Loại vật
nuôi
|
Diện tích
chuồng tối thiểu, m2/vật nuôi
|
Diện tích tối
thiểu ngoài trời (diện tích vận động không kể bãi chăn thả), m2/vật
nuôi
|
Trâu, bò, ngựa, giống thương phẩm và
giai đoạn vỗ béo
|
|
|
- đến 100 kg
|
1,5
|
1,1
|
- trên 100 kg đến 200 kg
|
2,5
|
1,9
|
- trên 200 kg đến 350 kg
|
4,0
|
3
|
- trên 350 kg
|
5 (tối thiểu
1 m2/100 kg)
|
3,7 (tối
thiểu 0,75 m2/100 kg)
|
Bò sữa
|
6
|
4,5
|
Bò giống
|
10
|
30
|
Cừu và dê
|
1,5
|
2,5
|
Cừu non và dê non
|
0,35
|
0,5
|
Lợn đẻ và đàn lợn con đến 40 ngày tuổi
|
7,5
|
2,5
|
Lợn vỗ béo
|
|
|
- đến 50 kg
|
0,8
|
0,6
|
- trên 50 kg đến 85 kg
|
1,1
|
0,8
|
- trên 85 kg đến 110 kg
|
1,3
|
1
|
- trên 110 kg
|
1,5
|
1,2
|
Lợn choai trên 40 ngày tuổi đến 30
kg
|
0,6
|
0,4
|
Lợn giống
|
|
|
- lợn cái
|
2,5
|
1,9
|
- lợn đực
|
6,0
|
8,0
|
- lợn đực để phối giống tự nhiên
|
10,0
|
8,0
|
Mật độ nuôi giữ gia cầm trong chuồng
và khu vận động ngoài trời được quy định trong Bảng A.2.
Bảng A.2 - Mật
độ nuôi giữ gia cầm
Loại vật
nuôi
Diện tích
chuồng tối thiểu,
m2/vật nuôi
Diện tích tối
thiểu ngoài trời (m2 tính theo chu kì/vật
nuôi)
Số gia cầm/m2
cm sào/gia
cầm
ổ
Gia cầm đẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
7 con gia cầm đẻ mỗi ổ hoặc 120 cm2/gia
cầm đối với ổ thông thường
4 m2/gia cầm và lượng
nitơ (N) tối đa 170 kg/ha/năm
Gia cầm nuôi vỗ béo trong chuồng cố
định
10 gia cầm/m2, tối đa 21
kg gia cầm sống/m2
20 (chỉ áp dụng với gà sao)
4 đối với gà giò và gà sao
4,5 đối với vịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 đối với ngỗng
Các loài nêu trên đều có lượng nitơ tối đa 170 kg/ha/năm
Gia cầm nuôi vỗ béo trong chuồng di
động
16 a) gia cầm/m2,
tối đa 30 kg gia cầm sống/m2
2,5 m2/gia cầm và lượng nitơ tối
đa 170 kg/ha/năm
a) Chỉ áp dụng
đối với nhà di động
không lớn hơn 150 m2 không gian sàn.
A.2 Mật độ vật
nuôi chăn thả ngoài trời
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Mật
độ tối đa đối với vật nuôi chăn thả ngoài trời
Nhóm hoặc
loài vật nuôi
Số vật nuôi
tối đa trên mỗi hecta, tương đương với lượng nitơ (N) 170 kg/ha/năm
Ngựa trên sáu tháng tuổi
2
Trâu, bò nuôi vỗ béo
5
Nghé, bê dưới một năm tuổi
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
Trâu, bò đực từ hai năm tuổi trở lên
2
Trâu, bò cái làm giống (từ hai năm
tuổi trở lên)
2,5
Trâu, bò cái nuôi vỗ béo (từ hai năm
tuổi trở lên)
2,5
Trâu, bò sữa
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Trâu, bò loại khác
2,5
Thỏ cái làm giống
100
Cừu cái
13,3
Dê
13,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
Lợn nái nuôi làm giống
6,5
Lợn nuôi vỗ béo
14
Lợn khác
14
Gia cầm nhỏ
580
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
Phụ
lục B
(Quy
định)
Các chất được phép sử dụng trong thức ăn chăn
nuôi hữu cơ
B.1 Nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi
Các nguyên liệu sử dụng trong chế biến
thức ăn chăn nuôi hữu cơ được quy định trong Bảng B.1.
Bảng B.1 -
Nguyên liệu sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi hữu cơ
Tên nguyên
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Vỏ canxi của hải sản
(ví dụ: bột vỏ sò)
2. Maerl
3. Lithotamn
4. Canxi gluconat
5. Canxi cacbonat
6. Monocanxiphosphat đã khử flo
7. Dicanxiphosphat đã khử flo
8. Magie oxit (magnesia dạng khan)
9. Magie sulfat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Magie cacbonat
12. Canxi magie phosphat
13. Magie phosphat
14. Mononatri phosphat
15. Canxi natri phosphat
16. Natri clorua
17. Natri bicacbonat
18. Natri cacbonat
19. Natri sultat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất khác
21. Saccharomyces cerevisiae
22. Saccharomyces carlsbergiensis
B.2 Phụ gia thức
ăn chăn nuôi
Các phụ gia sử dụng trong chế biến thức
ăn chăn nuôi hữu cơ được quy định trong Bảng B.2.
Bảng B.2 - Phụ
gia sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi hữu cơ
Tên
Các điều kiện cụ
thể
I. Phụ gia với mục
đích công nghệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất bảo quản
Axit sorbic
Axit formic
Natri format
Axit axetic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit lactic
Axit propionic
Axit citric
Chất chống oxy
hóa
Chất chiết tocopherol từ dầu thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chiết giàu
tocopherol từ dầu thực vật (delta rich)
Chất nhũ hóa,
chất ổn định, chất tạo độ dày và chất tạo gel
Lecithin
Chỉ dùng sản phẩm có nguồn gốc từ vật liệu hữu cơ. Hạn chế sử
dụng trong thức ăn thủy sản
Chất liên kết và chất chống
đông vón
Natri ferrocyanua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sillc dioxit dạng keo
Kieselgur (đất diatomit tinh khiết)
Bentonit
Đất sét caolinit không chứa amiang
Các hỗn hợp tự nhiên của các muối
stearit và chlorit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vermiculit
Sepiolit
Natrolit-Phonolit
Clinoptilolit có nguồn gốc
trầm tích
Perlit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ gia ủ chua
Enzym và vi sinh vật
Sử dụng hạn chế để ủ
chua khi điều kiện thời tiết không cho phép lên men đầy đủ
II. Phụ gia với mục
đích cảm quan
Chất tạo hương
Chỉ sử dụng sản phẩm có
nguồn gốc nông nghiệp.
III. Phụ gia với mục
đích dinh dưỡng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin, provitamin
và các chất có tác dụng tương tự
Sử dụng sản phẩm có nguồn gốc nông nghiệp.
Chỉ sử dụng vitamin tổng hợp cho động vật không nhai lại nếu
vitamin đó tương đương với vitamin có nguồn gốc nông nghiệp.
Nếu bắt buộc phải sử dụng sản phẩm tổng
hợp, chỉ sử dụng
vitamin A, vitamin D và vitamin E cho động vật nhai lại nếu các vitamin đó
tương đương với các vitamin có nguồn gốc nông nghiệp.
Hợp chất của các
nguyên tố vi lượng
Sắt (III) oxit
Sắt (II) cacbonat
Sắt (II) sulfat, heptahydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali iodua
Canxi iodat, dạng khan
Canxi iodat khan, dạng hạt đã bọc
Coban (II) axetat tetrahydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coban (II) cacbonat hydroxit (2:3)
monohydrat
Coban (II) cacbonat khan, dạng hạt
đã bọc
Coban (II) sulfat heptahydrat
Đồng (II) cacbonat, monohydrat, dạng
bazơ
Đồng (II) oxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Đồng clorua trihydroxit (TBCC)
Mangan (II) oxit
Mangan (II) sulfat monohydrat
Mangan (II) cacbonat
Kẽm oxit
Kẽm sulfat monohydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẽm clorua hydroxit monohydrat (TBZC)
Natri molybdat
Natri selenit
Natri selenat
Nấm men selen hóa đã bất hoạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. Phụ gia với mục
đích khác
Enzym và vi sinh vật trong nhóm “bổ
sung chăn nuôi/phụ gia chăn nuôi (zootechnical additives)”
Phụ
lục C
(Quy
định)
Các chất làm sạch, khử trùng được sử dụng
trong chăn nuôi hữu cơ
Danh mục chất làm sạch, khử trùng được
sử dụng trong chăn nuôi hữu cơ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các tinh chất tự nhiên từ thực vật
3. Axit axetic
4. Axit citric
5. Axit formic
6. Axit lactic
7. Axit oxalic
8. Axit peraxetic
9. Etanol
10. Hydro peroxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Đá vôi
13. Canxi oxit (vôi sống)
14. Natri cacbonat
15. Natri hypochlorit (ví dụ: nước javen)
16. Natri hydroxit (xút ăn da)
17. Kaki hydroxit (xút kali ăn da)
18. Xà phòng kali
19. Xà phòng natri
20. Axit nitric (dùng cho dụng cụ vắt
sữa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. Formaldehyd
23. Sản phẩm làm sạch và khử trùng
dùng để vắt sữa
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 01-05:2009/BNNPTNT Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu vệ sinh cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống
[2] QCVN 01-25: 2009/BNNPTNT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia
cầm
[3] QCVN 01-39:2011/BNNPTNT Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi
[4] QCVN 01-78:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia: Thức ăn chăn nuôi - Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa
cho phép trong thức ăn chăn nuôi
[5] QCVN 01-100:2012/BNNPTNT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ,
phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] QCVN 01-183:2016/BNNPTNT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép
hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp
cho gia súc, gia cầm
[8] CAC/GL 32-1999, Revised 2007,
Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and
marketing of organically produced foods
[9] International Federation of
Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production
and processing, Version 2.0, 2014
[10] Ban điều phối PGS Việt Nam, Tiêu
chuẩn hữu cơ PGS (Hệ thống đảm bảo chất lượng cùng tham gia), 2013
[11] The Global Organic Market Access
(GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia
regional organic standard
[12] Council Regulation (EC) No
834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic
products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91
[13] Commission Regulation (EC) No
889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation
of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of
organic products with regard to organic production, labelling and control
[14] Code of Federal Regulations,
Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture,
Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods
Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program
[15] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn
quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and
management standards
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[17] JAS for Organic Livestock
Products (Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản), 2012
[18] JAS for Organic Feeds,
2012
[19] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc
gia Trung Quốc), Organic Products - Part 1: Production
[20] TAS 9000 Part 2-2011, Organic
Livestock
[21] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc
gia Philippines), Organic Agriculture