Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11212:2015 về Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Thử và phương pháp đo

Số hiệu: TCVN11212:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:43.140 Tình trạng: Đã biết

Thử nghiệm

Thông số (để đo/tính toán)

Ví dụ v dụng cụ do

Bắt buc

Tùy chọn

Quy trình chạy rà a

Vận tốc

 

Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang đin tử

Nhiệt độ phanh

 

Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng

Khối lượng mô tô

 

Các cm biến tải trọng, cân mô tô

Gia tốc âm (chậm dần)

 

Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo, ghi gia tốc âm (chm dần)

1. Thử hãm khô (một bộ điều khin phanh được vận hành)

Vận tốc

 

Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử

Nhiệt độ phanh

Cặp nhiệt điện ma sát, cp nhit đin nhúng

Lực điều khiển

Dụng cụ đo lực

Quãng đường phanh hoc MFDD (xem 6.9.2)

Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh du tia mực

Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe th ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dn)

Khối lượng mô tô

Cảm biến tải trọng, cân mô tô

 

Lực trong bộ truyền động

Bộ chuyển đi áp suất thủy lực, b chuyn đổi sc căng của cáp phanh

Hành trình điều khiển

Chiết áp tuyến tính

2. Th hãm khô (Tất cả các bộ điều khin phanh được vận hành)

Vận tốc

 

Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, h thống đo quang đin tử

Nhiệt độ phanh

Cp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng

Lực điều khin

Dụng cụ đo lực

Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2)

Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh dấu tia mực

Đng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dn)

Khối lượng mô tô

Cảm biến tải trọng, cân mô tô

 

Lực trong bộ truyền đng

Bộ chuyển đi áp suất thủy lực, b chuyển đi sc căng của cáp phanh

Hành trình điều khiển

Chiết áp tuyến tính

3. Thử vận tốc cao

Vận tốc

 

Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử

Nhiệt độ phanh

Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng

Lực điều khiển

Dung cụ đo lực

Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2)

Súng bn đạn phn, bánh xe th ba, dụng cụ đánh du tia mực

Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe th ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần)

Khối lượng mô

Cảm biến tải trọng, cân mô tô

 

Lực trong bộ truyền động

Bộ chuyn đổi áp sut thủy lực, bộ chuyn đổi sc căng của cáp phanh

Hành trình điều khiển

Chiết áp tuyến tính

4. Th phanh ướt a

Vận tốc

 

Vận tốc kế đã hiệu chun, hệ thống đo quang điện t

Nhiệt độ phanh

Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng

Lực điều khiển

Dụng cụ đo lực

Khối lượng mô tô

Cảm biến tải trọng, cân mô tô

Gia tốc âm trong suốt quá trình hãm phanh

Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần)

Quãng đường

 

Bánh xe thứ ba

 

Lực trong bộ truyền động

Bộ chuyển đổi áp suất thy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh

 

Hành trình điều khiển

Chiết áp tuyến tính

5. Th độ suy gim đặc tính của mô do nhiệt a

Vn tc

 

Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử

Nhiệt độ phanh

 

Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng

Lực điều khiển

 

Dụng cụ đo lực

Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2)

 

Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh dấu tia mực

Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe th ba, máy đo ghi gia tốc âm (chm dần)

Khối lưng mô tô

 

Cảm biến tải trọng, cân mô tô

Thời gian

 

Đồng hồ bm giờ

Quãng đường

 

Bánh xe thứ ba

Gia tốc âm trong suốt quá trình hãm phanh

 

Đồng hồ đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần)

 

Lực trong bộ truyền đng

Bộ chuyn đổi áp sut thủy lực, bộ chuyển đổi sức căng của cáp phanh

 

Hành trình điều khiển

Chiết áp tuyến tính

6. Thử hệ thống phanh đỗ xe

Thời gian

 

Đng h bm giờ

Lc điều khiển

Dụng cụ đo lực

Khối lượng mô tô

Cảm biến tải trng, cân mô

Nhiệt độ phanh

Cặp nhiệt độ điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng

 

Hành trình điều khiển

Chiết áp tuyến tính

7. Thhư hng bộ phn

Vận tốc

 

Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang điện tử

Nhiệt độ phanh

Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng

Lực điều khiển

Dụng cụ đo lực

Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2)

Súng bắn đạn phấn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh du tia mực

Đồng h đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chm dn)

Khối lượng mô

Cảm biến tải trọng, cân mô tô

 

Lực trong bộ truyền động

Bộ chuyển đi áp suất thủy lực, bộ chuyển đi sức căng của cáp phanh

 

Hành trình điều khiển

Chiết áp tuyến tính

8. Th hư hỏng của hệ thống phanh có trợ lực

Vận tốc

 

Vận tốc kế đã hiệu chuẩn, hệ thống đo quang đin t

Nhiệt độ phanh

Cặp nhiệt điện ma sát, cặp nhiệt điện nhúng

Lực điều khiển

Dụng cụ đo lực

Quãng đường phanh hoặc MFDD (xem 6.9.2)

Súng bn đạn phn, bánh xe thứ ba, dụng cụ đánh du tia mực

Đng h đếm vòng quay, bánh xe thứ ba, máy đo ghi gia tốc âm (chậm dần)

Khối lượng môtô

Cảm biến tải trọng, cân môtô

 

Lực trong bộ truyền đng

Bộ chuyển đổi áp suất thủy lực, bộ chuyn đi sc căng của cáp phanh

 

 

Hành trình điều khiển

Chiết áp tuyến tính

a Khi kết quả th này phụ thuộc vào sự phân tích đường cong gia tốc âm do hệ thống ghi cung cấp thì hệ thống phi có các đc nh suy gim và đáp ứng tn số sao cho trng thái của môtô được phanh được tái tạo lại một cách trung thực.

5.5. Chạy rà

5.5.1. Quy định chung

Trước khi đưa mô tô vào thử, các cụm phanh của mô tô phải được chạy rà. Quy trình này có thể do nhà sản xuất mô tô thực hiện.

5.5.2. Điều kiện của mô tô

Điều kiện ca mô tô phải như sau:

a) Mô tô được cht tải nhẹ;

b) Động cơ được ngắt.

CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của mô tô được cht tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô đã chất tải thì điều kiện đã cht ti được sử dụng cho mục đích của điều này.

5.5.3. Quy trình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Vn tốc thử:

- Vận tốc ban đầu: 50 km/h hoặc 0,8 Vmax, lấy giá trị thấp hơn;

- Vận tốc cuối cùng: 5 km/h đến 10 km/h.

b) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển hệ thống phanh làm việc được vận hành riêng biệt.

c) Gia tốc âm của mô tô:

- Chỉ đối với hệ thống phanh trước: từ 3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2;

- Ch đối với hệ thống phanh sau: từ 1,5 m/s2 đến 2,0 m/s2;

- CBS hoặc hệ thống phanh chính chia tách: từ 3,5 m/s2 đến 4,0 m/s2.

d) Số lượng các gia tốc âm: 100 cho mỗi hệ phanh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) Đối với lần hãm phanh đầu tiên, cho mô tô chạy tăng tốc tới vận tốc ban đầu và sau đó vận hành bộ điều khiển phanh các điều kiện quy định tới khi đạt được vận tốc cuối cùng. Tiếp theo lại cho mô tô chạy tăng tốc tới vận tốc ban đầu và duy trì vận tốc này tới khi nhiệt độ của cụm phanh đạt được giá trị quy định ban đầu. Khi các điều kiện này được đáp ứng, tác động lại vào cụm phanh theo quy định. Lặp lại quy trình này cho một số gia tốc âm quy định. Sau khi chạy rà, điều chỉnh các cụm phanh phù hợp với khuyến nghị của nhà sản xuất mô tô.

6. Yêu cầu của thử nghiệm

6.1. Cụm phanh

Các cụm phanh và hệ thống phanh không được điều chỉnh tại bất cứ thời điểm nào trong các thử nghiệm động lực học.

Sau các thử nghiệm, các bộ phận của hệ thống phanh phải được kiểm tra xem xét v các dấu hiệu hư hỏng, biến dạng dư, sự bong ra của vật liệu ma sát và rò rỉ chất lỏng phanh.

6.2. Đo nhiệt độ của phanh

Phi đo nhiệt độ của cụm phanh gần điểm giữa của đường phanh của đĩa phanh hoặc trống (tang) phanh khi sử dụng:

a) Cặp nhiệt điện ma sát tiếp xúc với bề mặt của đĩa phanh hoặc trống phanh, hoặc;

b) Cặp nhiệt điện được nhúng vào trong vật liệu ma sát.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các lực điều khiển phải được tác dụng nhanh tới mức quy định và sau đó được duy trì không đổi trong quá trình hãm.

Đối với tay phanh điều khiển bằng tay, lực tác dụng F được đặt trên bề mặt phía trước của tay phanh, vuông góc với đường đi qua tâm trục bn lề của tay phanh và điểm ngoài cùng của tay phanh trên mặt phng cha chuyển động xoay của tay phanh (xem Hình 1).

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN

1 Trc bản l của tay phanh

F Lực tác dụng

Hình 1 - Tác dụng lực đối với tay phanh điều khiển bằng tay

Lực tác dụng được đt tại điểm cách điểm ngoài cùng của tay phanh 50 mm được đo dọc theo đường đi qua tâm trục bản lề của tay phanh và đim ngoài cùng của tay phanh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4. Trình tự thử

Mô tô phi thực hiện phép thử riêng lẻ hoặc hoàn thành một loạt các phép thử. Khi thực hiện hoàn thành loạt phép thử, trình tự thử được cho trong Bng 1 phải được thực hiện cho các phép thử tiếp theo nhằm đảm bảo tính lặp lại. Với lý do tương tự và để giảm thiểu sự biến đi, phép thử độ suy gim đặc tính của mô tô do nhiệt nên được tiến hành cuối cùng.

6.5. Người lái

6.6. Truyền động tự động

Mô tô với hệ thống truyền động tự động phải hoàn thành mi phép thử kể cho dù động cơ của nó là động cơ được kết ni hay “động cơ bị ngắt kết nối”.

Nếu một truyền động tự động có một vị trí trung gian, vị trí trung gian đó phải được chọn cho các phép th khi động cơ được ghi rõ là “động cơ bị ngắt kết nối.

6.7. Vị trí mô tô và khóa bánh xe

Mô tô phải được đặt cố định trung tâm của đường thử khi bắt đầu kết thúc mỗi phép thử.

Kết thúc mỗi phép thử các bánh xe không được vượt ra bên ngoài đường thử cho phép và bánh xe không bị khóa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các vận tc quy định có dung sai ± 5 km/h.

6.9. Đo đặc tính động lực học

6.9.1. Quy định chung

Phương pháp dùng để đo đặc tính được quy định trong các thử nghiệm tương ứng tại Điều 7. Ba cách khác nhau có thể đo đặc tính của hệ thống phanh chính được cho từ 6.9.2 đến 6.9.4.

6.9.2. Gia tc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn (MFDD)

Phải tính toán gia tốc âm trong bình đã triển khai hoàn toàn (MFDD), dm được tính bằng m/s2 theo công thức (1):

                                                                                        (1)

Trong đó

vh là vận tốc mô tô tại 0,8 V, tính bằng km/h;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V là vận tốc mô tô khi người lái vận hành bộ điều khiển, tính bằng km/h;

Sh là quãng đường di chuyển được giữa V và vh, tính bằng m;

Se là quãng đường di chuyển được giữa V và ve, tính bằng m.

6.9.3. Quãng đường phanh

Quãng đường phanh, S, được tính bằng mét.

Để tính toán quãng đường phanh hiệu chnh, Ss, được tính bằng mét, khi sử dụng vn tốc thực của môtô, với điu kiện là dung sai của vận tốc th (xem 6.8) không bị vượt quá, phải sử dụng công thc (2):

                                                                            (2)

Trong đó

Vs là vận tốc thử quy định của mô tô, tính bằng km/h;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Va vận tốc thử thực tế của mô tô, tính bằng km/h

6.9.4. Ghi liên tục gia tốc âm

Đối với quy trình chạy rà và thử nghiệm như th phanh ướt và quy trình đốt nóng trong thử nghiệm độ suy giảm hiệu quả phanh của mô tô do nhiệt cần ghi liên tục gia tốc âm tức thời của xe từ lúc tác dụng lực vào bộ điều khiển phanh tới khi kết thúc quá trình hãm.

6.10. Báo cáo thử

Phi ghi lại các thông tin sau trong các báo cáo thử có liên quan (xem Phụ lục A):

a) Các chi tiết về điều kiện thử (ví dụ, vận tốc, lực điều khiển, điều kiện môi trưng xung quanh, nhận dạng xe, điều kiện chất tải của mô tô, thông tin có liên quan đến lốp xe);

b) Các kết quả của mỗi thử nghiệm (ví dụ, gia tốc âm trung bình đã triển khai đầy đ, quãng đường phanh, đặc tính còn lại);

c) Trình tự thực hiện các thử nghiệm, khi có thể áp dụng được;

d) Bt cứ sai lệch nào của xe trong hành trình của nó, bất cứ rung, tiếng ồn, chế độ làm việc không bình thường v.v...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1. Thử hãm khô (vận hành một bộ điều khiển phanh)

7.1.1. Quy định chung

Phép thử được áp dụng cho tt c các loại mô tô.

7.1.2. Điều kiện của mô tô

Điều kiện của mô tô phải như sau:

a) Mô tô được chất ti;

b) Đối với các mô tô được lắp hệ thống phanh liên hợp (CBS) và các hệ thống phanh chính riêng biệt, nếu mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải;

c) Động cơ được ngắt.

CHÚ THÍCH: Không cần thiết phải có thử nghiệm bổ sung cho các mô được lp CBS và các hệ thống phanh chính riêng biệt nếu khối lượng của mô tô được cht tải nh vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các điều kiện và quy trình th phải theo quy định sau:

a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.

b) Vận tốc thử: 60 km/h hoặc 0,9 Vmax, lấy giá trị nh hơn.

c) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển hệ thống phanh chính được vận hành riêng biệt.

d) Lực vận hành bộ điều khiển phanh:

- Điều khiển bằng tay: ≤ 200 N

- Điều khiển bằng chân:

i) ≤ 350 N cho các loại mô tô 3-3 và 3-4;

ii) ≤ 500 N cho các loại mô tô 3-5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) Đối với mỗi lần hãm, cho mô tô tăng tốc tới vận tốc thử và sau đó vận hành bộ điều khiển phanh theo các điều kiện quy định trên.

7.1.4. Đo đặc tính

Đối với mỗi lần hãm và mỗi bộ điều khiển (xem 7.1.3) cũng như đối với mỗi điều kiện chất ti của môtô (xem 7.1.2) phải đo và ghi lại gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường phanh.

7.2. Thử hãm khô (vận hành tất cả các bộ điều khiển phanh chính)

7.2.1. Quy định chung

Phép thử được áp dụng cho tất cả các loại mô tô.

7.2.2. Điều kiện của mô tô

Điều kiện của mô tô phải như sau:

a) Mô tô được chất tải nhẹ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của mô tô được cht tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải thì sử dụng điều kiện được chất tải làm điều kiện của mô tô.

7.2.3. Điều kiện và quy trình th

Các điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau:

a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.

b) Vận tốc thử: 100 km/h hoặc 0,9 Vmax, lấy giá trị nhỏ hơn.

c) S dng phanh: vận hành đồng thời cả hai bộ điều khiển hệ thống phanh chính, nếu được trang bị, hoặc vn hành một bộ điều khiển hệ thống phanh chính trong trường hợp hệ thống phanh chính điều khin tất cả các bánh xe.

d) Lực vận hành bộ điều khiển phanh:

- Điều khiển bằng tay: 250 N;

- Điều khin bằng chân:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ii) 500 N cho các loại mô tô 3-5.

e) Số ln hãm: tối đa là sáu lần hãm.

f) Đối với mỗi ln hãm, cho mô tô tăng tốc tới vận tốc thử và sau đó vận hành các bộ điều khiển phanh theo các điều kiện quy định ở trên.

7.2.4. Đo đặc tính

Đối với mỗi lần hãm (xem 7.2.3) phải đo và ghi lại quãng đường phanh.

7.3. Thử vận tốc cao

7.3.1. Quy định chung

Phép thử được áp dụng cho tất cả các loại mô tô.

Không yêu cu phải thử nghiệm cho các mô tô có Vmax 125 km/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điu kiện của mô tô phải như sau:

a) Môtô được chất ti nhẹ;

b) Động cơ được ni với bộ truyền động vận tốc cao nht.

CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của mô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất ti thì sử dụng điều kin được cht tải làm điều kiện của mô tô.

7.3.3. Điều kiện và quy trình th

Các điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau:

a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.

b) Vận tốc thử:

- 0,8 Vmax đối với các xe có Vmax >125 km/h và <200 km/h.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Sử dụng phanh: vận hành đồng thời cả hai bộ điều khiển hệ thống phanh chính, nếu được trang bị, hoặc vận hành một bộ điều khiển hệ thống phanh chính trong trường hợp hệ thống phanh chính điều khiển tt cả các bánh xe.

d) Lực vận hành bộ điều khiển phanh:

- Điều khiển bằng tay: ≤ 200 N;

- Điều khiển bằng chân:

i) ≤ 350 N cho các loại mô tô 3-3 và 3-4;

ii) ≤ 500 N cho loại mô tô 3-5.

e) Số lần hãm: ti đa là sáu lần hãm.

f) Đối với mỗi lần hãm, cho môtô tăng tốc tới vận tốc thử và sau đó vận hành các bộ điều khiển phanh theo các điều kiện quy định ở trên.

7.3.4. Đo đặc tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.4. Thử phanh ướt

7.4.1. Quy định chung

Phép thử này gồm có hai phần được thực hiện liên tiếp nhau đối với mỗi hệ thống phanh:

- Thử cơ bn dựa trên thử hãm khô với một bộ phận điều khiển phanh được vận hành (xem 7.1);

- Th hãm một cụm phanh ưt khi sử dụng cùng với các thông số th như thử cơ bn nhưng cụm phanh được phun nước liên tục trong quá trình thử để đo đặc tính của cụm phanh trong điều kiện ướt.

Phép thử được áp dụng cho tất cả các loại mô tô.

Không áp dụng phép thử cho hệ thống phanh đỗ xe trừ khi hệ thống phanh này đóng vai trò là hệ thống phanh phụ.

Phép thử này không áp dụng cho các cụm phanh trống hoặc phanh đĩa được bao che kín trừ khi có lỗ thông hơi hoặc l kiểm tra hở.

Phép thử này yêu cầu mô tô được trang bị dụng cụ đo có thể ghi liên tục lực điều khiển phanh và gia tốc âm của xe. Các phép đo gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn (MFDD) và quãng đường phanh không thích hợp trong trường hợp này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện của mô tô phải như sau:

a) Mô tô được chất tải;

b) Đi với các mô được lắp hệ thống phanh liên hợp (CBS) và các hệ thống phanh chính riêng biệt cần thử mô tô ở điều kiện được chất tải nhẹ ngoài điều kiện được chất ti;

c) Động cơ được ngắt;

d) Mỗi cụm phanh được lắp với thiết bị phun nước:

- Đối với các cụm phanh đĩa, thiết bị phun nước được lắp đặt như sau (xem Hình 2);

i) Nước được phun trên mỗi cụm phanh với lưu lượng 15 l/h; nước được phân bố đều trên mỗi mặt bên của đĩa phanh;

ii) Nếu bề mặt của đĩa phanh có s che chắn cần phun nước theo góc 45 0 trước tấm che;

iii) Nếu không thể bố trí được tia nước phun ở vị trí như cho trong Hình 2, hoặc nếu tia nước phun trùng với một lỗ thông hơi của cụm phanh hoặc lỗ tương tự, lỗ phun có thể được tiến thêm một góc lớn nhất là 90 0 tính từ mép của má phanh khi sử dụng cùng một bán kính;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

i) Nước được phun đều trên cả hai mặt bên của cụm phanh trống (trên tấm phía sau cố định và trên trống quay) với lưu lượng 15 l/h.

ii) Các lỗ phun được bố trí ở hai phần ba khoảng cách tính từ chu vi ngoài cùng của trng quay tới tâm mayơ bánh xe;

iii) Vị trí lỗ phun >15 0 tính từ mép của bất c lỗ nào trên tấm phía sau của trống phanh.

CHÚ THÍCH: Cần tiến hành thử bổ sung cho các mô tô có lắp hệ thống phanh liên hợp (CBS) và các hệ thống phanh chính riêng biệt nếu khối lượng của mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô được cht tải.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN

1 Đĩa phanh

2 Từ thùng nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 Phép đo ti đim phun (2/3 l tính từ chu vi ngoài cùng)

5 Má phanh

6 Lỗ phun

l Chiều rộng của bề mặt ma sát

a Chiều quay của đĩa phanh

Hình 2 - Thiết bị phun nước cho các cụm phanh đĩa

7.4.3. Điều kiện và quy trình th

7.4.3.1. Th cơ bản

Đối vi phép th cơ bản, các điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Lực điều khiển phanh trung bình đo được khi mô tô đang di chuyển từ 80 % đến 10 % vận tốc thử quy định;

- Gia tc âm trung bình của mô tô trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1,0 s sau thời điểm vận hành bộ điều khiển phanh;

- Gia tốc âm lớn nhất của mô tô trong quá trình hãm hoàn toàn nhưng ngoại trừ 0,5 s cui cùng.

b) Tiến hành ba lần hãm của th cơ bn và tính toán giá tr trung bình của các giá trị thu được trong mc a) trên.

7.4.3.2. Hãm phanh ưt

Đối với quá trình hãm phanh ướt, các điều kiện và quy trình thử phải theo quy trình sau

a) Lái mô tô ở vận tốc thử sử dụng trong phép thử cơ bản được nêu trong 7.4.3.1 với thiết bị phun nước hoạt động trên các cm phanh được thử và không vận hành hệ thống.

b) Sau quãng đường không nhỏ hơn 500 m, tác dụng lực điều khiển phanh trung bình được xác định trong phép th cơ bn và hệ thống phanh được thử.

c) Đo gia tốc âm trung bình của mô tô trong khoảng thời gian từ 0,5s đến 1,0 s sau thời điểm vận hành bộ điều khiển phanh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.4.4. Đo đặc tính

Phái đánh giá đặc tính của mô tô dưới dạng gia tốc âm đạt được trong khoảng thời gian t 0,5 s đến 1,0 s sau khi vận hành bộ điều khiển đi với cả hai thử nghiệm cơ bn và thử nghiệm hãm phanh ướt, ghi lại gia tốc âm trung bình đạt được đối với mỗi lần hãm và mỗi bộ điều khiển (xem 7.4.3) và đi với mỗi điều kiện chất tải của mô tô (xem 7.4 2). Ngoài ra, phải ghi lại gia tốc âm lớn nht đạt được trong toàn bộ các quá trình hãm, nhưng ngoài trừ 0,5 s cuối cùng đối với mỗi lần hãm và mỗi bộ điều khiển (xem 7.4.3) và đi với mỗi điều kiện chất ti của mô tô (xem 7.4.2).

Đặc tính của mô tô có một hoặc nhiều cụm phanh ướt phải được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm đặc tính của mô tô có một hoặc nhiu cụm phanh khô, khi sử dụng các gia tốc âm trung bình ghi được ở trên.

Gia tốc âm lớn nht của mô tô có một hoặc nhiều cụm phanh ướt phải được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm gia tốc âm lớn nhất của mô tô có một hoặc nhiều cụm phanh khô, khi sử dụng các gia tốc âm ln nhất ghi được trên.

7.5. Thử độ suy giảm do nhiệt

7.5.1. Quy định chung

Phép thử gồm có ba phn được thực hiện liên tiếp nhau đối với mỗi hệ thống phanh:

- Th cơ bn khi sử dng th hãm khô với một bộ điều khiển phanh được vận hành (xem 7.1);

- Quy trình đốt nóng gồm có một loạt các quá trình hãm lặp lại để đốt nóng các cụm phanh;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phép thử áp dng cho tất cả các mô tô.

Phép th không áp dụng cho các hệ thống phanh đỗ xe và các hệ thống phanh phụ.

Quy trình đốt nóng đòi hi môtô được lắp dụng cụ đo có th ghi liên tục lực điều khiển phanh và gia tốc âm của xe. Các phép đo gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn (MEDD) và quãng đường phanh không thích hợp với quy trình đốt nóng. Thử cơ bản và th hãm phanh nóng yêu cầu phải đo MFDD hoặc quãng đường phanh.

7.5.2. Th cơ bản

7.5.2.1. Điều kiện của mô tô

Điều kiện của mô tô phải như sau:

a) Mô tô được chất tải;

b) Động cơ được ngắt.

7.5.2.2. Điu kiện và quy trình thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.

b) Vận tốc thử: 60 km/h hoặc 0,9 Vmax lấy giá tr nh hơn;

c) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển hệ thống phanh chính được vận hành riêng biệt.

d) Lực vận hành phanh:

- Điều khiển bng tay: ≤ 200 N;

- Điều khiển bng chân.

i) ≤ 350 N cho các loại mô tô 3-3 và 3-4;

ii) ≤ 500 N cho loại mô tô 3-5.

e) Cho mô tô tăng tốc ti vận tốc thử, vận hành bộ điều khiển phanh trong các điều kiện quy định trên và ghi lại lực điều khiển yêu cầu để đạt được hiệu quả phanh được đo của mô tô.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.5.3.1. Điều kiện của mô tô

Điều kiện của mô tô phải như sau:

a) Mô tô được chất ti;

b) Truyền động của động cơ.

- Từ vận tốc thử quy định tới 50 % vận tốc thử quy định: truyền động được nối với số truyền động thích hợp cao nhất được lựa chọn sao cho vận tốc động cơ giữ ở mức lớn hơn vận tốc chạy không tải quy định của nhà sản xuất.

- Từ 50 % vận tốc thử quy định tới khi đứng yên: truyền động được ngắt.

7.5.3.2. Điều kiện và quy trình th

Các điều kiện và quy trình thử phải theo quy định sau:

a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh trước lần hãm đầu tiên: ≥ 55 °C và ≤ 100 °C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hệ thống phanh đơn, ch hãm bánh trước: 100 km/h hoặc 0,7 Vmax ly giá trị nh hơn;

- Hệ thống phanh đơn, ch hãm bánh sau: 80 km/h hoặc 0,7 Vmax lấy giá trị nhỏ hơn;

- Hệ thống phanh liên hợp (CBS), hoặc hệ thống phanh chính: 100 km/h hoặc 0,7 Vmax lấy giá trị nhỏ hơn.

c) Sử dụng phanh: mỗi bộ điều khiển của hệ thống phanh chính được vận hành riêng biệt.

d) Lực vận hành phanh:

- Đối với ln hãm thứ nhất:

i) Cho phép lực điều khiển không đi đạt được gia tốc âm từ 3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2 trong khi mô tô đang chạy chậm lại với vận tốc từ 80 % đến 10 % vận tốc quy đnh;

ii) Xác định lực điều khiển này bằng cách thực hiện ba lần hãm kiểm tra sơ bộ ở các vị trí khác nhau của lực điều khiển khi sử dụng sự chất tải quy định của mô tô, vận tốc thử và truyền động quy định của động cơ;

iii) Sau đó, sử dụng các kết quả này để v đồ thị của lực điều khiển đối với gia tốc âm, từ đó có thể xác định lực thích hợp đối với gia tốc âm từ 3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2 bằng phép nội quy;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đối với các lần hãm còn lại: sử dụng cùng một lực điều khiển không đổi của phanh như đối với lần hãm th nhất.

e) Số lần hãm: 10

f) Khoảng cách giữa các lần hãm: 1000 m.

g) Thực hiện một ln hãm theo các điều kiện quy định trong điều này và ngay sau đó s dụng gia tốc âm lớn nhất để đạt tới vận tốc quy định và duy trì vận tốc này tới khi thực hiện lần hãm tiếp sau.

7.5.4. Điều kiện và quy trình thử hãm phanh nóng

Thực hiên một quá trình hãm trong các điều kiện đã sử dụng trong phép thử cơ bn (xem 7.5.2) đi với hệ thống phanh đã được đốt nóng trong quy trình đốt nóng (xem 7.5.3). Quá trình hãm này được thực hiện trong 1 min sau khi hoàn thành quy trình đt nóng với lực vận hành bộ điều khiển phanh nhỏ hơn hoặc bằng lực được s dụng trong phép thử cơ bản.

7.5.5. Đo đặc tính

7.5.5.1. Quy định chung

Phải đánh giá đặc tính của môtô dưới dạng gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường phanh đối với cả hai thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm hãm phanh nóng, các kết quả này phải được đo và ghi lại cho mỗi lần điều khiển (xem 7.5.2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc tính còn lại được biểu thị bằng tỷ số so sánh giữa đặc tính phanh ghi được trong thử hãm phanh nóng quy định trong 7.5.4 và đặc tính phanh ghi được trong thử cơ bản quy định trong 7.5.2.

7.5.5.2. Đặc tính còn lại (quãng đường phanh)

Trong trường hợp quãng đường phanh, phải tính toán đặc tính còn lại của mô tô Pr theo công thức (3)

                                                                                             (3)

Trong đó

Ss1 là quãng đường phanh hiệu chỉnh đạt được trong thử cơ bản, tính bằng m;

Ss2 là quãng đường phanh hiệu chỉnh đạt được trong thử hãm phanh nóng, tính bằng m;

Vs là vận tốc thử quy định, tính bằng km/h;

7.5.5.3. Đặc tính còn lại (gia tốc âm trung bình đã trin khai hoàn toàn - MFDD)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                                          (4)

Trong đó

dm1 là MFDD đạt được trong thử cơ bản;

dm2 là MFDD đạt được trong thử hãm phanh nóng.

7.6. Thử hệ thống phanh đỗ xe

7.6.1. Quy định chung

Phép thử áp dụng cho các loại mô tô 3-4 và 3-5

7.6.2. Điu kiện của mô tô

Điều kiện của mô tô phải như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Động cơ được ngắt

7.6.3. Điều kiện và quy trình thử

Các điều kiện và quy định thử phải theo quy định sau.

a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: 100 °C.

b) Građien của bề mặt thử: 18 %

c) Lực vận hành phanh:

- Điều khiển bằng tay: ≤ 400 N;

- Điều khiển bằng chân: ≤ 500 N

d) Đi với phần th nht của phép thử, đỗ môtô trên dốc của bề mặt thử theo hướng lên dốc bằng các vận hành hệ thống phanh đỗ xe trong các điều kiện đã quy định ở trên. Nếu mô tô giữ được trạng thái đứng yên, bắt đầu đo thời gian thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.6.4. Đo đặc tính

Trong quá trình thử, quan sát trạng thái của mô tô theo c hai chiều hướng lên và hướng xuống dốc (xem 7.6.3) và ghi lại kết quả vào báo cáo th.

Phi đánh giá đặc tính của hệ thống phanh đỗ dưới dạng khả năng giữ trạng thái đứng yên trong 5 min khi cho mô tô hướng lên và hướng xuống dốc.

7.7. Thử hư hỏng bộ phận (đối với các hệ thống phanh chính riêng biệt)

7.7.1. Quy định chung

Phép thử áp dụng cho tất cả các loại mô tô.

Phép thử ch áp dụng cho các mô tô được trang bị các hệ thống phanh chính riêng biệt.

Phép thử dùng để xác nhận đặc tính của hệ thống còn lại trong trường hợp xảy ra hư hỏng do rò rỉ của hệ thống thủy lực.

7.7.2. Điu kiện của mô tô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Mô tô được chất tải nhẹ;

b) Động cơ được ngắt.

CHÚ THÍCH: Nếu khối lượng của mô tô được chất tải nhẹ vượt quá khối lượng của mô tô được chất tải thì sử dụng điều kiện được cht ti làm điều kiện của mô tô.

7.7.3. Điều kiện và quy trình thử

Các điều kiện và quy trình th phải theo quy định sau:

a) Nhiệt độ ban đầu của cụm phanh: 55 °C và ≤ 100 °C;

b) Vận tốc thử:

- 50 km/h; và

- 100 km/h hoặc 0,8 Vmax, lấy giá trị nhỏ hơn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Điều khiển bằng tay: ≤ 250 N;

- Điều khiển bằng chân: ≤ 400 N.

d) Số lần hãm: tối đa là sáu lần hãm cho mỗi vận tốc thử.

e) Thay đổi hệ thống phanh làm việc để tạo ra sự mất phanh hoàn toàn trong một hệ thng con bt kỳ. Sau đó, đối vi mỗi lần hãm, cho mô tô tăng tốc tới vn tốc thử và vn hành bộ điều khiển phanh trong các điều kiện đã quy định ở trên.

f) Lặp lại phép thử cho mỗi hệ thống con.

7.7.4. Đo đặc tính

Đối với mỗi lần hãm, phải đo và ghi lại vận tốc th và hệ thống con (xem 7.7.3), gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường phanh.

7.8. Thử hư hỏng của hệ thống phanh có trợ lực

7.8.1. Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phép thử chỉ áp dụng cho các mô tô được trang bị các hệ thống phanh có trợ lực.

Phép thử không được tiến hành khi mô tô được trang bị hệ thống phanh làm việc tách rời khác.

Phép thử dùng để xác nhận đặc tính của hệ thống phanh làm việc trong trường hợp bộ phn trợ lực bị hư hỏng.

7.8.2. Điu kiện và quy trình thử

Thực hiện thử hãm khô với một bộ điều khiển phanh được vận hành như đã quy định trong 7.1 cho mỗi hệ thống phanh làm việc, với bộ phận trợ lực bị hư hỏng.

7.8.3. Đo đặc tính

Đối với mỗi lần hãm (xem 7.1.3) và đối với mỗi điều kiện chất tải của mô tô (xem 7.1.2), phải đo và ghi lại gia tốc âm trung bình đã triển khai hoàn toàn hoặc quãng đường phanh.

Nếu bộ phận trợ lực có thể được vận hành bởi nhiều hơn một bộ điều khiển, phải đo và ghi lại các đặc tính đã nêu trên khi mỗi bộ điều khiển được vận hành riêng biệt.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Quy định)

Biểu mẫu ghi kết quả thử

Báo cáo No:………………

A.1. Môtô thử

Nhà sản xuất:.....................................................................................................................

Mu (model):............................................... Năm:.............................................................

Loại (ví dụ: 3-3):...................................................... VIN (xem TCVN 6578 (ISO 3779):………

Được đ trình bi:..............................................................................................................

Kiu động cơ:............................................................. Dung tích…………………………..cm3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số truyền động và phương pháp lựa chọn:.........................................................................

Vn tốc lớn nhất (TCVN 6011 (ISO 7117):........................... km/h

A.2. Các chi tiết của phanh

                                                                                      Trước                       Sau

Kiểu phanh:                                                             …………………       …………………

Kiểu truyền động:                                                     …………………       …………………

Cỡ kích thước phanh:                                              …………………       …………………

Vật liệu ma sát (nhãn hiệu và kiểu)                            …………………       …………………

Vật liệu đĩa/trống phanh:                                           …………………       …………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B trí hệ thống phanh                                               …………………       …………………

Các đặc điểm đặc biệt:                                            …………………       …………………

A.3. Các chi tiết của lốp

                                                                                      Trước                       Sau

Nhà sn xuất:                                                           …………………       …………………

Cỡ lốp:                                                                    …………………       …………………

Đặc tính danh nghĩa:                                                 …………………       …………………

Áp suất chất tải:                                                       …………………       …………………

Áp suất chất tải nhẹ:                                                …………………       …………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Người lái thử.................................... kg

Thiết bị và dụng cụ đo:..................... kg

Chất tải nhẹ:                  Tổng……………kg Trước……………kg Sau……………kg

Chất tải:                        Tổng……………kg Trước……………kg Sau……………kg

A.5. Thiết bị thử

Thiết bị th và dụng cụ đo được lắp:..................................................................................

Số đọc của hành trình kê, khi được lắp:

- bắt đầu:.............................................

- kết thúc:............................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.6. Điều kiện thử

Ngày thử:........................................................

Tên người lái (tùy chọn):.....................................................................................................

Tên người quan sát (tùy chọn):...........................................................................................

Địa điểm thử:...................................................

Nhiệt độ xung quanh:.................................... °C

Vn tốc gió................................................ m/s

Các điều kiện thời tiết khác:................................................................................................

Bề mặt đường thử và trạng thái:.........................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày thử:........................................................

Ngày báo cáo:.................................................

A.7. Kết quả thử hãm khô (một bộ điều khiển phanh được vận hành)

Số báo cáo thử nghiệm: ..................................

Ngày thử: .......................................................

S đọc hành trình kế lúc bắt đầu: .............................................

Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)

Cht ti:                                    được cht tải/được chất tải nhẹ

Điều khiển được sử dụng:         tay/chân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số truyền động được lựa chọn:.............................................. i với truyền động tự động)

Các điều kiện khác: ...........................................................................................................

Số lần hãm

Vn tốc th

Đặc tính được đo a

Lực điều khiển
N

Ghi chú

Vs
km/h

Va
km/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sa
m

Ss
m

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Vs: là vn tốc thử quy định.

Va: là vận tốc thử thực.

dm: là gia tốc âm trung bình đã trin khai hoàn toàn.

Sa: là quãng đường phanh thực.

Ss: là quãng đường phanh hiu chnh.

a Đặc tính đo đưc dưới dạng dm hoặc Sa, Ss

A.8. Kết qu thử hãm khô (tất cả các bộ điều khiển phanh được vận hành)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày th:........................................................

Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................

Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)

Chất ti:                        chất tải nhẹ

Điều khin được sử dụng:                     tay/chân

Bánh xe được phanh:                            bánh trước/bánh sau/tất cả

Số truyền động được lựa chọn:........................ (đối với truyền động tự động)

Các điều kiện khác:..........................................

Số lần hãm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc tính được đo

Lực điều khiển
N

Ghi chú

Vs
km/h

Va
km/h

Sa
m

Ss
m

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Vs: là vn tốc thử quy định.

Va: là vận tốc thử thực.

Sa: là quãng đường phanh thực.

Ss: là quãng đường phanh hiu chnh.

A.9. Kết quả th vận tốc cao

Số báo cáo thử nghiệm:...................................

Ngày th:........................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)

Chất ti:                        được chất tải

Điều khin được sử dụng:                     tay/chân

Bánh xe được phanh:                            bánh trước/bánh sau/tất cả

Số truyền động được lựa chọn:........................ (đối với truyền động tự động)

Các điều kiện khác:............................................................................................................

Số lần hãm

Vn tốc th

Đặc tính được đo a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú

Va
km/h

Vs
km/h

dm
m/s2

Sa
m

Ss
m

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Vs: là vn tốc thử quy định.

Va: là vận tốc thử thực.

dm: là gia tốc âm trung bình đã trin khai hoàn toàn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ss: là quãng đường phanh hiu chnh.

a Đặc tính đo đưc dưới dạng dm hoặc Sa, Ss

A.10. Kết qu th hãm ướt

Số báo cáo thử nghiệm:...................................

Ngày th:........................................................

S đc hành trình kế lúc bắt đầu:......................

Điều kiện của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)

Chất tải:                                                được chất tải/được chất tải nhẹ

Điều khiển được sử dụng:               tay/chân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số truyền động được lựa chọn:............................................ i với truyền động tự động)

Các điều kiện khác:............................................................................................................

Điều kiện

Lần hãm No

Vn tốc th

Đc tính được đo
am

m/s2

Gia tốc âm lớn nhất
amax

m/s2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi chú

Va

km/h

Vs

km/h

Phanh khô

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Thử từ 2,5m/s2 đến 3,0 m/s2

Phanh ướt

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử ở cùng lực điều khiển

Vs: là vn tốc thử quy định.

Va: là vận tốc thử thực.

am: là gia tốc âm trung bình trong khoảng thời gian t 0,5 s đến 1,0 s sau khi vn hành bộ điều khiển.

amax: gia tốc âm lớn nht trong quá trình dừng hoàn toàn nhưng ngoại trừ 0,5 s cuối cùng.

Đánh giá đặc tính phanh ướt

am(ướt)

am(khô)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

amax(khô)

A.11. Kết quả thử độ suy giảm đặc tính của mô tô do nhiệt

Số báo cáo thử nghiệm:...................................

Ngày thử:........................................................

Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................

Điều kin của mô tô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)

Chất tải:                                                được chất tải

Điều khiển được sử dụng:                     tay/chân

Bánh xe được phanh:                            bánh trước/bánh sau/tất cả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số truyền động đối với....

Các điều kiện khác:............................................................................................................

Điều kiện

Lần hãm No

Vận tốc th

Đặc tính được đo a

Lc điều khiển
N

Ghi chú

Va
km/h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dm
m/s2

Sa
m

Ss
m

Thử cơ bản

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Qui trình đốt nóng (hãm lặp lại cho mỗi 1000 m)

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Th có chất tải từ 3,0 m/s2 đến 3,5 m/s2 thi gian hoàn thành 10 lần hãm phanh = …

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Hãm phanh nóng

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Trong 1 min sau khi hoàn thành qui trình đốt nóng

Vs: là vn tốc thử quy định.

Va: là vận tốc thử thực.

dm: là gia tốc âm trung bình đã trin khai hoàn toàn.

Sa: là quãng đường phanh thực.

Ss: là quãng đường phanh hiu chnh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đánh giá đặc tính độ suy giảm đặc tính của mô tô do nhiệt (đặc tính còn lại):

A.12. Kết quả thử hệ thống phanh đỗ xe

Số báo cáo thử nghiệm:...................................

Ngày thử:........................................................

Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................

Điều kiện của mô tô (gạch b đi các điều kiện không áp dụng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều khin được s dụng:         tay/chân

Điu kiện

Lực điều khiển

N

Trạng thái môtô quan sát được

(ví dụ, thời gian trôi trên dốc)

Môtô hướng lên trên dốc

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Các nhận xét khác:.............................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

A.13. Kết qu th hư hỏng bộ phận (đối với các hệ thng phanh chính riêng biệt)

Số báo cáo thử nghiệm:...................................

Ngày thử:........................................................

Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cht ti:                                    được chất ti nhẹ

Điều khin được sử dụng:         tay/chân

Bánh xe được phanh:                bánh trước/bánh sau/tất cả

Số truyền động được lựa chọn:........................ (đối với truyền động tự động)

Các điều kiện khác:............................................................................................................

Số lần hãm

Vn tốc th

Đặc tính được đo a

Lực điều khiển
N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vs
km/h

Va
km/h

dm
m/s2

Sa
m

Ss
m

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Vs: là vn tốc thử quy định.

Va: là vận tốc thử thực.

dm: là gia tốc âm trung bình đã trin khai hoàn toàn.

Sa: là quãng đường phanh thực.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Đặc tính đo đưc dưới dạng dm hoặc Sa, Ss

A.14. Kết quả th hư hỏng hệ thng phanh có trợ lực

Số báo cáo thử nghiệm:...................................

Ngày thử:........................................................

Số đọc hành trình kế lúc bắt đầu:......................

Điều kiện của môtô (gạch bỏ đi các điều kiện không áp dụng)

Chất tải:                                                được chất tải/được chất tải nhẹ

Điều khiển được sử dụng:                     tay/chân

Bánh xe được phanh:                            bánh trước/bánh sau/tất cả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các điều kiện khác:............................................................................................................

Số lần hãm

Vn tốc th

Đặc tính được đo

Lực điều khiển
N

Ghi chú

Vs
km/h

Va
km/h

dm
m/s2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ss
m

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vs: là vn tốc thử quy định.

Va: là vận tốc thử thực.

dm: là gia tốc âm trung bình đã trin khai hoàn toàn.

Sa: là quãng đường phanh thực.

Ss: là quãng đường phanh hiu chnh.

a Đặc tính đo đưc dưới dạng dm hoặc Sa, Ss

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] UNECE Special Resolution No.1 Conceming the common definitions of vehicle categories, masses and dimensions (S.R.1). (Quyết định riêng Số 1 của UNECE về các định nghĩa thông dụng của các loại xe, khối lưng xe, khối lượng và kích thước (S.R.1).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11212:2015 (ISO 8710:2010) về Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Thử và phương pháp đo

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.610

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.105.230
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!