Giống lợn
|
Đặc điểm
ngoại hình
|
Yorkshire
|
Toàn thân có da màu trắng, lông có
ánh vàng; đầu to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước, thân mình hình chữ
nhật, lưng phẳng; chân cao, chắc khỏe.
|
Landrace
|
Toàn thân có da, lông màu trắng; đầu nhỏ,
mõm dài, tai to rủ về phía trước che lấp mắt; thân mình dạng
hình quả lê, lưng vồng lên; chân
cao, chắc khỏe.
|
Duroc
|
Toàn thân da, lông có màu hung đỏ hoặc
nâu thẫm; đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước; thân
hình vững chắc, mông nở; bốn móng chân màu đen, chân chắc khỏe.
|
Pietrain
|
Toàn thân da, lông có những đốm màu
xẫm đen và trắng xen lẫn không đều; đầu to, tai đứng; thân hình vững chắc, trường mình, mông
vai nở, chân chắc khỏe,
cân đối.
|
- Đặc điểm về ngoại hình của lợn giống
Móng Cái và Mường Khương được quy định tại Bảng 2
Bảng 2. Đặc
điểm về ngoại hình đối với một số giống lợn nội
Giống lợn
Đặc điểm ngoại
hình
Móng Cái
Màu sắc lông: Đầu, lưng
và mông có màu đen. Giữa
trán có 1 điểm trắng hình nêm. Vai có một dải lông da màu trắng, kéo dài xuống
toàn bộ phần bụng và 4 chân, tạo cho phần đen ở lưng và hông có hình cái yên
ngựa. Giữa phần đen và trắng có một đường viền mờ, ở đó có da trắng
và lông đen. Lông thưa và thô.
Thân hình cân đối, lưng
võng, bốn chân chắc khỏe, gốc đuôi to. Đầu to, mõm nhỏ và
dài, tai nhỏ và nhọn. Có nếp nhăn to, ngắn ở mặt và miệng.
Mường Khương
Màu sắc lông: Đen tuyền hoặc đen có đốm trắng ở
đầu, đuôi và chân. Lông thưa và mềm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3 Quy định về năng
suất
3.3.1 Đối với lợn
giống ngoại
Mức năng suất căn cứ để giám định,
bình tuyển lợn giống
ngoại gồm Yorkshire,
Landrace,
Duroc và Pietrain được quy định tại bảng 3
Bảng 3. Mức
năng suất căn cứ để
giám định lợn giống ngoại
TT
Chỉ tiêu
Giống lợn
Yorkshire
Landrace
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pietrain
Yêu cầu cần
đạt
I
Lợn đực hậu bị (từ
30 kg đến 100 kg)
1
Khả năng tăng khối lượng/ngày,
tính bằng gam,
không nhỏ hơn
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
730
730
2
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng,
tính bằng kilogam,
không lớn hơn
2,5
2,5
2,4
2,4
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
11,0
10,2
10,2
II
Lợn cái hậu bị (từ
30 kg đến 100 kg)
1
Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính
bằng gam, không nhỏ hơn
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
650
2
Độ dày mỡ lưng tại
điểm P2 tính bằng milimet, không lớn hơn
12,0
12,0
11,0
11,0
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng
con, không nhỏ hơn
10,0
10,0
9,0
8,5
2
Số con cai sữa/ổ, tính bằng
con, không nhỏ hơn
9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
7,7
3
Khối lượng toàn ổ
lúc cai sữa, tính bằng
kilogam, không nhỏ hơn
55
55
50
50
4a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
380
385
385
4b
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ, không lớn hơn
174
174
192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV
Lợn đực giống phối
trực tiếp
1
Tỷ lệ thụ thai, tính bằng %, không nhỏ
hơn
80
80
80
80
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
10,0
9,0
8,5
3
Bình quân khối lượng lợn
con lúc sơ sinh, tính bằng kilogam trên con, không nhỏ hơn
1,3
1,3
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu cần
đạt
V
Lợn đực khai thác
tinh (thụ tinh nhân tạo)
1
Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng
%, không nhỏ hơn
80
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
2
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K), tính bằng
%, không lớn hơn
15
15
15
15
3
Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong
tinh dịch (VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
44
47
3.3.2 Đối với lợn
giống nội
Mức năng suất căn cứ để giám định, bình tuyển lợn
giống nội gồm Móng Cái và Mường Khương được quy định tại bảng 4
Bảng 4. Mức
năng suất căn cứ để giám định lợn giống nội
Số TT
Chỉ tiêu
Giống lợn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mường Khương
Yêu cầu cần
đạt
I
Lợn đực hậu bị giống
(từ 60 - 240 ngày tuổi)
1.
Tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam,
không nhỏ hơn
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng,
tính bằng kg, không lớn hơn
4,00
4,20
3.
Độ dày mỡ lưng (tại điểm P2), tính bằng
milimét, không lớn
hơn
25
25
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam,
không nhỏ hơn
350
280
2.
Độ dày mỡ lưng (tại điểm
P2), tính bằng
milimét, không lớn hơn.
28
28
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Số con sơ sinh sống trên ổ, tính bằng
con, không nhỏ hơn
10,00
8,00
2
Số con cai sữa trên ổ, tính bằng
con, không nhỏ hơn
9,00
7,00
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
45
4a
Tuổi đẻ lần đầu,
tính bằng ngày, không lớn hơn.
350
360
4b
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ, tính bằng
ngày không lớn hơn
187
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu cần
đạt
IV
Lợn đực giống phối trực tiếp
1.
Tỷ lệ thụ thai, tính bằng %, không nhỏ
hơn
85,00
85,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình quân số con sơ sinh sống trên ổ, tính bằng
con, không nhỏ hơn
10,00
8,00
3
Bình quân khối lượng sơ sinh trên
con, tính bằng kg, không nhỏ hơn
0,55
0,50
V
Lợn đực khai thác
tinh (thụ tinh nhân tạo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng
%, không nhỏ hơn
70
70
2
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
(K), tính bằng %, không lớn hơn
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất
tinh (VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn
21
21
3.4 Phương
pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
3.4.1 Xác định lượng
xuất tinh (V, ml)
Dùng cốc hứng tinh hoặc ống
đong có chia vạch đến mililit để đo lượng
tinh xuất ra sau khi đã lọc bỏ chất keo nhầy. Đặt cốc hứng tinh, ống đong hoặc
cốc đong trên mặt bàn phẳng, ngang tầm
mắt, đọc kết quả
ở mặt cong dưới của tinh dịch.
3.4.2 Xác định hoạt
lực tinh trùng (A,
%)
Lấy một giọt tinh dịch đặt lên phiến kính khô, sạch,
ấm (ở nhiệt độ từ 35oC
đến
37oC). Đặt tiêu bản lên kính hiển vi có độ phóng đại từ 200 đến
600 lần và có hệ thống sưởi ấm (ở nhiệt độ từ 38oC đến 39oC).
CHÚ THÍCH: Để đánh giá đầy đủ hoạt lực
của tinh trùng, cần kết hợp 2 yếu tố: Tỷ lệ % tinh trùng tiến thẳng là số tinh
trùng có chuyển động
tiến thẳng được quan sát trong vi trường và lực chuyển động của tinh trùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3 Xác định nồng
độ tinh trùng (C, 106/ml)
Nồng độ tinh trùng được xác định bằng
cách dùng buồng đếm hồng, bạch cầu (haemacytometer, hemocytometer) hoặc các
phương pháp khác đã được công nhận.
Pha loãng tinh dịch 20 lần trong ống bạch cầu
(hoặc 200 lần trong ống hồng
cầu).
Công thức tính nồng độ tinh
trùng trong 1 ml tinh dịch như sau:
- Với ống bạch cầu: C = n.50.20.103
= n.106;
- Với ống hồng cầu: C =
n.50.200.103 = n.107 (n = số lượng tinh trùng đếm được trong 80 ô).
3.4.4 Xác định tổng
số tinh trùng tiến
thẳng
Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong 1
lần xuất tinh (VAC, tỷ tinh trùng) được tính bằng cách nhân lượng xuất tinh (V)
với hoạt lực tinh trùng (A) và nồng độ tinh trùng (C).
3.4.5 Xác định tỷ lệ tinh trùng
kỳ hình (K, %)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.6 Xác định khả
năng tăng khối lượng trung
bình/ngày (gam/con/ngày)
Được tính bằng tổng khối lượng
thịt hơi tăng
trong giai đoạn kiểm tra (gam) chia cho số ngày kiểm tra của cá thể lợn hậu bị
đực, cái.
Sử dụng cân bàn, cân đĩa hoặc cân móc treo.
Cân lợn vào buổi sáng, trước khi cho ăn và vệ sinh.
3.4.7 Xác định độ
dày mỡ lưng tại điểm P2 (mm)
Độ dày mỡ lưng được đo bằng thiết
bị thích hợp theo quy định hiện hành. Vị trí đo tại điểm P2, cách điểm gốc của
xương sườn cuối 6,5 cm (đối với lợn ngoại) và 6,0 cm (đối với lợn nội) về hai
bên vuông góc với đường sống
lưng.
3.4.8 Xác định khả
năng tiêu tốn thức ăn/kg tăng
khối lượng (kg)
Được tính bằng tổng khối lượng thức ăn
tiêu thụ trong giai đoạn kiểm tra có thể chia cho khối lượng thịt hơi tăng trong giai
đoạn kiểm tra cá thể lợn hậu bị đực,
cái.
3.4.9 Xác định số
con sơ sinh sống/ổ (con)
Được tính bằng cách đếm số lợn con đẻ ra còn sống
sau 24 giờ của mỗi ổ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được tính bằng cách đếm số lợn con
tách mẹ tại thời điểm cai sữa.
3.4.11 Xác định khối
lượng sơ sinh sống/ổ (kg)
Dùng cân để xác định khối lượng lợn
con của cả ổ tại
thời điểm sau 24 giờ
của mỗi ổ, tính bằng kilogam.
3.4.12 Xác định khối
lượng cai sữa/ổ
(kg)
Dùng cân để xác định khối lượng lợn
con của cả ổ lúc tách mẹ, tính bằng kilogam.
3.4.13 Xác định tuổi đẻ lứa đầu
(ngày)
Được tính tại thời điểm lợn nái bắt đầu
đẻ lứa đầu
tiên.
3.4.14 Xác định khoảng
cách giữa hai lứa đẻ (ngày)
Được tính là khoảng thời gian
giữa 2 lứa đẻ liên tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Bước chuẩn bị
4.1.1 Nguyên tắc chung khi
giám định, bình tuyển
+ Lợn đực và lợn cái hậu bị được giám
định, bình tuyển về ngoại hình và sinh trưởng sau khi kết thúc kiểm tra năng suất;
Lợn đực hậu bị chỉ được giám định,
bình tuyển chất
lượng tinh dịch khi đã đạt được yêu cầu về ngoại hình và sinh trưởng sau kiểm tra năng
suất
+ Lợn đực làm việc và lợn nái sinh sản được
giám định, bình tuyển định
kỳ ít nhất một lần/năm. Lợn đực
chỉ giám định, bình tuyển chất lượng tinh dịch; Lợn nái sinh sản chỉ giám định,
bình tuyển năng
suất sinh sản.
+ Không thực hiện giám định, bình tuyển đối với những
con lợn đang bị mắc bệnh.
+ Việc giám định được thực hiện theo từng
cá thể, theo từng chỉ tiêu, việc bình tuyển được thực hiện kết hợp đồng thời các
chỉ tiêu giám định
theo từng cá thể.
4.1.2 Thành lập tổ giám định, bình tuyển
Tổ giám định, bình tuyển có từ 3 đến 5
người bao gồm: Cán bộ phụ trách công tác giống lợn và cán bộ chăn nuôi hoặc
chăn nuôi - thú y có trình độ từ đại học trở lên.
4.1.3 Chuẩn bị đàn
lợn để giám định,
bình tuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4 Chuẩn bị tài liệu để
giám định, bình tuyển
Chuẩn bị các loại bảng biểu để tiến
hành giám định, bình tuyển theo
phụ lục kèm theo.
4.2 Giám định lợn giống
4.2.1 Giám định
ngoại hình
Cho lợn đi, đứng tự nhiên trên khu vực
bằng phẳng (chuồng,
sân hoặc vườn) để quan sát và đánh giá từng bộ phận.
Đánh giá ngoại hình bằng cách
cho điểm căn cứ vào đặc điểm giống thể hiện tại bảng 1 và bảng 2. Các chỉ tiêu
được đánh giá bằng cách cho điểm theo mức độ ưu khuyết điểm của từng bộ
phận, mức điểm không cho quá 5 điểm và không dưới 1 điểm như hướng dẫn tại bảng 5.
Bảng 5. Bảng
cho điểm đánh giá ngoại hình
Mức độ đạt
được
Điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 điểm
- Đáp ứng yêu cầu
4 điểm
- Có 1 đến 2 nhược điểm nhẹ
3 điểm
- Có nhiều nhược điểm nhẹ hoặc 1 nhược
điểm nặng
2 điểm
- Có 2 nhược điểm nặng trở lên
1 điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6. Bảng
hệ số và cho điểm đánh giá
ngoại hình
TT
Các bộ phận
của cơ thể
Điểm tối đa
Hệ số
Điểm và hệ số
1
Đặc điểm giống, thể chất lông da
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2
Đầu và cổ
5
1
5
3
Vai, ngực, đùi trước
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
4
Lưng, sườn, bụng
5
2
10
5
Mông và đùi sau
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
6
Bốn chân
5
4
20
7
Vú và bộ phận sinh dục
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Cộng
20
100
4.2.2 Giám định về
năng suất
- Đối với lợn đực và lợn cái hậu bị: Lợn
được lựa chọn về ngoại hình từ cấp 1 trở lên có khối lượng 30 kg được đưa vào
nuôi đến 100 kg, tính tăng khối lượng trung bình/ngày và tiêu tốn
thức ăn/kg tăng khối lượng
trong thời gian nuôi ở
trên. Khi đạt 100 kg thì đo độ dày mỡ lưng.
- Đối với lợn đực giống sử dụng
trong thụ tinh nhân tạo bao gồm cả lợn đực hậu bị và lợn đực làm việc: được
đánh giá các chỉ tiêu như hoạt
lực tinh trùng (A), tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) và tổng số tinh trùng tiến thẳng
trong một lần xuất tinh (VAC).
- Đối với lợn đực giống sử dụng để phối
giống trực tiếp được đánh giá các chỉ tiêu:
+ Tỷ lệ thụ thai của 10 lợn nái cơ bản
(đẻ từ lứa 2 đến
lứa 6) được phối giống với cá thể đực đưa vào đánh giá.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Bình quân khối lượng sơ sinh trên con của 10 ổ
đẻ ở lợn
nái cơ bản (đẻ từ lứa 2 đến lứa
6) được phối giống với cá thể đực đưa vào đánh giá.
- Đối với lợn nái sinh sản được đánh
giá trên các chỉ tiêu: Số con sơ sinh sống/ổ; số con cai sữa/ổ; khối lượng
cai sữa/ổ; khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (với lợn nái đẻ từ lứa 2 trở lên), tuổi đẻ lứa đầu đối với lợn nái
đẻ lứa 1.
- Mức năng suất căn cứ để giám
định sinh trưởng đối với lợn đực, cái hậu bị; sinh sản đối với lợn
nái sinh sản, chất lượng tinh lợn đực hậu bị, lợn đực phối giống trực tiếp và
lợn đực khai thác tinh của các giống lợn ngoại Yorkshire, Landrace,
Duroc, Pietrain được quy định tại bảng 3 và các giống lợn nội Móng Cái, Mường Khương được
quy định tại bảng 4.
4.3 Bình tuyển lợn giống
- Sau khi hoàn thành việc giám định riêng biệt đối với
từng chỉ tiêu năng suất
trên từng cá thể (theo quy định
tại Mục 4.2), tiến hành lập danh sách kết quả giám định từng chỉ tiêu đối với từng
cá thể ("đạt" hoặc "không đạt"), sau đó sẽ tiến hành bình tuyển tổng
hợp.
- Với lợn đực hậu bị việc bình
tuyển dựa trên tổng hợp kết quả của 3 chỉ tiêu: ngoại hình, sinh trưởng và chất lượng
tinh dịch.
- Với lợn cái hậu bị dựa trên tổng hợp
kết quả của 2
chỉ tiêu: ngoại hình và sinh trưởng
- Với lợn nái sinh sản dựa
trên tổng hợp của các chỉ tiêu: Số con sơ sinh sống/ổ; số con cai sữa/ổ; khối lượng
cai sữa/ổ; tuổi đẻ lứa đầu (với
lợn nái đẻ lứa 1); khoảng cách
giữa 2 lứa đẻ (với lợn nái
đẻ lứa 2 trở
lên)
- Với lợn đực làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Lợn đực sử dụng để phối giống trực
tiếp dựa trên tổng hợp của 3 chỉ tiêu: Tỉ lệ phối giống có chửa, số con sơ sinh sống/ổ và khối lượng
sơ sinh trung bình/con của 10
ổ đẻ được phối giống
bởi lợn đực đưa vào đánh giá
5 Kết luận
Trên cơ sở kiểm tra, đánh giá kết quả
đạt được về sinh trưởng, ngoại hình và sinh sản. Tuyển chọn những
cá thể lợn giống có kết quả về sinh trưởng, ngoại hình và sinh sản đạt yêu cầu
quy định để đưa vào làm giống hoặc tiếp tục làm giống.
Tiêu chí chọn lợn đực, lợn cái giống ngoại (Yorkshire, Landrace,
Duroc, Pietrain), giống nội (Móng Cái, Mường Khương) để đưa vào làm giống hoặc
tiếp tục làm giống
được thể hiện tại Bảng 7.
Bảng 7. Tiêu
chí chọn lợn đực, lợn cái giống ngoại (Yorkshire, Landrace,
Duroc, Pietrain), giống nội (Móng Cái,
Mường Khương)
Loại lợn
Kết quả ngoại
hình (điểm)
Kết quả
sinh trưởng
Kết quả chất
lượng tinh dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lợn đực hậu
bị
≥ 70
3 chỉ tiêu gồm: Khả năng tăng khối lượng,
khả năng tiêu tốn
thức ăn và độ dày mỡ lưng tại điểm P2.
- Ít nhất có 2/3 số chỉ tiêu nêu trên
phải đạt yêu cầu
- 01 chỉ tiêu còn lại đạt mức
trung bình của các cá thể đực hậu bị trong cùng
đợt kiểm tra năng suất
3 chỉ tiêu gồm: Hoạt lực
tinh trùng (A); Tỉ lệ kỳ hình (K) và tổng số tinh trùng
tiến thẳng
(VAC)
- Ít nhất 2/3
số chỉ tiêu nêu trên phải đạt yêu cầu.
- 01 chỉ tiêu còn lại
đạt mức trung bình của các cá thể đực hậu bị trong cùng đợt kiểm tra năng
suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 70
02 chỉ tiêu gồm: Khả năng tăng khối
lượng và độ dày mỡ lưng tại
điểm P2
- Ít nhất là chỉ tiêu
khả năng tăng
khối lượng phải đạt yêu cầu
- Chỉ tiêu độ dày mỡ
lưng tại điểm P2 đạt mức trung bình của các cá thể cái hậu bị trong cùng đợt kiểm
tra năng suất
Lợn đực thụ tinh nhân tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ít nhất 2/3 số chỉ
tiêu nêu trên phải đạt
yêu cầu.
- 01 chỉ tiêu còn lại đạt mức trung
bình của các cá thể đực hậu bị trong cùng
đợt kiểm tra năng suất
Lợn đực phối giống trực tiếp
03 chỉ tiêu: Tỉ lệ phối giống
có chửa, số
con sơ sinh sống/ổ và khối lượng sơ sinh trung bình/con của 10 ổ đẻ được phối
giống bởi lợn đực đưa vào đánh giá
- Ít nhất 2/3
số chỉ tiêu nêu
trên phải đạt yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lợn nái sinh sản
04 chỉ tiêu: Số con sơ sinh sống/ổ; số con
cai sữa/ổ; khối lượng cai sữa/ổ; tuổi đẻ lứa đầu (với lợn
nái đẻ lứa 1);
khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (với lợn
nái đẻ lứa 2 trở lên)
- Ít nhất ¾ chỉ tiêu
phải đạt mức yêu cầu
- 01 chỉ tiêu còn lại đạt mức
trung bình của đàn lợn nái trong cùng kỳ giám định
Phụ
lục A
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Biểu mẫu theo dõi ngoại hình đàn
lợn
STT
Số hiệu
Đặc điểm giống, thể
chất lông, da
Đầu và cổ
Vai, ngực, đùi trước
Lưng, sườn, bụng
Mông và đùi sau
Bốn chân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
1
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Biểu mẫu theo
dõi các chỉ tiêu giám định, bình tuyển lợn đực và lợn cái hậu bị
A.2.1. Biểu mẫu theo dõi về khối lượng
và độ dày mỡ lưng
STT
Số hiệu
Ngày sinh
Thẻ tai bố
Thẻ tai mẹ
Ngày đưa
vào nuôi kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày kết
thúc kiểm tra
Khối lượng
kết thúc
(kg)
Độ dày mỡ lưng khi kết thúc kiểm
tra (mm)
1
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2. Biểu mẫu theo dõi về thức ăn
STT
Số hiệu/số
lô
Ngày cho ăn
Khối lượng
thức ăn cho ăn (kg)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
A.3. Biểu mẫu theo dõi chất lượng tinh
dịch lợn đực
STT
Số hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ tai bố
Thẻ tai mẹ
Ngày khai thác
Thể tích tinh dịch/lần
khai thác (V)
PH
Hoạt lực
tinh trùng (A)
Nồng độ
tinh trùng (C)
Tỷ lệ tinh
trùng kỳ hình (K)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Biểu mẫu theo dõi năng suất sinh sản
STT
Số hiệu lợn cái
Ngày sinh
Số hiệu lợn đực phối
Ngày phối
Ngày đẻ
Số con SSS (con)
Khối lượng SSS/ổ (kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng để nuôi/ổ (con)
Ngày cai sữa
Số con cai sữa (con)
KL cai sữa/ổ (kg)
1
...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] Breeds of Livestock - Swine Breeds".
Oklahoma State University Dept. of Animal Science
[2] Canada Center for Swine Improvement,
2003. Duroc as terminal sire line, http: www.ccsi.ca
[3] Đoàn Phương Thúy, Phạm Văn Học, Trần Xuân Mạnh,
Lưu Văn Tráng, Đoàn
Văn Soạn, Vũ
Đình Tôn và Đặng Vũ Bình (2015).
Năng suất sinh sản và định hướng chọn lọc đối với lợn nái Duroc, Landrace và Yorkshire tại công ty
TNHH lợn giống hạt nhân Dabaco. Tạp
chí Khoa học và Phát triển 08 (13). tr. 1397-1404
[4] Đoàn Phương Thúy, Phạm Văn Học, Trần
Xuân Mạnh, Lưu Văn Tráng, Đoàn Văn Soạn, Vũ Đình Tôn và Đặng Vũ Bình (2016). Khả
năng sinh trưởng, độ dày mỡ lưng và định
hướng chọn lọc đối với lợn đực Duroc, Landrace và Yorkshire tại công ty
TNHH lợn giống hạt nhân Dabaco. Tạp chí Khoa học và Phát triển 01 (14). tr. 70-78
[5] Genetic base DanBred International
(2015). URL http://www.danbredint.dk/genetic-base (accessed 6.23.15)
[6] Hoàng Văn Phơn, Nguyễn
Hữu Lý, Trần Phương Thúy (1997). Báo
cáo kết quả điều tra cơ bản giống lợn Mường Khương, Sở NN và PTNT Lào Cai,
1/1998
[7] Nguyễn Văn Đức (1999). Đặc điểm di truyền học
của một số tình trạng sản xuất chính ở 3 giống lợn địa phương nuôi phổ biến
(Móng Cái, Phú Khánh, Thuộc Nhiêu). Tạp chí chăn nuôi số 5 năm 1999. tr.
18
- 21
[8] Phạm Sỹ Tiệp, Nguyễn
Văn Đồng (2000). Kết
quả phát triển giống lợn Móng Cái tại Tuyên Quang. Báo cáo tổng kết
Dự án IFAD
tại
Tuyên Quang, 2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] TCVN 1280-81. Lợn giống - Phương
pháp giám định
[11] TCVN 9111:2011. Lợn giống
ngoại - Yêu cầu kỹ thuật
[12] TCVN 9713:2013. Lợn giống nội -
Yêu cầu kỹ thuật
[13] Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT;
ngày 01/7/2015 về Ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
[14] Trần Thị Diện, Lê Đình Cường, Trịnh
Quang Tuyên, Hoàng Thị Vóc và
Hoàng Văn Thư (2008). Kết quả nghiên cứu một số đặc điểm ngoại hình,
khả năng sinh sản và cho thịt của nhóm lợn Mường Khương nuôi tại xã Nấm Lư, huyện
Mường Khương, tỉnh Lào Cai.
Báo cáo Tổng kết KHCN đề tài cấp tỉnh.
[15] Viện Chăn nuôi. Át lát các giống
vật nuôi ở Việt Nam, Nxb NN, Hà Nội, 2004.