AM
|
Amplitude Modulation
|
Điều chế biên độ
|
C/N
|
Carrier-to-noise Ratio
|
Tỷ số sóng mang trên tạp âm
|
dB
|
Decibel
|
Decibel
|
dB(µV)
|
Decibel Microvolt
|
Decibel micrô vôn
|
IEC
|
International Electrotechnical
Commission/Commitee
|
Ủy ban Kỹ thuật Điện quốc tế
|
ITU
|
International Telecommunication Union
|
Liên minh Viễn thông quốc tế
|
PAL
|
Phase Alternating Line
|
Dòng quét luân phiên/xen kẽ theo pha
|
PM
|
Phase Modulation
|
Điều chế pha
|
RF
|
Radio Frequency
|
Tần số vô tuyến
|
S/N
|
Signal-to-Noise Ratio
|
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm
|
UHF
|
Ultra High Frequency
|
Tần số cực cao
|
V/A
|
Video/Audio
|
Tín hiệu hình/Tín hiệu tiếng
|
VHF
|
Very High Frequency
|
Tần số rất cao
|
VSB
|
Vestigial Side-Band
|
Băng tần biên sót (rớt)
|
2. QUY ĐỊNH
KỸ THUẬT
2.1. Băng tần hoạt
động
Tuân thủ theo các quy định về quản lý
tần số vô tuyến điện của quốc gia.
2.2. Mức tín hiệu
cao tần
2.2.1. Chỉ tiêu
Tại dải tần số VHF, UHF phải nằm trong
khoảng từ 60 dBµV ÷ 80 dBµV.
2.2.2. Phương pháp
xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng để xác
định mức tín hiệu cao tần của tín hiệu thu được tại điểm kết nối thuê bao
truyền hình cáp tương tự.
Sơ đồ đo như Hình 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1- Sơ đồ
đo tín hiệu cao tần
2.3. Độ cách ly
với nhau giữa các đầu cuối thuê bao
2.3.1. Độ cách ly
giữa hai thuê bao
2.3.1.1. Chỉ tiêu
- Lớn hơn hoặc bằng 42 dB đối với tín
hiệu có dải thông của kênh là 7 MHz hoặc hỗn hợp 7 - 8 MHz;
- Lớn hơn hoặc bằng 30 dB đối với tín
hiệu có dải thông của kênh là 8 MHz.
2.3.1.2. Phương pháp xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng để xác định
độ cách ly giữa các đầu cuối thuê bao.
Để đo mức độ ảnh hưởng (độ cách ly)
giữa đầu cuối thuê bao của nhà cung cấp dịch vụ (a) với đầu cuối thuê bao của
nhà cung cấp dịch vụ (b), thực hiện cấp tín hiệu cho đầu cuối thuê bao của nhà
cung cấp dịch vụ (a) và đo tín hiệu đó trên đầu cuối thuê bao của nhà cung cấp
dịch vụ (b) và ngược lại. Giá trị đo đọc trực tiếp trên máy đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy đo
Hình 2- Sơ đồ đo độ
cách ly giữa đầu cuối thuê bao của nhà cung cấp dịch vụ (a) với đầu cuối thuê
bao của nhà cung cấp dịch vụ (b)
2.3.2. Độ cách ly
giữa các điểm kết nối thuê bao trong một hộ gia đình
2.3.2.1. Chỉ tiêu
Lớn hơn 22 dB.
2.3.2.2. Phương pháp xác định
Để đo mức độ ảnh hưởng (độ cách ly)
giữa điểm kết nối thuê bao (1) với điểm kết nối thuê bao (2) trong một hộ gia
đình, thực hiện cấp tín hiệu cho điểm kết nối thuê bao (1) và đo tín hiệu đó
trên điểm kết nối thuê bao (2) trong hộ gia đình và ngược lại. Giá trị đo đọc
trực tiếp trên máy đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy đo
Hình 3- Sơ đồ
đo độ cách ly giữa điểm kết nối thuê bao (1) với điểm kết nối thuê bao (2)
trong một hộ gia đình
2.4. Đáp tuyến tần
số trong một kênh truyền hình
2.4.1. Đáp tuyến biên
độ
2.4.1.1. Chỉ tiêu
Đáp tuyến biên độ thay đổi trong kênh
truyền hình bất kỳ không vượt quá giá trị trong Bảng 1.
Bảng 1 - Sự thay đổi
đáp tuyến biên độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ rộng băng tần
kênh, MHz
Thay đổi lớn nhất
(đỉnh - đỉnh), dB
Biến thiên đường
bao lớn nhất,
dB/MHz
Truyền hình AM-VSB
7
2
1
Truyền hình AM-VSB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
1
2.4.1.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo đáp
tuyến tần số trong một kênh truyền hình thu được tại điểm kết nối thuê bao. Giá
trị đáp tuyến biên độ trong một kênh đọc trực tiếp trên máy đo.
Sơ đồ đo như Hình 4.
Hình 4- Sơ đồ
đo đáp tuyến tần số trong một kênh truyền hình
2.4.2. Trễ nhóm
2.4.2.1. Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.2.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để xác định
trễ nhóm tần số trong mỗi kênh truyền hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê
bao.
Sơ đồ đo như Hình 5.
Hình 5- Sơ đồ
đo trễ nhóm
2.5. Độ sai lệch
tần số cao tần
2.5.1. Chỉ tiêu
- Dải tần số VHF: ± 150 Hz;
- Dải tần số UHF: ± 200 Hz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng máy đo chuyên dùng để xác định
độ sai lệch tần số cao tần tại điểm kết nối thuê bao.
Giá trị tần số đọc trên máy đo tần số.
Phép đo được tiến hành trong một tháng với số lần đo (n) không ít hơn 5.
Độ sai lệch tần số được tính theo công
thức sau:
∆fH =
fTB - fCT
trong đó:
fCT :Tần số công tác của
máy phát.
fTB :Tần số trung bình của
các lần đo.
Sơ đồ đo như Hình 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Độ ổn định
tần số cao tần
2.6.1. Chỉ tiêu
Độ ổn định tần số ≤ 10-6.
2.6.2. Phương pháp
xác định
Sử dụng máy đo như trong mục 2.5 để đo
độ ổn định tần số cao tần. Phép đo được tiến hành trong một tháng với số lần đo
(n) không ít hơn 5.
Độ ổn định tần số (S) được xác định
theo công thức sau:
trong đó:
fCT :Tần số công tác của
máy phát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(fmax là tần số lớn nhất và
fmin là tần số bé nhất của các tần số đo được)
Sơ đồ đo như Hình 6.
2.7. Tỷ số công
suất sóng mang hình trên tạp âm (C/N)
2.7.1. Chỉ tiêu
C/N ≥ 43 dB.
2.7.2. Phương pháp
xác định
Sử dụng máy đo chuyên
dùng để đo tỷ số C/N. Điều chỉnh máy đo (máy phân tích phổ) về kênh cần đo, lựa
chọn tần số trung tâm và cài đặt mức để có thể hiển thị toàn bộ băng tần. Thiết
lập mức phân giải của máy phân tích phổ tới 100 kHz và thiết lập băng tần video
đến 100 Hz.
Đo mức đỉnh của tín
hiệu cần đo, đơn vị dB hoặc µV.
Ngắt tín hiệu cần đo,
điều chỉnh cổng đầu vào với điện trở phù hợp. Đo mức công suất tạp âm N, đơn vị
đo là dB (µV).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C/N = C - N.
Sơ đồ đo như Hình 7.
Hình 7- Sơ đồ
đo tỷ số C/N
2.8. Can nhiễu đến
các kênh truyền hình
2.8.1. Can nhiễu đơn
tần
2.8.1.1. Chỉ tiêu
Không nhỏ hơn 57 dB với các tín hiệu
AM.
2.8.1.2. Phương pháp xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mức độ giá trị can nhiễu đọc trực
tiếp trên máy đo.
Sơ đồ đo như Hình 8.
Hình 8- Sơ đồ
đo can nhiễu với các kênh truyền hình
2.8.2. Can nhiễu đơn
kênh
2.8.2.1. Chỉ tiêu
Không nhỏ hơn 54 dB.
2.8.2.2. Phương pháp xác định
Phương pháp xác định và sơ đồ đo như
2.8.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9.1. Độ sâu điều
chế
2.9.1.1. Chỉ tiêu
Mức giới hạn (87,5 ± 2)% của biên độ
tín hiệu đỉnh - đỉnh xung đồng bộ.
2.9.1.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo độ
sâu điều chế tín hiệu truyền hình cáp tại điểm kết nối thuê bao.
- Độ sâu điều chế (m) tính bằng phần
trăm theo công thức sau:
m = x 100
trong đó:
Us : Biên độ tín hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ đo như Hình 9.
Hình 9- Sơ đồ
đo độ sâu điều chế và mức xung đồng bộ
2.9.2. Mức xung đồng
bộ sau giải điều chế
2.9.2.1. Chỉ tiêu
Trong mức giới hạn (300 ± 15) mV.
2.9.2.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo mức
xung đồng bộ sau giải điều chế tín hiệu truyền hình tại điểm kết nối thuê bao.
Giá trị mức xung đồng bộ sau giải điều
chế đọc trực tiếp trên máy đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9.3. Méo khuếch đại
vi sai
2.9.3.1 Chỉ tiêu
Trong mức giới hạn (± 7) % so với giá
trị chuẩn biên độ tín hiệu sóng mang màu.
2.9.3.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo hiện sóng để đo méo
khuếch đại vi sai tín hiệu truyền hình cáp tại điểm kết nối thuê bao.
Điều chỉnh máy hiện sóng ở thang đo 10
µs/vạch chia; 0,1 V/vạch chia.
Đo xác định biên độ lớn nhất Amax
và Amin.
Méo khuếch đại vi sai (DG) tính bằng
phần trăm theo công thức sau:
DG =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10- Sơ
đồ đo méo khuếch đại vi sai
2.9.4. Méo pha vi sai
2.9.4.1. Chỉ tiêu
Trong mức giới hạn (± 5) độ so với giá
trị chuẩn pha tín hiệu sóng mang màu.
2.9.4.1. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo méo
pha vi sai tín hiệu truyền hình cáp tại điểm kết nối thuê bao.
Giá trị kết quả đo méo pha vi sai đọc
trực tiếp trên máy đo.
Sơ đồ đo như Hình 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11- Sơ
đồ đo méo pha vi sai
2.9.5. Tỷ số tín hiệu
trên tạp âm (S/N)
2.9.5.1. Chỉ tiêu
S/N ≥ 45 dB.
2.9.5.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để đo tỷ số
(S/N) của các kênh truyền hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm (S/N) được
tính theo công thức:
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N : Biên độ tạp âm
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm tổng hợp
(S/N): Biên độ tạp âm lấy giá trị đỉnh - đỉnh và được đo trong toàn dải tín
hiệu video (0 - 5 MHz).
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm S/N(LW):
Biên độ tạp âm lấy giá trị trung bình (r.m.s) được đo với các tạp ngẫu nhiên
trong dải từ 10 kHz đến 5 MHz và có thêm bộ lọc hàm trọng (qua bộ lọc thông
thấp 5 MHz, bộ lọc thông cao 10 kHz và bộ lọc hàm trọng)
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm S/N(CW):
Biên độ tạp âm lấy giá trị trung bình (r.m.s) được đo trong dải tần số tín hiệu
màu và có thêm bộ lọc hàm.
Sơ đồ đo như Hình 12.
Hình 12- Sơ
đồ đo tỷ số S/N
2.9.6. Sai lệch đáp
tuyến biên độ tần số hình
2.9.6.1. Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9.6.2. Phương pháp xác định
Sử dụng máy đo chuyên dùng để xác định
đáp tuyến biên độ của tín hiệu hình trong băng thông kênh truyền.
Giá trị độ sai lệch đáp tuyến biên độ
tần số hình đọc trực tiếp trên máy đo
Sơ đồ đo như Hình 13.
Hình 13- Sơ
đồ đo sai lệch đáp tuyến biên độ tần số hình
2.10. Khoảng cách
giữa tần số sóng mang hình với tần số sóng mang tiếng
2.10.1. Chỉ tiêu
- Hệ màu PAL B/G là 5,5 MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10.2. Phương pháp
xác định
Sử dụng máy chuyên dùng để xác định
khoảng cách giữa tần số sóng mang hình và sóng mang tiếng của mỗi kênh truyền
hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo như Hình 9.
2.11. Tỷ lệ công
suất sóng mang tín hiệu hình và tiếng (V/A)
2.11.1. Chỉ tiêu
Giới hạn trong khoảng 13 dB ÷ 16 dB.
2.11.2. Phương pháp
xác định
Sử dụng thiết bị chuyên dùng để xác
định tỷ lệ công suất sóng mang hình và tiếng của các kênh truyền hình cáp thu
được tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo như Hình 14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14- Sơ
đồ đo tỷ số công suất tín hiệu sóng mang hình và tiếng
2.12. Băng thông
của mỗi kênh
2.12.1. Chỉ tiêu
- Với hệ màu PAL B là 7 MHz.
- Với hệ màu PAL G là 8 MHz.
-Với hệ màu PAL D/K là 8 MHz.
2.12.2. Phương pháp
xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng xác
định băng thông của mỗi kênh truyền hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê
bao.
Sơ đồ đo như Hình 15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 15- Sơ
đồ đo băng thông của mỗi kênh
2.13. Độ di tần
tiếng
2.13.1. Chỉ tiêu
Độ di tần tối đa cho phép là 50 kHz.
2.13.2. Phương pháp
xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng để xác
định độ di tần tiếng của mỗi kênh thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo như Hình 16.
Hình 16- Sơ
đồ đo độ di tần tiếng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.14.1. Chỉ tiêu
Mức giới hạn ( ± 1,5) dB đối với biên
độ tần số âm thanh từ 30 Hz đến 15 000 Hz.
2.14.2. Phương pháp
xác định
Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng xác
định độ sai lệch đáp tuyến biên độ tần số âm thanh của mỗi kênh thu được tại
điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo như Hình 17.
Hình 17- Sơ
đồ đo sai lệch đáp tuyến biên độ tần số âm thanh
3. QUY ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ
Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp
tương tự tại điểm kết nối thuê bao thuộc phạm vi mục 1.1 phải tuân thủ các yêu
cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Tổ chức,
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự trên lãnh thổ Việt Nam
có trách nhiệm đảm bảo chất lượng tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm
kết nối thuê bao tuân thủ Quy chuẩn này.
4.2. Tổ chức,
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự có trách nhiệm thực hiện
cam kết, công bố hợp quy về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại
điểm kết nối thuê bao theo Quy chuẩn này và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản
lý nhà nước theo quy định.
5. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
5.1. Cục Viễn
thông, Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, các Sở Thông tin và
Truyền thông có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra các doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự thực hiện theo Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường
hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay
thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Mô hình tổng thể hệ thống cung cấp dịch vụ
truyền hình cáp tương tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1- Mô
hình Hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Quyết định số 22/2009/QĐ-TTg
ngày 16/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch truyền dẫn, phát
sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020.
[2] TCVN 5329:1991: Máy thu hình màu -
Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật.
[3] Cẩm nang kỹ thuật cơ bản truyền
hình cáp của đài truyền hình cáp Hà nội.
[4] ETSI ES 201 488-1, Data over cable
system; Part 1: General;
[5] ETSI ES 201 488-2, Access and Terminals
(AT); Data Over Cable Systems; Part 2: Radio Frequency Interface Specification.