Dung tích
danh nghĩa
ml
|
Sai số lớn
nhất cho phép
|
Cấp A và Cấp AS
± ml
|
Cấp B
± ml
|
0,5
|
0,005
|
0,010
|
1
|
0,008
|
0,015
|
2
|
0,010
|
0,02
|
5
|
0,015
|
0,03
|
10
|
0,02
|
0,04
|
20
|
0,03
|
0,06
|
25
|
0,03
|
0,06
|
50
|
0,05
|
0,10
|
100
|
0,08
|
0,15
|
Mối liên hệ giữa sai số lớn nhất cho
phép với thể tích danh nghĩa cũng như với đường kính mặt cong chất lỏng được
nêu trong ISO 384:1978, Phụ lục A và Phụ lục B phải được xem xét.
Đối với các sai số lớn nhất cho phép của
pipet một mức có giá trị thể tích danh nghĩa nằm ở giữa các giá trị cho trong Bảng
1 thì áp dụng theo giá trị thể tích danh nghĩa gần nhất. Nếu giá trị thể tích
danh nghĩa ở chính giữa các giá trị cho trong Bảng 1 thì áp dụng theo giá trị
thể tích danh nghĩa lớn hơn kế tiếp.
7. Kết cấu
7.1. Vật liệu
Pipet một mức phải được làm bằng thủy
tinh bền hóa học và có các tính chất về nhiệt ít nhất phải đạt HGB3 theo TCVN
1046:2004 (ISO 719:1985), không có các khuyết tật nhìn thấy được và không có ứng
suất nội.
7.2. Hình dạng
Pipet có dung tích danh nghĩa 0,5 ml
là một đoạn ống thẳng với vòi xả ở đầu phía dưới.
Pipet có dung tích danh nghĩa 1 ml, và
2 ml có thể là đoạn ống thẳng như trên hoặc có bầu như mô tả trong tiêu chuẩn
này đối với các kích thước lớn hơn.
Tất cả các pipet lớn hơn phải có bầu với
ống hút và ống xả, ba đoạn này phải thẳng hàng và đồng trục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần chính của bầu phải có dạng hình
trụ, ngoại trừ các pipet có dung tích 1 ml và 2 ml có thể có bầu dạng ovan nếu
có yêu cầu. Hai đầu của bầu phải nối thu dần vào ống hút và ống xả, chỗ nối có
dạng hình côn để dễ xả.
7.4. Kích
thước
Pipet một mức phải tuân theo các yêu cầu
về kích thước cho trong Bảng 2, 3 và 4.
Bảng 2 - Các
kích thước
Các kích
thước
mm
Dung tích
danh nghĩa
ml
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
5
10
20
25
50
100
Tổng chiều dài
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
350
410
450
520
530
550
600
Đường kính trong tại vạch mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3,5
4,5
4,5
5
5,5
5,5
6
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chỉ quy định cho pipet có bầu
min.
—
150
150
150
160
170
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
Chiều dài ống xả
- chỉ quy định cho pipet có bầu
min.
—
110
125
145
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
230
240
Đường kính ngoài ống xả
- chỉ quy định cho pipet có bầu
±1
—
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
7
8
9
Đường kính ngoài của bầu
- chỉ quy định cho pipet
có bầu
max.
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
12
16
22
24
30
38
Đường kính ngoài ống
- chỉ quy định cho pipet
thẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
—
—
—
—
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Giá trị
mm
Khoảng cách từ vạch mức đến đỉnh pipet
min.
100
Khoảng cách từ vạch mức đến đỉnh bầua
min.
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
110
— chỉ quy định cho pipet
thẳng
Độ dày thành
— pipet có bầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
— pipet thẳng
min.
0,8
a Đỉnh bầu
và đáy bầu là điểm mà tại đó ống hút và ống xả bắt đầu mở rộng thành bầu.
Bảng 4 - Các
kích thước áp dụng cho tất cả các thể tích danh nghĩa của pipet hai mức
Kích thước
Giá trị
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
100
Khoảng cách từ vạch mức trên đến đỉnh
bầua
min.
10
Khoảng cách từ vạch mức trên đến đầu
vòi xả
— chỉ quy định cho pipet
thẳng
min.
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
20
Khoảng cách từ vạch mức dưới tới đầu
vòi xả
min.
30
Độ dày thành
— pipet có bầu
— pipet thẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
0,6
0,8
a Đỉnh bầu
và đáy bầu là những điểm mà tại đó ống hút và ống xả bắt đầu mở rộng thành bầu.
7.5. Đỉnh pipet
Đỉnh của pipet một mức phải nằm trên mặt
phẳng vuông góc với trục của pipet và không có các khuyết tật làm ảnh hưởng đến
việc điều chỉnh chính xác mặt cong của chất lỏng bằng dụng cụ cơ học hoặc bằng
tay. Đầu pipet có thể được làm bóng bằng lửa nhẹ hoặc được mài nhẵn và hơi vát
ra phía ngoài.
7.6. Vòi xả
Điểm cuối của pipet là đầu vòi xả côn
đều và nhẵn hoặc là điểm cuối của mao quản, cả hai không được có bất kỳ chỗ thắt
đột ngột nào tại lỗ xả mà có thể gây rối dòng chảy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7. Thời gian xả
Đối với phép thử xác định thời gian xả,
pipet sạch phải được giữ ở vị trí thẳng đứng và thêm nước đã khử ion đến trên vạch
mức vài mililit; sau đó mặt cong của nước sẽ được hạ xuống đến vạch mức này. Bất
kỳ giọt nước nào còn bám dính vào vòi xả của pipet đều phải được loại bỏ bằng
cách khẽ chạm thành bình hứng vào đầu vòi xả.
Sau đó xả vào một bình hứng khác được
đặt hai nghiêng sao cho đầu vòi xả chạm vào mặt trong của bình hứng mà không có
sự dịch chuyển nào giữa pipet và bình hứng trong suốt quá trình xả. Đối với pipet
một mức, việc xả sẽ thực hiện từ vạch mức hạ xuống đến vòi xả của pipet. Đối với
pipet hai mức, việc xả sẽ thực hiện từ vạch mức trên hạ xuống vạch mức dưới của
pipet.
LƯU Ý - Phải sử dụng bình hứng bằng thủy
tinh. Ảnh hưởng của tính mao dẫn đến thời gian xả phụ thuộc vào vật liệu của
bình hứng nước xả vào.
Thời gian xả, tính bằng giây, phải nằm
trong giới hạn được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Thời
gian xả,
tính bằng giây
Dung tích
danh nghĩa
ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
5
10
20
25
50
100
Cấp A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
15
15
25
25
30
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
20
20
25
30
40
50
50
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp AS
min.
6
7
7
9
11
12
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
max.
10
11
11
13
15
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
Cấp B
min.
4
5
5
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
13
25
max.
20
20
25
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
60
60
Sự chênh lệch cho phép lớn nhất giữa
thời gian xả thực tế và thời gian xả quy định.
max.
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
4
5
5
7.8. Thời gian chờ
Đối với pipet cấp AS thì thời gian chờ
sẽ là 5 s và sẽ được ghi khắc trên pipet.
8. Vạch mức
Vạch mức phải là đường rõ nét, bền, đều
và chạy vòng toàn bộ chu vi của ống, cho phép có chỗ đứt đoạn nhưng không vượt
quá 10 % chu vi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước giới hạn vị trí của vạch
mức trên pipet được quy định trong Bảng 3 và 4.
9. Điều chỉnh (Đặt) mặt
cong
Việc đặt (điều chỉnh) mặt cong phải thực
hiện theo điều 5.4 của ISO 384:1978.
10. Ghi nhãn
10.1. Những nội dung sau
phải được ghi nhãn trên từng pipet một mức:
a) số biểu thị dung tích danh nghĩa và
ký hiệu “ml” hoặc “cm3” biểu thị đơn vị đo mà pipet được điều chỉnh;
b) ký hiệu “20 °C” biểu thị nhiệt độ
chuẩn; tại các nơi có quy định nhiệt độ chuẩn là 27 °C, thì giá trị này sẽ thay
thế cho giá trị 20 °C;
c) chữ “Ex” biểu thị pipet đã được điều
chỉnh để xả ra thể tích danh nghĩa mà nó biểu thị;
d) chữ “A”, “AS” hoặc “B” biểu thị cấp
chính xác mà pipet được điều chỉnh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) tên hoặc thương hiệu của nhà sản xuất
và/hoặc nhà cung cấp;
Đối với pipet một mức phù hợp với tiêu
chuẩn này thì nên ghi nhãn số hiệu tiêu chuẩn lên mỗi pipet, ví dụ chữ “TCVN
7151 (ISO 648)”.
10.2. Khi có yêu cầu về chứng
nhận, thời gian xả, tính bằng giây, sẽ được ghi nhãn trên pipet một mức Cấp A
và Cấp AS cho mục đích kiểm định hoặc chứng nhận.
10.3. Sai số lớn nhất cho
phép theo Bảng 1 có thể được ghi nhãn trên tất cả các pipet, ví dụ bằng ký hiệu
“±... ml”.
11. Độ nét của vạch mức,
chữ số và ký nhãn hiệu
Tất cả các số, vạch mức và ký nhãn hiệu
phải bền, rõ nét, có dạng và kích thước sao cho dễ đọc trong điều kiện sử dụng
bình thường.
CHÚ THÍCH Độ bền của nhãn hiệu có thể
được đánh giá bằng các phương pháp thử được quy định trong ISO 4794.
12. Mã màu
Mã màu, nếu được sử dụng trên các
pipet một mức, phải tuân theo các yêu cầu của ISO 1769.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 383, Laboratory glassware -
Interchangeable conical ground joints.
[2] ISO 4794, Laboratory glassware -
Methods for assessing the chemical resistance of enamels used for colour coding
and colour marking.