Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9225:2012 Tưới nước nông nghiệp - Dây dẫn và thiết bị cho máy tưới nước

Số hiệu: TCVN9225:2012 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2012 Ngày hiệu lực:
ICS:65.060.35 Tình trạng: Đã biết

Loại động cơ

Hệ thống lưới điện cung cấp

Thiết bị bảo vệ quá dòng (cuộn dây nhả/rơle)

Số lượng tối thiểu

Nơi lắp đặt

Xoay chiều một pha hoặc một chiều

Mạng hai dây: một pha xoay chiều hoặc một chiều, một dây nối đất

1

Dây dẫn không nối đất

Mạng ba dây: một pha xoay chiều hoặc một chiều, nối đất trung tính

1

Một trong các dây dẫn không nối đất

Xoay chiều ba pha

Bất kỳ nguồn ba pha nào

3

Một thiết bị trên mỗi pha

8.2.2.4 Có thể sử dụng các thiết bị hoặc hệ thống bảo vệ quá nhiệt lắp trong động cơ, hoặc cảm nhận nhiệt độ và dòng điện của động cơ hoặc cả nhiệt độ và dòng điện, thay thế cho các khối bảo vệ quá tải gắn bên ngoài. Thiết bị hoặc hệ thống bảo vệ quá nhiệt phải có khả năng bảo vệ động cơ cả trong điều kiện sự cố và khởi động lại khi rotor ở điều kiện hãm.

8.2.2.5 Chức năng tự động phục hồi của thiết bị bảo vệ quá dòng phải đảm bảo để không khởi động lại động cơ, nếu không an toàn hoặc có nguy cơ làm hỏng máy.

9. Dây dẫn

9.1 Quy định chung

9.1.1 Toàn bộ dây dẫn phải được bố trí trong tủ điện, máng đi dây hoặc có vỏ bọc cáp (xem IEC 600228 về cáp bọc cách điện).

9.1.2 Đối với dây dẫn nằm trong đất cách bề mặt đến 2,6 m phải bảo vệ chống tác động của súc vật, tác động vật lý của môi trường bằng cách sử dụng các ống bọc kim loại cứng, ống kim loại mềm kín nước, sử dụng cáp có vỏ bọc kim loại hoặc các phương pháp thích hợp khác.

9.1.3 Dây dẫn có thể được bảo vệ cơ học bằng kết cấu máy.

CHÚ THÍCH: - Các điều 9.1.2 và điều 9.1.3 nhằm bảo vệ dây dẫn khỏi các hỏng hóc vật lý bởi gia súc hoặc mối nguy hiểm phát sinh trong quá trình sử dụng máy.

9.2 Kích cỡ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2.2 Kiểu cỡ dây dẫn điều khiển và dây dẫn phụ phải có đủ khả năng chịu toàn bộ dòng tải (tổng các dòng điện) đi qua theo yêu cầu của các thiết bị bổ trợ, không nhỏ hơn giá trị quy định trong Bảng 2 của tiêu chuẩn TCVN 7012/IEC 60228.

Bảng 2. Khả năng mang dòng của dây điều khiển và dây dẫn phụ bằng đồng với cấu trúc dây dẫn đơn

Tiết diện danh định, mm2

Điện trở lớn nhất trên một đơn vị dài ở 200C, W/km

Khả năng chịu dòng

Số sợi bện ít nhất trong một dây

Cáp hoặc máng cáp, A

Tủ điện điều khiển, A

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

2

7

0,3

54

3

3

7

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

5

7

0,75

24,5

7

7

7

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

10

7

1,5

12,1

15

20

7

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

25

7

4,0

4,61

30

40

7

6,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

55

7

CHÚ THÍCH: - Dây dẫn nhỏ hơn 0,75 mm2 trước tiên sử dụng cho các thiết bị điều khiển điện tử bán dẫn có dòng điện tiêu thụ bằng hoặc nhỏ hơn 1 mA. Dây dẫn nhỏ hơn 0,75 mm2 không sử dụng cho các mạch điện khác, ngoại trừ hỗ trợ trong các thiết bị điều khiển bán dẫn.

9.2.3 Dây cung cấp điện cho động cơ phải có khả năng chịu dòng tải không nhỏ hơn 25% dòng điện ở chế độ đủ tải của động cơ.

9.3 Bện dây dẫn

9.3.1 Phải sử dụng cấu trúc dây dẫn bện nhiều sợi cho dây dẫn điện nối giữa các thiết bị điều khiển và nối với máy trong quá trình vận hành thực tế bị dịch chuyển.

9.3.2 Toàn bộ dây động lực, dây điều khiển và dây dẫn phụ phải là dây dẫn bằng đồng nhiều sợi qua xử lý nhiệt với số sợi xoắn tối thiểu theo quy định trong Bảng 2.

9.3.3 Không gập đầu dây dẫn cứng đơn để làm kết cấu đầu nối.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.4.1 Cách điện của dây dẫn phải có khả năng chống máy, chống ẩm, chống ăn mòn, đảm bảo làm việc bình thường trong dải nhiệt độ từ -100C đến 600C.

Cách điện của dây dẫn phải được đánh giá tại vị trí ẩm ướt có nhiệt độ không thấp hơn 750C.

9.4.2 Dây dẫn được sử dụng để nối các bộ phận trong tủ điện và nối tới máy phải có định mức không thấp hơn 600 V đối với lưới điện xoay chiều từ 300 V đến 600 V.

9.4.3 Tất cả các dây dẫn nằm trong tủ điện phải được bọc cách điện, ngoại trừ dây nối đất có thể được để trần.

9.4.4 Dây dẫn trong một cáp hoặc trong cùng ống bảo vệ có điện áp làm việc khác nhau, phải có cách điện chịu được điện áp làm việc cao nhất trong cáp hoặc trong ống bảo vệ tương ứng.

Tuy nhiên, dây điều khiển hoặc dây dẫn phụ có thể có điện áp cách điện nhỏ hơn nếu chúng nằm trong một cáp riêng có vỏ bảo vệ bên ngoài, phù hợp với điện áp lớn nhất của dây dẫn động lực trong cáp hoặc trong ống dẫn, và cách điện của các dây dẫn nằm trong vỏ bảo vệ cáp phải phù hợp với điện áp lớn nhất sử dụng trong cáp đó.

9.5 Vỏ bọc

Vỏ bọc cáp, không cần phải có đặc tính chống cháy nếu cáp điện được gắn vào khung kim loại và làm việc dưới hệ thống phun nước. Tuy nhiên, vỏ cáp phải chịu được tác động của ánh nắng, độ ẩm và sự ăn mòn, có độ bền cơ học và khả năng chịu uốn nhất định và phải phù hợp với dải nhiệt độ từ 100C đến 600C. Nên sử dụng các chất chống ẩm để bảo vệ chống thấm nước bên trong cáp. Vỏ bọc cáp phải có kết cấu đầu nối thích hợp, đảm bảo liên kết cơ học cứng vững, chống ảnh hưởng môi trường và có thể lắp đặt bằng bộ dụng cụ tiêu chuẩn ngoài hiện trường.

9.6 Dấu hiệu nhận biết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả dây dẫn trong tủ điện phải có nhận dạng theo một cách thống nhất tại mỗi đầu nối, và phải nhất quán cho toàn máy.

Các dây dẫn không nối đất có cùng đặc điểm nhận dạng phải được nối vào cùng một mạch điện.

9.6.2 Mã màu để nhận biết

9.6.2.1 Có thể để trần dây nối đất hoặc bọc bằng vỏ cách điện, xen kẽ sọc màu xanh lá cây hoặc sọc màu vàng trên bề mặt cách điện bao phủ dây dẫn. Trên mỗi đoạn dài 15 mm dây dẫn, một dải sọc xanh lá cây hoặc màu vàng phải phủ không ít hơn 30% nhưng không quá 70% bề mặt của cách điện dây dẫn, các màu khác phủ phần còn lại của bề mặt quy định trong IEC 60173.

9.6.2.2 Dây đất phải mang màu trắng hoặc xám tự nhiên. Khi các dây dẫn của các hệ thống khác nhau nằm trong cùng một cáp, kênh, ống bảo vệ, các “dây đất” bổ sung có thể được phân biệt bằng màu trắng với sọc có màu bất kỳ (khác với màu xanh lá cây).

9.6.2.3 Nếu dùng mã màu cho dây dẫn động lực: màu đen, đỏ và xanh dương quy định dùng cho các dây dẫn không nối đất.

9.6.2.4 Trong hệ thống có điện áp khách nhau phải sử dụng dây dẫn có các màu khác nhau.

10. Vành góp điện

10.1 Vỏ bảo vệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.1.2 Không bắt buộc phải có khóa liên động đối với vỏ bảo vệ vành góp điện.

10.2 Khả năng dẫn dòng

10.2.1 Các vành góp truyền dòng điện động lực phải chịu được dòng điện liên tục không nhỏ hơn giá trị xác định theo điều 4.10.

10.2.2 Các vành góp điều khiển và phụ trợ phải chịu được dòng điện liên tục không nhỏ hơn 125% dòng ở chế độ đủ tải của thiết bị có công suất lớn nhất cộng thêm dòng đủ tải của tất cả các thiết bị còn lại.

10.2.3 Khả năng dẫn dòng của vành nối đất ít nhất phải bằng với khả năng của vành góp có dòng điện lớn nhất trong tổ hợp.

10.2.4 Khi các vành góp hoặc đầu nối vành góp có khả năng mang dòng không giống nhau, mỗi vành hoặc đầu nối phải được đánh dấu bền vững và chỉ rõ khả năng mang dòng.

11. Biển báo an toàn

11.1 Ngôn ngữ

Biển báo an toàn phải dùng ngôn ngữ tiếng Việt, diễn đạt xúc tích và rõ ràng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.2 Biển báo “tự khởi động”

11.2.1 Biển báo an toàn đối với “tự khởi động” yêu cầu trong điều 4.4.2 phải có hình dạng theo quy định trong Hình 1.

Hình 1 - Biển báo chú ý

Hình 2 - Biển báo nguy hiểm

11.2.2 Phần trên của biển báo phải có biểu tượng cảnh báo từ TCVN 7020 : 2002/ISO 11684 : 1995, Hình 5, tiếp theo chữ “Chú ý” viết bằng chữ in hoa màu đen trên nền da cam. Phần dưới dành cho các chữ còn lại, có thể có chữ in hoa hoặc chữ thường màu trắng trên nền đen hoặc ngược lại: chữ đen trên nền trắng.

11.3 Biển báo tủ điều khiển phụ

11.3.1 Biển báo an toàn của tủ điều khiển phụ quy định trong điều 7.4 phải có hình dạng như trong Hình 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần dưới cho các chữ còn lại phải có đơn vị đo “VÔN” viết bằng chữ in hoa, đằng trước là giá trị số chỉ mức điện áp thiết kế của máy như đã ghi trên tấm nhãn máy (điều 6.10). Các chữ còn lại cũng có thể viết in hoa hoặc chữ thường.

Các chữ trong phần dưới phải viết bằng chữ đen trên nền trắng hoặc ngược lại: chữ trắng trên nền đen.

11.4 Kích thước biển báo và chữ

11.4.1 Phần trên của biển báo phải có chiều rộng lớn hơn 2 đến 5 lần chiều cao.

11.4.2 Phần dưới của biển báo phải có cùng chiều rộng như phần trên.

11.4.3 Chiều cao của phần dưới biển báo không được nhỏ hơn chiều cao của phần trên.

11.4.4 Chiều cao nhỏ nhất của các chữ là 13 mm ở phần trên và 6,4 mm ở phần dưới.

11.5 Dấu hiệu an toàn bổ sung

Dấu hiệu an toàn bổ sung phải phù hợp với TCVN 7020/ISO 11684 về dấu hiệu an toàn và màu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Thuật ngữ và định nghĩa

4 Yêu cầu chung

4.1 Bộ cách ly điện

4.2 Tủ điện

4.3 Khóa liên động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5 Nhận dạng

4.6 Kiểu máy biến áp

4.7 Phân cấp dây dẫn

4.8 Phân cấp thiết bị điều khiển

4.9 Lắp đặt tủ điều khiển

4.10 Phân cấp dòng điện

5 Nối đất

6 Tủ điều khiển chính

6.1 Vỏ tủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3 Cửa tủ điều khiển

6.4 Giới hạn

6.5 Cấu kiện hãm

6.6 Thiết bị điều khiển của người vận hành

6.7 Thiết bị bảo vệ quá dòng

6.8 Chế độ ngắt quãng

6.9 Sơ đồ mạch điện

6.10 Nhãn thông tin

7 Tủ điều khiển phụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1 Động cơ điện

8.2 Thiết bị điều khiển

9 Dây dẫn

9.1 Quy định chung

9.2 Kích cỡ

9.3 Bện dây dẫn

9.4 Cách điện

9.5 Vỏ bọc

9.6 Dấu hiệu nhận biết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.1 Vỏ bảo vệ

10.2 Khả năng dẫn dòng

11 Biểu báo an toàn

11.1 Ngôn ngữ

11.2 Biển báo “tự khởi động”

11.3 Biển báo tủ điều khiển phụ

11.4 Kích thước biển báo và chữ

11.5 Dấu hiệu an toàn bổ sung

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9225:2012 (ISO 12374 : 1995) về Tưới nước nông nghiệp - Dây dẫn và thiết bị cho máy tưới nước truyền động hoặc điều khiển bằng điện

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.741

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.252.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!