TT
|
Đồ
chơi/chi tiết của đồ chơi cụ thể
|
Vật
liệu đồ chơi
|
Bảng
giới hạn
|
2A
|
2B
|
2C
|
2D
|
2E
|
2F
|
2G(a)
|
2G(b)
|
2H
|
2I
|
Chất
chống cháy
|
Chất
màu
|
Amin
thơm sơ cấp
|
Monome
|
Dung
môi - thôi nhiễm
|
Dung
môi - hít vào
|
Chất
bảo quản gỗ
|
Chất
bảo quản gỗ
|
Chất
bảo quản
|
Chất
làm dẻo
|
1
|
Đồ chơi có thể ngậm vào miệng
dành cho trẻ dưới 3 tuổi
|
Polymea
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
Đồ chơi, hoặc các chi tiết tiếp
xúc được của đồ chơi, có khối lượng nhỏ hơn hoặc bằng 150 g dùng để chơi bằng
tay, dành cho trẻ dưới 3 tuổi
|
Polymea
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
Gỗ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Giấy
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đồ chơi và các chi tiết tiếp xúc
được của đồ chơi dành cho trẻ dưới 3 tuổi
|
Vật
liệu dệt
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Da
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Các chi tiết ngậm vào miệng của
đồ chơi kích hoạt bằng miệng
|
Polymea
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
Gỗ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Giấy
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đồ chơi có thể thổi phồng có bề
mặt lớn hơn 0,5 m2 khi căng phồng hoàn toàn
|
Polymea
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Đồ chơi trùm qua miệng hoặc mũi
|
Polymea
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Vật
liệu dệt
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Giấy
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đồ chơi trẻ có thể chui vào
|
Polymea
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Vật
liệu dệt
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Các chi tiết của dụng cụ đồ họa
được bán như đồ chơi hoặc được dùng trong đồ chơi
|
Polymea
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
17
|
Đồ chơi và các chi tiết tiếp xúc
được của đồ chơi trong nhà
|
Gỗ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Đồ chơi và các chi tiết tiếp xúc
được của đồ chơi ngoài trời
|
Gỗ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Đồ chơi và các chi tiết của đồ
chơi giả làm đồ ăn
|
Polymea
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
20
|
Vật liệu đồ chơi dạng rắn dùng để
lại dấu vết
|
Tất
cả các vật liệu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chất lỏng có màu tiếp xúc được ở
trong đồ chơi
|
Chất
lỏng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Chất lỏng không màu tiếp xúc được
ở trong đồ chơi
|
Chất
lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Đất nặn và các chất tương tự,
không kể các đồ chơi hóa học được nêu trong TCVN 6238-5 (EN 71-5)
|
Tất
cả các vật liệu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Các hợp chất làm bóng bay
|
Tất
cả các vật liệu
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Đồ chơi mô phỏng hình xăm có keo
dính
|
Tất
cả các vật liệu
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
26
|
Đồ chơi mô phỏng trang sức
|
Polymea
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
a Không bao gồm các
lớp phủ bằng polyme có độ dày nhỏ hơn 500 mm.
|
CHÚ THÍCH: Nếu một bảng giới hạn
không được chỉ ra trong bảng này đối với một đồ chơi, chi tiết của đồ chơi và
vật liệu đồ chơi, thì bảng giới hạn đó không áp dụng cho đồ chơi, chi tiết đồ
chơi và vật liệu đồ chơi đó. Các giới hạn được đưa ra trong các bảng giới hạn
đã được tính toán cho đồ chơi và vật liệu đồ chơi cụ thể. Trong trường hợp đồ
chơi và vật liệu làm đồ chơi khác không được quy định, chúng có thể không phù
hợp và không được áp dụng nếu không có sự đánh giá chuyên môn thêm về tính
độc hại/tiếp xúc.
|
Bảng
2 A - Chất chống cháy (xem A.10)
Hợp
chất
Số
CAS
Giới
hạn
Tri-o-cresyl photphat
78-30-8
Giới
hạn xác định
Tris (2-chloroetyl) photphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn xác định
Bảng
2 B - Chất màu (xem A.8 và A.10)
Tên
chỉ số màu
Số
CAS
Giới
hạn
Disperse Blue 1 (Xanh phân tán 1)
2475-45-8
Giới
hạn xác định
Disperse Blue 3 (Xanh phân tán 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn xác định
Disperse Blue 106 (Xanh phân tán
106)
12223-01-7
Giới
hạn xác định
Disperse Blue 124 (Xanh phân tán
124)
61951-51-7
Giới
hạn xác định
Disperse Yellow 3 (Vàng phân tán
3)
2832-40-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disperse Orange 3 (Cam phân tán
3)
730-40-5
Giới
hạn xác định
Disperse Orange 37/76 (Cam phân
tán 37/76)
12223-33-5
13301-61-6
Giới
hạn xác định
Disperse Red 1 (Đỏ phân tán 1)
2872-52-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solvent Yellow 1 (Vàng dung môi
1)
60-09-3
Giới
hạn xác định
Solvent Yellow 2 (Vàng dung môi
2)
60-11-7
Giới
hạn xác định
Solvent Yellow 3 (Vàng dung môi
3)
97-56-3
Giới
hạn xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
569-61-9
Giới
hạn xác định
Basic Violet 1 (Tím Bazơ 1)
8004-87-3
Giới
hạn xác định
Basic Violet 3 (Tím Bazơ 3)
548-62-9
Giới
hạn xác định
Acid Red 26 (Đỏ Axit 26)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn xác định
Acid Violet 49 (Tím Axit 49)
1694-09-3
Giới
hạn xác định
Bảng
2 C - Các amin thơm sơ cấp (xem A.8 và A.10)
Hợp
chất
Số
CAS
Giới
hạn
Benzidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn xác định
2-Naphtylamin
91-59-8
Giới
hạn xác định
4-Cloroanilin
106-47-8
Giới
hạn xác định
3.3'-Diclorobenzidin
91-94-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3'-Dimetoxybenzidin
119-90-4
Giới
hạn xác định
3.3'-Dimetylbenzidin
119-93-7
Giới
hạn xác định
o-Toluidin
95-53-4
Giới
hạn xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90-04-0
Giới
hạn xác định
Aniline
62-53-3
Giới
hạn xác định
Bảng
2 D - Monome (thôi nhiễm) (xem A.10)
Hợp
chất
Số
CAS
Giới
hạna
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79-06-1
Giới
hạn xác định
Bisphenol A
80-05-7
0,1
mg/l
Formalđehyt
50-00-0
2,5
mg/l
Phenol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
mg/l
Styren
100-42-5
0,75
mg/l
a Giới hạn được biểu
thị bằng lượng chất trong một lít dung môi [xem TCVN 6238-11 (EN 71-11)].
Bảng
2 E - Dung môi (thôi nhiễm) (xem A.10)
Hợp
chất
Số
CAS
Giới
hạna
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79-01-6
Giới
hạn xác định
Diclometan
75-09-2
0,06
mg/l
2-Metoxyetyl axetat
110-49-6
0,5
mg/l (tổng cộng)
2-Etoxyetanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Etoxyetyl axetat
111-15-9
Ete bis (2-metoxyetyl)
111-96-6
2-Metoxypropyl axetat
70657-70-4
Metanol
67-56-1
5
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98-95-3
Giới
hạn xác định
Xyclohexanon
108-94-1
46
mg/l
3,5,5-Trimetyl-2-xyclohexen-1-one
78-59-1
3
mg/l
Toluen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
mg/l
Etylbenzen
100-41-4
1
mg/l
Xylen (tất cả các đồng phân)
khác
nhau
2
mg/l (tổng cộng)
a Giới hạn được biểu
thị bằng lượng chất trong một lít dung môi [xem TCVN 6238-11 (EN 71-11)].
Bảng
2 F - Dung môi (hít vào) (xem A.10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
CAS
Giới
hạna
Toluen
108-88-3
260
mg/m3
Etylbenzen
100-41-4
5
000 mg/m3
Xylen (tất cả các đồng phân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
mg/m3 (tổng)
1,3,5-Trimetylbenzen (mesitylen)
108-67-8
2
500 mg/m3
Tricloetylen
79-01-6
Giới
hạn xác định
Diclometan
75-09-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n-Hexan
110-54-3
1
800 mg/m3
Nitrobenzen
98-95-3
Giới
hạn xác định
Xyclehexanon
108-94-1
136
mg/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78-69-1
200
mg/m3
a Sự phù hợp với các
giới hạn này không dễ dàng đánh giá được cho tới khi có sự xác nhận thêm của
các phương pháp phân tích dung môi dễ bay hơi được mô tả trong TCVN 6238-11
(EN 71-11).
Bảng
2 G a) và b) - Chất bảo quản gỗ (xem A.10)
Bảng 2 G a) Giới hạn ngoài
trời
Hợp
chất
Số
CAS
Giới
hạn
Pentaclorophenol và muối của nó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn xác định
Lindan
58-89-9
Giới
hạn xác định
Bảng 2 G b) Giới hạn trong nhà
Hợp
chất
Số
CAS
Giới
hạn
Xyfluthrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn xác định
Xypermethrin
52315-07-8
Giới
hạn xác định
Deltamenthrin
52918-63-5
Giới
hạn xác định
Permethrin
52645-53-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
2 H - Chất bảo quản (không gồm chất bảo quản gỗ) (xem A.10)
Hợp
chất
Số
CAS
Giới
hạn
Phenol
108-95-2
Giới
hạn xác định
1,2-Benzylisothiazolin-3-one
2634-33-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Metyl-4-isothiazonlin-3-one
2682-20-4
10
mg/kg
5-Chloro-2-metyl-4-isothiazolin-3-one
26172-55-4
10
mg/kg
5-Chloro-2-metyl-4-isothiazolin-3-one
+2-Metyl-4-isothiazolin-3-one
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Formalđehyt (tự do)
50-00-0
0,05%
Bảng
2 I - Chất làm dẻo (thôi nhiễm) (xem A.10)
Hợp
chất
Số
CAS
Giới
hạna
Triphenyl photphat
115-86-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tri-o-cresyl photphat
78-30-8
Giới
hạn xác định
Tri-m-cresyl photphat
563-04-2
Giới
hạn xác định
Tri-p-cresyl photphat
78-32-0
Giới
hạn xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(tham
khảo)
Cơ sở và lý do cơ bản để đưa ra các qui định
trong tiêu chuẩn
A.1. Qui định chung
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu
cho một số hợp chất hóa học hữu cơ có trong đồ chơi và vật liệu đồ chơi. Tính
độc hại của các hợp chất được liệt kê và sự tiếp xúc với một số loại đồ chơi và
vật liệu đồ chơi được sử dụng để xác định các yêu cầu này. Điều này dẫn đến các
giới hạn thôi nhiễm của một số hợp chất và các giới hạn tuyệt đối cho một số
hợp chất khác. Chỉ các hóa chất có trong quy định ban đầu thì mới được xét đến.
Do vậy, không có yêu cầu quy định cho các chất làm dẻo phtalat có trong đồ chơi
ngậm vào miệng dành cho trẻ dưới 3 tuổi. CEN/TC 52 sẽ xuất bản một báo cáo chi
tiết danh mục các hợp chất đã được xem xét đến khi xây dựng tiêu chuẩn này cũng
như số liệu về tính độc, các giá trị mặc định, giả định và các tính toán sử
dụng để đưa ra các giới hạn trong tiêu chuẩn. Báo cáo này cũng sẽ đưa ra chi
tiết quá trình nghiên cứu và các thử nghiệm đã được tiến hành khi xây dựng TCVN
6238-10 (EN 71-10) và TCVN 6238-11 (EN 71-11). Người sử dụng tiêu chuẩn này lưu
ý rằng các yêu cầu cho các hợp chất hữu cơ trong tiêu chuẩn không đưa ra với
ngụ ý là những chất này được khuyến cáo sử dụng trong đồ chơi.
A.2. Chất lỏng tiếp xúc được
(xem 3.2)
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu
cho các chất lỏng mà trẻ em có thể tiếp xúc khi chơi theo dự kiến hoặc theo một
cách có thể dự đoán trước. Việc tiếp xúc này bao gồm khả năng nuốt và hít cũng
như tiếp xúc với da. Đối với các chất lỏng mà trẻ có thể tiếp xúc với một lượng
không hạn chế có thể bắn tóe vào mắt trẻ, các yêu cầu bổ sung đã được đưa ra
(xem A.5).
A.3. Polyme (xem 3.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Các giới hạn (xem 4.1)
Các giới hạn tối đa được đưa ra
trong tiêu chuẩn này chỉ đối với một số hợp chất hữu cơ. Tuy nhiên, không phải
tất cả các hợp chất này được sử dụng trong tất cả các vật liệu đồ chơi: ví dụ,
chất màu sẽ không được sử dụng trong chất lỏng không màu. Tương tự như vậy,
thiết kế và sử dụng đồ chơi cũng như độ tuổi của trẻ mà đồ chơi đó được thiết
kế đôi khi sẽ loại trừ được khả năng tiếp xúc của trẻ với một số hợp chất hữu
cơ có trong đồ chơi. Ví dụ, một đứa trẻ chơi một con số đồ chơi nhỏ bằng chất
dẻo sẽ ít có khả năng hít vào một lượng đáng kể dung môi bay hơi từ đồ chơi đó
(nếu dung môi đó tồn tại) so với đứa trẻ thổi một đồ chơi thổi phồng có bề mặt
rộng.
Do vậy, Bảng 1 cung cấp cho người
sử dụng tiêu chuẩn này cách thức để thiết lập các giới hạn nào áp dụng cho đồ
chơi, các chi tiết của đồ chơi và vật liệu đồ chơi. Bảng này phải được dùng để
xác định bảng giới hạn nào được sử dụng để xác định sự phù hợp hoặc không phù
hợp. Nếu một bảng giới hạn không chỉ ra một đồ chơi hoặc vật liệu đồ chơi cụ
thể, thì các giới hạn trong bảng đó sẽ không được áp dụng cho đồ chơi hoặc vật
liệu đó. Tuy nhiên, nếu có nhiều hơn một mô tả của đồ chơi hoặc vật liệu có thể
áp dụng cho một đồ chơi cụ thể, thì phải áp dụng từng bảng giới hạn này.
VÍ DỤ:
1) Bảng giới hạn 2 F (Dung môi -
hít vào) không áp dụng cho đồ chơi được làm từ giấy hoặc cáctông trùm qua mũi
hoặc miệng. Tuy nhiên nó lại áp dụng cho những đồ chơi được làm từ vật liệu
dệt.
2) Tất cả các bảng giới hạn 2 A
(Chất chống cháy), 2 B (Chất màu), 2 C (Các amin thơm sơ cấp) và 2 F (Dung môi
- hít vào) đều áp dụng cho mặt nạ bằng vật liệu dệt dành cho trẻ dưới 3 tuổi.
Điều này là do những đồ chơi này vừa thuộc loại đồ chơi cụ thể của nhóm đồ chơi
trùm qua mũi hoặc miệng và đồng thời cũng thuộc nhóm đồ chơi và các chi tiết
tiếp xúc được của đồ chơi dành cho trẻ dưới 3 tuổi.
A.5. Chất lỏng trong đồ chơi
(xem 4.2)
Điều này đề cập đến việc tiếp xúc
với da và nuốt vào chất lỏng tự do có trong đồ chơi. Mặc dù việc tiếp xúc của
mắt với các hợp chất hữu cơ cũng là nguy cơ tiềm ẩn nhưng ít quan trọng hơn so
với các tổn thương cơ học do một vật thể bên ngoài đâm vào mắt. Tuy nhiên,
trong trường hợp đặc biệt có tồn tại một số chất lỏng tiếp xúc được và điều này
được đưa ra nhằm ngăn ngừa việc sử dụng các chất nguy hiểm trong chất lỏng mà
trẻ có thể tiếp xúc không hạn chế với một lượng có thể bắn tóe vào mắt trẻ. Các
chất lỏng này bao gồm mực nhưng không phải là mực bên trong dụng cụ viết thông
thường, được phân loại là "R36, kích thích mắt". Tuy nhiên, điều này
không áp dụng cho loại mực trong các dụng cụ viết được thiết kế để bắn hoặc
phun mực.
Các chất chưng cất từ dầu thô và
các chất lỏng không phải là nước có độ nhớt thấp tương tự trong đồ chơi chứa
chất lỏng gây nguy hiểm cho đường thở của trẻ. Điều này được đưa ra nhằm ngăn
ngừa việc tiếp xúc của trẻ với các chất như vậy từ đồ chơi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu này nhằm để kiểm soát
formalđehyt có trong các chi tiết của đồ chơi dành cho trẻ dưới 3 tuổi, được
làm từ vật liệu dệt, giấy và gỗ liên kết với nhựa. Giới hạn đối với vật liệu
dệt và giấy dựa trên các yêu cầu hiện có của EU về nhãn sinh thái cho sản phẩm
dệt may tiếp xúc trực tiếp với da. Giới hạn đối với gỗ liên kết bằng nhựa được
khuyến cáo trong báo cáo kỹ thuật của CEN về các thiết bị chăm sóc và sử dụng
cho trẻ em [CEN/TR 13387] đối với các chi tiết chủ yếu bằng gỗ (không phải các
chi tiết tiếp xúc với thực phẩm).
A.7. Phương pháp phân tích (xem
4.4)
Các phương pháp được xây dựng gần
giống với các điều kiện tiếp xúc thực hoặc cho kết quả tương đương.
Trong một số trường hợp, phương
pháp tác động đầu được xây dựng để biết chắc liệu một hợp chất hữu cơ hoặc nhóm
các hợp chất hữu cơ nhất định có số lượng đáng kể hay không khí so sánh với các
giới hạn lớn nhất (xem A.4). Do phương pháp tác động đầu không phải là phương
pháp đặc trưng nên phương pháp này được dùng để chỉ ra sự phù hợp nhưng không
được dùng để chỉ sự không phù hợp với tiêu chuẩn.
Một số phương pháp được mô tả trong
TCVN 6238-11 (EN 71-11) có thể xác định được những hợp chất hữu cơ mà giới hạn
của chúng không được qui định trong tiêu chuẩn này. Trong phiên bản sau của
tiêu chuẩn sẽ đánh giá các giới hạn của các hợp chất này. Các phương pháp này
được xây dựng dựa trên quan điểm đó.
A.8. Chất màu và các amin thơm
sơ cấp (xem Bảng 1, Bảng 2 B và Bảng 2 C)
Các yêu cầu cho chất màu trong tiêu
chuẩn này nhằm mục đích ngăn cấm các chất màu mà không được có trong đồ chơi
và/hoặc vật liệu làm đồ chơi do chúng có thể gây ung thư hoặc kích ứng.
C.I. Disperse Blue 35 (Xanh phân
tán 35) là một chất gây kích ứng da và là chất được xếp vào Bảng 2 B. Tuy
nhiên, trong khi xây dựng các phương pháp phân tích trong TCVN 6238-11 (EN
71-11) thì vẫn chưa nghiên cứu được một phương pháp chuẩn đáng tin cậy và chưa
nhận biết được thành phần hóa học chủ yếu của thuốc nhuộm này. Do vậy, Ban kỹ
thuật CEN/TC 52 quyết định không đưa ra yêu cầu cho thuốc nhuộm C.I. Disperse
Blue 35 (Xanh phân tán 35) cho tới khi có thể xây dựng được một phương pháp
phân tích sơ bộ để nhận biết được sự tồn tại của chất này trong vật liệu đồ
chơi.
Các yêu cầu cho các amin thơm sơ
cấp trong tiêu chuẩn này nhằm ngăn cấm sự có mặt của một số amin gây ung thư
trong đồ chơi và/hoặc vật liệu đồ chơi cụ thể. Chúng là các yêu cầu riêng biệt
cho các amin đó trong chỉ thị 2002/61/EC (sửa đổi lần thứ 19 của Chỉ thị
76/769/EEC), trong đó ngăn cấm việc sử dụng các chất màu azo trong đồ chơi làm
bằng vật liệu dệt và bằng da mà có thể bị phân hủy thành một số amin thơm sơ
cấp có khả năng gây ung thư. Các amin thơm sơ cấp nêu trong Bảng 2 C là các
amin thơm mà hầu như có trong các vật liệu được nhuộm bằng thuốc nhuộm azo hiện
vẫn có ngoài thị trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng giới hạn được chỉ ra trong
Bảng 1 chỉ áp dụng cho đồ chơi hoặc chi tiết của đồ chơi được mô tả trong cột
1, được làm từ vật liệu nêu ra trong cột 2. Ví dụ, Bảng 2 F áp dụng cho các chi
tiết bằng polyme của đồ chơi có thể thổi phồng nhưng không áp dụng cho chi tiết
bằng vật liệu dệt của các đồ chơi đó.
Các mô tả và cụm từ ở cột 1 được
giải thích như sau:
Sử dụng để ngậm vào miệng
chỉ áp dụng cho đồ chơi được thiết
kế để ngậm vào miệng như đồ chơi để nhai.
Đồ chơi có khối lượng nhỏ hơn
hoặc bằng 150g
các đồ chơi dùng để chơi bằng tay
và được cho là có nguy cơ trẻ nhỏ ngậm vào miệng trong thời gian dài.
Đồ chơi trùm qua miệng hoặc mũi
mặt nạ che mặt, có thể che miệng
hoặc mũi (hoặc cả hai).
Các chi tiết của dụng cụ đồ họa.
v.v
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồ chơi mô phỏng đồ ăn
loại đồ chơi này gồm các đồ chơi
mà trẻ có thể giả vờ ăn và vì thế có thể nhai hoặc mút.
Vật liệu đồ chơi dạng rắn để lại
dấu
loại đồ chơi này bao gồm bút
cứng, bút sáp, bút chì màu được bán như đồ chơi hoặc như một phần của đồ
chơi, phần, vv... Bút chì thông thường (bút chì đen) không thuộc loại này.
Đất nặn và các chất tương tự
loại này bao gồm chất dẻo
platixin, đất nặn và bột nhão được làm từ vật liệu tự nhiên có màu. Vật liệu
được polyme hóa một phần, vật liệu được nung cứng không được đề cập trong
tiêu chuẩn này [(xem TCVN 6238-5 (EN 71-5)].
A.10. Các bảng giới hạn (xem
Bảng 2 A đến Bảng 2 I)
Các bảng giới hạn bao gồm một số
giới hạn được biểu thị dưới dạng con số tuyệt đối và một số được biểu thị là
"giới hạn xác định".
Nói chung, các giới hạn tuyệt đối
hoặc được lấy từ các yêu cầu của sản phẩm tiêu dùng khác hoặc được tính toán từ
số liệu độc tố có liên quan đến hợp chất hữu cơ và những kiểu tiếp xúc được
thiết kế đặc biệt cho mục đích của tiêu chuẩn này. Do vậy, các giới hạn tuyệt
đối không được dùng để đánh giá các sản phẩm khác mà không phải là đồ chơi được
qui định trong tiêu chuẩn. Khi đưa ra và tính toán các giới hạn này, chỉ xem
xét đến sự tiếp xúc với đồ chơi và sự tiếp xúc với các sản phẩm khác sẽ khác
đáng kể tùy thuộc vào sản phẩm đó và mục đích sử dụng của chúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.11. Đồ chơi có chứa mỹ phẩm
Đồ chơi chứa các chi tiết dùng để
trang điểm cho búp bê và các loại giả mỹ phẩm mà không để dùng cho da đã được
xem xét đến trong khi xây dựng tiêu chuẩn này. Theo CEN/TC 52, những vật liệu
đó nên được đánh giá về các yêu cầu thành phần so với các mỹ phẩm thực bởi vì
có khả năng trẻ em sẽ sử dụng hoặc thử bôi lên da.
Phụ lục B
(tham
khảo)
Đánh giá sự phù hợp
Tiêu chuẩn này bao gồm các điều
kiện để đánh giá sự phù hợp của bất kỳ sản phẩm đơn lẻ nào so với chuẩn. Tiêu
chuẩn nên là một tiêu chuẩn toàn diện và có các yêu cầu cho một phạm vi rộng
của đồ chơi, các loại đồ chơi, vật liệu và các hóa chất hữu cơ. CEN/TC 52 nhận
thấy rằng đối với rất nhiều đồ chơi, việc đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn
này bằng thử nghiệm sẽ phức tạp, mất nhiều thời gian và chi phí. Có thể sử dụng
một trong các cách sau để đánh giá sự phù hợp với Chỉ thị của EU về đồ chơi:
- Lấy mẫu và thử theo TCVN 6238-9
(EN 71-9), TCVN 6238-10 (EN 71-10) và TCVN 6238-11 (EN 71-11).
- Kiểm tra và bảo đảm sự phù hợp
(công bố của nhà cung cấp, sự xác nhận); được hỗ trợ bởi các tài liệu phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục ZA
(tham
khảo)
Sự liên quan giữa tiêu chuẩn này với các yêu cầu
thiết yếu hoặc các điều khoản khác của Chỉ thị EU
Tiêu chuẩn này do Ủy ban Châu Âu và
Hiệp hội Tự do Thương mại châu Âu (EFTA) ủy quyền cho CEN biên soạn và dựa trên
các yêu cầu quan trọng của Chỉ thị EU 88/37/EEC.
CẢNH BÁO: Các yêu cầu khác và chỉ
thị EU khác có thể áp dụng được cho các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu
chuẩn này.
Các điều sau của tiêu chuẩn này
được nêu chi tiết trong bảng ZA.1 tham khảo từ các yêu cầu của chỉ thị
88/378/EEC.
Phù hợp với tiêu chuẩn này cũng có
nghĩa là phù hợp với các yêu cầu thiết yếu đặc biệt của Chỉ thị liên quan và
kết hợp với các quy định của EFTA.
Bảng
ZA.1 - Mối tương quan giữa tiêu chuẩn và Chỉ thị 88/378/EEC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
tương ứng trong tiêu chuẩn
Phụ
lục II. 3. 1 Tính chất hóa học
4.1
đến 4.4
Phụ
lục II. 3. 3 Tính chất hóa học
4.1
đến 4.4
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6238-4 (EN 71-4), An toàn
đồ chơi trẻ em - Phần 4: Bộ đồ chơi thực nghiệm về hóa học và các hoạt động
liên quan.
[2] EN 71-7, Safety of toys - Part
7: Finger paints - Requirements and test methods.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] Council Derective 67/548/EEC of
27 June 1967 on the appoximation of laws. Regulations and administrative
provisions relating to the classification, packaging and labelling of dangerous
substances [Official Journal of the European Communities, No. L 196,
16.8.1967].
[5] Council Derective 76/769/EEC of
27 July 1976 on the appoximation of laws. Regulations and administrative
provisions of the Member States relating to the marketing and use of the
certain dangerous substances and prepatations [Official Journal of the European
Communities, No. L 262, 27.9.1976].
[6] Council Derective 82/711/EEC of
18 Octorber 1982 laying down the basic rules necessary for testing migration of
the constituents of plastic materials and articles intended to come into
contact with foodstuffs [Official Journal of the European Communities, No. L
297, 23.10.1982].
[7] Directive 1999/45/EC of the
European Parliament and of the Council of 31 may 1999 concerning the approximation
of the laws, regulation and administrative provitions of the Member States
relating to the classification, packaging and labelling of dangerous
preparations [Official Journal of the European Communities, No. L 200,
30.7.1999].
[8] Commission Decision
(2002/371/EC) of 15 may 2002 establishing the ecological criteria for the award
of the Community eco-label to textile products and amending Decision
1999/178/EC [Official Journal of the European Communities, No. I 133, 18.5.2002].
[9] Directive 2002/61/EC of the
European Parliament and of the council of 19 July 2002 amending for the
nineteenth time Council Directive 76/769/Eec relating to restrictions on the
marketing and use of certain dangerous subtances and preparations
(azocolourants) Council directive 82/711/EEC of 18 October 1982 lying down the
basic rules necessary for testing migration of the constituents of plastic
materials and articles intended to come into contact with foodstuffs [Official
Journal of the European Communities, No. L 243, 11.9.2002].
[10] Council Directive 76/68/EEC of
27 July 1976 on the approximation of the laws of the Member States relating to
cosmetic products [Official Journal of the European Communities, No. I 262,
27.9.1976].
[11] Council Directive of 3 May
1988 on the approximation of the laws of the Member States concerning the
safety of toys [Official Journal of the European Communities, No. L 187,
16.7.1988].