Bậc
|
Phần trăm (%) vật
liệu sơn lưu giữ lại trên vạch kẻ
|
Hệ số gia tăng
|
a
|
≥ 75
|
x 1
|
b
|
< 75 và ≥ 50
|
x 2
|
C
|
< 50 và ≥ 25
|
x 3
|
d
|
< 25
|
x 4
|
d) Ghi lại các kết quả của những ô vuông có thể
đánh giá được và mở rộng mạng lưới tương ứng với hình 3 để cộng thêm các ô
vuông mới cho số tổng cộng các ô vuông lên tới 20.
e) Tính chỉ số mài mòn như sau:
f) Nhân số các ô vuông ở mỗi hàng với hệ số
gia tăng tương ứng ở hàng đó
g) Cộng cả 4 tổng nhỏ ở mỗi hàng sẽ có chỉ số
mài mòn
h) Lấy trung bình kết quả thu được
i) Ghi lại kết quả của hai thí nghiệm viên và
lấy kết quả trung bình.
Bảng 2 - Bảng thử nghiệm
hiện trường
Ô
Vạch kẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Hướng
dẫn lấy mẫu
A.1 Phạm vi áp dụng
Phụ lục này trình bày quy trình lấy mẫu thử
nghiệm cho sơn vạch đường hệ dung môi.
A.2 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007.
A.3 Lưu ý
a) Thận trọng khi lấy mẫu không để mẫu bị
nhiễm bẩn hoặc lẫn dung môi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Thùng chứa mẫu không được ngâm trong dung
môi hoặc lau bằng khăn tẩm dung môi. Sơn dây bẩn hoặc lấy tràn ra ngoài thùng phải
được lau bằng khăn khô và sạch ngay sau khi đậy nắp thùng.
d) Phải hết sức thận trọng tránh va đập thùng
khi vận chuyển sơn.
e) Khi lấy mẫu và đậy nắp thùng phải dùng găng
tay, mặc bảo hộ lao động và đeo kính bảo vệ mắt.
f) Tránh xa các nguồn phát lửa, tia lửa điện.
g) Thực hiện lấy mẫu một cách nhẹ nhàng không
làm bắn hay đổ sơn.
h) Thùng chứa mẫu phải được đặt trên bề mặt phẳng
chắc chắn để tránh bắn, đổ hay tràn sơn trong khi đậy nắp thùng.
A.4 Quy trình
A.4.1 Các yêu cầu chung - cần áp dụng những
yêu cầu sau đây:
a) Việc lấy mẫu được thực hiện theo quy trình
sau tại nơi vận chuyển sơn (tức là nơi sản xuất sơn, trong kho chứa sơn hoặc tại
nơi xuất kho)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mẫu được lấy từ bể chứa (A.4.3), thùng
hình ống (A.4.4) hoặc các loại thùng chứa khác được sử dụng để lưu giữ sơn.
d) Mẫu lấy được theo các quy trình này phải được
khuấy trộn kỹ trước khi chia thành những phần nhỏ theo yêu cầu của từng phương
pháp thử nghiệm.
A.4.2 Bơm lấy mẫu - Việc bơm mẫu được
thực hiện như sau:
a) Mẫu sơn được chảy ra từ thùng chứa theo
đường ống bơm.
b) Lấy 3 mẫu sơn, mỗi mẫu có thể tích khoảng 1
L, được lấy ra sau những khoảng thời gian như nhau trong quá trình bơm mẫu,
không rút mẫu khi sơn trong bình chỉ còn 10 %.
c) Trộn kỹ ba mẫu trên trong một thùng khô, sạch
rồi đem rót vào 3 thùng mẫu nhỏ dung tích 1 L.
A.4.3 Lấy mẫu từ bể sơn - Trước khi mẫu sơn được
lấy từ bể chứa, sơn trong bể phải được khuấy kỹ và đồng nhất. Rút từng mẫu sơn nhỏ
từ vòi lấy mẫu, lượng mẫu lấy ra tùy thuộc vào vị trí của vòi định vị trên ống
bơm mẫu.
A.4.4 Lấy mẫu từ thùng chứa hình ống
a) Chọn lựa một số thùng chứa hình ống một
cách ngẫu nhiên từ mỗi đơn đặt hàng hoặc từ mỗi mẻ sơn. Số thùng được lựa chọn không
nhỏ hơn số thùng đưa ra trong Bảng A.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Trộn kỹ các thành phần sơn trong thùng bằng
cách lăn thùng, khuấy hoặc bằng bơm.
d) Rút ít nhất 1 L mẫu trong mỗi thùng được lựa
chọn
e) Mẫu lấy ra từ các thùng chứa lựa chọn từ cùng
mẻ sơn được đánh số theo Bảng A.1 đem trộn hợp lại và khuấy kỹ tạo thành một
mẫu lớn, mẫu thử nghiệm rút ra từ mẫu lớn với thể tích tối thiểu 1 L.
Bảng A.1 - Số thùng
sơn đem lấy mẫu
Số thùng trong một
mẻ sơn
Số thùng lấy mẫu
1 ÷ 4
1
5 ÷ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 ÷ 50
3
51 ÷ 100
4
101 ÷ 200
5
CHÚ THÍCH 9. Quy trình trên quy định đối với thùng
chứa có dung tích 200 lít. Nếu thùng có dung tích khác phải chỉnh lại thể tích
mẫu rút ra theo yêu cầu thử nghiệm.
A.5 Dán nhãn
Các mẫu phải được nhận dạng một cách rõ ràng bằng
cách dán nhãn trên thùng có ghi những đặc tính sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Số mẻ
c) Ngày lấy mẫu
Hơn nữa những thông tin để nhận dạng mẫu phải
dựa trên cách thức lấy mẫu.
Thông tin bổ sung bao gồm:
a) Người lấy mẫu
b) Địa điểm và ngày lấy mẫu
c) Số lượng vật liệu chứa trong mẫu
d) Số nhận dạng thùng lấy mẫu hay số xe vận
chuyển mà từ đó mẫu được lấy ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Bảng
tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật và phương pháp thử
Sơn vạch đường hệ
dung môi
STT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Yêu cầu kỹ thuật
Phương pháp thử
1
Màu sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Màu vàng
c) Màu đen
≥ Y 35
Y 12 ÷ Y 14
≥ B 64
TCVN 2102-1993 hoặc
AS 1580.601.1
Và tham khảo mẫu
chuẩn AS 2700S
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 8
AS 1580.211.1
(độ lắng bột màu
sau 4 tuần nhập kho)
(ASTM D 1309-93)
3
Độ mịn
75 ÷ 90 mm
TCVN 2091-1993
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 ÷ 80 Kreb (hoặc tương đương)
AS 1580.214.1
5
Độ phát sáng
a) Sơn màu trắng
b) Sơn màu vàng
c) Sơn màu đen
≥ 75 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không áp dụng
6.2
6
Khả năng lưu giữ hạt thủy tinh
≤ 10 % trọng lượng
6.3
(% lượng hạt thủy
tinh mất đi sau thử nghiệm quét)
7
Thời gian khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Sơn khô chậm
≤ 5 min
≤ 15 min
6.4
8
Độ bóng
≤ 20 đơn vị độ bóng
TCVN 2101-1993
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ uốn
≥ 12 mm
TCVN 2099-1993
(Đường kính trục tối thiểu mà màng sơn uốn qua không bị bong tróc và đứt gẫy)
10
Độ bám dính
a) Màu trắng
b) Màu vàng
≥ 90 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2097-1993
11
Độ chống loang màu
≤ 3 %
6.5
(Độ giảm độ phát
sáng của màng sơn đo được trên tấm mẫu và trên dải băng dính trong)
12
Độ bền va đập
Bề mặt nền không bị lộ qua màng sơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thực hiện 3 lần va
chạm tự do với 2,25 kg vụn thép)
13
Độ chịu dầu
a) Màng sơn không bị bong tróc hoặc phồng
rộp
b) Độ phát sáng không giảm quá 3 đơn vị % so
với giá trị ban đầu
6.7
(1 h ngâm trong dầu
ở 25 oC ± 2 oC)
14
Độ chịu muối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Độ phát sáng không giảm quá 3 đơn vị %
so với giá trị ban đầu
6.8
(18 h ngâm trong
muối ở 25 oC ± 2 oC)
15
Độ chịu nước
a) Màng sơn không bị bong tróc hoặc phồng
rộp
b) Độ phát sáng không giảm quá 3 đơn vị %
so với giá trị ban đầu
6.9
(72 h ngâm trong
nước ở 25 oC ± 2 oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chịu kiềm
a) Màng sơn không bị bong tróc hoặc phồng
rộp
b) Độ phát sáng không giảm quá 3 đơn vị %
so với giá trị ban đầu
6.10
(48 h ngâm trong
kiềm ở 25 oC ± 2 oC)
17
Độ bền thời tiết
a) Sơn màu trắng
b) Sơn màu vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Sơn màu đen
a) và b) Màng sơn vẫn giữ nguyên. Độ phát
sáng đạt
75 %
55 %
c) Không áp dụng
BS 3900-F4
(Thử nghiệm 500 h
chạy khí quyển nhân tạo)
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 500 mg
6.11
(Khối lượng hao hụt
do mài mòn sau 100 vòng mài)
Thử nghiệm tại hiện trường
6.14
1
Độ mài mòn
Diện tích vạch kẻ còn lại ≥ 90 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.14
(Phương pháp dùng
bộ ảnh chuẩn)
(Phương pháp kẻ ô)
2
Độ phản quang
≥ 50 %
6.12
(Xác định độ phản
quang tại thời điểm sau khi thi công 1 h và sau khi cho thông xe)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Mô
tả mẫu chuẩn
Hình C.1 – Diện tích vạch
sơn còn lại 95 %
Hình C.2 – Diện tích
vạch sơn còn lại 90 %
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Phân loại
4.2 Thành phần
4.3 Yêu cầu kỹ thuật
5 Phương pháp thử
5.1 Chuẩn bị mẫu
5.2 Phương pháp xác định độ phát sáng
5.3 Phương pháp xác định khả năng lưu giữ hạt
thủy tinh trên màng sơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Phương pháp xác định độ chống loang màu
5.6 Phương pháp xác định độ bền va đập
5.7 Phương pháp xác định độ chịu dầu
5.8 Phương pháp xác định độ chịu muối
5.9 Phương pháp xác định độ chịu nước
5.10 Phương pháp xác định độ chịu kiềm
5.11 Phương pháp xác định độ mài mòn
5.12 Phương pháp xác định độ phản quang
5.13 Phương pháp xác định các chỉ tiêu thử
nghiệm hiện trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (Tham khảo) Bảng tổng hợp các chỉ
tiêu kỹ thuật và các phương pháp thử nghiệm
Phụ lục C (Tham khảo) Mô tả mẫu chuẩn