Mã
kích cỡ
|
Khối
lượng
g
|
1
|
>
2 400
|
2
|
1
901 - 2 400
|
3
|
1
401 - 1 900
|
4
|
901
- 1 400
|
5
|
400
- 900
|
3.2
Quả đã bóc vỏ ngoài
Mã
kích cỡ
Khối
lượng
g
1
>
1 500
2
1
201 - 1 500
3
901
- 1 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
601
- 900
5
300
- 600
3.3 Quả đã bóc hết xơ
Mã
kích cỡ
Khối
lượng
g
1
>
600
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
300
- 450
4. Sai số cho phép
Cho phép sai số về chất lượng và
kích cỡ trong mỗi bao gói (hoặc lô sản phẩm để rời) đối với sản phẩm không đáp
ứng các yêu cầu quy định của mỗi hạng.
4.1 Sai số về chất lượng
4.1.1 Hạng “đặc biệt”
Cho phép 5 % số lượng hoặc khối
lượng dừa quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng “đặc biệt”, nhưng đạt
chất lượng hạng I, hoặc nằm trong giới hạn sai số cho phép của hạng I.
4.1.2 Hạng I
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng
dừa quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng I, nhưng đạt chất lượng hạng
II, hoặc nằm trong giới hạn sai số cho phép của hạng II.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối
lượng dừa quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng II cũng như các yêu cầu
tối thiểu, nhưng không có quả bị thối hoặc bất kỳ hư hỏng nào khác dẫn đến
không thích hợp cho việc sử dụng.
4.2. Sai số về kích cỡ
Đối với tất cả các hạng, cho phép
10 % số lượng hoặc khối lượng dừa quả tươi tương ứng với kích cỡ cao hơn hoặc
thấp hơn liền kề được ghi trên bao bì.
5 Yêu cầu về cách trình bày
5.1. Độ đồng đều
Dừa quả tươi trong mỗi bao gói
(hoặc lô sản phẩm để rời) phải đồng đều và chỉ gồm các quả có cùng kích cỡ,
chất lượng, giống và/hoặc loại thương phẩm. Phần quả nhìn thấy được trên bao bì
(hoặc lô sản phẩm để rời) phải đại diện cho toàn bộ quả trong bao bì.
5.2 Bao gói
Dừa quả tươi phải được bao gói sao
cho bảo vệ được sản phẩm một cách phù hợp. Vật liệu sử dụng bên trong bao bì
phải mới1), sạch và có chất lượng tốt để tránh
được mọi nguy cơ hư hại bên trong hoặc bên ngoài sản phẩm. Cho phép sử dụng vật
liệu giấy hoặc tem liên quan đến các yêu cầu thương mại với điều kiện là việc
in nhãn hoặc dán nhãn phải sử dụng mực in hoặc keo dán không độc.
Dừa quả tươi được đóng gói trong
mỗi bao bì phải phù hợp với TCVN 9770:2013 (CAC/RCP 44-1995, Amd. 1-2004) Quy
phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao bì phải đảm bảo chất lượng, vệ
sinh, thông thoáng và bền, thích hợp cho việc bốc dỡ, chuyên chở bằng đường biển
và bảo quản dừa quả tươi. Bao bì (hoặc lô sản phẩm để rời) không được chứa tạp
chất và mùi lạ.
6 Ghi nhãn
6.1 Bao gói bán lẻ
Ngoài các yêu cầu của TCVN
7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Amd. 7-2010) Ghi nhãn thực phẩm, bao gói sẵn,
cần áp dụng các yêu cầu cụ thể như sau:
6.1.1 Tên
sản phẩm
Nếu sản phẩm không thể nhìn thấy
được từ bên ngoài thì trên mỗi bao bì phải được dán nhãn ghi tên của sản phẩm
và có thể ghi tên giống và/hoặc loại thương phẩm.
6.2 Bao gói
không dùng đồ bán lẻ
Mỗi bao bì sản phẩm phải bao gồm
các thông tin dưới đây, các chữ phải được tập trung về một phía, dễ đọc, không
tẩy xóa được và có thể nhìn thấy từ bên ngoài hoặc phải có tài liệu kèm theo lô
hàng. Đối với sản phẩm được vận chuyển rời thì cần phải có tài liệu kèm theo lô
hàng.
6.2.1 Dấu
hiệu nhận biết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2 Tên
sản phẩm
Cần ghi rõ tên của sản phẩm, tên
của giống hoặc loại thương phẩm (tùy chọn), nếu sản phẩm không thể nhìn thấy từ
phía bên ngoài.
6.2.3 Nguồn
gốc xuất xứ
Nước xuất xứ và vùng trồng (tùy
chọn) hoặc tên khu vực hoặc địa phương.
6.2.4 Nhận biết về thương mại
- hạng;
- kích cỡ (mã kích cỡ hoặc khối lượng
trung bình, tính bằng gam);
- số lượng quả (tùy chọn);
- khối lượng tịnh (tùy chọn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Phụ gia thực phẩm
Xử lý sau thu hoạch sử dụng
metabisulphit natri, axit ascorbic và những chất chống oxy hóa khác như các tác
nhân chống tạo màu phải tuân theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192 -1995, Rev. 10-2009)
Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm và/hoặc các quy định của cơ
quan có thẩm quyền cho sản phẩm này.
8 Chất nhiễm bẩn
8.1 Sản phẩm quy định trong
tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về chất nhiễm bẩn theo
CODEX STAN 193-19953) General standard for contaminants
and toxins in food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các
độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
8.2 Sản phẩm quy định trong
tiêu chuẩn này phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật theo TCVN 5624 Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ
thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai (gồm
hai phần).
9 Vệ sinh
9.1 Sản phẩm quy định trong
tiêu chuẩn này phải được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của TCVN
5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên
tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, TCVN 9994:2013 (CAC/RCP 53-2003, Rev.
2010) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi, các Quy phạm thực
hành vệ sinh và Quy phạm thực hành khác có liên quan.
9.2 Sản phẩm phải tuân thủ
các quy định về vi sinh vật theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997), Nguyên tắc
thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
10. Phương pháp phân tích và lấy
mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) CODEX STAN
193-1995 được soát xét năm 2007 và đã được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu
chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi, có sửa đổi về biên tập