Tên chỉ
tiêu
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Phương pháp
thử
|
1. Trị số ốctan (RON)
|
min.
|
90/92/95
|
92/95/98
|
92/95/98
|
TCVN 2703
(ASTM D 2699)
|
2. Hàm lượng chì, g/L
|
max.
|
0,013
|
0,013
|
0,005
|
TCVN 7143
(ASTM D 3237)
|
3. Thành phần cất phân đoạn:
|
|
|
|
|
TCVN 2698
(ASTM D 86)
|
- Điểm sôi đầu, °C
|
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
Báo cáo
|
|
- 10 % thể tích, °C
|
max.
|
70
|
70
|
70
|
|
- 50 % thể tích, °C
|
|
max. 120
|
70 - 120
|
70 - 120
|
|
- 90 % thể tích, °C
|
max.
|
190
|
190
|
190
|
|
- Điểm sôi cuối, °C
|
max.
|
215
|
210
|
210
|
|
- Cặn cuối, % thể tích
|
max.
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
4. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg
|
max.
|
500
|
150
|
50
|
TCVN 6701
(ASTM D 2622);
TCVN 7760
(ASTM D 5453)
|
5. Hàm lượng benzen, % thể tích
|
max.
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
TCVN 3166
(ASTM D 5580);
TCVN 6703
(ASTM D 3606)
|
6. Hydrocacbon thơm, % thể tích
|
max.
|
40
|
40
|
40
|
TCVN 7330
(ASTM D 1319)
|
7. Hàm lượng olefin, % thể tích
|
max.
|
38
|
30
|
30
|
TCVN 7330
(ASTM D 1319)
|
8. Hàm lượng oxy, % khối lượng
|
max.
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
TCVN 7332
(ASTM D 4815)
|
9. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn),
mg/L
|
max.
|
5
|
5
|
5
|
TCVN 7331
(ASTM D 3831)
|
10. Ngoại quan
|
|
Trong suốt,
không phân lớp và không có tạp chất
|
Trong suốt,
không phân lớp và không có tạp chất
|
Trong suốt,
không phân lớp và không có tạp chất
|
TCVN 7759
(ASTM D 4176)
|
2.1.2. Xăng E5
2.1.2.1. Các chỉ tiêu kỹ
thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E5 được quy định trong Bảng
2.
Bảng 2 - Chỉ
tiêu chất
lượng
cơ bản của xăng E5
Tên chỉ
tiêu
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Phương pháp
thử
1. Trị số ốctan (RON)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90/92/95
92/95/98
92/95/98
TCVN 2703
(ASTM D 2699)
2. Hàm lượng chì, g/L
max.
0,013
0,013
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thành phần cất phân đoạn:
TCVN 2698 (ASTM
D 86)
- Điểm sôi đầu, °C
Báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo
- 10 % thể tích, °C
max.
70
70
70
- 50 % thể tích, °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max. 120
70 - 120
70 - 120
- 90 % thể tích, °C
max.
190
190
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điểm sôi cuối, °C
max.
215
210
210
- Cặn cuối, % thể tích
max.
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
4. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg
max.
500
150
50
TCVN 6701
(ASTM D 2622);
TCVN 7760
(ASTM D 5453)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
2,5
2,5
1,0
TCVN 3166
(ASTM D 5580);
TCVN 6703
(ASTM D 3606)
6. Hydrocacbon thơm, % thể tích
max.
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
TCVN 7330
(ASTM D 1319)
7. Hàm lượng olefin, % thể tích
max.
38
30
30
TCVN 7330
(ASTM D 1319)
8. Hàm lượng oxy, % khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7
3,7
3,7
TCVN 7332
(ASTM D 4815)
9. Hàm lượng etanol, % thể tích
4 - 5
4 - 5
4 - 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Tổng hàm lượng kim loại (Fe,
Mn), mg/L
max.
5
5
5
TCVN 7331
(ASTM D 3831)
11. Ngoại quan
Trong suốt,
không phân lớp và không có tạp chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong suốt,
không phân lớp và không có tạp chất
TCVN 7759
(ASTM D 4176)
2.1.2.2. Etanol nhiên liệu
dùng để pha trộn với xăng không chì phải phù hợp với các quy định trong điểm
2.3.1 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
2.1.3. Xăng E10
2.1.3.1. Các chỉ tiêu kỹ
thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E10 được quy định trong Bảng
3.
Bảng 3 - Chỉ
tiêu chất lượng cơ bản của xăng E10
Tên chỉ
tiêu
Mức 2
Mức 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
thử
1. Trị số ốctan (RON)
min.
90/92/95
92/95/98
92/95/98
TCVN 2703
(ASTM D 2699)
2. Hàm lượng chì, g/L
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
0,005
TCVN 7143
(ASTM D 3237)
3. Thành phần cất phân đoạn:
TCVN 2698
(ASTM D 86)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo
Báo cáo
Báo cáo
- 10 % thể tích, °C
max.
70
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 50 % thể tích, °C
max. 120
70 - 120
70 - 120
- 90 % thể tích, °C
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
190
- Điểm sôi cuối, °C
max.
215
210
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
2,0
2,0
2,0
4. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg
max.
500
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6701
(ASTM D 2622);
TCVN 7760
(ASTM D 5453)
5. Hàm lượng benzen, % thể tích
max.
2,5
2,5
1,0
TCVN 3166
(ASTM D 5580);
TCVN 6703
(ASTM D 3606)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
40
40
40
TCVN 7330
(ASTM D 1319)
7. Hàm lượng olefin, % thể tích
max.
38
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7330
(ASTM D 1319)
8. Hàm lượng oxy, % khối lượng
max.
3,7
3,7
3,7
TCVN 7332
(ASTM D 4815)
9. Hàm lượng etanol, % thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 - 10
9 - 10
TCVN 7332
(ASTM D 4815)
10. Hàm lượng nước, % thể tích
max.
0,2
0,2
0,2
ASTM E 203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
5
5
5
TCVN 7331
(ASTM D 3831)
12. Ngoại quan
Trong suốt,
không phân lớp và không có tạp chất
Trong suốt,
không phân lớp và không có tạp chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7759
(ASTM D 4176)
2.1.3.2. Etanol nhiên liệu
dùng để pha trộn với xăng không chì phải phù hợp với các quy định trong điểm
2.3.1 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
2.2. Nhiên
liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5
2.2.1. Nhiên liệu điêzen
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương
pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Chỉ tiêu chất
lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen
Tên chỉ
tiêu
Mức 2
Mức 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
thử
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg
max.
500
350
50
TCVN 6701
(ASTM D 2622);
TCVN 7760
(ASTM D 5453);
TCVN 3172
(ASTM D 4294)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
- Trị số xêtan
46
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7630
(ASTM D 613)
- Chỉ số xêtan 1)
46
48
50
TCVN 3180
(ASTM D 4737)
3. Nhiệt độ cất tại 90 % thể tích
thu hồi, °C
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
355
TCVN 2698
(ASTM D 86)
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C
min.
55
55
55
TCVN 2693
(ASTM D 93)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 - 4,5
2,0 - 4,5
2,0 - 4,5
TCVN 3171
(ASTM D 445)
6. Điểm đông đặc 2), °C
max.
+ 6
+ 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3753
(ASTM D 97)
7. Hàm lượng nước, mg/kg
max.
200
200
200
TCVN 3182
(ASTM D 6304)
8. Hàm lượng chất thơm đa vòng
(PAH), % khối lượng
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
ASTM D
5186; ASTM D 6591
1) Có thể áp
dụng chỉ số xêtan thay cho trị số xêtan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn để
xác định trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện trị số xêtan.
2) Vào mùa
đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối
nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm đông đặc thích hợp
sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt
độ môi trường.
2.2.2. Nhiên liệu điêzen B5
2.2.2.1. Các chỉ tiêu kỹ
thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen B5 được quy
định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Chỉ
tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen B5
Tên chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức 3
Mức 4
Phương pháp
thử
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg
max.
500
350
50
TCVN 6701
(ASTM D 2622);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3172
(ASTM D 4294)
2. Trị số xêtan
min.
46
48
50
TCVN 7630
(ASTM D 613)
3. Nhiệt độ cất tại 90 % thể tích
thu hồi, °C
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
355
TCVN 2698
(ASTM D 86)
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C
min.
55
55
55
TCVN 2693
(ASTM D 93)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 - 4,5
2,0 - 4,5
2,0 - 4,5
TCVN 3171
(ASTM D 445)
6. Điểm đông đặc 1), °C
max.
+ 6
+ 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3753
(ASTM D 97)
7. Hàm lượng nước, mg/kg
max.
200
200
200
TCVN 3182
(ASTM D 6304)
8. Hàm lượng chất thơm đa vòng
(PAH), % khối lượng
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
ASTM D
5186; ASTM D 6591
9. Hàm lượng metyl este axit béo
(FAME), % thể tích
4 - 5
4 - 5
4 - 5
TCVN 8147
(EN 14078)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
25
25
25
ASTM D
7462; ASTM D 7545
1) Vào mùa
đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối
nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm đông đặc thích hợp
sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt
độ môi trường.
2.2.2.2. Nhiên liệu điêzen
sinh học gốc dùng để pha trộn với nhiên liệu điêzen phải phù hợp với các quy
định trong điểm 2.3.2, khoản 2.3, Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
2.3. Nhiên
liệu sinh học gốc dùng để pha trộn xăng E5, xăng E10 và nhiên liệu điêzen B5
2.3.1. Etanol nhiên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương
pháp thử tương ứng của etanol nhiên liệu không biến tính được quy định trong
Bảng 6.
Bảng 6 - Chỉ tiêu kỹ thuật
của etanol nhiên liệu không biến tính
Tên chỉ
tiêu
Mức
Phương pháp
thử
1. Hàm lượng etanol, % thể tích
min.
99,0
TCVN 7864
(ASTM D 5501)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
0,5
TCVN 7864
(ASTM D 5501)
3. Hàm lượng nước, % thể tích
max.
1,0
TCVN 7893
(ASTM E 1064)
4. Độ axit (tính theo axit axetic CH3COOH),
% khối lượng (mg/L)
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7892
(ASTM D 1613)
5. Hàm lượng clorua vô cơ, mg/L
(mg/kg)
max.
8 (10)
ASTM D
7319; ASTM D 7328
2.3.1.2. Etanol nhiên liệu biến tính
2.3.1.2.1. Các chỉ tiêu kỹ
thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của etanol nhiên liệu biến tính được
quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Chỉ tiêu kỹ thuật
của etanol nhiên liệu biến tính
Tên chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
thử
1. Hàm lượng etanol, % thể tích
min.
92,1
TCVN 7864
(ASTM D 5501)
2. Hàm lượng metanol, % thể tích
max.
0,5
TCVN 7864
(ASTM D 5501)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
1,0
TCVN 7893
(ASTM E 1064)
4. Độ axit (tính theo axit axetic CH3COOH),
% khối lượng (mg/L)
max.
0,007 (56)
TCVN 7892
(ASTM D 1613)
5. Hàm lượng clorua vô cơ, mg/L
(mg/kg)
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D
7319; ASTM D 7328
2.3.2. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của nhiên
liệu điêzen sinh học gốc được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Chỉ
tiêu kỹ thuật của nhiên liệu điêzen sinh học gốc
Tên chỉ
tiêu
Mức
Phương pháp
thử
1. Hàm lượng metyl este axit béo
(FAME), % khối lượng
min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7868
(EN 14103)
2. Nước và cặn, % thể tích
max.
0,050
TCVN 7757
(ASTM D 2709)
3. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s
1,9 - 6,0
TCVN 3171
(ASTM D 445)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
0,020
TCVN 2689
(ASTM D 874)
5. Lưu huỳnh, % khối lượng
max.
0,005
TCVN 7760
(ASTM D 5453)
6. Trị số xêtan
min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7630
(ASTM D 613)
7. Trị số axit, mg KOH/g
max.
0,50
TCVN 6325
(ASTM D 664)
8. Độ ổn định ôxy hóa, tại 110
°C, h
min.
6
TCVN 7895
(EN 14112)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
0,020
TCVN 7867
(ASTM D 6584)
10. Glycerin tổng, % khối lượng
max.
0,240
TCVN 7867
(ASTM D 6584)
11. Phospho, % khối lượng
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7866
(ASTM D 4951)
2.4. Phụ gia
2.4.1. Các loại phụ gia sử
dụng để pha xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu
điêzen B5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe, môi trường
và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống tồn trữ, vận chuyển và phân
phối nhiên liệu.
2.4.2. Việc sử dụng phụ gia
không thông dụng để sản xuất và pha chế xăng không chì, xăng E5, xăng E10,
nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 phải được đăng ký và chấp thuận theo
quy định tại Thông tư 15/2009/TT-BKHCN ngày 02/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký việc sử dụng
phụ gia không thông dụng để sản xuất, pha chế xăng và nhiên liệu điêzen.
2.4.3. Xăng không chì, xăng
E5, xăng E10 có chứa hợp chất oxygenat như là phụ gia thì hàm lượng các hợp
chất oxygenat trong xăng không chì, xăng E5, xăng E10 phải tuân thủ quy định
trong Bảng 9.
Bảng 9 - Các
hợp chất oxygenat1)
Tên chỉ
tiêu
Mức
Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
10,0
TCVN 7332
(ASTM D 4815)
2. Iso-butyl ancol, % thể tích
max.
10,0
3. Tert-butyl ancol, % thể tích
max.
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
15,0
Riêng MTBE, % thể tích
max.
10,0
5. Metanol, % thể tích
KPH 3)
6. Keton, % thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH 3)
7. Các loại este, % thể tích
KPH 3)
CHÚ THÍCH:
1) Các hợp
chất oxygenat có
thể
dùng ở dạng đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp với thể tích nằm trong giới hạn quy
định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với quy định đối với các
loại xăng.
2) Có nhiệt
độ sôi ≤ 210 °C.
3) Không phát
hiện
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu các loại nhiên liệu để xác định các chỉ
tiêu quy định trong Quy
chuẩn
kỹ thuật này được lấy theo TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057-06) Sản phẩm dầu mỏ -
Phương pháp lấy mẫu thủ công hoặc TCVN 6022:2008 (ISO 3171:1988) Chất
lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống và theo Hướng dẫn phương pháp
lấy mẫu xăng dầu của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
3.2. Phương pháp thử
3.2.1. Các chỉ tiêu của
xăng không chì, xăng E5, xăng E10 quy định tại khoản 2.1 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ
thuật này được xác định theo các phương pháp sau:
- TCVN 2703:2013 (ASTM D 2699-12) Xác
định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa.
- TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06e1)
Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang
phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN 2698:2011 (ASTM D 86-10a) Sản
phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
- TCVN 6701:2011 (ASTM 2622-10) Sản
phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán
xạ tia X.
- TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Hydrocacbon
nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ -
Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tử ngoại.
- TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02) Phương
pháp xác định benzen, toluen,
etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn
và tổng các chất thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10) Sản
phẩm dầu mỏ
dạng
lỏng - Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang.
- TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09) Xăng
- Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1
đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí.
- TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831-06) Xăng
- Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176-04e1), Nhiên
liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát
bằng mắt thường).
- ASTM E 203-08 Test method for
water using volumetric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định nước bằng
chuẩn độ thể tích Karl Fischer).
3.2.2. Các chỉ tiêu của
nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 quy định tại khoản 2.2 Mục 2 của Quy
chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:
- TCVN 6701:2011 (ASTM 2622-10) Sản phẩm dầu mỏ
- Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.
- TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Hydrocacbon nhẹ, nhiên
liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu
động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tử ngoại.
- TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294-06) Dầu
mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán
xạ năng lượng tia X.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 3180:2013 (ASTM D 4737-10) Nhiên
liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số.
- TCVN 2698:2011 (ASTM D 86-10a) Sản
phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
- TCVN 2693:2007 (ASTM D 93-06) Sản
phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín
Penski-Martens.
- TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) Chất
lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động
học (và tính toán độ nhớt động lực).
- TCVN 3753:2007 (ASTM D 97) Sản
phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc.
- TCVN 3182:2008 (ASTM D 6304-04ae1) Sản
phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng
Karl Fischer.
- ASTM D 5186 Standard Test Method
for Determination of Aromatic Content and Polynuclear Aromatic Content of
Diesel Fuels and Aviation Turbine Fuels by Supercritical Fluid Chromatography
(Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất
thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký chất lỏng siêu tới hạn).
- ASTM D 6591 Standard Test Method
for Determination of Aromatic Hydrocarbon types in Middle Distillates High Performance
Liquid Chromatography Method with Refractive Index
Detection (Phương pháp xác định các loại hydrocarbon thơm trong nhiên liệu
chưng cất trung bình bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc
xạ).
- TCVN 8147:2009 (EN 14078:2003) Sản
phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phần cất giữa
- Phương pháp phổ hồng ngoại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ASTM D 7545-14 Standard Test
Method for Oxidation Stability of Middle Distillate Fuels-Rapid Small
Scale Oxidation Test (RSSOT) [Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định độ ổn định oxy
hóa bằng phép thử oxy hóa tỷ lệ nhỏ (RSSOT)].
3.2.3. Các chỉ tiêu của
etanol nhiên liệu quy định tại điểm 2.3.1 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn
kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:
- TCVN 7864:2013 (ASTM D 5501-12) Etanol
nhiên liệu biến tính - Xác định hàm lượng etanol - Phương pháp sắc ký khí.
- TCVN 7893:2008 (ASTM E 1064-05) Chất
lỏng hữu cơ - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.
- TCVN 7892:2008 (ASTM D 1613-06) Dung
môi bay hơi và các hóa chất trung gian sử dụng trong sơn, vecni, sơn
bóng và các sản phẩm liên quan - Xác định độ axit.
- ASTM D 7319-12 Standard Test
Method for Determination of Existent and Potential Sulfate and
Inorganic Chloride in Fuel Ethanol by Direct lnjection Suppressed lon
Chromatography (Phương pháp xác định sulfat có sẵn và tiềm
tàng và clorua vô cơ trong etanol nhiên liệu bằng sắc ký khử ion bơm trực
tiếp).
- ASTM D 7328-11 Standard Test
Method for Determination of Existent and Potential Inorganic Sulfate and Total
Inorganic Chloride in Fuel Ethanol by lon Chromatography Using Aqueous Sample
lnjection (Phương pháp xác định sulfat có sẵn và tiềm
tàng và clorua vô cơ trong etanol nhiên liệu bằng sắc ký ion sử dụng bơm mẫu
nước).
3.2.4. Các chỉ tiêu của
nhiên liệu điêzen sinh học gốc quy định tại điểm 2.3.2 khoản 2.3 Mục 2 của Quy
chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:
- TCVN 7868:2008 (EN 14103:2003) Dẫn xuất mỡ và
dầu - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định hàm lượng este và este metyl axit
linolenic.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) Chất
lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động
học (và tính toán độ nhớt động lực).
- TCVN 2689:2007 (ASTM D 874-06) Sản
phẩm dầu mỏ - Dầu bôi trơn và các phụ gia - Xác định tro sultat.
- TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Hydrocacbon
nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu
động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng
huỳnh quang tử ngoại.
- TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a) Nhiên
liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xêtan.
- TCVN 6325:2013 (ASTM D 664-11a) Sản
phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit - Phương pháp chuẩn độ điện thế.
- TCVN 7895:2008 (EN 14112:2003) Dẫn xuất mỡ và
dầu - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định độ ổn định oxy hóa (phép thử oxy
hóa nhanh).
- TCVN 7867:2008 (ASTM D 6584-07) Este
metyl điêzen sinh học gốc B100 - Xác định glycerin tự do và glycerin tổng -
Phương pháp sắc ký khí.
- TCVN 7866:2008 (ASTM D 4951-06) Dầu
bôi trơn - Xác định hàm lượng các nguyên tố phụ gia bằng quang
phổ phát xạ nguyên tử plasma kết nối cảm ứng (ICP).
3.3. Xử lý
kết quả thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
4.1. Xăng không chì, xăng
E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 nhập khẩu, sản xuất, pha
chế trong nước phải được đánh giá chứng nhận sự phù hợp với các quy định kỹ
thuật liên quan tại Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này và thực hiện các thủ tục
theo các quy định quản lý hiện hành trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường.
4.2. Việc đánh giá, chứng
nhận xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5
phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này do tổ
chức chứng nhận được Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chỉ định hoặc thừa
nhận thực hiện.
4.3. Các phương thức đánh
giá chứng nhận sự phù hợp và nguyên tắc áp dụng được quy định tại Điều 5 và Phụ
lục II của Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức
đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ban hành kèm theo
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ. Việc
áp dụng cụ thể như sau:
a) Xăng không chì, xăng E5, xăng E10,
nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 sản xuất, pha chế trong nước phải được
đánh giá chứng nhận sự phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật này theo Phương thức 5
“Thử nghiệm mẫu đại diện và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử
nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá
trình sản xuất” hoặc Phương thức 7 “Thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp của lô sản
phẩm, hàng hóa”;
b) Xăng không chì, xăng E5, xăng E10,
nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 nhập khẩu phải được đánh giá chứng nhận
sự phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật này theo Phương thức 7 “Thử nghiệm, đánh giá
sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hóa”;
4.4. Xăng không chì, xăng
E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 sản xuất, pha chế trong nước
phải công bố hợp quy theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Xăng không chì, xăng E5, xăng E10,
nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 nhập khẩu phải đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng tại cơ quan kiểm tra theo quy định tại Thông tư 27/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
4.5. Xăng không chì, xăng
E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 nhập khẩu, sản xuất, pha
chế và lưu thông trên thị trường phải đảm bảo chất lượng phù hợp với Quy chuẩn kỹ
thuật này và chịu sự kiểm tra nhà nước về chất lượng theo quy định của pháp
luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Tổ chức, cá nhân sản
xuất, pha chế và nhập khẩu xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu
điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu và nhiên liệu điêzen sinh học
gốc phải thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng với nội dung không được trái với
Quy chuẩn kỹ thuật này, đảm bảo chất lượng phù hợp với quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật
này và tiêu chuẩn đã công bố áp dụng.
5.2. Tổ chức, cá nhân sản
xuất, pha chế xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu
điêzen B5 phải thực hiện việc chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy theo quy
định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu xăng không
chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 phải thực hiện
việc chứng nhận hợp quy và đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng theo quy
định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
5.3. Tổ chức, cá nhân
phân phối và bán lẻ xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên
liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu và nhiên liệu điêzen sinh học gốc phải đảm
bảo chất lượng phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
5.4. Tại các trạm hoặc
cửa hàng kinh doanh nhiên liệu hoặc phương tiện phân phối, bán lẻ khác phải ghi
rõ loại xăng và/hoặc nhiên liệu điêzen với các thông tin sau:
- Đối với xăng không chì: trị số octan
và mức tiêu chuẩn nhiên liệu phù hợp với mức tiêu chuẩn khí thải
Ví dụ: RON90-II; RON92-II; RON95-II;
RON92-III; RON95-III; RON98-III; RON92-IV; RON95-IV; RON98-IV
- Đối với xăng sinh học: trị số octan,
tỷ lệ etanol nhiên liệu được phối trộn và mức tiêu chuẩn nhiên liệu phù hợp với
mức tiêu chuẩn khí thải
Ví dụ: E5 RON92-II; E5 RON95-II; E5
RON92-III; E5 RON95-III; E5 RON98-III; E10 RON92-IV; E10 RON95-IV; E10 RON98-IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: DO 0,05S; DO 0,035S; DO
0,005S
- Đối với nhiên liệu điêzen B5: ký
hiệu nhiên liệu điêzen, ký hiệu B5 và hàm lượng lưu huỳnh
Ví dụ: DO B5 0,05S; DO B5 0,035S; DO
B5 0,005S.
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và phối hợp với các cơ
quan chức năng liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm kiến nghị Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung nội dung Quy chuẩn kỹ thuật này phù hợp với thực tiễn.
6.2. Khi các văn bản quy
phạm pháp luật, các tài liệu viện dẫn hoặc hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn kỹ
thuật này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo các văn
bản mới./.