TT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu hiện
|
Mã số
|
1.
(*)
(a)
QN
MS
|
Lá:
chiều dài
Leaf: length
|
Ngắn - short
Trung
bình - medium
Dài - long
|
3
5
7
|
2.
(*)
(a)
QN
MS
|
Lá:
chiều rộng
Leaf:
width
|
Hẹp - narrow
Trung
bình - medium
Rộng - broad
|
3
5
7
|
3.
(*)
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: mức độ
phồng
Leaf blade:
blistering
|
Không
có hoặc rất ít - absent or very
weak
Ít
- weak
Trung bình
- medium
Nhiều
- strong
Rất nhiều
- very strong
|
1
3
5
7
9
|
4.
(*)
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: lông mặt trên
(trừ gân giữa)
Leaf blade:
pubescence on upper side (midrib excluded)
|
Không
có hoặc rất thưa -
absent or very sparse
Thưa - sparse
Trung
bình - medium
Dày - dense
Rất
dày - very dense
|
1
3
5
7
9
|
5.
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: độ sâu xẻ thùy ở 1/3 giữa phiến
lá
Leaf blade: depth
of incisions on the middle third
|
Nông
- shallow
Trung bình
- medium
Sâu
- deep
|
3
5
7
|
6.
(a)
QN
VG
|
Phiến lá: màu xanh của mặt trên
Leaf blade:
green color of upper side
|
Nhạt
- light
Trung bình - medium
Đậm
- dark
|
3
5
7
|
7.
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: Hình dạng đỉnh
Leaf blade: shape
of apex
|
Rất nhọn
- narrow acute
Nhọn
- moderately acute
Vuông
- right angle
Tù
- obtuse
Tròn
- rounded
|
1
3
5
7
9
|
8.
(*)
(b)
QN
MS
|
Cuống hoa: chiều dài
Peduncle: length
|
Ngắn
- short
Trung bình
- medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
9.
(*)
(b)
QN
VG
|
Cuống
hoa: mức độ sắc tố antoxian ở gốc cuống
Peduncle:
intensity of anthocyanin coloration at base
|
Không
có hoặc rất nhạt -absent or very weak
Nhạt - weak
Trung
bình - medium
Đậm - strong
Rất
đậm - very
strong
|
1
3
5
7
9
|
10. (b)
QL
VG
|
Cuống
hoa: sắc tố antoxian ở đầu cuống
Peduncle: anthocyanin coloration at top
|
Không có
- absent
Có
- present
|
1
9
|
11. (b)
QL
VG
|
Cuống hoa: lá bắc dưới tổng bao
Peduncle: bracts
below involucre
|
Không có
- absent
Có
- present
|
1
9
|
12.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Bông hoa: kiểu
Flower head: type
|
Đơn - single
Bán
kép - semi-double
Kép - double
|
1
2
3
|
13.
(*)
(b)
QN
MS
|
Bông hoa: đường kính
Flower
head: diameter
|
Rất
nhỏ - very small
Nhỏ - small
Trung
bình - medium
To
- large
Rất
to - very large
|
1
3
5
7
9
|
14.
(+)
(b)
QN
MS
|
Bông
hoa: đường kính của khối hoa con bên
trong so với bông hoa (Với giống kép và bán kép)
Flower
head: diameter of mass of inner ray florets compared to that of flower head.
Semi-double or double varieties only
|
Nhỏ
- small
Trung bình
- medium
To -
large
|
3
5
7
|
15.
(+)
(b)
PQ
VG
|
Bông hoa: ranh giới của khối hoa
con bên trong (Với giống kép và bán kép)
Flower head: boder of mass of inner
ray florets
Semi-double or double varieties only
|
Cân
đối - regular
Không
cân đối - irregular
|
1
2
|
16.
(b)
QN
MS
|
Bông
hoa: chiều cao của tổng bao
Flower head: height of involucre
|
Ngắn - short
Trung
bình - medium
Cao - tall
|
3
5
7
|
17.
(b)
QN
MS
|
Bông
hoa: đường kính của tổng bao
Flower head: diameter of involucre
|
Nhỏ - small
Trung
bình - medium
To
- large
|
3
5
7
|
18.
(b)
QL
VG
|
Bông hoa: vị trí của đỉnh
lá bắc so với hoa con vòng
ngoài
Flower head: position of distal part of bracts in
relation to outer ray florets
|
Không chạm
- apart
Chạm nhau
- touching
|
1
9
|
19. (*)
(b)
QL
VG
|
Bông hoa: sắc tố antoxian ở đầu mút
của lá bắc bên trong
Flower head: anthocyanin coloration at distal part of inner bracts
|
Không
có - absent
Có - present
|
1
9
|
20.
(b)
QN
VG
|
Bông
hoa: mức độ sắc tố antoxian ở đầu mút
của lá bắc bên trong
Flower head: intensity of anthocyanin coloration at distal part of
inner bracts
|
Nhạt - weak
Trung
bình - medium
Đậm - strong
|
3
5
7
|
21.
(+)
(b)
PQ
VG
|
Hoa
con phía ngoài: vị trí của
đỉnh hoa so với đỉnh của tổng bao
Outer ray froret: level of apex relative to top of involucre
|
Dưới
- below
Đồng mức
- same level
Trên
- above
|
1
2
3
|
22.
(*)
(b)
PQ
VG
|
Hoa
con phía ngoài: Hình dạng
Outer ray froret: shape
|
Elip hẹp
- narrow elliptic
Trứng ngược hẹp
- narrow obovate
|
1
2
|
23.
(*)
(b)
PQ
VG
|
Hoa
con phía ngoài: Chiều dọc
Outer ray froret: longitudinal axis
|
Cong lên nhiều
- strongly incurving
Cong
lên trung bình - moderately incurving
Thẳng - straight
Cong xuống trung bình
- moderately reflexing
Cong xuống nhiều - strongly reflexing
|
1
2
3
4
5
|
24.
(b)
PQ
VG
|
Hoa con phía trong: Chiều dọc
Inner ray froret: longitudinal axis
|
Cong lên nhiều
- strongly incurving
Cong lên trung bình
- moderately incurving
Thẳng
- straight
Cong
xuống trung bình - moderately
reflexing
Cong xuống nhiều - strongly reflexing
|
1
2
3
4
5
|
25. (*)
(b)
PQ
VG
|
Hoa
con phía ngoài: mặt cắt ngang ở
phần giữa
Outer ray froret: profile in cross section in midle
part of ray
|
Lõm
- concave
Phẳng
- straight
Lồi
- convex
|
1
2
3
|
26. (*)
(b)
QN
MS
|
Hoa
con phía ngoài: chiều dài
Outer ray froret: length
|
Rất ngắn
- very short
Ngắn
- short
Trung bình
- medium
Dài
- long
Rất dài
- very long
|
1
3
5
7
9
|
27.
(*)
(b)
QN
MS
|
Hoa
con phía ngoài: chiều rộng
Outer ray froret: width
|
Hẹp
- narrow
Trung bình
- medium
Rộng
- broad
|
3
5
7
|
28.
(b)
PQ
VG
|
Hoa con phía ngoài: Hình dạng đỉnh
Outer ray froret: shape of apex
|
Nhọn
- poited
Tròn
- rounded
|
1
2
|
29.
(b)
QN
VG
|
Hoa
con phía ngoài: độ sâu xẻ thùy
Outer ray froret: depth of incisions
|
Không
có hoặc rất nông - absent or very shallow
Nông - shallow
Trung
bình - medium
Sâu - deep
Rất
sâu - very deep
|
1
3
5
7
9
|
30. (+)
(b)
QL
VG
|
Hoa
con phía ngoài: sự tạo thành
cánh hoa tự do
Outer ray floret: tendency to form long free petals
|
Không có
- absent
Có
- present
|
1
9
|
31. (*)
(b)
PQ
VG
|
Hoa
con phía ngoài: màu mặt trong
Outer ray floret: color of inner side
|
Xác định mã số trong bảng
so màu RHS - RHS Color Chart (indicate reference number)
|
|
32. (*)
(b)
PQ
VG
|
Hoa
con phía ngoài: số
màu
Outer ray floret:
number of colors
|
Một
- one
Hai
- two
|
1
2
|
33.
(b)
PQ
VG
|
Hoa
con phía ngoài: sự phân bố màu sắc (Với
giống một màu)
Single colored
varieties only: outer ray floret only: distribution of color
|
Đồng nhất
- none
Nhạt hơn về phía đế
- lighter towards base
Nhạt
hơn về phía đỉnh - lighter towards top
|
1
2
3
|
34.
(b)
QL
VG
|
Hoa con phía ngoài: sọc
Outer ray floret:
presence of striation
|
Không có
- absent
Có
- present
|
1
9
|
35.
(b)
QL
VG
|
Hoa
con phía ngoài: màu thứ hai ở nửa phía đế
(Với giống 2 màu)
Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at basal
half
|
Không có
- absent
Có
- present
|
1
9
|
36.
(b)
QL
VG
|
Hoa
con phía ngoài: màu thứ hai ở nửa phía đỉnh
(Với giống hai màu)
Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at distal
half
|
Không có
- absent
Có
- present
|
1
9
|
37.
(b)
QL
VG
|
Hoa
con phía ngoài: màu
thứ hai ở mép hoa (Với
giống hai màu)
Bicolored
varieties only: outer ray floret: secondary color at margin
|
Không có
- absent
Có
- present
|
1
9
|
38.
(b)
QL
VG
|
Hoa
con phía ngoài: màu
thứ hai ở đỉnh hoa (Với giống hai màu)
Bicolored
varieties only: outer ray floret: secondary color at tip
|
Không có
- absent
Có
- present
|
1
9
|
39.
(b)
PQ
VG
|
Hoa
con phía ngoài: màu
thứ hai
(Với
giống hai màu)
Outer ray floret:
secondary color
|
Trắng - white
Vàng - yellow
Da cam - orange
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
- purple
|
1
2
3
4
5
6
|
40.
(b)
PQ
VG
|
Hoa
con phía ngoài: màu chính của mặt ngoài
Outer ray floret:
main color of outer side
|
Trắng
- white
Trắng vàng
- yellow white
Xanh vàng
- yellow green
Xanh
- green
Vàng
- yellow
Da cam
- orange
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
- purple
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
41.
(b)
QN
MS
|
Đĩa
hoa: đường kính
(Với
giống đơn và bán kép)
Single or
semi-double varieties only: disc: diameter
|
Nhỏ
- small
Trung bình
- medium
Lớn
- large
|
3
5
7
|
42. (*)
(b)
QL
VG
|
Đĩa hoa: màu
tối (trước khi đĩa hoa con nở) Đối với giống đơn và bán kép.
Disc:
darkness (before opening of disc florets)
Single or semi- double varieties only
|
Không có
- absent
Có
- present
|
1
9
|
43. (*)
(b)
PQ
VG
|
Đĩa
hoa con phía ngoài: màu chính của
thùy bao hoa
(Với
giống hoa đơn)
Disc florets of
outer rows: main color of perianth lobes
Single varieties
only
|
Trắng
- white
Vàng
- yellow
Da cam
- orange
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
- purple
Nâu
- brown
|
1
2
3
4
5
6
7
|
44.
(*)
(b)
PQ
VG
|
Đĩa
hoa con phía ngoài: màu chính của thùy bao hoa
(Với
giống hoa bán kép và kép)
Disc florets of
outer rows: main color of perianth lobes. Semi-doubbe
and double varieties only
|
Xác định mã số trong bảng
so màu RHS - RHS Color Chart (indicate reference number)
|
|
45. (*)
(b)
PQ
VG
|
Đĩa
hoa: màu chính thuỳ
bao hoa của hoa
lưỡng tính
Disc:
main color of perianth lobes of bisexxual florets
|
Trắng
- white
Vàng
- yellow
Da cam
- orange
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
- purple
Nâu
- brown
|
1
2
3
4
5
6
7
|
46. (*)
(b)
PQ
VG
|
Vòi
nhụy: màu chính của phần
đỉnh
Style: main color
of distal part
|
Trắng
- white
Vàng
- yellow
Da cam
- orange
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
- purple
Nâu
- brown
|
1
2
3
4
5
6
7
|
47.
(b)
PQ
VG
|
Đầu nhụy: màu chính
Stigma: main
color
|
Trắng
- white
Vàng
- yellow
Da cam
- orange
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
- purple
Nâu
- brown
|
1
2
3
4
5
6
7
|
48.
(b)
(c)
PQ
VG
|
Bao phấn: màu chính
Anther: main
color
|
Vàng
- yellow
Da cam
- orange
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Tím
- purple
Nâu
- brown
|
1
2
3
4
5
6
|
49.
(b)
(c)
PQ
VG
|
Bao
phấn: màu của đỉnh so với các phần khác
Anther: color of
top relative to other parts
|
Nhạt
hơn - lighter
Cùng màu
- same
Đậm
hơn - darker
|
1
2
3
|
50.
(b)
(c)
QL
VG
|
Bao
phấn: sọc theo chiều dọc
Anther:
longitudinal stripes
|
Không có
- absent
Có
- present
|
1
9
|
51.
(*)
(b)
PQ
VG
|
Chùm lông: màu của đỉnh so với các phần khác
Pappus: color of
top relative to other parts
|
Nhạt
hơn - lighter
Cùng màu
- same
Đậm
hơn - darker
|
1
2
3
|
52.
(b)
PQ
VG
|
Chùm lông: vị trí của đỉnh so với đĩa hoa con chưa mở
Pappus: level of
top relative to closed disc florets
|
Dưới
- below
Đồng mức
- same level
Trên
- above
|
1
2
3
|
CHÚ THÍCH:
(*): Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm
và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng
trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+)
Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại Phụ lục A
(a)
Các quan sát, đánh giá trên lá được tiến hành trên những lá lớn nhất ở lớp (tầng)
lá giữa
(b)
Các quan sát, đo đếm trên hoa được tiến hành khi lớp hoa con phía ngoài nở
(c)
Các quan sát trên bao phấn được tiến hành trước khi
bao phấn nở
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Số lượng cây giống tối thiểu
gửi đến cơ sở khảo nghiệm là 50 cây.
3.1.1.2. Cây giống phải sinh trưởng tốt và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy
hại
3.1.1.3. Cây giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm
cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật
khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương
tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo
nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết
định các giống được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.
Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng
sau:
(1) Bông
hoa: kiểu (Tính trạng 12)
(2)
Hoa con phía ngoài: màu
mặt trong (Tính trạng 31)
(3) Đĩa hoa: màu tối (Với giống đơn và bán kép) (trước khi
đĩa hoa con nở) (Tính trạng 42)
3.3.
Phương kỳ một chu kỳ
sinh trưởng.
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá
được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí
thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác
Theo Phụ lục C.
3.4. Phương
pháp đánh giá
- Các đánh giá trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên
10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây đó, các đánh giá khác được tiến
hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.
- Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng
nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV
(TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh
giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính
trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm
và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện
ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng
cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt
có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức
xác xuất tin cậy tối thiểu 95%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Đánh
giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo
nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1%
ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 20 (cả 2 lần nhắc),
số cây khác dạng tối đa cho phép là 1.
3.5.3. Đánh giá
tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một
giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm
tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo hoặc trồng
cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các
tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng sau tương
tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống hoa đồng
tiền
mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống đồng tiền mới được
thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm
2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn
này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống hoa đồng tiền, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà
nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ
sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1.
Tính
trạng 12 - Bông hoa: kiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 2
3
Đơn
Bán
kép Kép
2.
Tính
trạng 14 - Bông hoa: đường kính của khối hoa con bên trong so với
bông hoa (Với giống có kiểu bông kép và bán kép)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Tính
trạng 15 -
Bông hoa: ranh giới của khối hoa con bên trong (Với giống có kiểu bông kép và bán kép)
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Tính
trạng 21 -
Hoa con phía ngoài: vị trí của đỉnh hoa so với đỉnh của tổng bao
1 2
3
Dưới
Đồng mức Trên
5. Tính trạng
30 - Hoa con phía ngoài: sự tạo thành
cánh hoa tự do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
Không
có Có
PHỤ LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Loài Gerbera Cass.
2.
Tên giống
3.
Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa
chỉ:
Điện
thoại / FAX / E.mail:
4. Họ và
tên, địa chỉ tác giả giống
1.
2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Vật
liệu
Tên giống bố mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
5.2. Phương
pháp
chọn tạo
Lai hữu tính (bố, mẹ):
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
5.3. Thời
gian và địa điểm chọn tạo
5.4.
Phương pháp duy trì và nhân giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invitro
Hạt
Phương pháp khác (mô tả chi tiết):
6. Giống
đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày
tháng năm
Nước ngày
tháng năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2- Một số
tính trạng đặc trưng của giống
Tính
trạng
Mức
độ biểu hiện
Điểm
(*)
7.1
Bông hoa: kiểu
Flower head: type
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn - single
Bán kép - semi-double
Kép - double
1
2
3
7.2
Hoa
con phía ngoài: màu mặt trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 31)
Xác định mã số trong bảng so màu
RHS -
RHS Color Chart
(indicate
reference number)
7.3
Đĩa hoa: màu
tối
(trước khi đĩa hoa con nở)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disc: darkness (before opening of disc florets)
Single or semi-double varieties only (Tính
trạng 42)
Không có - absent
Có - present
1
9
7.4
Đĩa
hoa con phía ngoài: màu chính của thùy
bao hoa
(Với
giống hoa đơn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Single varieties
only
(Tính trạng 43)
Trắng - white
Vàng - yellow
Da cam - orange
Hồng - pink
Đỏ - red
Tím - purple
Nâu - brown
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
7.5
Đĩa
hoa con phía ngoài: màu chính của thùy bao hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disc florets of
outer rows: main color of perianth lobes
Semi-doubbe and
double varieties only (Tính trạng 44)
Xác định mã số trong bảng
so màu RHS -
RHS Color Chart
(indicate
reference number)
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào
ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện
8.
Các giống tương tự và
sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
giống tương tự
Những
tính trạng khác biệt
Trạng
thái biểu hiện
Giống
tương tự
Giống
khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Các thông tin bổ sung giúp phân biệt giống
9.1.
Chống chịu sâu bệnh:
9.2. Điều kiện đặc biệt
Trong nhà kính, nhà lưới
Ngoài đồng ruộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trồng chậu
Điều kiện đặc biệt khác:
9.3.
Thông tin khác:
Ngày
tháng năm
(Ký
tên , đóng đấu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HƯỚNG
DẪN KỸ THUẬT CANH TÁC GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN TRONG KHẢO NGHIỆM DUS
1. Thời vụ trồng:
Trồng theo khung thời vụ
thích hợp nhất tại nơi tiến hành khảo nghiệm.
2. Kỹ thuật canh tác
2.1. Làm đất và lên luống
Đất trồng cần làm nhỏ, tơi xốp, thông thoáng và sạch cỏ dại nhằm tạo điều kiện cho cây phát triển thuận lợi. Lên luống rộng 120 cm,
cao từ 35 đến 40 cm.
2.2. Cây giống
Lựa chọn những cây giống khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, có thể
trồng từ cây nuôi cấy mô hoặc cây tách thân.
2.3. Khoảng
cách trồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Chăm sóc
2.4.1.
Phân
bón
Nếu
đất chua (pH 6,0) cần bón vôi bột với lượng từ 500 đến 800kg/ha, rải đều vôi trộn
với đất trước khi bón lót từ 7 đến 10 ngày.
Bón lót: Lượng phân mùn bón
lót cho 1ha gồm: 30 tấn phân chuồng hoai mục (hoặc phân hữu cơ có hàm lượng quy
đổi tương đương) + 10 tấn trấu (hoặc mùn) + 300kg NPK (5:10:3) trộn đều bón vào từng
hốc, bón trước khi trồng từ 15 đến 20 ngày cho hả phân, bón xong lấp đất cao
trên phân từ 3 đến 5cm
Bón thúc: khoảng từ 15 đến 20
ngày bón 1
lần, mỗi lần bón với lượng 110kg đạm urê + 70kg kali sunfat + 130kg supe lân cho 1 ha, hoà loãng với nước tưới hoặc bón vào
khoảng giữa hai cây.
2.4.2.
Tưới
nước
Sau khi trồng cây cần tưới nhẹ từ 23 lần/ngày để cây nhanh
hồi phục. Sau đó chỉ cần tưới giữ ẩm (khoảng 70% độ ẩm đất).
2.4.3.
Bảo
vệ thực vật
Cần thường xuyên theo dõi và phòng trừ kịp thời nhằm đảm bảo
theo dõi đầy đủ các tính trạng.