Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Công
thức hoặc mục sử dụng
|
Mô tả
|
Av
|
g
|
Công thức (7)
|
Gia tốc theo phương thẳng đứng của đầu thanh cần
|
BL
|
lb
|
Công thức (31)
|
Tải trọng phá hủy danh nghĩa nhỏ nhất của dây cáp thép
|
Cn
|
hr
|
Công thức (37)
|
Thời gian đạt tới mức ồn riêng
|
Cs
|
|
Công thức (23)
|
Hệ số hình dạng kết cấu khi chịu tải trọng gió
|
Cv
|
|
2.3.4.5
|
Hệ số động theo phương thẳng đứng
|
Db
|
ft
|
Công thức (34)
|
Đường kính vòng chia của bu lông mâm quay
|
Dr
|
ft
|
Công thức (35)
|
Đường kính vòng chia của bộ phận có độ bền kém nhất của mâm
quay.
|
DF
|
|
Công thức (26), (27), (28), (29), (32),
|
Hệ số thiết kế đối với dây treo tải, cụm treo tải và xy lanh (có
thể khác nhau đối với mỗi bộ phận)
|
Dsh
|
in.
|
2.5.2.4.2
|
Đường kính vòng chia của pu ly
|
d
|
in.
|
2.5.2.4.2
|
Đường kính danh nghĩa của dây cáp thép
|
Ers
|
|
Công thức (31)
|
Bội suất pa lăng của hệ thống dây cáp chạy treo tải
|
FL
|
lb
|
|
Tải hệ số theo phương thẳng đứng
|
g
|
32.2
ft/s2
|
Công thức (2)
|
Gia tốc trọng trường
|
H
|
lb
|
Công thức (34)
|
Tải dọc trục trên mâm quay
|
Hsig
|
ft
|
|
Chiều cao sóng tính toán
|
Htip
|
ft
|
Công thức (10)
|
Khoảng cách theo phương thẳng đứng đầu thanh cần đến boong tàu
dịch vụ
|
K
|
lb/ft
|
Công thức (2)
|
Hệ số đàn hồi theo phương thẳng đứng của cần trục
|
Kb
|
|
Công thức (30)
|
Hệ số ổ đỡ của hiệu suất hệ thống pa lăng
|
M
|
ft-lb
|
Công thức (34)
|
Phản lực mô men lật tại mâm quay
|
N
|
|
Công thức (30)
|
Số nhánh cáp của hệ thống pa lăng
|
Nb
|
|
Công thức (34)
|
Số bu lông của mâm quay
|
NE
|
dB(A)
|
Công thức (36)
|
Độ ồn cho phép
|
OL
|
|
Công thức (10)
|
Biến thay thế của công thức (9)
|
Pb
|
lb
|
Công thức (34)
|
Tải trên từng bộ phận hoặc bu lông của mâm quay
|
PF
|
|
Công thức (25)
|
Hệ số áp dụng đối với tải theo phương thẳng đứng và theo phương
ngang trên bệ đỡ cần trục, bổ sung vào tải trọng hệ số.
|
Pn
|
lb
|
Công thức (35)
|
Khả năng chịu lực giới hạn của các bộ phận mâm quay
|
Pwind
|
lb/ft2
|
Công thức (23)
|
Áp lực gió tác động lên diện tích hình chiếu
|
S
|
|
Công thức (30)
|
Số puly trong hệ thống pa lăng
|
T
|
hr
|
Công thức (36)
|
Khoảng thời gian phát tiếng ồn
|
Tn
|
hr
|
Công thức (37)
|
Tổng số giờ cho phép của mức ồn riêng
|
U
|
knot
|
Công thức (23)
|
Tốc độ gió
|
Vc
|
ft/s
|
Công thức (5)
|
Tốc độ theo phương thẳng đứng của đầu thanh cần
|
Vd
|
ft/s
|
Công thức (5)
|
Tốc độ theo phương thẳng đứng của boong tàu dịch vụ
|
Vh
|
ft/s
|
Công thức (5)
|
Tốc độ nâng ổn định có thể lớn nhất
|
Vhmin
|
ft/s
|
Công thức (6)
|
Tốc độ nâng ổn định tối thiểu yêu cầu
|
Vr
|
ft/s
|
Công thức (2)
|
Tốc độ tương đối giữa móc và tàu dịch vụ
|
W
|
lb
|
Công thức (31)
|
Tổng tải tác dụng lên hệ thống dây cáp
|
WhorizontalCM
|
lb
|
Công thức (16)
|
Tải theo phương ngang tác động lên tải nâng do chuyển động của
bệ cần trục.
|
Woff(wind)
|
lb
|
Công thức (21)
|
Tải offlead theo phương ngang tác động lên cần trục do gió
|
WoffCM
|
lb
|
Công thức (17)
|
Tải offlead theo phương ngang tác động lên các bộ phận của cần
trục do chuyển động của bệ đỡ.
|
Woffdyn
|
lb
|
Công thức (20)
|
Tổng tải trọng offllead động theo phương ngang sinh ra do chuyển
động của bệ cần trục và tàu dịch vụ.
|
WoffSB
|
lb
|
Công thức (9)
|
Lực offload tác động vào đầu thanh cần do chuyển động của tàu
dịch vụ
|
Wside(win
|
lb
|
Công thức (22)
|
Tải sidelead theo phương ngang tác động lên cần trục do gió
|
WsideCI
|
lb
|
Công thức (14)
|
Tải sidelead tĩnh tác động lên đầu thanh cần gây ra bởi tải hệ
số (FL) do độ nghiêng tĩnh của bệ cần trục.
|
WsideCM
|
lb
|
Công thức (18)
|
Tải sidelead theo phương ngang tác động lên các bộ phận của cần
trục do chuyển động của bệ cần trục.
|
Wsidedyn
|
lb
|
Công thức (19)
|
Tổng tải trọng sidelead động theo phương ngang sinh ra do chuyển
động của bệ cần trục và tàu dịch vụ
|
WsideSB
|
lb
|
Công thức (13)
|
Lực sideload tác động vào đầu thanh cần do chuyển động của tàu
dịch vụ
|
α
|
|
Công thức (3)
|
Biến thay thế của công thức (4)
|
Bảng 2 -
Tóm tắt các thông số thiết kế
Ký hiệu
Thông
số thiết kế
Điều
kiện thiết kế
Đang
vận hành nâng ngoài công trình biển
Đang
vận hành nâng trên công trình biển
Không
vận hành (Thanh cần không được đặt vào vị trí cố định cần)
Không
vận hành (Thanh cần được đặt vào vị trí cố định cần)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
B
N/A
N/A
N/A
C
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
N/A
N/A
E
N/A
N/A
F
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
N/A
N/A
N/A
H
I
N/A
N/A
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 -
Các tải trọng tác động khi cần trục nâng tải ngoài công trình biển
Hình 2 -
Các tải trọng tác động khi cần trục nâng tải trên công trình biển
Hình 3 -
Các tải trọng tác động khi cần trục không vận hành
Bảng 3 -
Tốc độ theo phương thẳng đứng trong tính toán hệ số động
Tốc độ
tàu dịch vụ Vd (đối với phương pháp tính tàu cụ thể và phương pháp
tính chung)
Tốc độ
đầu thanh cần của cần trục (đối với Phương pháp tính chung)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần
trục được lắp trên:
Gia tốc
theo phương thẳng đứng Av g
Bảng 5 -
Độ nghiêng và gia tốc của bệ cần trục
Cần
trục được lắp trên:
Góc
nghiêng tĩnh của cần trục (độ)
Gia tốc
theo chiều ngang động của cần trục g
Góc
list
Góc
trim
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
1,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
1
Bảng 6 -
Hệ số hình dáng kết cấu
Loại
kết cấu
Cs
2
1,5
0,8
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân
cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Vận
hành hàng năm (Động cơ chính)
Áp dụng
đặc trưng
200 giờ
2000
giờ
5000
giờ
1000
giờ
Bảng 8 -
Tời phụ - 5 năm TBO
Phân
cấp chu kỳ làm việc của cần trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men
lớn nhất %
Tốc độ
lớn nhất %
60 giờ
45%
70 %
825 giờ
45%
70 %
2.100
giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 %
250 giờ
45%
70 %
Bảng 9 -
Tời chính - 5 năm TBO
Phân
cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Tuổi
thọ thiết kế lý thuyết
Mô men
lớn nhất %
Tốc độ
lớn nhất %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45%
70 %
225 giờ
45%
70 %
500 giờ
55 %
70 %
250 giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 %
Bảng 10 -
Tời nâng cần - 5 năm TBO
Phân
cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Tuổi
thọ thiết kế lý thuyết
Mô men
lớn nhất %
Tốc độ
lớn nhất %
70 giờ
45%
70 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45%
70 %
3750
giờ
55 %
70 %
900 giờ
45%
70 %
Bảng 11 -
Cơ cấu quay - 5 năm TBO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuổi
thọ thiết kế lý thuyết
Mô men
lớn nhất %
Tốc độ
lớn nhất %
70 giờ
45%
70 %
900 giờ
45%
70 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55 %
70 %
300 giờ
45%
70 %
Bảng 12 -
Động cơ và bơm dẫn động chính - 5 năm TBO
Phân
cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Tuổi
thọ thiết kế lý thuyết
Mô men
lớn nhất %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
giờ
45%
70 %
10.000
giờ
60 %
70 %
25.000
giờ
60 %
70 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 %
70 %
Bảng 13 -
TBR của dây cáp thép theo phân cấp cần trục trên các công trình biển đặc trưng
Phân
cấp chu kỳ làm việc của cần trục
TBR
Bảng 14 -
Dây cáp thép nâng phụ
Phân
cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Chu kỳ
nâng đến TBR
SWLH
lớn nhất %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45%
12.500
45%
28.500
55 %
2.700
45%
Bảng 15 -
Dây cáp thép nâng chính
Phân
cấp chu kỳ làm việc của cần trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWLH
lớn nhất %
250
45%
650
45%
1.500
55 %
350
45%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân
cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Chu kỳ
nâng đến TBR
SWLH
lớn nhất %
1.200
45%
12.500
45%
30.000
55 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45%
Hình 4 -
Các phương pháp bắt đầu cáp an toàn khi sử dụng đầu kẹp cáp kiểu nêm
Hình 5 -
Kích thước của pu ly
Bảng 17 -
Bán kính rãnh của pu ly, vành kim loại
Đường
kính danh nghĩa của dây cáp thép
Bán
kính rãnh tối thiểu
Bán
kính rãnh tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
in.
mm
in.
mm
1/4
6,5
0,134
3,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,51
5/16
8
0,167
4,24
0,172
4,37
3/8
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,05
0,206
5,23
7/16
11
0,232
5,89
0,241
6,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
0,265
6,73
0,275
6,99
9/16
14,5
0,298
7,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,85
5/8
16
0,331
8,41
0,344
8,74
3/4
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,11
0,413
10,49
7/8
22
0,464
11,79
0,481
12,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
0,530
13,46
0,550
13,97
1⅛
29
0,596
15,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,72
1¼
32
0,663
16,84
0,688
17,48
1⅜
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,52
0,756
19,20
1½
38
0,795
20,19
0,825
20,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
0,861
21,87
0,894
22,71
1¾
45
0,928
23,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,46
1⅞
48
0,994
25,25
1,031
26,19
2
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,92
1,100
27,94
Bảng 18 -
Bán kính rãnh của pu ly, vành nhựa đúc
Đường
kính danh nghĩa của dây cáp thép
Bán
kính rãnh tối thiểu
Bán
kính rãnh tối đa
in.
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
in.
mm
1/4
6,5
0,131
3,33
0,163
4,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,164
4,17
0,195
4,96
3/8
9,5
0,197
5,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,79
7/16
11
0,230
5,83
0,261
6,63
1/2
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,67
0,294
7,46
9/16
14,5
0,295
7,50
0,327
8,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
0,328
8,33
0,359
9,13
3/4
19
0,394
10,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,80
7/8
22
0,459
11,67
0,506
12,86
1
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,34
0,572
14,53
1⅛
29
0,591
15,00
0,638
16,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
0,656
16,67
0,906
23,02
1⅜
35
0,722
18,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,69
1½
38
0,788
20,00
1,038
26,35
1⅝
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,67
1,103
28,02
1¾
45
0,919
23,34
1,169
29,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
0,984
25,00
1,234
31,35
2
52
1,050
26,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,02
Hình 7 -
Tang cáp
Hình 7 -
Biểu đồ tải định mức đối với các điều kiện vận hành khác nhau
Được
quan sát từ ghế ngồi của người điều khiển
Hình 8
- Bốn cần điều khiển cơ bản trong sơ đồ điều khiển cần trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
khiển
Cần
trục vận hành
Bảng 20
- Hai cần điều khiển vận hành cần trục (Lựa chọn 1)
Điều
khiển
Cần
trục vận hành
Được
quan sát từ ghế ngồi của người điều khiển
Hình 9
- Hai cần điều khiển cơ bản trong sơ đồ điều khiển cần trục (Lựa chọn 1)
Bảng 21
- Hai cần điều khiển vận hành cần trục (Lựa chọn 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần
trục vận hành
Được
quan sát từ ghế ngồi của người điều khiển
Hình 10
- Hai cần điều khiển cơ bản trong sơ đồ điều khiển cần trục (Lựa chọn 2)
Bảng 22 -
Chỉ báo, cảnh báo và ngắt hành trình
Chỉ
báo, cảnh báo và ngắt hành trình
Ind
Trip
AA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
PO
PO
PO
X
PO
PO
PO
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
PO
X
PO
PO
PO
PO
PO
PO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
PO
PO
PO
X
PO
PO
PO
PO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
PO
PO
X
PO
PO
PO
PO
PO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
PO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
PO
PO
PO
Bảng 23 -
Thanh cần và chỉ báo tải
Phân
cấp chu kỳ làm việc của cần trục
Móc
chính
Móc phụ
Lựa
chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa
chọn
LIS
hoặc LMIS
Yêu cầu
LIS
hoặc LMIS
Lựa
chọn
LIS
hoặc LMIS
Yêu cầu
LIS
hoặc LMIS
Lựa
chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
LMIS
Lựa
chọn
LIS
hoặc LMIS
Yêu cầu
LMIS
Lựa
chọn
LIS
hoặc LMIS
Bảng 24 -
Độ bền chống gãy mức 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
năng lượng hấp thu trung bình trên 3 mẫu thử.
Nhiệt
độ thử lớn nhất
≤ 44
ksi
20
ft-lb
> 44
và ≤ 60 ksi
25
ft-lb
> 60
ksi
25
ft-lb
Bảng 25 -
Tiêu chuẩn chấp nhận sản phẩm đúc theo tiêu chuẩn chụp tia X của ASTM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu
chuẩn ASTM
ASTM
E446
ASTM
E186
ASTM
E280
Mức độ
nghiêm trọng 3
Mức độ
nghiêm trọng 2
Mức độ
nghiêm trọng 2
Mức độ
nghiêm trọng 2
Mức độ
nghiêm trọng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
CA, Cấp 2 Loại CB, Cấp 2 Loại CC, Cấp 1 Loại CD, Cấp 1
Loại 1,
Cấp 1 Loại 2, Cấp 2 Loại 3, Cấp 1
Loại 1,
Cấp 1 Loại 2, Cấp 1 Loại 3, Cấp 1
Bảng 26 -
Độ bền chống gãy mức 2
Nhiệt
độ thử lớn nhất
30
ft-lb
Bảng 27-
Giới hạn sạch của vành mâm quay
Kiểu
Loại
chất lẫn
µm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
C
D
2.5
2.5
2.5
2.0
1.5
1.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
Bảng 28 -
Các ví dụ về tiêu chuẩn tay nghề
Phương
pháp và tiêu chuẩn kiểm tra
Tiêu
chuẩn chấp nhận
Áp dụng
cho
Gián
đoạn có thể phát hiện
Áp dụng
Bảng 29 -
Tải thử tĩnh và bán kính
Tải
trọng làm việc an toàn tĩnh tại bán kính cụ thể
SWL (t)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWL ≤
18,144
1,25 x
SWL
18,144
< SWL ≤ 45,356
SWL +
4,536
SWL
> 45,356
1,1 SWL
T ≥
W.f
Bảng 30
Tải trọng thử cho thiết bị nâng
Tải
trọng làm việc an toàn (SWL) (t)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWL <
20
1,25 x SWL
20 ≤ SWL
≤ 50
SWL +
5
50 <
SWL
1,1 x SWL
Bảng 31
Tải trọng thử cho chi tiết tháo được
Tên chi
tiết
Tải
trọng làm việc an toàn (SWL) (t)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cụm
Puli
đơn không có khớp xoay
4 x SWL
Puli
đơn có khớp xoay
6 x SWL
Cụm
nhiều puli
SWL ≤
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 <
SWL ≤ 160
(0,933
x SWL) + 27
160
< SWL
1,1 x SWL
SWL
≤ 25
2 x SWL
25 <
SWL
(1,22 x
SWL) + 20
SWL ≤
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 <
SWL ≤ 160
(1,04 x
SWL) + 9,6
160
< SWL
1,1 x SWL