|
Thông báo
(Khổ lớn nhất : A4
(210 mm x 297 mm))
Công bố bởi : Cơ
quan có thẩm quyền
…………………………………….
|
Về việc
- Cấp phê duyệt
- Không cấp phê duyệt
- Cấp phê duyệt mở rộng
- Thu hồi phê duyệt
- Chấm dứt sản xuất.
Của một kiểu còi lắp trên xe cơ giới theo ECE
28.
Phê duyệt số :......................................
Phê duyệt mở rộng số:............................…......…………........
A.1 Tên thương mại hoặc nhãn hiệu:
........................................
............................…....……………......
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Tên và địa chỉ nhà sản xuất.
......................................……………………
.......…............................... A.4 Tên và địa chỉ người đại diện (nếu
có) ........................…………..................................…..........
A.5 Mô tả sơ bộ còi.
........................................ ................………………………..………….......................
A.6 Điện áp cung cấp
........................................... V (1)
A.7 Khoảng áp suất danh định ...........................
kg/cm2 (1)
A.8 Khoảng tần
số........................................ …… Hz(1)
A.9 Thông số hình học (chiều dài bên trong và
đường kính) của dây nối giữa bình khí nén hoặc điều khiển tới còi:
.........................................…………………………………………….....................................
A.10 đệ trình để phê duyệt:
....................................................................……
.........................................
A.11 Phòng thử nghiệm thực hiện để phê
duyệt:. ............... .......................….…..………………...........
A.12 Ngày lập biên bản thử
nghiệm:....................................... ....…………………..................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.14 Phê duyệt được cấp /không cấp (1): ............……………………………………..…..........................
A.15 Nơi cấp: .
........................................
........................................
..........…………............................
A.16 Ngày cấp :
........................................
..............................……….......... ........................................
A.17 Ký tên:
........................................
..................................…………….....
........................................
A.18 Danh mục hồ sơ kỹ thuật kèm theo phê
duyệt kiểu:...............……………………..........................
(1) Gạch phần không áp
dụng.
Phụ
lục B
(tham khảo)
(Ví dụ tham khảo về thông báo phê duyệt kiểu
của các nước tham gia hiệp định 1958, ECE, Liên hiệp quốc. Chữ E trong vòng
tròn tượng trưng cho việc phê duyệt kiểu của các nước này)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông báo
(Khổ lớn nhất : A4
(210 mm x 297)
Công bố bởi : Cơ
quan có thẩm quyền
…………………………………….
Về việc
- Cấp phê duyệt
- Không cấp phê duyệt
- Cấp phê duyệt mở rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chấm dứt sản xuất.
Của một kiểu xe liên quan đến còi theo ECE
28.
Số phê
duyệt:..........................................Số phê duyệt mở rộng:
......................................................
B.1 Tên thương mại hoặc nhãn hiệu xe: ........................................................................................
B.2 Loại xe:
....................................................................................................................................
B.3 Tên cơ sở sản xuất và địa chỉ:
.................................................................................................
B.4 Tên và địa chỉ đại diện cơ sở sản xuất
(nếu có):
......................................................................
B.5 Kiểu còi (1):................................................................................................................................
B.6 Giá trị mức áp suất âm:
............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.8 Phòng thử nghiệm thực hiện để phê duyệt:
..............................................................................
B.9 Ngày lập biên bản thử
nghiệm:.................................................................................................
B.10 Biên bản thử nghiệm
số:........................................................................................................
B.11 Phê duyệt được cấp/ không cấp (2):.........................................................................................
B.12 Nơi
cấp:..................................................................................................................................
B.13 Ngày
cấp:...............................................................................................................................
B.14 Ký
tên:...................................................................................................................................
B.15 Danh mục hồ sơ kỹ thuật kèm theo phê
duyệt kiểu: ...............................................................
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Gạch phần không áp
dụng.
Phụ
lục C
(tham khảo)
(Ví dụ tham khảo về
bố trí các dấu phê duyệt kiểu của các nước tham gia hiệp định 1958. ECE, liên
hiệp quốc)
C.I Bố trí dấu phê duyệt kiểu của còi
a = 8 mm (nhỏ nhất)
Dấu phê duyệt kiểu ghi trên một còi như trên
thể hiện rằng thiết bị là loại 1, được phê duyệt ở Hà lan
(E4) có số chứng nhận 002439. Hai chữ số đầu
của số phê duyệt thể hiện rằng phê duyệt được cấp ra theo ECE 28, bản ban hành
đầu tiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nên sử dụng chữ số La mã để tránh nhầm
lẫn.
C.2 Bố trí dấu phê duyệt kiểu trên xe liên
quan đến việc lắp đặt còi
Mẫu A
a = 8 mm (nhỏ nhất)
Dấu phê duyệt kiểu trên được ghi trên xe thể
hiện rằng loại xe này đã được phê duyệt kiểu tại Hà lan
(E4) theo ECE 28 liên quan đến việc lắp đặt
còi.
Mẫu B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu phê duyệt kiểu trên được ghi trên xe thể
hiện rằng loại xe này đã được phê duyệt kiểu tại Hà lan
(E4) theo ECE 28 và 24 liên quan đến việc
lắp đặt còi và chất độc hại phát ra bởi động cơ diesel. Giá
trị hiệu chỉnh của hệ số hấp thụ là 1,30 m-1.