Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13053:2021 về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Lấy mẫu

Số hiệu: TCVN13053:2021 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2021 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Độ lớn của lô hàng

Số lượng đơn vị bao gói lấy mẫu

1. Đối với sản phẩm đựng trong vật chứa nhỏ hơn hoặc bằng 200 kg hoặc 200 L

Từ 1 đến 2 (bao gói)

Tất cả các bao gói

Từ 3 đến 10 (bao gói)

2

Từ 11 đến 50 (bao gói)

3

Từ 51 đến 100 (bao gói)

7

Từ 101 đến 1 000 (bao gói)

11

Lớn hơn 1 000 (bao gói)

1 % số lượng bao gói có trong lô hàng lấy mẫu (làm tròn số thu được đến số nguyên gần nhất, nếu cần) đến tối đa 100

2. Đối với sản phẩm đựng trong vật chứa lớn hơn 200 kg hoặc 200 L

Nhỏ hơn 1 000 (kg hoặc L)

1

Từ 1.000 đến 10 000 (kg hoặc L)

2

Lớn hơn 10 000 (kg hoặc L)

3

3. Đối với sản phẩm chứa trong các kiện sản phẩm

Từ 1 đến 2 (kiện sản phẩm)

Tất cả các kiện sản phẩm

Từ 3 đến 10 (kiện sản phẩm)

2

Từ 11 đến 50 (kiện sản phẩm)

3

Từ 51 đến 100 (kiện sản phẩm)

7

Từ 101 đến 1 000 (kiện sản phẩm)

11

Lớn hơn 1 000 (kiện sản phẩm)

1 % số lượng kiện có trong lô hàng lấy mẫu (làm tròn số thu được đến số nguyên gần nhất, nếu cần) đến tối đa là 100

6.2  Lấy mẫu chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản dạng rắn, dạng lỏng, dạng bán lỏng (hoặc dạng bán rắn, dạng nhão)

6.2.1  Đối với chế phẩm vi sinh vật, enzyme

6.2.1.1  Cỡ lô: tối đa 10 tấn hoặc 10 000 L.

6.2.1.2  Số lượng đơn vị bao gói lấy mẫu để kiểm tra đối với mỗi lô hàng phụ thuộc vào độ lớn của lô hàng đó như trong Bảng 2.

Bảng 2 - Số lượng đơn vị bao gói lấy mẫu

Độ lớn của lô hàng

Số lượng đơn vị bao gói được lấy mẫu

1. Đối với chế phẩm vi sinh vật, enzyme đựng trong vật chứa nhỏ hơn hoặc bằng 200 kg hoặc 200 L

Từ 1 đến 2 (bao gói)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 3 đến 10 (bao gói)

2

Từ 11 đến 50 (bao gói)

3

Từ 51 đến 100 (bao gói)

7

Từ 101 đến 1 000 (bao gói)

11

Từ 1001 đến 10 000 (bao gói)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 10 000 (bao gói)

19

2. Đối với chế phẩm vi sinh vật, enzyme đựng trong vật chứa lớn hơn 200 kg hoặc 200 L

Nhỏ hơn hoặc bằng 1 000 (kg hoặc L)

1

Từ 1 000 đến 10 000 (kg hoặc L)

2

Lớn hơn 10 000 (kg hoặc L)

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 1 đến 2 (kiện sản phẩm)

Tất cả các kiện sản phẩm

Từ 3 đến 10 (kiện sản phẩm)

2

Từ 11 đến 50 (kiện sản phm)

3

Từ 51 đến 100 (kiện sản phẩm)

7

Từ 101 đến 1 000 (kiện sản phẩm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 1 000 (kiện sản phẩm)

15

6.2.2  Đối với chế phẩm sinh học khác

6.2.2.1  Các chế phẩm sinh học khác như các sản phẩm có chất hữu cơ bột bã chè, saponin chiết xuất từ bột hạt chè, dịch chiết Yucca, Quilaja; Saponin chiết xuất từ Yucca, Quilaja và các chế phẩm của chúng.

6.2.2.2  Cỡ lô: tối đa 500 tấn.

6.2.2.3  Số lượng đơn vị bao gói lấy mẫu để kiểm tra đối với mỗi lô hàng phụ thuộc vào độ lớn của lô hàng đó như trong Bảng 3:

Bảng 3 - Số lượng đơn vị bao gói lấy mẫu

Độ lớn của lô hàng

Số lượng đơn vị bao gói được lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Sản phẩm đựng trong vật chứa nhỏ hơn hoặc bằng 1 kg

Từ 1 đến 6 (bao gói)

Tất cả các bao gói

Từ 7 đến 24 (bao gói)

6

Lớn hơn 24 (bao gói)

 (làm tròn số thu được đến số nguyên gần nhất, nếu cần) đến tối đa là 100

b) Sản phẩm đựng trong vật chứa lớn hơn 1 kg

Từ 1 đến 4 (bao gói)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 5 đến 16 (bao gói)

4

Lớn hơn 16 (bao gói)

 (làm tròn số thu được đến số nguyên gần nhất, nếu cần) đến tối đa là 100

2. Đối với sản phẩm bao gói sẵn dạng lỏng, dạng bán lỏng (hoặc dạng nhão, dạng bán rắn)

a) Sản phẩm đựng trong vật chứa nhỏ hơn hoặc bằng 1 kg hoặc 1 L

Từ 1 đến 4 (bao gói)

Tất cả các bao gói

Từ 5 đến 16 (bao gói)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 16 (bao gói)

 (làm tròn số thu được đến số nguyên gần nhất, nếu cần) đến tối đa là 50

b) Sản phẩm đựng trong vật chứa lớn hơn 1 kg hoặc 1 L

Từ 1 đến 4 (bao gói)

Tất cả các bao gói

Từ 5 đến 16 (bao gói)

4

Trên 16 (bao gói)

 (làm tròn số thu được đến số nguyên gần nhất, nếu cần) đến tối đa là 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3  Cách tiến hành

6.3.1  Xác định vị trí lấy mẫu ban đầu

Các đơn vị bao gói (ví dụ: thùng, phuy, bao, gói, chai lọ hoặc kiện sản phẩm) phải được lấy theo phương pháp ngẫu nhiên ở các vị trí vùng bề mặt xung quanh và độ sâu khác nhau (phía trong, giữa, dưới, các góc) trong lô sản phẩm nhằm đảm bảo tất cả các phần của lô sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đều có cơ hội được chọn lấy mẫu như nhau. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản chứa trong các kiện, phải lấy ngẫu nhiên một đơn vị bao gói (ví dụ: túi, gói, chai, lọ) từ mỗi kiện sản phẩm lấy mẫu để lấy mẫu ban đầu.

6.3.2  Lấy mẫu ban đầu

Các mẫu ban đầu (khoảng 200 g) được lấy từ các đơn vị bao gói có khối lượng lớn hơn 1 kg hoặc 1 L đã được chọn một cách ngẫu nhiên trong lô. Mẫu ban đầu được lấy sâu bên trong bao gói hoặc được lấy từ 3 vị trí khác nhau và phân bố đều sao cho đại diện cho toàn đơn vị bao gói. Nếu khối lượng đơn vị bao gói nhỏ hơn hoặc bằng 1 kg hoặc 1 L thì mẫu ban đầu được lấy là đơn vị bao gói nguyên. Các mẫu ban đầu từ đơn vị bao gói lớn hơn 200 kg hoặc 200 L phải được lấy các vùng bề mặt và độ sâu khác nhau trong đơn vị bao gói đó sao cho đại diện cho toàn đơn vị bao gói.

Sau khi lấy mẫu ban đầu, làm kín ngay bao gói, niêm phong lại, các thùng, bao gói vừa lấy mẫu được dán nhãn “Đã lấy mẫu”.

6.3.3  Chuẩn bị mẫu thử phòng thử nghiệm

Gộp tất cả các mẫu ban đầu trong đơn vị bao gói để thu được mẫu chung của bao gói lấy mẫu, sau đó gộp tất cả các mẫu chung đó để thu được mẫu chung của lô hàng.

Tiến hành trộn và chia mẫu để thu được mẫu rút gọn. Chia mẫu rút gọn làm ba hoặc bốn phần bằng nhau rồi bao gói phù hợp với yêu cầu của sản phẩm, một hoặc hai phần dùng để phân tích và hai phần để lưu. Cỡ của mỗi đơn vị mẫu (mỗi phần mẫu lưu/mẫu phân tích) phải đủ lớn để thực hiện đầy đủ các phép thử yêu cầu và có khối lượng tối thiểu là 0,5 kg đối với sản phẩm dạng rắn; 0,5 L đối với sản phẩm dạng lỏng, bán lỏng. Trường hợp đặc biệt (gộp nhiều mẫu vẫn không đủ khối lượng cần thiết) thì khối lượng của mỗi đơn vị mẫu gửi đi phân tích không ít hơn 100 g đối với sản phẩm dạng rắn; 100 ml đối với sản phẩm dạng lỏng và bán lỏng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bao gói, làm kín vật đựng mẫu; niêm phong và dán nhãn mẫu/ mã số mẫu (tham khảo Phụ lục A) để gửi đến phòng thử nghiệm.

6.3.5  Biên bản lấy mẫu

Lập biên bản lấy mẫu (tham Khảo Phụ lục B) và giao một bản biên bản lấy mẫu một đơn vị mẫu cho đại diện cơ sở được lấy mẫu để lưu.

6.3.6  Điều kiện bảo quản và thời gian lưu mẫu

Điều kiện bảo quản trong suốt quá trình lấy mẫu, vận chuyển, bàn giao và lưu mẫu phải phù hợp với các yêu cầu về bảo quản do nhà sản xuất công bố.

Thời gian lưu mẫu là 6 tháng. Nếu sản phẩm có thời hạn sử dụng nhỏ hơn 6 tháng thì thời gian lưu mẫu chỉ cần lưu bằng thời gian này. Căn cứ vào tình hình thực tế, trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra, đánh giá chứng nhận sự phù hợp quyết định thời gian lưu mẫu đối với mẫu phân tích và mẫu lưu.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1  Nhãn mẫu

Gồm có 3 loại nhãn mẫu: “Mẫu lưu tại đơn vị lấy mẫu”, “Mẫu lưu tại cơ sở được lấy mẫu” và “Mẫu gửi phòng thử nghiệm”, như sau:

MẪU LƯU TẠI ĐƠN VỊ LẤY MẪU

MẪU LƯU TẠI CƠ SỞ ĐƯỢC LẤY MẪU

- Sản phẩm: …………………………………….

- Biên bản lấy mẫu số…… ngày ……………..

- Mã số nhn biết: ……………………………..

- Chữ ký của người lấy mẫu: ………………..

- Chữ ký của đại diện cơ sở được lấy mẫu:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mã số mẫu: ……………………………………

- Sản phẩm: …………………………………….

- Biên bản lấy mẫu số…… ngày ……………..

- Mã số nhn biết: ……………………………..

- Chữ ký của người lấy mẫu: ………………..

- Chữ ký của đại diện cơ sở được lấy mẫu:

……………………………………………………

MẪU GỬI PHÒNG THỬ NGHIỆM

MẪU GỬI PHÒNG THỬ NGHIỆM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên phòng thử nghiệm: ………………………

- Chỉ tiêu phân tích: …………………………….

- Điều kiện bảo quản mẫu: …………………….

- Tổ chức chứng nhận/cơ quan kiểm tra: ……

Người liên hệ: …………………………………..

Điện thoại: ………………………………………

Email: ……………………………………………

- Mã số mẫu: ……………………………………

- Tên phòng thử nghiệm: ………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Điều kiện bảo quản mẫu: …………………….

- Tổ chức chứng nhận/cơ quan kiểm tra: ……

Người liên hệ: …………………………………..

Điện thoại: ………………………………………

Email: ……………………………………………

A.2  Ghi nhãn mẫu và mã hóa mẫu

Người lấy mẫu hoặc trưởng đoàn thanh tra, kiểm tra, đánh giá chứng nhận sự phù hợp cần viết các loại nhãn, mã hóa mẫu theo trình tự như sau:

- Ghi đủ các thông tin trên nhãn trừ mục mã số mẫu đối với nhãn “Mẫu lưu tại đơn vị lấy mẫu” và nhãn “Mẫu lưu tại cơ sở được lấy mẫu”;

- Thực hiện mã hóa mẫu (nếu cần) và ghi mã số mẫu vào nhãn “Mẫu lưu tại đơn vị lấy mẫu”, lưu nhãn “Mẫu lưu tại đơn vị lấy mẫu” trong cùng hồ sơ kiểm tra/ đánh giá. Trường hợp không cần mã hóa mẫu thì mục mã số mẫu để trống và nhãn mẫu này cũng sử dụng cho mẫu gửi phòng thử nghiệm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Biên bản lấy mẫu

TÊN ĐƠN VỊ LẤY MẪU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BIÊN BẢN LẤY MẪU

Số:…………… Ngày……………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ……………………………………………………………………

- ……………………………………………………………………

- ……………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………. Điện thoại: …………………………..

2. Địa điểm lấy mẫu (yêu cầu ghi chi tiết): …………………………..

3. Thời gian lấy mẫu: …………………………………

4. Nhận biết mẫu: …………………………………

€ Hóa đơn số:………. € Vận đơn:…………. € Hợp đồng:……………..

5. Phương pháp lấy mẫu: …………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Sản phẩm lấy mẫu (Tên hàng, kiểu loại):

 

1) ….

 

2)

 

3) ….

 

2. Số lô sản phẩm (nếu có):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3. Ngày sản xuất, hạn dùng:

 

 

 

4. Tên nhà sản xuất, nước xuất xứ:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Tên nhà nhập khẩu (nếu là sản phẩm nhập khẩu), nhà phân phối:

 

 

 

6. Độ lớn của lô lấy mẫu:

 

 

 

7. Cỡ mẫu:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8. Khối lượng/Số lượng đơn vị mẫu:

(yêu cầu ghi chi tiết số phần mẫu phân tích, phần mẫu lưu)

 

 

 

1) Nhận xét tình trạng lô hàng trước khi lấy mẫu: ……………………………………………………

2) Điều kiện bảo quản khi lấy mẫu: ……………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4) Các chú ý khác có liên quan (nếu ): …………………………………………………………….

Chú ý: - Khi tạo cuối cùng, khối lượng/ thể tích phải đủ chia thành 3-4 phần (gửi phòng thử nghiệm 1-2 phần mẫu phân tích, đơn vị được lấy mẫu 1 phần mẫu lưu, đơn vị lấy mẫu lưu 1 phần mẫu lưu). Thời gian lưu mẫu:……………. ngày kể từ ngày …………………….

Biên bản này được lập thành 2 bản và có giá trị ngang nhau, đơn vị lấy mẫu lưu 1 bản, đơn vị được lấy mẫu lưu 1 bản.

1 bản Biên bản lấy mẫu và 1 phần mẫu lưu được giao cho đại diện cơ sở được lấy mẫu lúc giờ….. min ngày …./…./……

 

Đại diện cơ sở được lấy mẫu
(ký, ghi rõ họ tên)

Người lấy mẫu
(ký, ghi rõ họ tên)

 

Thư mục tài liệu tham khảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] TCVN 3852:1983. Thuốc thử hóa chất tinh khiết đặc biệt.

[3] TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002). Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.

[4] TCVN 6168:2002. Chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulo.

[5] TCVN 7304-1:2003. Chế phẩm sinh học - Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - Chế phẩm dạng bột.

[6] TCVN 7304-2:2003. Chế phẩm sinh học - Phần 2: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - Chế phẩm dạng lỏng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13053:2021 về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Lấy mẫu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.163

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.97.1
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!