, tôm thẻ rằn, tôm hải quân, tôm thẻ bông, tôm chì bông, tôm rằn, tôm Bamboo, tôm thẻ Nhật Bản.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Kuruma prawn.

Mã 3α: KUP.

12.

Tên tiếng Việt: Tôm nương.

Tên gọi khác: Tôm he phương đông, tôm bạc phương đông.

Tên khoa học: Penaeus chinensis (Osbeck 1765).

Tên tiếng Anh: Fleshy prawn.

Mã 3α: FLP.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.

Tên tiếng Việt: Tôm nghệ.

Tên gọi khác: Tôm vàng, tôm rảo vàng.

Tên khoa học: Metapenaeus brevicornis (H. Milne Edwards 1837).

Tên tiếng Anh: Yellow shrimp.

Mã 3α: MPB.

14.

Tên tiếng Việt: Tôm rảo đất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Metapenaeus ensis (De Haan 1844).

Tên tiếng Anh: Greasyback shrimp.

Mã 3α: MPE.

15.

Tên tiếng Việt: Tôm rằn.

Tên gọi khác: Tôm vằn.

Tên khoa học: Penaeus semisulcatus (De Haan 1844).

Tên tiếng Anh: Green tiger prawn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16.

Tên tiếng Việt: Tôm sắt cứng.

Tên gọi khác: Tôm giang, tôm giang đá, tôm sắt vỏ cứng.

Tên khoa học: Parapenaeopsis hardwickii (Miers 1878).

Tên tiếng Anh: Spear shrimp.

Mã 3α: NAW

17.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Tôm đanh, tôm sắt rằn, tôm gậy đá, tôm mắt tre, tôm giang, tôm sắt vằn.

Tên khoa học: Parapenaeopsis hungerfordi (Alcock 1905).

Tên tiếng Anh: Dog shrimp.

Mã 3α: NAH.

18.

Tên tiếng Việt: Tôm sắt rằn.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Parapenaeopsis sculptilis (Heller 1862).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: NAP.

19.

Tên tiếng Việt: Tôm sú.

Tên gọi khác: Tôm đen, tôm sú đen, tôm sú đìa, tôm sú nuôi, tôm sú biển.

Tên khoa học: Penaeus monodon Fabricius 1798.

Tên tiếng Anh: Giant tiger prawn.

Mã 3α: GIT.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Tôm vàng.

Tên gọi khác: Tôm rảo vàng, tôm Shiba.

Tên khoa học: Metapenaeus joyneri (Miers 1880).

Tên tiếng Anh: Shiba shrimp.

Mã 3α: SHI.

21.

Tên tiếng Việt: Tôm vỗ biển sâu.

Tên gọi khác: Tôm vỗ ngoài khơi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Japanese fan lobster.

Mã 3α: IBC.

22.

Tên tiếng Việt: Tôm mũ ni.

Tên gọi khác: Tôm vỗ ven bờ, tôm vỗ dẹt trắng, tôm mũ ni trắng, tôm vỗ.

Tên khoa học: Thenus orientalis (Lund 1793).

Tên tiếng Anh: Flathead lobster.

Mã 3α: THQ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.6  Danh mục loài nhuyễn thể có vỏ thương phẩm

1.

Tên tiếng Việt: Bồ điệp.

Tên gọi khác: Điệp láng, điệp tròn, điệp bơi viền trắng.

Tên khoa học: Amusium pleuronectes (Linnaeus 1758).

Tên tiếng Anh: Asian moon scallop.

Mã 3α: UMP.

2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Điềm điệp, điệp vàng, điệp trơn.

Tên khoa học: Amusium japonicum (Gmelin 1791)

Tên tiếng Anh: Saucer scallop

Mã 3α: UMJ

3.

Tên tiếng Việt: Ngao dầu.

Tên gọi khác: Nghêu mật, nghêu dầu, ngao vạng.

Tên khoa học: Meretrix merefrix (Linnaeus 1758).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: HCA.

4.

Tên tiếng Việt: Ngao trắng.

Tên gọi khác: Nghêu trắng, ngao (nghêu) bến tre, ngao (nghêu) bóng.

Tên khoa học: Meretrix lyrata (Sowerby 1851).

Tên tiếng Anh: Lyrate hard clam.

Mã 3α: MXL.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Nghêu lụa.

Tên gọi khác: Ngao lụa, sò lụa.

Tên khoa học: Paphia undulata (Born 1778).

Tên tiếng Anh: Undulate venus.

Mã 3α: PAU.

6.

Tên tiếng Việt: Ốc giác.

Tên gọi khác: Ốc vác, ốc hoàng đế.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Indian volute.

Mã 3α: EOX.

7.

Tên tiếng Việt: c hương.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Babylonia areolata (Link 1807).

Tên tiếng Anh: Maculated ivory whelk.

Mã 3α: YJA.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.

Tên tiếng Việt: Ốc tù và.

Tên gọi khác: Ốc kèn, ốc kèn láng.

Tên khoa học: Pugilina colosseus (Lamarck 1816)

Tên tiếng Anh: Colossal melongena.

Mã 3α: UGK.

9.

Tên tiếng Việt: Sò huyết.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Tegillarca granosa (Linnaeus 1758).

Tên tiếng Anh: Blood cockle, blood clam.

Mã 3α: BLC.

10.

Tên tiếng Việt: Sò lông.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Anadara antiquata (Linnaeus 1758).

Tên tiếng Anh: Antique ark.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.

Tên tiếng Việt: Vẹm xanh.

Tên gọi khác: Vẹm vỏ xanh.

Tên khoa học: Perna viridis (Linnaeus 1758).

Tên tiếng Anh: Green mussel.

Mã 3α: MSV.

3.1.7  Danh mục loài nhuyễn thể chân đầu thương phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Mực beka.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Loliolus (Nipponololigo) beka (Sasaki, 1929).

Tên tiếng Anh: Beka squid.

Mã 3α: OGB.

2.

Tên tiếng Việt: Mực bọt.

Tên gọi khác:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Little squid.

Mã 3α: OJY.

3.

Tên tiếng Việt: Mực kim.

Tên gọi khác: Mực ống.

Tên khoa học: Loligo bleekeri Keferstein, 1866.

Tên tiếng Anh: Spear squid.

Mã 3α: OGK.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.

Tên tiếng Việt: Mực lá.

Tên gọi khác: Mực ống ngắn, mực giề.

Tên khoa học: Sepioteuthis lessoniana (Lesson 1830).

Tên tiếng Anh: Bigfin reef squid.

Mã 3α: UHL.

5.

Tên tiếng Việt: Mực lá đại dương.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Thysanoteuthis rhombus Troschel 1857.

Tên tiếng Anh: Diamondback squid.

Mã 3α: YUR.

6.

Tên tiếng Việt: Mực nang bầu.

Tên gọi khác: Mực cái, mực bầu, mực nút.

Tên khoa học: Sepiella inermis (Van Hasselt 1835).

Tên tiếng Anh: Spineless cuttlefish.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.

Tên tiếng Việt: Mực nang kim.

Tên gọi khác: Mực nang gai, mực đực, mực kim.

Tên khoa học: Sepia aculeata Van Hasselt 1835.

Tên tiếng Anh: Needle cuttlefish.

Mã 3α: EJA.

8.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Mực nang vân trắng.

Tên khoa học: Sepia latimanus Quoy & Gaimard 1832.

Tên tiếng Anh: Broadclub cuttlefish.

Mã 3α: EJX.

9.

Tên tiếng Việt: Mực nang tấm.

Tên gọi khác: Mực nang hoa, mực nang mắt cáo.

Tên khoa học: Sepia lycidas Gray 1849.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: EIY.

10.

Tên tiếng Việt: Mực thước.

Tên gọi khác: Mực thẻ, mực lao.

Tên khoa học: Uroteuthis edulis (Hoyle 1885).

Tên tiếng Anh: Swordtip squid.

Mã 3α: OJE.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Mực ống thường.

Tên gọi khác: Mực ấn độ dương, mực Ấn Độ.

Tên khoa học: Uroteuthis (Photololigo) Duvaucelii d’Orbigny 1848.

Tên tiếng Anh: Indian squid.

Mã 3α: OJD.

12.

Tên tiếng Việt: Mực ống Trung Hoa.

Tên gọi khác: Mực ng, mực đất, mực ống Đài Loan.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Mitre squid.

Mã 3α: OJH.

13.

Tên tiếng Việt: Mực xà.

Tên gọi khác: Mực xà đại dương, mực ma.

Tên khoa học: Sthenoteuthis oualaniensis (Lesson 1830)

Tên tiếng Anh: Purpleback flying squid.

Mã 3α: YMO.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2  Danh mục nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản

3.2.1  Danh mục nhóm loài cá nổi lớn thương phẩm

1.

Tên tiếng Việt: Cá cờ.

Tên gọi khác: Cá thuôn cờ, cá rìa, cá thuồng, cá kìm cờ, cá kìm, cá thuồng, cá kiếm cờ, cá cờ rìa, cá cờ gòn, cá cờ lá, cá thu cờ.

Tên khoa học: Istiophoridae.

Tên tiếng Anh: Marlins, sailfishes.

Mã 3α: BIL.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá mập.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Carcharhinidae.

Tên tiếng Anh: Scorpionfishes, redfishes

Mã 3α: RSK.

3.

Tên tiếng Việt: Cá nục heo.

Tên gọi khác: Cá dũa, cá theo cước; cá tay áo; cá chủa; cá chũa; cá chủa mồng, cá bè dũa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Dolphinfishes.

Mã 3α: DOX.

4.

Tên tiếng Việt: Cá ngừ.

Tên gọi khác: Cá ngừ đại dương.

Tên khoa học: Thunnini.

Tên tiếng Anh: Tunas.

Mã 3α: TUN.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.

Tên tiếng Việt: Cá thu

Tên gọi khác: Cá thu mình, cá thu xô.

Tên khoa học: Scomberomorus spp.

Tên tiếng Anh: Seerfishes

Mã 3α: KGX

3.2.2  Danh mục nhóm loài cá nổi nhỏ thương phẩm

1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá cu, cá lăn tiêu, cá ba thú, cá xanh.

Tên khoa học: Rastrelliger spp.

Tên tiếng Anh: Indian mackerels.

Mã 3α: RAX.

2.

Tên tiếng Việt: Cá cơm trắng.

Tên gọi khác: Cá cơm bạc, cá cơm sọc phấn, cá trỏng trắng, cá cơm.

Tên khoa học: Stolephorus spp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: STO.

3.

Tên tiếng Việt: Cá cháo biển.

Tên gọi khác: Cá nhồng mềm.

Tên khoa học: Elops spp.

Tên tiếng Anh: Ladyfishes.

Mã 3α: JZX.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá chìa vôi.

Tên gọi khác: Cá mỗm ống.

Tên khoa học: Fistularia spp.

Tên tiếng Anh: Flutemouth.

Mã 3α: FIT.

5.

Tên tiếng Việt: Cá chim xô.

Tên gọi khác: Cá giang, cá én, cá chim.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Pomfrets.

Mã 3α: XPO.

6.

Tên tiếng Việt: Cá chuồn.

Tên gọi khác: Cá chuồn xanh, cá chuồn bay, cá chuồn chuồn, cá chồn xanh.

Tên khoa học: Exocoetidae.

Tên tiếng Anh: Flyingfishes.

Mã 3α: FLY.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.

Tên tiếng Việt: Cá đối.

Tên gọi khác: Cá đói, cá kền.

Tên khoa học: Mugil spp.

Tên tiếng Anh: Mullet.

Mã 3α: MGS.

8.

Tên tiếng Việt: Cá kìm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Hemiramphidae.

Tên tiếng Anh: Halfbeaks.

Mã 3α: JKX.

9

Tên tiếng Việt: Cá khế.

Tên gọi khác: Cá diễn, cá bi, cá lỗ, cá xái, cá khế trắng, cá cạch cạch, cá trạng gàu, cá viễn.

Tên khoa học: Carangidae.

Tên tiếng Anh: Carangids.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.

Tên tiếng Việt: Cá liệt

Tên gọi khác: Cá liệt, cá liệt ngãn ngựa, cá liệt ngãng, cá liệt dầu, cá liệt ngựa, cá liệt ván.

Tên khoa học: Leiognathidae.

Tên tiếng Anh: Ponyfishes (=Slipmouths).

Mã 3α: PON.

11.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá liệt móm, cá móm sành, cá sành, cá mốm.

Tên khoa học: Gerres spp.

Tên tiếng Anh: Mojarras(=Silver-biddies)

Mã 3α: MOJ.

12.

Tên tiếng Việt: Cá nục.

Tên gọi khác: Cá quẩn, cá nục gai, cá sồ, cá đốm, cá đốm đốm, cá nục mọng, cá sòng cộ, cá nụt nhét, cá nục thuôn, cá nục đỏ đuôi.

Tên khoa học: Decapterus spp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: SDX.

13.

Tên tiếng Việt: Cá ngát.

Tên gọi khác: Cá gai, cá trê biển.

Tên khoa học: Plotosus spp.

Tên tiếng Anh: Eeltail catfishes.

Mã 3α: CAE.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá thu bè.

Tên gọi khác: Cá bè, cá bè xước, cá bè gai, cá lá tre, cá lưỡi tre, cá bè chang, cá chang, cá lem.

Tên khoa học: Scomberoides spp.

Tên tiếng Anh: Queenfishes.

Mã 3α: QUE.

15.

Tên tiếng Việt: Cá tráp

Tên gọi khác:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Porgies, seabreams.

Mã 3α: SBX.

16.

Tên tiếng Việt: Cá trích.

Tên gọi khác: Cá de, cá nhâm, cá trích xô, cá trích lầm.

Tên khoa học: Clupeidae.

Tên tiếng Anh: Herrings, sardines

Mã 3α: CLP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

Tên tiếng Việt: Cá rựa.

Tên gọi khác: Cá dao, cá lanh.

Tên khoa học: Chirocentrus spp.

Tên tiếng Anh: Wolf-herrings.

Mã 3α: DOS.

18.

Tên tiếng Việt: Cá suốt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Atherina spp.

Tên tiếng Anh: Sand smelts

Mã 3α: AVX.

3.2.3  Danh mục nhóm loài cá đáy thương phẩm

1.

Tên tiếng Việt: Cá bánh đường.

Tên gọi khác: Cá miến sành, cá bánh đường nhỏ, cá bành chạnh, cá bằng chặn, cá man hồng, cá man, cá hổi, cá miên sành.

Tên khoa học: Evynnis spp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: EVY.

2.

Tên tiếng Việt: Cá bò gai.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Cantherhines (=Navodon) spp.

Tên tiếng Anh. Filefishes.

Mã 3α: FLF.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá bò giấy.

Tên gọi khác: Cá bò 1 gai lưng.

Tên khoa học: Monacanthidae.

Tên tiếng Anh: Filefishes, leatherjackets.

Mã 3α: FFX.

4.

Tên tiếng Việt: Cá bống.

Tên gọi khác: Cá đục rạn, cá bóng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Gobies.

Mã 3α: GPA.

5.

Tên tiếng Việt: Cá bơn.

Tên gọi khác: Cá thờn bơn, cá bơn mít, cá bơn đồng, cá vãnh, cá vễnh, cá bơn vãnh, cá lờn bơn, cá dãnh.

Tên khoa học: Bothidae.

Tên tiếng Anh: Lefteye flounders.

Mã 3α: LEF.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Tên tiếng Việt: Cá bơn lưỡi.

Tên gọi khác: cá lưỡi mèo, cá lưỡi trâu, cá lưỡi bò, cá bơn méo, cá bơn cát.

Tên khoa học: Cynoglossus spp.

Tên tiếng Anh: Tonguefishes.

Mã 3α: YOX.

7.

Tên tiếng Việt: Cá bơn ngộ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Psettodidae.

Tên tiếng Anh: Spiny turbots.

Mã 3α: HPX.

8.

Tên tiếng Việt: Cá cam, cu cam.

Tên gọi khác: Cá cam, cá cam vàng, cá cồng cộc, cá cam sọc vàng, cá cam đỏ, cá bè cam, cá cam sọc đen, cá ông bầu.

Tên khoa học: Seriola spp.

Tên tiếng Anh: Amberjacks.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.

Tên tiếng Việt: Cá căng.

Tên gọi khác: Cá ong, cá ong căng, cá căng vảy to.

Tên khoa học: Terapon spp.

Tên tiếng Anh: Terapon perches.

Mã 3α: THO.

10.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá chai sấu, cá chai vảy, cá chai cơm, cá chai mau, cá chai xô.

Tên khoa học: Platycephalidae.

Tên tiếng Anh: Flatheads.

Mã 3α: FLH.

11.

Tên tiếng Việt: Cá chai kim.

Tên gọi khác: Cá chai dài.

Tên khoa học: Hoplichthys spp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: HBX.

12.

Tên tiếng Việt: Cá dơi.

Tên gọi khác: Cá lượng đá, cá đổng chàm, cá đồng rạn, cá chàm, cá tráo, cá dộp, cá hò sòng, cá đổng, cá lượng, cá hồng phèn, cá phèn hồng.

Tên khoa học: Scolopsis spp.

Tên tiếng Anh: Monocle bream.

Mã 3α: MOB.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá dưa.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Muraenesox spp.

Tên tiếng Anh: Pike-congers.

Mã 3α: PCX.

14.

Tên tiếng Việt: Cá đàn lia.

Tên gọi khác: Cá chai neo, cá chai bông, cá chai nhớt, cá mỏ neo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Dragonets.

Mã 3α: YVX.

15.

Tên tiếng Việt: Cá chình.

Tên gọi khác: Cá lại, cá cơm đũa, cá kèo, cá chình giả, các chình cỏ, cá đét, cá đát, cá lãi, cá lạc đét, cá xùng xịch, cá đắc.

Tên khoa học: Congridae.

Tên tiếng Anh: Conger eels.

Mã 3α: COX.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16.

Tên tiếng Việt: Cá đổng sộp.

Tên gọi khác: Cá sợp, cá đổng lớn, cá đổng tía.

Tên khoa học: Pristipomoides spp.

Tên tiếng Anh: Jobfishes

Mã 3α: LWX.

17.

Tên tiếng Việt: Cá đù.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Sciaenidae.

Tên tiếng Anh: Croaker.

Mã 3α: CDX.

18.

Tên tiếng Việt: Cá đù uốp.

Tên gọi khác: Cá uốp, cá đù.

Tên khoa học: Johnius spp.

Tên tiếng Anh: Croaker.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19.

Tên tiếng Việt: Cá đục.

Tên gọi khác: Cá đục chấm, cá đục hoa, cá đục trắng.

Tên khoa học: Sillago spp.

Tên tiếng Anh: Sillago.

Mã 3α: ILX.

20.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá ghim, cá lồi, cá nẻ, cá sồ, cá đuối.

Tên khoa học: Dasyatis spp.

Tên tiếng Anh: Stingrays.

Mã 3α: STI.

21.

Tên tiếng Việt: Cá đuối ó.

Tên gọi khác: Cá đuối đầu bò, cá đầu bò, cá én, cá đuối mũ mút, cá đuối.

Tên khoa học: Aetomylaeus spp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: RJX.

22.

Tên tiếng Việt: Cá đuôi quạt.

Tên gọi khác: Cá đuối lồi, cá đuối đất, cá đuối sạn, cá đuối.

Tên khoa học: Raja spp.

Tên tiếng Anh: Rays and skates.

Mã 3α: SKA.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá giả bống.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Parapercis spp.

Tên tiếng Anh: Sandperch.

Mã 3α: -

24.

Tên tiếng Việt: Cá giống.

Tên gọi khác: Cá giót, cá hàn, cá bồng, cá đuối lưỡi cày, cá dẹt, cá đuối dài.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Guitarfishes.

Mã 3α: GTF.

25.

Tên tiếng Việt: Cá hiên.

Tên gọi khác: Cá mâm thau, cá bánh xe.

Tên khoa học: Drepane spp.

Tên tiếng Anh: Sickle fishes.

Mã 3α: DRZ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26.

Tên tiếng Việt: Cá hồng đào

Tên gọi khác: Cá đổng quéo, cá quéo.

Tên khoa học: Branchiostegus spp.

Tên tiếng Anh: Tilefish

Mã 3α: -

27.

Tên tiếng Việt: Cá mối.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Synodontidae.

Tên tiếng Anh: Lizardfishes.

Mã 3α: LIX.

28.

Tên tiếng Việt: Cá nóc.

Tên gọi khác: Cá cuồng.

Tên khoa học: Lagocephalus spp.

Tên tiếng Anh: Puffers.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29.

Tên tiếng Việt: Cá nhám.

Tên gọi khác: Cá nghéo, cá mập con, cá chèo bẻo, cá bẻo, cá thụt thịt.

Tên khoa học: Squalidae.

Tên tiếng Anh: Dogfish sharks.

Mã 3α: DGX.

30.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá chét, cá nhụ xuất, cá lụ, cá nụ, cá gộc, cá đường, cá chòe, cá ngứa, cá nhụ, cá chéc.

Tên khoa học: Polynemidae.

Tên tiếng Anh: Threadfins, tasselfishes.

Mã 3α: THF.

31.

Tên tiếng Việt: Cá phèn.

Tên gọi khác: Cá thèn, cá thèn râu, cá thèn đỏ, cá thèn cơm, cá thèn xanh, cá phèn thằn lằn.

Tên khoa học: Upeneus spp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: GOX.

32.

Tên tiếng Việt: Cá sạo.

Tên gọi khác: Cá căng đá, cá sạo đá, cá rô bể, cá lò cò.

Tên khoa học: Pomadasys spp.

Tên tiếng Anh: Sweetlips, Grunt.

Mã 3α: BGX.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá sơn.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Apogon spp.

Tên tiếng Anh: Cardinalfish.

Mã 3α: QLX.

34.

Tên tiếng Việt: Cá trác

Tên gọi khác: Cá mắt đỏ, cá mắt kiếng, cá mắt lộ, cá thóc, cá sơn thóc, cá trác mắt to, cá mắt to, cá bã trầu, cá cháy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Bigeyes, glasseyes, bulleyes

Mã 3α: PRI

35.

Tên tiếng Việt: Cá úc

Tên gọi khác: Cá thiều, cá gúng,

Tên khoa học: Ariidae

Tên tiếng Anh: Sea catfishes

Mã 3α: CAX

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.4  Danh mục nhóm loài cá rạn san hô thương phẩm

1.

Tên tiếng Việt: Cá bì.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Kyphosus spp.

Tên tiếng Anh: Kyphosus sea chubs.

Mã 3α: KYP.

2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá bò rạn, cá bò đá, cá bò đen.

Tên khoa học: Balistidae.

Tên tiếng Anh: Triggerfishes, durgons.

Mã 3α: TRI.

3.

Tên tiếng Việt: Cá dìa.

Tên gọi khác: Cá dìa rạn, cá kình rạn, cá giò rạn, cá dìa công, cá dìa vàng.

Tên khoa học: Siganus spp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: SPI

4.

Tên tiếng Việt: Cá đồng xô.

Tên gọi khác: Cá lượng xô.

Tên khoa học: Nemipteridae.

Tên tiếng Anh: Threadfin and dwarf breams.

Mã 3α: THD.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá đuôi gai.

Tên gọi khác: Cá bắp nẻ.

Tên khoa học: Acanthuridae.

Tên tiếng Anh: Surgeonfishes.

Mã 3α: SUR.

6.

Tên tiếng Việt: Cá gáy.

Tên gọi khác: Cá đỏ mé, cá vùng, cá hát bội, cá tỏ hỏ, cá lú.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Emperor.

Mã 3α: LZX.

7.

Tên tiếng Việt: Cá hồng.

Tên gọi khác: Cá dấm, cá mím, cá hường, cá hồng mím, các thác, cá đỏ, cá hồng hoang, cá hồng xô.

Tên khoa học: Lutjanus spp.

Tên tiếng Anh: Snappers.

Mã 3α: SNA.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.

Tên tiếng Việt: Cá kẽm.

Tên gọi khác: Cá kẽn, cá kẻng.

Tên khoa học: Plectorhinchus spp.

Tên tiếng Anh: Sweetlips, rubberlips.

Mã 3α: PBX.

9.

Tên tiếng Việt: Cá mặt quỷ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Scorpaenidae.

Tên tiếng Anh: Scorpionfishes, rockfishes.

Mã 3α: SCO.

10.

Tên tiếng Việt: Cá mó.

Tên gọi khác: Cá bàng chài, cá mặt trăng.

Tên khoa học: Labridae.

Tên tiếng Anh: Wrasses, hogfishes.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.

Tên tiếng Việt: Cá mỏ vẹt.

Tên gọi khác: Cá mó rạn, cá mó vẹt, cá mó mỏ vẹt, cá mó xanh, cá mó xù.

Tên khoa học: Scarus spp.

Tên tiếng Anh: Parrotfishes.

Mã 3α: USX.

12.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Cá mú xô, cá song xô.

Tên khoa học: Epinephelus spp.

Tên tiếng Anh: Groupers.

Mã 3α: GPX.

13.

Tên tiếng Việt: Cá ngựa.

Tên gọi khác: Hải mã.

Tên khoa học: Hippocampus spp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: HIC.

14.

Tên tiếng Việt: Cá rô biển.

Tên gọi khác: cá lia thìa, cá thia, cá rô rạn.

Tên khoa học: Pomacentridae.

Tên tiếng Anh: Damselfishes.

Mã 3α: DSF.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Cá sơn đá.

Tên gọi khác: Cá sơn, cá sơn sọc, cá sơn rạn, cá sơn inđô, cá sơn đỏ, cá sơn gằn, cá sơn mỡ.

Tên khoa học: Holocentridae

Tên tiếng Anh: Squirrelfishes.

Mã 3α: HCZ.

16.

Tên tiếng Việt: Cá tai tượng.

Tên gọi khác:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Spadefish.

Mã 3α: SPA.

17.

Tên tiếng Việt: Cá trần bì.

Tên gọi khác: Cá miền, cá củ, cá hột cay, cá củ lang, cá đỏ củ, cá củ xanh, cá chàm xanh.

Tên khoa học: Caesio spp.

Tên tiếng Anh: Fusiliers

Mã 3α: FUS.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.5  Danh mục nhóm giáp xác thương phẩm

1.

Tên tiếng Việt: Cua biển.

Tên gọi khác: Cua.

Tên khoa học: Scylla spp.

Tên tiếng Anh: crabs.

Mã 3α: YUX.

2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Brachyura.

Tên tiếng Anh: Marine crabs.

Mã 3α: CRA.

3.

Tên tiếng Việt: Ghẹ.

Tên gọi khác: Cua bơi.

Tên khoa học: Portunidae.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: SWM.

4.

Tên tiếng Việt: Ghẹ nhàn.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Portunus spp.

Tên tiếng Anh: Portunus swimcrabs.

Mã 3α: CRS.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Ruốc.

Tên gọi khác: Moi, tôm chà din, moi đỏ.

Tên khoa học: Acetes sp.

Tên tiếng Anh: Acetes.

Mã 3α: -

6.

Tên tiếng Việt: Tôm chì bông.

Tên gọi khác: Tôm rảo đất, tôm bạc đất, tôm chì lợ, tôm bộp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Metapenaeus shrimps.

Mã 3α: MET.

7.

Tên tiếng Việt: Tôm gai.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Palaemonidae.

Tên tiếng Anh: Palaemonid shrimps.

Mã 3α: PAL.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.

Tên tiếng Việt: Tôm gậy đá.

Tên gọi khác: Tôm giang đá, tép, tôm sắt đỏ.

Tên khoa học: Trachypenaeus spp.

Tên tiếng Anh: Trachypenaeus shrimps.

Mã 3α: YEU.

9.

Tên tiếng Việt: Tôm hùm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Panulirus spp.

Tên tiếng Anh: Tropical spiny lobsters.

Mã 3α: SLV.

10.

Tên tiếng Việt: Tôm lửa.

Tên gọi khác: Tôm lửa, tôm giang đỏ.

Tên khoa học: Solenocera spp.

Tên tiếng Anh: Solenocera shrimps.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.

Tên tiếng Việt: Tôm sắt.

Tên gọi khác: Tôm giang, tôm bóng mỡ, tôm mt tre, tôm giang mắt tre, tôm chón, tôm giang giấy, tôm choán bóng, tôm vú nàng.

Tên khoa học: Parapenaeopsis spp.

Tên tiếng Anh: Parapenaeopsis shrimps.

Mã 3α: NPP.

12.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác: Tôm bò ngựa, tôm thuyền.

Tên khoa học: Squillidae.

Tên tiếng Anh: Squillids.

Mã 3α: SQY.

13.

Tên tiếng Việt: Tôm thẻ.

Tên gọi khác: Tôm đỏ.

Tên khoa học: Penaeus spp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã 3α: PEN.

14.

Tên tiếng Việt: Tôm vỗ.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Scyllaridae.

Tên tiếng Anh: Slipper lobsters.

Mã 3α: LOS.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.

Tên tiếng Việt: Ốc.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Rapana spp.

Tên tiếng Anh: Sea snails.

Mã 3α: RPN.

2.

Tên tiếng Việt: Ốc gáo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Cymbium spp.

Tên tiếng Anh: Volutes.

Mã 3α: CXY.

3.

Tên tiếng Việt: Sò lông.

Tên gọi khác: Sò.

Tên khoa học: Anadara spp.

Tên tiếng Anh: Anadara clams.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.

Tên tiếng Việt: Vẹm

Tên gọi khác: Sò mai, trai

Tên khoa học: Mytilus spp.

Tên tiếng Anh: Mytilus mussels

Mã 3α: MYV

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Perna spp.

Tên tiếng Anh: Perna mussels

Mã 3α: XMS.

3.2.7  Danh mục nhóm nhuyễn thể chân đầu thương phẩm

1.

Tên tiếng Việt: Bạch tuộc.

Tên gọi khác: Mực tuộc, mực dúi, mực ruốc, mực phủ, mực giái, mực râu, mực tua, bạch tuộc hai da, bạch tuộc da có, bạch tuộc da xanh, bạch tuộc da giấy, bạch tuộc lửa, bạch tuộc 2 mắt, mực ma, bạch tuộc 4 mắt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Octopuses.

Mã 3α: OCT.

2.

Tên tiếng Việt: Mực nang.

Tên gọi khác: Mực nang chọn, mực nang lửa, mực nang hoa, mực nang vân hổ, mực nang tấm, mực năng xô, mực mai, mực ván, mực chấm, mực gai, mực giã, mực hoa.

Tên khoa học: Sepia spp.

Tên tiếng Anh: Cuttlefishes.

Mã 3α: IAX.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.

Tên tiếng Việt: Mực ống.

Tên gọi khác: Mực ống xô, mực ống, mực chợ, mực xô, mực đất

Tên khoa học: Loliginidae.

Tên tiếng Anh: Inshore squids.

Mã 3α: SQZ.

4.

Tên tiếng Việt: Mực sim.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: Sepiolidae.

Tên tiếng Anh: Cuttlefish, bobtail squids.

Mã 3α: CTL

5.

Tên tiếng Việt: Mực xà.

Tên gọi khác: Mực ống đại dương, mực đại dương.

Tên khoa học: Ommastrephidae.

Tên tiếng Anh: Ommastrephidae squids.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.8  Danh mục nhóm loài thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản

1.

Tên tiếng Việt: Cầu gai.

Tên gọi khác: Nhím biển, nhum, nhum sọ.

Tên khoa học: Echinoidea.

Tên tiếng Anh: Sea urchins.

3α: URX.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Việt: Hải sâm.

Tên gọi khác: Đồn đột, đồn đột mủ.

Tên khoa học: Holothuroidea.

Tên tiếng Anh: Sea cucumbers.

Mã 3α: CUX.

3.

Tên tiếng Việt: Rắn biển.

Tên gọi khác: Đẻn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên tiếng Anh: Sea snakes.

Mã 3α: EZZ.

4.

Tên tiếng Việt: Sứa.

Tên gọi khác:

Tên khoa học: Rhopilema spp.

Tên tiếng Anh: Jellyfishes.

Mã 3α: JEL.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3  Danh mục nhóm cá chọn thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản

1.

Tên tiếng Việt: Cá chọn.

Tên gọi khác: Cá xô lớn bán chợ và xuất khẩu, cá xuất, cá hệ.

Tên khoa học:

Tên tiếng Anh: Selected fish.

Mã 3α: -

2.

Tên tiếng Việt: Cá xô.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học: -

Tên tiếng Anh: Mixed fish.

Mã 3α: -

3.4  Danh mục nhóm cá tạp thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản

1.

Tên tiếng Việt: Cá tạp.

Tên gọi khác: cá lợn, cá ba quân bẻ, cá gà, cá lợn, cá vấn, cá vnh, cá bà loài bé, cá gà, cá cò, cá liệt tạp, cá liệt nhỏ, cá xay bột, cá xay bột, cá giã, cá chả.

Tên khoa học: -

Tên tiếng Anh: Trash fish.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Báo cáo tổng kết hoạt động: Chuẩn hóa danh mục các nhóm/loài hải sản trong nghề cá thương phẩm Việt Nam, phục vụ công tác thống kê và quản lý nghề cá, Dự án hợp phần tăng cường quản lý khai thác thủy sản (SCFI), Chương trình hỗ trợ ngành thủy sản giai đoạn II (FSPS II). Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2009.

[2] Báo cáo Kết quả khảo sát bổ sung, khảo nghiệm danh mục chuẩn hóa tên gọi, hình ảnh loài/nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác hải sản.

[3] FAO 2022. ASFIS List of Species for Fishery Statistics Purposes. Fisheries and Aquaculture Division [online]. Rome.

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Thuật ngữ và định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2  Mã 3-α (3- α code)

3  Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản

3.1  Danh mục loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản

3.1.1  Danh mục loài cá nổi lớn thương phẩm

3.1.2  Danh mục loài cá nổi nhỏ thương phẩm

3.1.3  Danh mục loài cá đáy thương phẩm

3.1.4  Danh mục loài cá rạn san hô thương phẩm

3.1.5  Danh mục loài giáp xác thương phẩm

3.1.6  Danh mục loài nhuyễn thể có vỏ thương phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2  Danh mục nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản

3.2.1  Danh mục nhóm loài cá ni lớn thương phẩm

3.2.2  Danh mục nhóm loài cá nổi nhỏ thương phẩm

3.2.3  Danh mục nhóm loài cá đáy thương phẩm

3.2.4  Danh mục nhóm loài cá rạn san hô thương phẩm

3.2.5  Danh mục nhóm giáp xác thương phẩm

3.2.6  Danh mục nhóm loài nhuyễn thể có vỏ thương phẩm

3.2.7  Danh mục nhóm nhuyễn thể chân đầu thương phẩm

3.2.8  Danh mục nhóm loài thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4  Danh mục nhóm cá tạp thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13981:2024 về Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


143

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.75.156
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!