TT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Tôm
sú
|
Tôm
thẻ chân trắng
|
1
|
Khối
lượng tôm bố mẹ, g, không nhỏ hơn
|
Tôm
đực
|
90
|
40
|
Tôm
cái
|
100
|
45
|
2
|
Thời
hạn sử dụng cho sinh sản, ngày, tối đa
|
Tôm
bố mẹ nhập khẩu (tính từ ngày nhập về cơ sở)
|
80
|
140
|
Tôm
bố mẹ sản xuất trong nước, tôm bố mẹ khai thác từ tự nhiên (tính từ ngày cho
sinh sản lần đầu)
|
60
|
|
Tôm
bố mẹ sản xuất trong nước (tính từ ngày cho sinh sản lần đầu)
|
|
120
|
2.2. Yêu cầu kỹ thuật đối
với tôm giống
Tôm giống phải đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật quy định trong Bảng 2:
Bảng
2 - Yêu cầu kỹ thuật đối với tôm giống
Chỉ
tiêu
Yêu
cầu kỹ thuật
Tốm
sú giống
Tôm
thẻ chân trắng giống
Tỷ
lệ dị hình, %, không lớn hơn
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Tình trạng sức khỏe
Tôm bố mẹ và tôm giống
không bị nhiễm một trong các bệnh quy định tại Bảng 3:
Bảng
3 - Các loại bệnh trên tôm sú và tôm thẻ chân trắng
TT
Tên
bệnh
Tác
nhân gây bệnh
Đối
tượng
1
Bệnh đốm trắng (White
Spot Disease)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôm
sú, tôm thẻ chân trắng
2
Hội chứng Taura (Taura
Syndrome)
Taura syndrome virus
(TSV)
Tôm thẻ chân trắng
3
Bệnh đầu vàng (Yellow
Head Disease)
Yellow head virus (YHV)
Tôm
sú, tôm thẻ chân trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh hoại tử cơ
(Infectious Myonecrosis Disease)
Infectious Myonecrosis
Virus (IMNV)
Tôm thẻ chân trắng
5
Bệnh hoại tử cơ quan tạo
máu và cơ quan biểu mô (Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis
Disease)
Infectious Hypodermal
and Hematopoitic Necrosis Virus (IHHNV)
Tôm
sú, tôm thẻ chân trắng
6
Bệnh hoại tử gan tụy cấp
tính ở tôm nuôi (Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease - AHPND)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôm
sú, tôm thẻ chân trắng
7
Vi bào tử trùng
Enterocytozoon
hepatopenaei (EHP)
Tôm
sú, tôm thẻ chân trắng
3. PHƯƠNG
PHÁP THỬ
3.1. Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị, dụng cụ trong
Quy chuẩn này tham khảo tại Phụ lục 2.
3.2. Lấy mẫu kiểm tra chỉ
tiêu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng vợt (3.1.2) vớt tôm
tại 5 vị trí (4 vị trí xung quanh và giữa) của dụng cụ chứa tôm. Số lượng tôm
bố mẹ lấy mẫu để kiểm tra là 20 cá thể với tỷ lệ tôm đực và tôm cái là 1:1.
Trường hợp ít hơn 20 cá thể thì lấy toàn bộ số tôm bố mẹ để kiểm tra.
3.2.2. Tôm giống
Dùng vợt (3.1.1) lấy ngẫu
nhiên 100 cá thể đến 200 cá thể theo chiều thẳng đứng tại 5 vị trí (4 vị trí
xung quanh và giữa) của dụng cụ chứa tôm.
3.3. Lấy mẫu kiểm tra tác
nhân gây bệnh
3.3.1. Số lượng mẫu lấy để
kiểm tra tác nhân gây bệnh được quy định trong Bảng 4:
Bảng
4 - Số lượng mẫu lấy
Số
cá thể trong đàn
Số
lượng mẫu lấy
Nhỏ
hơn 99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
100 đến 249
23
Từ
250 đến 499
25
Từ
500 đến 999
26
Từ
1.000 đến 1.000.000
27
Lớn
hơn 1.000.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2. Lấy mẫu, bảo quản
và vận chuyển mẫu
Theo QCVN 01- 83:
2011/BNNPTTN, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bệnh động vật - Yêu cầu chung lấy
mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển, ban hành kèm theo Thông tư số
71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
3.4. Kiểm tra chỉ tiêu kỹ
thuật
3.4.1. Tôm bố mẹ
3.4.1.1. Khối lượng
Dùng cân (3.1.5) để xác
định khối lượng từng cá thể.
3.4.1.2. Thời hạn sử dụng
Đối với tôm sản xuất, ương
dưỡng và khai thác từ tự nhiên trong nước: Thông qua hồ sơ ghi chép quá trình
sản xuất.
Đối với tôm nhập khẩu:
Thông qua hồ sơ nhập khẩu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ tôm dị hình:
Xác định tôm giống dị hình bằng cách quan sát từ 50 đến 100 cá thể bằng kính
giải phẫu hoặc kính lúp (3.1.6). Tỷ lệ tôm dị hình = (số tôm dị hình đếm
được/tổng số tôm trong mẫu) x100.
3.5. Kiểm tra tác nhân gây
bệnh
3.5.1. Kiểm tra bệnh đốm
trắng theo TCVN 8710-3: 2019, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3:
Bệnh đốm trắng ở tôm.
3.5.2. Kiểm tra hội chứng
Taura theo TCVN 8710-5: 2011, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 5:
Bệnh Taura ở tôm he.
3.5.3. Kiểm tra bệnh đầu
vàng theo TCVN 8710-4: 2019, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 4: Bệnh
đầu vàng ở tôm.
3.5.4. Kiểm tra bệnh hoại
tử cơ theo TCVN 8710-08: 2012, phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm.
3.5.5. Kiểm tra bệnh hoại
tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu theo TCVN 8710-20: 2019, Bệnh thủy sản - Quy
trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu.
3.5.6. Kiểm tra bệnh hoại
tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi theo TCVN 8710-19: 2019, Bệnh thủy sản - Quy
trình chẩn đoán - Phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm.
3.5.7. Kiểm tra bệnh vi
bào tử trùng do Enterocytozoon hepatopenaei theo TCVN 8710-12: 2019, Bệnh thủy
sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12: Bệnh vi bảo tử do Enterocytozoon
hepatopenaei ở tôm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Công bố hợp quy
4.1.1. Biện pháp công bố
hợp quy
Tổ chức, cá nhân sản xuất,
ương dưỡng, khai thác từ tự nhiên và nhập khẩu tôm bố mẹ, tôm giống quy định
tại mục 1.1 của Quy chuẩn này thực hiện công bố hợp quy theo biện pháp: Kết quả
tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.
4.1.2. Trình tự công bố
hợp quy
4.1.2.1. Đối với tôm bố
mẹ, tôm giống sản xuất, ương dưỡng, khai thác từ tự nhiên trong nước: Trình tự
công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 3, 4 Điều 1
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ công
bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại
địa phương.
4.1.2.2. Đối với tôm bố
mẹ, tôm giống nhập khẩu: Hoạt động công bố hợp quy tuân theo quy định tại Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
4.2. Đánh giá sự phù hợp
4.2.1. Phương thức đánh
giá sự phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1.1. Đối với tôm bố
mẹ, tôm giống sản xuất, ương dưỡng trong nước: Thực hiện theo phương thức 5
(thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua
thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá
quá trình sản xuất).
Nội dung đánh giá quá
trình sản xuất do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản thực hiện theo quy định tại Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
4.2.1.2. Đối với tôm bố
mẹ, tôm giống khai thác từ tự nhiên và nhập khẩu: Thực hiện theo phương thức 7
(thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa).
Trường hợp tôm bố mẹ, tôm
giống khai thác từ tự nhiên và nhập khẩu, sử dụng kết quả kiểm dịch để đánh giá
sự phù hợp.
4.2.2. Trình tự đánh giá
sự phù hợp
Nội dung, trình tự và
nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại phụ
lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
5. TRÁCH
NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân qui định
tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
6. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Tổng cục Thủy sản phổ
biến, hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc
thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
6.3. Trong trường hợp các
văn bản quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
PHỤ LỤC 1
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI TÔM SÚ VÀ TÔM THẺ CHÂN
TRẮNG
Mã
hàng
Mô
tả hàng hóa
- - - Để nhân giống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Tôm sú (Penaeus
monodon) (SEN)
0306.36.12
- - - - Tôm thẻ chân
trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)
0511.91.10
- - - Sẹ và bọc trứng:
Tôm sú (Penaeus
monodon); Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei/Penaeus vannamei)
PHỤ LỤC 2 (tham khảo)
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2 Vợt, đường
kính từ 300 mm đến 500 mm, làm bằng lưới sợi cước, mắt lưới 2a = 20mm đến 30
mm.
3.1.3 Cốc thuỷ tinh:
dung tích từ 250 ml đến 500 ml.
3.1.4 Thước hoặc
giấy kẻ ly: có vạch chia chính xác đến 1 mm.
3.1.5 Cân đồng hồ:
có thể cân đến 2 kg, chính xác đến 1 g.
3.1.6 Kính giải phẫu
hoặc kính lúp: có độ phóng đại từ 10 lần đến 30 lần.
din (1973)