Amin thơm bậc 1
|
Số CAS
|
Benzidin
|
92-87-5
|
2-Naphthylamin
|
91-59-8
|
4-Chloro-2-methylanilin (4-chloro-o-toluidin)
|
95-69-2
|
4-Aminobiphenyl
|
92-67-1
|
4.5.1.2 Sơn dùng bằng tay không được chứa các amin
thơm bậc 1 có thể gây ung thư (xem Bảng 2 đối với danh mục chưa đầy đủ của các
chất tương ứng) với tổng hàm lượng vượt quá 20 mg/kg, và không được có amin
thơm bậc 1 riêng rẽ nào có hàm lượng vượt quá 10 mg/kg khi thử theo Phụ lục C.
Giới hạn này không áp dụng cho các axit aminocarboxyl thơm hoặc axit
aminosufonic.
Bảng 2 - Các amin thơm
bậc 1 khác
(danh mục chưa đầy đủ)
Amin thơm bậc 1
Số CAS
o-Aminoazotoluen (4-o-Tolyazo-o-toluidin)
97-56-3
2-Amino-4-nitrotoluen (5-Nitro-o-toluidin)
99-55-8
4-Chloroanilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4-Diaminoanisol
615-05-4
4,4’-Diaminodiphenylmetan
(4,4’-Methylenedianilin)
101-77-9
3,3’-Dichlorobenzidina
91-94-1
3,3’-Dimethoxybenzidin
119-90-4
3,3’-Dimethylbenzidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3’-Dimethyl-4,4'-diaminodiphenylmetan
(4,4’-Methylenedi-o-toluidin)
838-88-0
p-Cresidin (6-Methoxy-m-toluidin)
120-71-8
2,2’-Dichloro-4,4’-methylenedianilin
(4,4’-Methylene-bis-2-chloroanilin)
101-14-4
4,4’-Oxydianilin
101-80-4
4,4’-Thiodianilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o-Toluidin
95-53-4
2,4-Xylidin
95-68-1
2,6-Xylidin
87-62-7
4-Amino-3-fluorophenol
399-95-1
6-Amino-2-ethoxynaphthalen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Methoxyanilin (o-Anisidin)
90-04-0
4-Aminoazobenzen
60-09-3
4-Methyl-m-phenylenediamin
(Toluene-2,4-diamin)
96-80-7
2,4,5-Trimethylanilin
137-17-7
Anilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đối với một số
pigment giá trị giới hạn của 3,3’-Dichlorobenzidine được nêu trong Phụ lục B,
Bảng B.1.
4.5.2 Giới hạn của các tạp chất khác
Xem A.5.
Khi thử theo Phụ lục E, sơn dùng bằng tay không
được có các tạp chất quy định trong Bảng 3, cột 1 với hàm lượng vượt quá các giới
hạn cho trong cột 2 khi sử dụng các chất màu quy định trong cột 3.
Bảng 3 - Các tạp chất
trong sơn dùng bằng tay
Tạp chất
Giới hạn
Sơn dùng bằng tay
Polychlorinated biphenyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơn dùng bằng tay có chứa chất màu clo hóa hoặc
chất màu được sản xuất trong dung môi clo hóa
Hexachlorobenzen
(CAS No.118-74-1)
< 5
Sơn dùng bằng tay có chứa chất màu clo hóa hoặc
chất màu được sản xuất trong dung môi clo hóa
Benzo (α) pyren
(CAS No.50-32-8)
<0,05
Chỉ với sơn dùng bằng tay có chứa than đen
4.6 Vị và mùi
Xem A.7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải cho thêm chất làm đắng cho trong Bảng 4
vào sơn dùng bằng tay để giảm tối đa và ngăn ngừa trẻ em nuốt.
Bảng 4 - Chất làm đắng
Chất làm đắng
Số CAS
Naringin
CAS 10236-47-2
Denatonium benzoat
CAS 3734-33-6
Vị đắng phải phát hiện được khi nếm sơn dùng bằng
tay đã pha loãng với nước theo tỷ lệ 1:100. Các mức sau được cho là phù hợp:
naringin 1 %; denatonium benzoate 0,0004 % (4 mg/kg). Vị đắng tương đối của các
chất này khoảng 1:3000 (naringin: denatonium benzoate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7 Giá trị pH
Xem A.8.
Giá trị pH của sơn dùng bằng tay phải nằm trong
khoảng từ 4,0 và 10,0 khi thử theo TCVN 8317-9 (ISO 787-9).
4.8 Chất kết dính, chất
độn, chất giữ ẩm và chất hoạt động bề mặt
Sơn dùng bằng tay chỉ sử dụng chất kết dính, chất
độn, chất giữ ẩm và hoạt động bề mặt không thuộc phân loại nguy hiểm đến sức khỏe
bất kỳ quy định trong 4.1 (loại nguy hiểm 3.1 đến 3.10).
CHÚ THÍCH Danh mục các hợp chất hay được sử dụng
trong sơn dùng bằng tay xem tại Phụ lục F.
4.9 N-Nitrosamin
Xem A.9.
Sơn dùng bằng tay không được chứa nhiều hơn
0,02 mg/kg N-nitrosodietanolamin (NDELA), số CAS 1116-54-7).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.10 Dụng cụ chứa
Xem A.10.
Dụng cụ chứa sơn dùng bằng tay không được có
thiết kế khiến trẻ bị nhầm lẫn với dụng cụ chứa thức ăn hoặc đồ uống.
Nhà sản xuất phải quan tâm đến vật liệu, hình
dáng, thể tích, màu sắc, nhãn, bao gói và phương pháp tiếp xúc với chất chứa
bên trong khi đánh giá giống như với dụng cụ chứa thức ăn hoặc đồ uống.
Phụ
lục A
(tham khảo)
Cơ
sở và lý do cơ bản để đưa ra các quy định trong tiêu chuẩn
A.1 Sơn dùng bằng tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Chất màu
Xem 4.2.
Phụ lục B đưa ra danh mục các chất màu phù hợp
cho sơn dùng bằng tay đáp ứng các yêu cầu về một số tạp chất. Danh mục này bao
gồm các chất màu dùng riêng cho sơn dùng bằng tay, màu thực phẩm và màu hóa mỹ
phẩm.
Các yêu cầu chi tiết hơn về các amin thơm cũng
được quy định để loại trừ các rủi ro sinh ra từ các tạp chất có trong chất màu.
Thuốc nhuộm là các hợp chất có màu đậm hoặc chất
hữu cơ huỳnh quang, thường truyền màu cho một chất nền bằng cách hấp thụ chọn lọc
ánh sáng. Chúng hòa tan và/hoặc đi qua bởi
một quy trình mà sẽ phá hủy cấu trúc tinh thể bất kỳ bằng cách hấp thụ, hòa tan
dung dịch và cầm màu cơ học hoặc bằng các liên kết cộng hóa trị hoặc ion.
Pigment là chất rắn vô cơ hoặc hữu cơ dạng hạt
CQ màu, đen, trắng hoặc phát huỳnh quang mà thường không tan và không chịu tác
động vật lý cũng như hóa học bởi dung môi
hoặc chất nền mà chúng được kết hợp. Chúng thay đổi ngoại quan bằng cách hấp thụ
chọn lọc và/hoặc tán xạ ánh sáng. Pigment thường được phân tán trong dung môi
hoặc chất nền, ví dụ trong sản xuất mực, sơn, chất dẻo hoặc vật liệu polyme
khác. Pigment duy trì cấu trúc tinh thể hoặc hạt trong quá trình tạo màu.
A.3 Chất bảo quản
Xem 4.3.
Việc sử dụng chất bảo quản phù hợp trong hệ nước
như sơn dùng bằng tay là cần thiết để chống lại sự phát triển của vi sinh vật,
nấm, tảo và đảm bảo hợp chất hợp vệ sinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Nguyên tố
Xem 4.4.
Giá trị giới hạn và phương pháp thử sự thôi nhiễm
của một số nguyên tố độc hại có trong sơn dùng bằng tay được quy định trong
TCVN 6238-3 (ISO 8124-3), Bảng 1, dòng 3.
A.5 Giới hạn cho các amin thơm bậc 1
Xem 4.5.1.1 và 4.5.1.2.
Bảng 1 đưa ra bốn amin thơm bậc 1 không được có
trong sơn dùng bằng tay ở giới hạn định lượng (LOQ) khi sử dụng kỹ thuật GC-MS
trong Phụ lục C là phương pháp phát hiện. Bảng 2 đưa ra danh mục 24 amin thơm bậc
1 lấy từ Bảng 2 của EN 71-7:2014 “Các amin thơm bậc 1 khác có thể gây ung thư
(danh mục chưa đầy đủ). Do đó, danh mục các amin thơm trong Bảng 2 của tiêu chuẩn
này được coi là danh mục chưa đầy đủ và không có các amin thơm bậc 1 khác sẽ được
phân tích. Thông tin cung cấp trong Điều Sắc ký đồ (C.6.5) và Độ chụm (C.8) bao
gồm 4 amin thơm bậc 1 được liệt kê trong Bảng 1 và 18 amin thơm bậc 1 được liệt
kê trong Bảng 2. Kết quả 18 amin thơm thay cho 23 amin thơm bậc 1 trong Bảng 2
phản ánh khó khăn của việc thu thập các chuẩn thương mại phù hợp tại thời điểm
biên soạn tiêu chuẩn này. Thông tin trong C.5 và C.8 yêu cầu có được phân tích
thành thạo với các thông tin chỉ ra trong việc xác định các amin thơm bậc 1
khác khi có sẵn chất chuẩn hiệu chuẩn. Giới hạn của các amin thơm bậc 1 không
áp dụng cho axit aminocarboxylic hoặc axit aminosulfonic vì chúng được coi là
không có hại.
A.6 Giới hạn của benzo[α]pyren
Xem 4.5.2.
Benzo[α]pyren trong sơn dùng bằng tay được giới
hạn theo giới hạn phân tích định lượng (LOQ) hiện có bằng 0,02 mg/kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.6
Việc thêm chất làm ngọt, chất tạo mùi và tạo
hương thơm vào sơn dùng bằng tay có thể
được xác định bằng cách đánh giá các thành phần riêng biệt trong thành phần của
sơn dùng bằng tay.
Yêu cầu cho thêm chất làm đắng vào sơn dùng bằng
tay nhằm giảm thiểu nguy cơ trẻ nuốt vào do chúng có thể vô tình hoặc cố ý đưa
ngón tay vào miệng.
Nên lưu ý các sản phẩm được cho thêm chất làm đắng
phải thể hiện vị đắng rõ rệt mà có thể duy trì trong một thời gian, sau khi cho
vào miệng.
Kinh nghiệm chỉ ra rằng vị đắng trong sơn dùng
bằng tay sẽ lưu giữ cho đến cuối đời của sản phẩm nếu một trong hai chất làm đắng
nêu trong Bảng 4 được sử dụng trong sơn dùng bằng tay đã pha loãng như nêu
trong 4.6.
A.8 Giá trị pH
Xem 4.7.
Việc sử dụng canxi cacbonat có thể tăng giá trị
pH đến pH 10 do việc phân ly nhiều hơn khi pha loãng với nước theo TCVN 8317-9
(ISO 787-9).
Một số công thức có chứa canxi cacbonat cho pH
cao hơn 10 vì sự pha loãng của sơn dùng bằng tay trong nước cất. Điều này cũng
có thể xảy ra với một lượng nhỏ của canxi cacbonat trong sơn dùng bằng tay. Sự
tăng cao như vậy là hiện tượng giả phân tích, không xảy ra khi sử dụng nước máy
để pha loãng sơn dùng bằng tay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.9.
Để tránh tạo thành N-nitrosamin, không nên sử dụng
công thức có kết hợp với dietanolamin và trietanolamin (được biết là thường bị
nhiễm dietanolamin hoặc có thể bị phân hủy thành dietanolamin) với nguồn nitrit
có thể có trong một số chất bảo quản (ví dụ bronopol) và vật liệu thô khác.
Công việc được tiến hành khi xây dựng EN 71-12
đã chỉ ra rằng N-nitrosamin duy nhất phù hợp cho sơn dùng bằng tay là N-nitrosodietanolamin
(NDELA), CAS No:1116-54-7. Kết quả là tiêu chuẩn này đưa ra giới hạn của NDELA.
EN 71-12 đề cập đến N-nitrosamin khác vì tham khảo hướng dẫn an toàn đồ chơi trẻ
em của EU nhưng các N-nitrosamin khác cũng không được phát hiện có trong sơn
dùng bằng tay.
EN 71-12:2013 có
đưa ra phương pháp thử để xác định NDELA trong sơn dùng bằng tay nhưng có thể sử
dụng các phương pháp khác nếu chúng được công nhận cho phép xác định NDELA
trong một nền sơn bằng tay điển hình.
A.10 Dụng cụ chứa
Xem 4.10
Yêu cầu này nhằm giảm thiểu nguy cơ trẻ em nhầm
sơn dùng bằng tay với thực phẩm hoặc nước uống. Yêu cầu này chỉ là một trong
các yêu cầu khác (ví dụ chất làm đắng, không mùi, không ngọt, không thơm, cảnh
báo cha mẹ phải giám sát) để tránh việc trẻ em nuốt sơn dùng bằng tay (ví dụ với
trẻ từ hai tuổi trở lên).
A.11 Hướng dẫn dán nhãn
Xem Phụ lục G.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(tham khảo)
Danh
mục các chất màu thường dùng trong sơn dùng bằng tay và cần phải phù hợp với cả
yêu cầu chung và yêu cầu riêng về độ tinh khiết
Bảng B.1 đưa ra danh sách các chất màu hữu cơ
hay sử dụng trong sơn dùng bằng tay
Bảng B.1 - Chất màu hữu
cơ thường sử dụng trong sơn dùng bằng tay
TT
Màu
Tên chung Cl a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số CAS
Giới hạn, yêu cầu và
thông tin
1
Vàng
Vàng pigment 1
11680
2512-29-0
Xem b
Kiểm tra tiêu chí tinh khiết đối với giới hạn
amin và các chất dư hợp chất ghép đôi phải nhỏ hơn 1000 ppm (phần triệu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng pigment 3
11710
6486-23-3
Xem b
Kiểm tra tiêu chí tinh khiết đối với giới hạn amin và các chất dư hợp chất
ghép đôi phải nhỏ hơn 1000 ppm (phần triệu)
3
Vàng pigment 12
21090
6358-83-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Vàng pigment 13
21100
5102-83-0
3.3’-diclorobenzidin ≤ 5 mg/kg: xem C.1 giới
hạn phát hiện của phương pháp
5
Vàng pigment 14
21095
5468-75-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Vàng pigment 17
21105
4531-49-1
3.3'-diclorobenzidin ≤ 5 mg/kg: xem C.1 giới
hạn phát hiện của phương pháp
7
Vàng pigment 74
11741
6358-31-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Vàng pigment 138
56300
30125-47-4
9
Vàng pigment 139
56298
36888-99-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Vàng pigment 151
13980
31837-42-0
11
Vàng
Vàng pigment 154
11781
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra tiêu chí tinh khiết đối với giới hạn
amin và các chất dư hợp chất ghép đôi phải nhỏ hơn 1000 ppm (phần triệu)
12
Vàng pigment 155
200310
68516-73-4
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56290
76199-85-4
14
Vàng tự nhiên 3
75300
458-37-7
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU
(2008/128/EC), E 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng tự nhiên 6
75100
89382-88-7
27876-94-4
16
Vàng tự nhiên 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7235-40-8
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU (2008/128/EC),
E 160 a
17
Vàng tự nhiên 27
75135
79-754
3720-72-7
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU
(2008/128/EC), E 161 d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cam
Cam pigment 13
21110
3520-72-7
Kiểm tra tiêu chí tinh khiết đối với giới hạn
amin và giới hạn thành phần ghép đôi d
Sự kết hợp với Đen pigment 7 phải được kiểm
tra giải phóng 3,3’diclorobenzen 3.3’-diclorobenzidin ≤ 5 mg/kg: xem C.1 giới
hạn phát hiện của phương pháp
19
Cam
Cam pigment 34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15793-73-4
Kiểm tra tiêu chí tinh khiết đối với giới hạn
amin và giới hạn hợp chất ghép đôi d
Sự kết hợp với Đen pigment 7 phải được kiểm
tra việc giải phóng 3,3’diclorobenzen 3.3’-diclorobenzidin ≤ 5 mg/kg: xem C.1
giới hạn phát hiện của phương pháp
20
Cam pigment 43
71105
4424-06-0
Xem b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cam pigment 71
561200
86432-50-8
22
Cam pigment 73
56117
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Cam tự nhiên 4
75120
8015-67-6
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU
(2008/128/EC), E 160 b
24
Đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15865:2
7023-61-2
25
Đỏ pigment 48:3
15865:3
15782-05-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ pigment 57:2
15850:2
17852-98-1
27
Đỏ pigment 57:1
15850:1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Đỏ pigment 63:1
15880:1
6417-83-0
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15525
5850-80-6
30
Đỏ pigment 83
58000:1
104074-25-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ pigment 122
73915
980-26-7
Xem c
32
Đỏ pigment 181
73360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Đỏ pigment 214
200660
82643-43-4
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20067
52238-92-3
35
Đỏ pigment 254
56110
84632-65-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ pigment 255
561050
54660-00-3
37
Đỏ pigment 264
561300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Đỏ pigment 272
561150
350249-32-0
39
Đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75470
1390-65-4
1260-17-9
Loại thực phẩm,
ví dụ trong luật của EU (2008/128/EC), E 120
40
Tím
Tím pigment 19
73900
1047-16-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Tím pigment 23
51319
215247-95-3
6358-30-1
Xem c
42
Xanh da trời
Xanh da trời pigment 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147-14-8
12239-87-1
27614-71-7
68987-63-3
16040-69-0
Kiểm tra tiêu chí tinh khiết đối với giới hạn
PCB, PCDD/DF và HCB
Ví dụ, giới hạn được quy định trong luật hóa
chất của EU (xem luật EC No 1907/2006 “REACH", phụ lục XVII)
Xanh da trời pigment 15:2 và 15:4 được xử lý
bề mặt. Trước khi sử dụng chất xử lý bề mặt, nhà sản xuất phải liên hệ với
nhà cung cấp về thành phần và các nguy cơ
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74100
574-93-6
Xem *
44
Xanh da trời pigment 60
69800
81-77-6
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh lá pigment 7
74260
1328-53-6
Xem b
46
Xanh lá tự nhiên 3
74265
14302-13-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75810
8049-84-1
11006-34-1
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU
(2008/128/EC), E 140 và E 141
a Chỉ số màu được Hiệp hội các nhà Nhuộm màu
(The Society of Dyers and Colourists, PO Box 244, Perkin House 82 Grattan
Road, Bradford, West Yorkshire BD1 2JB, United Kingdom, www.colour-index.org
công bố. Thuốc nhuộm được phân loại dựa trên cả Tên chung Cl và số Cl. Đây chỉ
là các “chất màu cần thiết” xác định bởi
Chỉ số màu.
b Chất này bị cấm theo luật (EC) No 1223/2009
[8]: “Không được sử dụng trong các sản phẩm cho mắt” hoặc “Không sử
dụng cho các sản phẩm tiếp xúc màng nhầy”
c Chất này bị cấm theo luật (EC) No 1223/2009[8]:
“Các sản phẩm rửa trôi”
d Thuốc nhuộm azo thường tạo thành bởi phản ứng của quá trình diazo hóa amin thơm
bậc 1 mà được chuyển thành hợp chất diazo, phản ứng tiếp theo với hợp chất có
chứa nhóm metylen hoạt động được gọi là hợp chất ghép đôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - Chất màu
không hữu cơ thường sử dụng trong sơn dùng bằng tay
TT
Màu
Tên chung CI a
Số CI
Số CAS
Giới hạn, yêu cầu và
thông tin
48
Vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77492
51274-00-1
Vàng sắt oxit
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU
(2008/128/EC), E 172
49
Đỏ
Đỏ pigment 101
77491
1309-37-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Xanh da trời
Xanh da trời pigment 29
77007
1317-97-1
57455-37-5
Màu xanh biếc
51
Trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77947
1314-13-2
Thiếc oxit
52
Trắng pigment 6
77891
13463-67-7
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU
(2008/128/EC), E 171
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77220
207-439-9
208-915-9
Phần
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU
(2008/128/EC), E 170
Hỗn hợp canxi cacbonat, magie cacbonat
54
Trắng pigment 19
77004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8047-76-5
Nhôm silicat, hydrated
55
Bạc
77820
7440-22-4
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU
(2008/128/EC), E 174
56
Trắng pigment 21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7727-43-7
Blanctixe
57
Trắng pigment 25
77231
91315-45-6
Thạch cao
58
Nhôm, thiếc, magie và canxi stearat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi
59
Đen
Đen pigment 6
77266
1333-86-4
Than đen
Chất lượng tiếp xúc thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đen pigment 7
77266
1333-86-4
Than đen
Chất lượng tiếp xúc thực phẩm
61
Đen pigment 11
77499
12227-89-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
Nâu
Kim loại pigment 3
77480
7440-57-5
Vàng
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU
(2008/128/EC), E 175
63
Cam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77489
Thay đổi
Loại thực phẩm, ví dụ trong luật của EU
(2008/128/EC), E 172
a Chỉ số màu được Hiệp
hội các nhà Nhuộm màu (The Society of Dyers and Colourists, PO Box 244,
Perkin House 82 Grattan Road, Bradford, West Yorkshire BD1 2JB, United
Kingdom, www.colour-index.oro công bố. Thuốc nhuộm được phân loại dựa trên cả
Tên chung Cl và số Cl. Đây chỉ là các “chất màu cần thiết” xác định bởi Chỉ số
màu.
Phụ
lục C
(quy định)
Phương
pháp phát hiện các chất màu azo và xác định amin thơm bậc 1 tự do
C.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc phát hiện/xác định các amin là kết quả của
phương pháp tách khử hoặc do amin có sẵn trong mẫu là các amin thơm tự do được
thực hiện bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector diot-array
(HPLC/DAD) hoặc bằng phương pháp sắc ký khí mao quản với bộ phát hiện chọn lọc
khối phổ (GC-MS).
Amin phải được nhận biết bằng một trong các kỹ
thuật tách sắc ký được nêu trong phụ lục này. Trừ khi việc nhận dạng tương
đương đạt được (bằng GC-MS và so sánh thời gian lưu với chuẩn đã biết), việc
xác nhận lại kết quả riêng phải đạt được bằng kỹ thuật tách thay thế phù hợp (để
tránh lặp việc giải mã sai, ví dụ đồng phân của amin được nhận dạng).
CHÚ THÍCH 1 Một số amin có thể không bền nhiệt
và không thể xác định được bằng phương pháp sắc ký khí. Việc định lượng các
amin được thực hiện bằng HPLC/DAD hoặc GC-MS.
CHÚ THÍCH 2 Một số amin tách khử trong điều kiện
khử trong C.6.2 theo Bảng C.1
Bảng C.1 - Hợp chất
amin và sản phẩm tách khử
Hợp chất amin
Sản phẩm tách khử
o-Aminoazotoluen
o-Toluidin, 2-Methyl-p-phenylendiamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-Methyl-m-phenylenediamin
4-Aminoazobenzen
p-Phenylenediamin, Anilin
4-Aminoazobenzen bị tách khử thành p-phenylenediamni
và anilin; o-aminoazotoluene bị tách khử thành 2-methyl-p-phenylenediamin
và o-toluidin; và 5-nitro-o-toluidine bị tách khử thành 4-methy-m-phenylenediamin.
Một chất màu azo bị cấm được cho là có tồn tại
trong sơn dùng bằng tay nếu khi tách khử tạo thành một hoặc nhiều amin thơm cho
trong Bảng 1 và 2 ở nồng độ vượt quá 30 mg/kg.
Từng amin thơm bậc 1 được cho trong Bảng 1 được
cho là xác định được ở nồng độ trên 5mg/kg
C.2 Thuốc thử
Các thuốc thử cấp tinh khiết phân tích phải được
sử dụng, nếu không có quy định khác.
C.2.1 Metanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.3 tert-Butyl metyl ete
C.2.4 Đệm citrate/natri hydroxit, c(trinatri
citrat) = 0,06 mol/l,pH 6, được gia nhiệt trước đến 70 °C hoặc 37 °C: Hòa tan
12,6 g citric axit monohydrate và 6,4 g natri hydroxit trong 900 ml nước. Cho
thêm nước đến 1 L1).
C.2.5 Dung dịch natri dithionite, pha mới trong nước, ρ
= 200 mg/ml.
C.2.6 Cột SPE “kieselguhr” dạng hạt, khan 2)
C.2.7 Natri sunfat khan
C.2.8 Chuẩn amin, các amin thơm được liệt
kê trong Bảng 1 và 2.
CHÚ THÍCH Các amin trong Bảng 1 và 2 là các chất
có khả năng gây ung thư (Nhóm.1A và 1B). Việc tiếp xúc với các hóa chất này yêu
cầu phải hết sức cẩn thận và an toàn.
C.2.9 Chuẩn nội cho phép sắc ký khí
C.2.9.2 IS 1: 2,4,5-tricloroanilin, CAS No.
636-30-6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.9.3 IS 3: Tributylphophat, CAS No.
126-73-8
C.2.10 Dung dịch chuẩn
C.2.10.1 Dung dịch gốc của amin thơm
Chuẩn bị một dung dịch gốc có chứa 100 mg/l của
mỗi amin thơm (C.2.8) trong methanol (C.2.1). Dung dịch này phải được để trong
chỗ tối ở (-18 ± 2) °C.
C.2.10.2 Dung dịch xây dựng đường chuẩn
Chuẩn bị sáu dung dịch xây dựng đường chuẩn
trong khoảng nồng độ từ 0,1 mg/l đến 5,0 mg/l bằng cách pha loãng dung dịch gốc
amin thơm (C.2.10.1) vào bình định mức dung tích (100 ± 0,1) ml sử dụng MBTE
(C.2.3). Trước khi pha đến vạch mức, cho thêm 0,1 ml chuẩn nội (C.2.10.3) vào từng
dung dịch xây dựng đường chuẩn để thu được nồng độ chuẩn nội cuối cùng là 1
mg/l. Các dung dịch xây dựng đường chuẩn này được dùng cho phân tích GC-MS.
C.2.10.3 Dung dịch chuẩn nội
Chuẩn bị một dung dịch gốc của từng chuẩn nội
(C.2.9.1 - C.2.9.3) ở nồng độ bằng 10,0 mg/l trong methanol (C.2.1).
C.2.10.4 Dung dịch thu hồi amin thơm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định của tất cả các dung dịch xây dựng đường
chuẩn phải được kiểm tra thường xuyên. Chúng phải ổn định đến 6 tháng khi được
để trong chỗ tối ở (-18 ± 2) °C.
CHÚ THÍCH Dung môi được dùng tùy thuộc vào
phương pháp sắc ký được chọn để phân tích.
C.3 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm và
C.3.1 Bình phản ứng (bình nón 50 ml) bằng
thủy tinh chịu nhiệt có nút kín khí.
C.3.2 Bể cách thủy có thể duy trì nhiệt độ
(37 ± 2) °C và (70 ± 2) °C
C.3.3 Cột bằng thủy tinh hoặc polypropylene, đường kính trong 25
mm đến 30 mm, dài 140 mm đến 150 mm, chứa đầy 20 g vật liệu SPE
“kieselguhr" khan, hạt xốp, lắp ở đầu ra với phễu lọc sợi thủy tinh (hoặc
cột SPE bán sẵn) 3).
C.3.4 Máy cô quay chân không hoặc hệ thống cô đặc mẫu
nhiệt độ thấp tương đương.
C.3.5 Các pipet, 10 ml, 5 ml, 2 ml, 1
ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc phân tích phải được thực hiện bằng thiết bị
được chọn từ danh sách sau.
C.4.1 HPLC với rửa giải gradient và DAD
C.4.2 Sắc ký khí khối phổ
C.5 Quy trình lấy mẫu
Đồng nhất mẫu bằng cách khuấy.
C.6 Cách tiến hành
C.6.1 Chuẩn bị mẫu
Đối với cả hai phương pháp phát hiện một số chất
màu azo, và xác định amin thơm bậc 1 tự do cân chính xác một mẫu đại diện xấp xỉ
1,0 g vào bình nón dung tích 50 ml (C.3.1).
C.6.2 Tách khử chất màu azo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để đạt được sự tách khử các chất màu azo, cho
thêm (3,0 ± 0,01) ml dung dịch natri ditionit (C.2.5) vào bình nón. Đậy kín
bình ngay lập tức, lắc kỹ và giữ yên ở (70 ± 2) °C thêm (30 ± 2) min nữa và sau
đó để nguội đến nhiệt độ phòng trong 2 min.
C.6.3 Chiết amin có thể hòa tan
Đối với việc xác định amin thơm “tự do” (xem
4.5.1.1 và 4.5.1.2), việc tách khử (C.6.2) không được thực hiện. Thay vào đó,
cho thêm 20 ml dung dịch đệm (C.2.4) được gia nhiệt trước đến (37 ± 2) °C vào
trong mẫu. Đậy kín bình ngay lập tức và sau đó lắc mạnh, nhanh để đồng nhất các
chất và giữ ở (37 ± 2) °C trong 30 min.
C.6.4 Chiết pha rắn và cô đặc amin
Dung dịch thu được từ C.6.2 hoặc C.6.3 được đổ
lên cột SPE mà không tráng bình nón bằng nước hoặc dung dịch đệm. Pha lỏng được
giữ lại trong 30 min để hấp thụ trên cột. Các amin sau đó được chiết hai lần với
40 ml tert-Butyl methyl ete như mô tả dưới đây.
Trước khi chiết cột SPE, 40 ml tert-Butyl
methyl ete đầu tiên được chia thành các phần gồm 2 phần 10 ml và một phần 20 ml
để rửa bình nón. Thêm 10 ml ete vào bình nón, đậy kín và lắc mạnh. Sau 30 min để
pha nước hấp thụ lên cột, gạn lớp tert-Butyl methyl ete ra khỏi bình
nón, cho vào trong cột để lại cặn nước bất kỳ trong bình phản ứng (Lưu ý: thêm
0,2 g natri sunphat khan vào để làm khô tert-Butyl metyl ete). Hứng lấy
dòng chất chiết chảy qua natri sunphat khan vào bình thủy tinh 100 ml để bay
hơi. Quy trình này được lặp lại với phần 10 ml và 20 ml còn lại của tert-Butyl
metyl ete. Cuối cùng, phần 40 ml thứ hai được cho trực tiếp vào trong cột.
Chất chiết tert-Butyl metyl ete được cô
đặc cẩn thận ở nhiệt độ tối đa bằng 25 °C bằng máy cô quay chân không hoặc thiết
bị cô đặc tương đương đến khoảng 1 ml (không để dung dịch khô hoàn toàn). Nếu tert-butyl
metyl không phải là dung môi của sắc ký, phần còn lại của ete được chuyển cẩn
thận dưới dòng khí trơ nhẹ và phần cặn được bổ sung thêm acetonitril đến 2,0 ml
vào trong ống thử chia độ. Nếu tert butyl methyl là dung môi yêu cầu của
sắc ký, cặn được chuyển định lượng vào một ống chia độ nhỏ và được làm đầy đến
(2,0 ± 0,1) ml bằng dung dịch tráng rửa từ bình chứa sử dụng trong máy cô quay
chân không hoặc thiết bị cô đặc mẫu.
Trong khi loại bỏ dung môi, có thể xảy ra sự mất
mát amin lớn hoặc đáng kể nếu quy trình
này không được giám sát chặt chẽ (như là chân không quá mạnh, nhiệt độ quá cao,
dòng khí trơ quá mạnh). Việc loại bỏ dung môi phải được thực hiện dưới ánh sáng
dịu (tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp và nếu có thể, sử dụng ánh sáng huỳnh
quang trực tiếp).
Nếu để đến khô, từng cặn phải được hòa tan ngay
lập tức trong (2.0 ± 0,1) ml dung môi thích hợp, ví dụ metanol trong bình thủy
tinh màu hổ phách và phân tích ngay sau đó. Nếu không thể tiến hành phân tích
ngay thì phải lưu giữ mẫu ở (-20 ± 2) °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Một số amin, ví dụ 2-4-toluendiamin
và 2,4-diaminoanisol có độ bền rất thấp. Nếu quy trình
chiết và cô đặc không được tiến hành nhanh, có thể xảy ra sự mất mát một phần
hoặc toàn bộ amin.
C.6.5 Sắc ký
C.6.5.1 Quy định chung
Các điều kiện sau đây được cho là phù hợp đối với
việc phát hiện/xác định amin thơm. Việc phân tích sơn dùng bằng tay phải được
thực hiện theo phương pháp phân tích nêu trong tiêu chuẩn này. Các phương pháp
phân tích thay thế hoặc thay đổi với quy trình mô tả có thể chấp nhận nếu chúng
đạt được độ chính xác và độ chụm của phương pháp mô tả trong tiêu chuẩn này,
nghĩa là có độ nhạy đủ và đã được công nhận cho kết quả tương đương với kết quả
của các phương pháp chuẩn này.
CHÚ THÍCH Đã có báo cáo rằng một số amin nhạy
với nhiệt và có thể bị phá vỡ khi gia nhiệt để bơm vào cột GC, khi đó yêu cầu
phải sử dụng kỹ thuật phát hiện khác thay thế.
C.6.5.2 Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Pha 1
Acetonitril
Pha 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột
hypurity Advance 250 mm x 3 mm; 5 μm
Tốc độ dòng
0,5 ml/min
Gradient
0 min 15% pha 1, trong 45 min tăng tuyến tính
đến 75 % pha 1
Nhiệt độ cột
40 °C
Thể tích tiêm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát hiện
DAD, scan hết phổ
Định lượng
ở 240 nm, 280 nm và 305 nm (xem Hình C.1 đến
C.3).
Hình C.1 - Ví dụ về phổ
HPLC-DAD của 22 chuẩn amin thơm hỗn hợp ở 240 nm sử dụng các điều kiện trong C.6.5.1
Hình C.2 - Ví dụ về phổ
HPLC-DAD của 22 chuẩn amin thơm hỗn hợp ở 280 nm sử dụng các điều kiện trong C.6.5.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.3 - Ví dụ về phổ
HPLC-DAD của 22 chuẩn amin thơm hỗn hợp ở 305 nm sử dụng các điều kiện trong C.6.5.1
Bảng C.2 - Hướng dẫn thời
gian lưu đối với LC-DAD ở 280 nm
TT
Thời gian lưu min
Amin thơm bậc 1
TT
Thời gian lưu min
Amin thơm bậc 1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-methoxy-m-
phenylenediamin
12
19,4
4-Chloro-o-toluidin
2
5,29
4-methyl-m- phenylenediamin
13
19,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
8,75
4-Methoxy anilin
14
21,52
3,3-Dimethoxybenzidin
4
9,64
o-toluidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,85
3,3-Dimethylbenzidin
5
12,69
6-Methoxy-m-toluidin
16
22,43
4,4-Thiodianilin
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4-Oxydianilin
17
25,33
4,4-Methylenedi-o-toluidin
7
14,99
Benzidin
18
29,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
15,50
4-Chloroanilin
19
30,80
ρ-Aminoazobenzen
9
16,10
5-Nitro-o-toluidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,45
2,2-Dichloro-4,4- methylenedianilin
10
16,7
4,4-Methylenedianilin
21
32,45
3,3-Dichlorobenzidin
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4,5-Trimethylaninlin
22
34,37
o-Aminozotoluen
C.6.5.3 Sắc ký khí (GC) phổ khối
Cột mao quản
Amin RTX5 hoặc loại tương đương, dài: 30 m,
đường kính trong 0,25 mm, độ dày màng: 0,25 μm, tốt nhất là khử hoạt tính đối
với các amin
Bơm mẫu
chia dòng/không chia dòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220 °C
Khí mang
Heli
Chương trình nhiệt độ
60 °C (3 min), 60 °C đến 280 °C (7°C/min),
280 °C (4 min), 280 °C đến 300 °C (10 °C/min), 300 °C (2 min)
Thể tích bơm
1,0 μl, chia dòng 1:15
Thiết bị khối phổ tứ cực được khuyên dùng với
quá trình ion hóa bởi va chạm điện tử ở
70 eV.
Nhiệt độ GC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ nguồn
200 °C
Trong kiểu SIM, các ion phân mảnh cho phép định
lượng bằng cách sử dụng một trong ba ion là ion đích và hai ion còn lại để định
tính được nhận dạng trong Bảng C.3.
CHÚ THÍCH T1 được coi là ion đích để định lượng.
Thời gian cần cho mỗi ion (thời gian dừng) phải
giống với tất cả các ion trong cửa sổ đã cho. Giá trị m/z được làm tròn. Giá trị
chính xác phải được sử dụng là thông số SIM.
Bảng C.3 - Danh mục các
ion cho phép định lượng
Amin thơm bậc 1
lon đích m/z
Định tính 1 m/z
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o-toluidin
106
107
77
4-Chloroanilin
127
129
92
4-Methoxy aniline
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
80
6-Methoxy-m-toluidin
122
137
94
2,4,5-Trimethylaninlin
135
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-Chloro-o-toluidin
106
141
140
4-methyl-m-phenylenediamin
121
122
94
4-methoxy-m-phenylenediamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
95
2-Naphthylamin
143
115
116
5-Nitro-o-toluidin
152
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-Aminobiphenyl
169
168
170
ρ-Aminoazobenzen
92
197
120
4,4-Oxydianilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
171
Benzidin
184
183
185
4,4-Methylenedianilin
198
197
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o-Aminozotoluen
106
225
134
4,4-Methylenedi-o-toluidin
226
211
225
3,3-Dimethylbenzidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213
106
4,4-Thiodianilin
216
184
215
3,3-Dichlorobenzidin
252
254
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2-Dichloro-4,4-methylenedianilin
232
266
195
3,3-Dimethoxybenzidin
244
201
229
2,4,5-Tridoroanilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-Amino-2-Methylquinolin
158
Tributyl phosphat
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6.5.4 Dung sai cho phép tối đa
Cường độ tương đối của ion định lượng tương ứng
với hai định tính, được biểu thị bằng phần trăm cường độ của ion có cường độ lớn
nhất, phải tương đương với các ion của dung dịch xây dựng đường chuẩn ở nồng độ
so sánh được, được xác định trong cùng điều kiện, trong khoảng dung sai cho trong
Bảng C.4.
Chuẩn xây dựng đường chuẩn được sử dụng là chuẩn
đối chứng phải nằm ở giữa đường chuẩn.
Bảng C.4 - Dung sai cho
phép tối đa đối với cường độ ion tương đối
Cường độ tương đối
% của độ nhạy ion
Khoảng đáp ứng tương đối
> 50 %
± 10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 15 %
> 10 % - 20 %
± 20 %
≤ 10 %
± 50 %
Hình C.4 đưa ra ví dụ về sắc ký GC-MS của 22
amin thơm hỗn hợp. Bảng C.5 đưa ra hướng dẫn của thời gian lưu đối với GC-MS.
Hình C.4 - Ví dụ về sắc
ký GC-MS của 22 amin thơm hỗn hợp
Bảng C.5 - Hướng dẫn về
thời gian lưu đối với GC-MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian lưu
min
Amin thơm bậc 1
TT
Thời gian lưu
min
Amin thơm bậc 1
1
9,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
26,54
ρ-Aminoazobenzen
2
11,38
4-Methoxy anilin
13
26,94
4,4-Oxydianilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,93
4-Chloroanilin
14
27,07
Benzidine
4
13,40
6-Methoxy-m-toluidin
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4-Methylenedianilin
5
13,73
2,4,5-Trimethylaninlin
16
28,95
o-Aminozotoluen
6
13,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
29,33
4,4-Methylenedi-o-toluidin
7
15,53
4-methyl-m- phenylenediamin
18
29,62
3,3-Dimethylbenzidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,20
4-methoxy-m- phenylenediamin
19
30,26
4,4-Thiodianilin
9
18,58
2-Naphthylamin
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3-Dichlorobenzidin
10
19,43
5-Nitro-o-toluidin
21
31,42
2,2-Dichloro-4,4- methylenedianilin
11
21,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
31,53
3,3-Dimethoxybenzidin
C.6.6 Kiểm tra hệ thống phân tích
Để kiểm tra quy trình phân tích, thêm 0,2 ml
dung dịch chuẩn (C.2.10.4) và 1,0 ml methanol vào bình phản ứng C.3.1 có chứa
15 ml dung dịch đệm đã được gia nhiệt trước đến (70 ± 2) °C. Sau đó tiếp tục
quy trình từ C.6.2 (câu hai). Tỷ lệ thu hồi của amin thường mong muốn lớn hơn
70 % loại trừ đối với 4-methyl-m-phenylenediamin, 4-methoxy-m-phenylenediamin,
2-naphthylamin, p-aminoazobenzen và o-aminoazotoluen, trong đó độ thu hồi nằm
trong khoảng từ 10 % đến 50 %.
C.7 Tính toán
Nồng độ amin thơm được tính toán từ diện tích của
mỗi pic amin thơm được tính theo khối lượng, w theo mg/kg của từng amin
thành phần riêng lẻ trong vật liệu thử theo công thức 1:
(C.1)
Trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ac là diện tích của pic amin trong dung dịch hiệu
chuẩn, tính theo đơn vị diện tích;
Cc là nồng độ của amin trong dung dịch hiệu chuẩn
(pg/ml);
Es là khối lượng ban đầu của mẫu trong dung dịch
cuối (g);
Vs là thể tích của dung dịch thử
thu được theo C.6.4 sử dụng phân tích sắc ký (ml).
Nếu sử dụng chuẩn nội, phần khối lượng của amin
(w) được tính theo công thức:
(C.2)
Trong đó
w là phần khối lượng của từng amin thơm trong vật
liệu thử, tính theo mg/kg;
AIS(S) là diện tích pic của chuẩn nội
trong dung dịch mẫu, tính theo đơn vị diện tích;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.8 Độ chụm
C.8.1 Tuyến tính
Hệ số tương quan phải > 0,990.
C.8.2 Giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định
lượng (LOQ)
LOD và LOQ của phương pháp sử dụng trong thiết
bị GC-MS và LC-DAD được nêu trong Bảng C.6 và C.7.
Bảng C.6 - Giới hạn
phát hiện (LOD) và giới hạn định lượng (LOQ) sử dụng GC-MS
Amin thơm bậc 1
LOD mg/l
LOQ mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LOD mg/l
LOQ mg/kg
o-toluidin
0,02
0,5
p-Aminoazobenzen
0,02
0,5
4-Methoxy anilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
4,4-Oxydianilin
0,05
1,0
4-Chloroanilin
0,02
0,5
Benzidin
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-Methoxy-m-toluidin
0,02
0,5
4,4-Methylenedianilin
0,05
1,0
2,4,5-Trimethylaninlin
0,02
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,5
4-Chloro-o-toluidin
a
0,02
0,5
4,4-Methylenedi-o-toluidin
0,05
1,0
4-methyl-m-phenylenediamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
3,3-Dimethylbenzidin
0,04
1,0
4-methoxy-m- phenylenediamin
0,05
0,5
4,4-Thiodianilin
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Naphthylamin a
0,01
0,2
3,3-Dichlorobenzidin
0,05
1,0
5-Nitro-o-toluidin
0,05
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
1,0
4-Aminobiphenyl a
0,01
0,2
3,3-Dimethoxybenzidin
0,05
1,0
a Các amin thơm bậc 1 không thể xác định khi
thử theo phương pháp nêu trong Phụ lục C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amin thơm bậc 1
LOD mg/l
LOQ mg/kg
Amln thơm bậc 1
LOD mg/l
LOQ mg/kg
o-toluidin
1,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
4-Methoxy anilin
1,0
2,0
4,4'-Oxydianilin
1,0
2,0
4-Chloroanilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
Benzidin
-
-
6-Methoxy-m-toluidin
1,0
2,0
4,4’-Methylenedianilin
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4,5-TrimethyIaninlin
1,0
2,0
o-Aminozotoluen
1,0
2,0
4-Chloro-o-toluidin
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
4-methyl-m-phenylenediamin
1,0
2,0
3,3'-Dimethylbenzidin
1,0
2,0
4-methoxy-m-phenylenediamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
4.4’-Thiodianiline
1,0
2,0
2-Naphthylamin
-
-
3,3’-Dichlorobenzidin
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-Nitro-o-toluidin
1,0
2,0
2,2’-Dichloro-4,4’- methylenedianilin
1,0
2,0
4-Aminobiphenyl
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
C.8.3 Độ lặp lại (r) và độ tái lập (R)
Từng amin thơm được xác định trong một lô riêng
của sơn dùng bằng tay có chứa 22 amin thơm, mỗi amin được thêm chuẩn ở nồng độ
1 mg/kg sử dụng C.6.3 bởi hai phòng thử
nghiệm độc lập trên sáu mẫu thử lặp, sử dụng GC-MS và được cho trong Bảng C.8.
Bảng C.8 - Dữ liệu độ lặp
lại và độ tái lập đối với amin thơm hòa tan cho phương pháp GC-MS
Amin thơm bậc 1
Nồng độ
mg/kg
Phòng thí nghiệm 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng thí nghiệm 2
mg/kg
o-toluidin
1,00
1,03 ± 0,17
0,81 ± 0,13
4-Methoxy anilin
1,00
1,28 ± 0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-Chloroanilin
1,00
1,04 ± 0,13
0,63 ± 0,09
6-Methoxy-m-toluidin
1,00
1,17 ± 0,09
0,35 ± 0,07
2,4,5-Trimethylaninlin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,89 ± 0,14
0,44 ± 0,05
4-Chloro-o-toluidin
1,00
1,11 ± 0,18
0,87 ± 0,04
p-Aminoazobenzen
1,00
0,82 ± 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4-Oxydianilin
1,00
0,83 ± 0,10
0,95 ± 0,07
Benzidin
1,00
0,72 ± 0,09
0,74 ± 0,06
4,4-Methylenedianilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,72 ± 0,09
0,60 ± 0,06
o-Aminozotoluen
1,00
0,99 ± 0,09
0,12 ± 0,01
4,4-Methylenedi-o-toluidine
1,00
1,02 ± 0,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-methyl-m-phenylenediamine
1,00
Không phát hiện
0,15 ± 0,05
4-methoxy-m-phenylenediamine
1,00
Không phát hiện
0,11 ± 0,03
2-Naphthylamine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,69 ± 0,03
0,18 ± 0,01
5-Nitro-o-toluidin
1,00
1,62 ± 0,03
0,69 ± 0,03
4-Aminobiphenyl
1,00
0,80 ± 0,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3-Dimethylbenzidin
1,00
0,91 ± 0,17
0,24 ± 0,01
4,4’-Thiodianilin
1,00
0,94 ± 0,07
0,22 ± 0,03
3,3-Dichlorobenzidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,28 ± 0,15
0,83 ± 0,06
2,2-Dichloro-4,4-methylenedianilin
1,00
1,33 ± 0,12
0,77 ± 0,06
3,3-Dimethoxybenzidin
1,00
1,36 ± 0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.8.4 Dữ liệu độ lặp lại và độ tái lập đối với
amin thơm tách khử
Từng amin thơm tách khử được xác định trong một
lô riêng của sơn dùng bằng tay có chứa 22 amin thơm, mỗi amin được thêm chuẩn ở
nồng độ 0,5 mg/kg theo C.6.2, bởi hai
phòng thử nghiệm độc lập trên sáu mẫu thử lặp, sử dụng GC-MS và được cho trong
Bảng C.9.
Bảng C.9 - Độ lặp lại
và độ tái lập đối với amin thơm tách khử bằng phương pháp GC-MS
Amin thơm được tách
khử
Nồng độ
mg/kg
Phòng thử nghiệm 1
mg/kg
Phòng thử nghiệm 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o-toluldin
0,5
0,73 ± 0,09
0,33 ± 0,03
4-Methoxy anilin
0,5
0,48 ± 0,02
0,32 ± 0,03
4-Chloroanilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42 ± 0,03
0,30 ± 0,05
6-Methoxy-m-toluidin
0,5
0,51 ± 0,02
0,19 ±0,02
2,4,5-Trimethylaninlin
0,5
0,32 ± 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-Chloro-o-toluidin
0,5
0,40 ± 0,03
0,41 ± 0,04
4-methyl-m-phenylenediamin
0,5
Không phát hiện
0,15 ± 0,02
4-methoxy-m-phenylenediamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không phát hiện
0,19 ± 0,02
2-Naphthylamin
0,5
0,28 ± 0,03
0,17 ± 0,01
5-Nitro-o-toluidin
0,5
Không phát hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-Aminobiphenyl
0,5
0,36 ± 0,03
0,22 ± 0,01
p-Aminoazobenzen
0,5
Không phát hiện
0,17 ± 0,01
4,4-Oxydianilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,72 ± 0,05
0,78 ± 0,10
Benzidin
0,5
0,55 ± 0,03
0,53 ± 0,07
4,4-Methylenedianilin
0,5
Không phát hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o-Aminozotoluen
0,5
Không phát hiện
0,14 ± 0,01
4,4-Methylenedi-o-toluidin
0,5
0,74 ± 0,04
0,20 ± 0,01
3,3-Dimethylbenzidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55 ± 0,04
0,24 ± 0,02
4,4’-Thiodianilin
0,5
0,77 ± 0,05
0,23 ± 0,01
3,3-Dichlorobenzidin
0,5
0,71 ± 0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2-Dichloro-4,4-methylenedianilin
0,5
0,78 ± 0,06
0,39 ± 0,04
3,3-Dimethoxybenzidin
0,5
0,83 ± 0,06
0,22 ± 0,02
C.8.5 Độ thu hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từng amin thơm được xác định trong một lô riêng
của sơn dùng bằng tay có chứa 22 amin thơm, mỗi amin được thêm chuẩn ở nồng độ
1,0 mg/kg sử dụng C.6.2 bởi hai phòng thử nghiệm độc lập trên các mẫu lặp, sử dụng
GC-MS và cho trong Bảng C.10.
Bảng C.10 - Độ thu hồi
của 22 amin thơm bậc 1
Amin thơm bậc 1
% Độ thu hồi
(Trung bình của Phòng
thử nghiệm 1 và 2)
Amin thơm bậc 1
% Độ thu hồi
(Trung bình của Phòng
thử nghiệm 1 và 2)
o-toluidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p-Aminoazobenzen
49
4-Methoxy aniline
98
4,4’-Oxydianilin
89
4-Chloroanilin
84
Benzidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-Methoxy-m-toluidin
76
4,4’-Methylenedianilin
66
2,4,5-Trimethylaninlin
67
o-Aminozotoluen
56
4-Chloro-o-toluidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4-Methylenedi-o-toluidin
59
4-methyl-m-phenylenediamin
< 10
3,3’-Dimethylbenzidin
58
4-methoxy-m-phenylenediamin
< 10
4,4’-Thiodianilin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Naphthylamin
44
3,3’-Dichlorobenzidin
106
5-Nitro-o-toluidin
116
2,2’-Dichloro-4,4’- methylenedianilin
105
4-Aminobiphenyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3’-Dimethoxybenzidine
80
C.8.5.2 Dữ liệu kiểm tra
Dữ liệu kiểm tra được xác định theo C.6.6 (Kiểm tra hệ thống phân tích) cho 22 amin thơm bậc
1 như được cho trong Bảng C.11.
Bảng C.11 - Dữ liệu kiểm tra
Amin thơm bậc 1
% Độ thu hồi
Amin thơm bậc 1
% Độ thu hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
p-Aminoazobenzen
24
4-Methoxy anilin
116
4,4’-Oxydianilin
112
4-Chloroanilin
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
6-Methoxy-m-toluidin
113
4,4’-Methylenedianilin
102
2,4,5-Trimethylaninlin
102
o-Aminozotoluen
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
4,4-Methylenedi-o-toluidin
109
4-methyl-m-phenylenediamin
58
3,3’-Dimethylbenzidin
96
4-methoxy-m-phenylenediamin
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
2-Naphthylamin
68
3,3’-Dichlorobenzidin
104
5-Nitro-o-toluidin
117
2,2’-Dichloro-4,4’- methylenedianilin
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
3,3’-Dimethoxybenzidin
122
CHÚ THÍCH Dữ liệu được đưa ra dựa trên một
phòng thử nghiệm
C.9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm các
thông tin sau
a) mô tả chính xác mẫu/nhận biết/số;
b) kiểu loại và ngày lấy mẫu;
c) ngày trình và ngày phân tích;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) dữ liệu về quy trình định lượng;
f) các kết quả tính toán;
g) báo cáo có hay không có chất màu azo quy định
được phát hiện (xem 4.2.2);
h) báo cáo có đáp ứng các yêu cầu cho amin thơm
bậc 1 hay không (xem 4.5.1);
i) độ không đảm bảo đo (nếu liên quan).
C.10 Thông tin bổ sung
Ảnh hường của sự bay hơi đến việc thu hồi amin
đã được nghiên cứu bằng cách loại bỏ dung môi chiết, tert-butyl metyl ete
(MTBE) cho đến khô ở 50 °C. Độ thu hồi thu được nhỏ hơn 40 % đối với amin đích,
đưa ra chỉ dẫn về ảnh hưởng của sự bay hơi đến khô lên độ thu hồi amin. Phương
pháp yêu cầu cho bay hơi dung môi đến xấp xỉ 5 ml bằng máy cô quay. Thể tích
này được chuyển vào ống thử 10 ml và được giảm xuống thể tích chiết cuối bằng
(1 ± 0,01) ml với nitơ tại nhiệt độ phòng.
Do bản chất phân cực của một vài amin, cần phải
đảm bảo điều kiện sắc ký sạch khi tiến hành phân tích này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
Danh
mục chất bảo quản được sử dụng trong sơn dùng bằng tay và nồng độ cho phép tối
đa
Bảng D.1 - Chất bảo quản
Số
Chất
Số EC
Số CAS
Nồng độ cho phép tối
đa
Giới hạn và yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit Benzoic
Natri benzoate
200-618-2
208-534-8
65-85-0
532-32-1
0,5% (axit)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi benzoate
Kali benzoate
Magie benzoate
MEA-benzoate
metyl benzoate
etyl benzoate
propyl benzoate
butyl benzoate
isobutyl benzoate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phenyl benzoate
217-468-9218-235-4209-481-3
209-045-2224-387-2202-259-7
202-284-3219-020-8205-252-7
204-401-3213-361-6202-293-2
1863-63-42090-05-3582-25-2
553-70-84337-66-0
93-58-3
93-89-0
2315-68-6
136-60-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
939-48-0
93-99-2
0,5% (axit)
3
Axit Propionic
Amoni propionate
Canxi propionate
Magie propionate
Kali propionate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201-176-3241-503-7223-795-8
209-166-0206-323-5205-290-4
79-09-417496-08-14075-81-4
557-27-7
327-62-8
137-40-6
2% (axit)
4
Axit Hexa-2,4-dienoic và muối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi sorbate
Natri sorbate
Kali sorbate
203-768-7231-
321-6231-819-3
246-376-1
110-44-17492-
55-97757-81-5
24634-61-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Para formaldehyt
30525-89-4
0,1 % (“tự do” đối với - maldehyde)
Giới hạn sản phẩm mỹ phẩm gần
6
Biphenyl-2-ol (o-Phenylphenol)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90-43-7
0,2 % biểu thị là phenol
Natri o-phenylphenate Kali o-phenylphenate
MEA o-phenyiphenate
055-6237-243-9
282-227-7
132-27-413707-
65-884145-04-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pyrithione zinc
236-671-3
13463-41-7
0,5 %
8
Sulfite vô cơ và hydro-sulfite
Natri sulfite
Amoni bisulfite
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali sulfite
Kali hydro sulfite
Natri bisulfite
Natri metabisulfite
Kali metabisulfite
231-821-4233-469-7233-484-9
233-321-1231-870-1231-548-0
231-673-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7757-83-710192-30-010196-04-0
10117-38-1
7773-03-7 7631-90-57681-57-4
16731-55-8
0,2 % (là SO2 “tự do”)
9
Chlorobutanol
200-317-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 %
10
Axit 4-Hydroxybenzoic metylparaben
Kali etylparaben
Kali paraben
Natri metylparaben
Natri etylparaben
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri paraben
Kali metylparaben
Canxi paraben
phenylparaben
99-96-7
99-76-3
36457-19-9
16782-08-45026-
62-035285-68-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69959-44-0
17696-62-7
202-804-9202-785-7253-048-1
240- 830-2
225-714-1252- 487-6204-399-4
204-051-1247- 464-2274-235-4
241-698-9
0,4 % (là axit) cho este riêng lẻ
0,8 % (là axit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
3-Acetyl-6-methylpyran-2,4 (3H)-dione và muối:
Axit Dehydroacetic
Natri dehydroacetate
208-293-9
224-580-1
520-45-64418-26-216807-48-0
0,6 % (là axit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit Formic
Natri formate
200-579-1
205-488-0
64-18-6
141-53-7
0,5 % (là axit)
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
299-116-4
93856-83-8
0,1 %
14
Axit Undec-10-Enoic và muối:
Axit Undecylenic
Kali undecylenate
Natri undecylenate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TEA-undecylenate
MEA-undecylenate
203-965-8
222-264-8215-331-8282-908-9
260-247-7
112-38-9 6159-41-73398-33-2
1322-14-184471-25-056532-40-2
0,2 % (là axit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5- Pyrimidinamine, 1,3- bis(2-ethylhexyl)-5-
methyl- hexahydropyrimidin-5-amine (Hexetidine)
205-513-5
141-94-6
0,1 %
16
2-Bromo-2-nitropro-pane-1,3- diol(Bronopol)
200-143-0
52-51-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không sử dụng trong công thức có chứa amin
như diethanoloamine để tránh tạo thành nitrosamine
17
2,4-Dichlorobenzyl alcohol
217-210-5
1777-82-8
0,15%
18
1-(4-Chlorophenyl)-3-(3,4-di- chlorophenyl)
urea (Triclocar- ban)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101-20-2
0,2 %
Purity crite-ria:3,3’,4,4’-Tet-rachloro-azoben-zene<1ppm
3,3’,4,4’-Tetra-chloro-azoxyben-zene
<1ppm
19
5-Chloro-2-(2,4-dichlorophe- noxy) phenol
(Triclosan)
222-182-2
3380-34-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Chloroxylenol
201-793-8
88-04-0
0,5 %
21.
N,N"-methylenebis[N'-[3-(hy-
droxymethyl)-2,5-dioxoimida- zolidin-4-yl]urea] (Imidazolidi- nyl urea)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39236-46-9
0,6 %
22
Poly(methylene),.alpha.,.ome-ga.-
bis[[[(aminoiminomethyl) amino]iminomethyl]
amino]-, dihydrochloride (Polyamino-
70170-61-5
28757-47-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 %
23
2-Phenoxyethanol
204-589-7
122-99-6
1,0%
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100-97-0
202-905-8
0,15%
25
Methenamine-3-chloro-ally- lochloride
(Quaternium-15)
223-805-0
4080-31-3
0,2 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
1-(4-Chlorophenoxy)-1-(im-
idazol-1-yl)-3,3-dimethylbu- tan-2-one (Climbazole)
253-775-4
38083-17-9
0,5 %
27
1,3-Bis(hydroxyme- thyl)-5,5- dimethylimida-zolidine-2,4-dione
(DMDM Hydantoin)
229-222-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 %
28
1-Hydroxy-4-methyl-6-(2,4,4- trimethylpentyl)
2-pyridon và muối monoethanolamine (PiroctoneOlamine)
272-574-2
50650-76-5
68890-66-4
0,5 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’-methylenebis(6-bro-mo-4-chlorophenol)(Bromo-
chlorophene)
239-446-8
15435-29-7
0,1 %
30
4-lsopropyl-m-cresol (o-Cy- men-5-ol)
221-761-7
3228-02-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Hỗn hợp của 5-Chloro-2-me-
thyl-isothiazol-3(2H)-one và 2-methylisothiazol-3(2H)-one với kali clorua và
magie nitrate
247-500-7
26172-55-42682-20-455965-84-9
0,0008 % (của hỗn hợp ở tỷ lệ 3:1 của 5-chloro-2-methyli-
sothiazol 3(2H)-one và 2-methylisothi- azol-3(2H)-one
Xem a.
32
2-methylisothiazol-3(2H)-one (MIT)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2682-20-4
0,01 %
Xem a.
33
2-Benzyl-4-chlorophenol (Chlo- rophene)
204-385-8
120-32-1
0,2 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Chloroacetamide
201-174-2
79-07-2
0,3 %
35
N,N"-bis(4-chloro-phenyl)-3,12-diimi-no-2,4,11,13-tetraaza-
Tetradecanediamidine và Idigluconate, diacetate và dihydroclorua:
Chlorhexidine
Chlorhexidine Diacetate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorhexidine Dihydroclorua
200-238-7200-302-4242-354-0
223-026-6
55- 56-1
56- 95-118472-51-03697-42-5
0,3 % (là chlorhexidine)
36
Alkyl (C 12-22) trimetyl Amoni bromua và Amoni
clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cetrimonium bromua
Cetrimonium clorua
Laurtrimonium bromua
Laurtrimonium clorua
Steartrimonium bromua
Steartrimonium clorua
241-327-0200-311-3203-928-6
214-290-3203-927-0214-294-5
203-929-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57-09-0112-02-7
1119-94-4112-00-51120-02-1
112-03-8
0,1 %
37
4,4-Dimethyl-1,3-oxazolidin
257-048-2
51200-87-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH của sản phẩm cuối có thể nhỏ hơn 6
38
N-(Hydroxymethyl)-N-(dihy- droxymethyl-1,3-dioxo-2,5-im-
idazolidinyl-4)-N’-(hydroxyme- thyl) urea (Diazolidinyl Urea)
278-928-2
78491-02-8
0,5 %
39
Benzenecarboximidamide, 4,4’-(1,6-hexanediyl-bis-(ox-
y))-bis-(3-nitrobenzami-dine) và muối (gồm isethionate and
phydroxyben-zoate):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexamidin diisethionate,
Hexamidin paraben
211-533-5
299-055-3
3811-75-4659-40-593841-83-9
0,1 %
40
Pentan-1,5-dial(Glutaralđe- hyde, Glutaral)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111-30-8
0,1 %
41
3-(p-Chlorophenoxy)-pro-
pane-1,2diol(Chlorphenesin)
203-192-6
104-29-0
0,3 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri N-hydroxymethyl-gly- cinate
274-357-8
70161-44-3
0,5 %
43
Benzenemethanaminium,N,N- dimethyl-N-[2-[2-[4-(1,1,3,3,-
tetramethylbutyl)phenoxy] ethoxy] ethyl]-, clorua (Benzethonium Clorua)
204-479-9
121-54-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Xem GHS (Bảng 3.4.6). [4] đối với
các yêu cầu ghi nhãn bổ sung cho hỗn hợp có chứa các chất có tính chất nhạy.
Các hỗn hợp có chứa các chất có tính chất nhạy ở một số nồng độ phải được dán
nhãn “Có chứa XXX. Có thể gây dị ứng”
Phụ
lục E
(quy định)
Phương
pháp xác định hexaclobenzen, biphenyl đa clo hóa và benzo[α]pyren
E.1 Nguyên tắc
Dung môi benzo[α]pyren (B[α]P), hexaclobenzen
(HCB) và biphenyl đa clo hóa (PCB) được xác định trong sơn dùng bằng tay bằng
cách trộn với natri sunphat khan và chiết với hỗn hợp 1:1 cyclohexan và aceton
đối với HCB và PCB hoặc hỗn hợp 2:1 của toluene và aceton đối với BP, sử dụng phương
pháp chiết soxhlet. Chất chiết được làm sạch và cô đặc trước khi phân tích sử dụng
sắc ký khí với bộ phát hiện phổ khối lượng (GC-MS) sử dụng chuẩn nội.
E.2 Chất chuẩn, thuốc thử và dung môi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định của tất cả các thuốc thử phải được
kiểm tra thường xuyên. Chúng phải ổn định trong thời gian đến 6 tháng khi được
giữ trong chỗ tối ở (5 ± 2) °C.
E.2.1 Hexan, cấp tinh khiết phân tích.
E.2.2 Cyclohexan, cấp tinh khiết phân
tích.
E.2.3 Aceton, cấp tinh khiết phân tích.
E.2.4 2,2,4-trimetylpentan, cấp tinh khiết phân
tích.
E.2.5 Toluen, cấp tinh khiết phân tích.
E.2.6 Hỗn hợp Cyclohexan (E.2.2): aceton
(E.2.3) 1:1 (v/v).
E.2.7 Hỗn hợp Toluen (E.2.5): aceton
(E.2.3) 2:1 (v/v).
E.2.8 Natri sunphat khan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.9.1 Hexaclorobenzen (HCB) CAS No 118-74-1,
> 99 %.
E.2.9.2 Hỗn hợp chuẩn PCB thương mại hoặc các hợp chất PCB
riêng lẻ:
- Chất PCB 11 (3.3’-Diclorobiphenyl), CAS No:
2050-67-1;
- Chất PCB 28 (2,4,4’-triclorobiphenyl), CAS
No: 7012-37-5;
- Chất PCB 52 (2,2’,5,5’-tetraclorobiphenyl),
CAS No: 35693-99-3;
- Chất PCB 101 (2,2’,4,5,5’-pentaclorobiphenyl),
CAS No: 37680-73-2;
- Chất PCB 118 (2,2’,4,5,5’-pentaclorobiphenyl),
CAS No: 31508-00-6;
- Chất PCB 138 (2,2’,3,4,4’,5,-Hexaclorobiphenyl),
CAS No:35065-28-2;
- Chất PCB 153
(2,2’,3,4,4’,5’-Hexaclorobiphenyl), CAS No:35065-27-1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chất PCB 209 (Decaclorobiphenyl), CAS
No:2051-24-3.
E.2.9.3 Benzo[α]pyren (B[α]P), CAS
No:50-32-8, > 99 %.
E.2.10 Các chuẩn nội.
E.2.10.1 HCB 13C6, CAS
No:118-74-1.
E.2.10.2 Chất PCB 101 13C12, CAS No: 37680-73-2.
E.2.10.3 Chất PCB 138 13C12, CAS No:35065-28-2.
E.2.10.4 B[α]P d12, CAS No:63466-71-7.
E.2.11 Dung dịch chuẩn đầu
E.2.11.1 Chuẩn bị 100 mg/l dung dịch chuẩn đầu HCB
(E.2.9.1) trong 2,2,4-trimetylpentan (E.2.4).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.11.3 Chuẩn bị 200 mg/l dung dịch chuẩn đầu B[α]P
(E.2.9.3) trong 2,2,4-trimetylpentan (E.2.4).
E.2.12 Các dung dịch chuẩn nội
E.2.12.1 HCB 13C6
Chuẩn bị một dung dịch gốc của từng chuẩn nội
(E.2.10.1) ở nồng độ 10 mg/l trong 2,2,4-trimetylpentan (E.2.4).
E.2.12.2 Đồng phân PCB 101 13C12
và đồng phân PCB 138 13C12
Chuẩn bị dung dịch gốc của từng chuẩn nội
(E.2.10.2) ở nồng độ 10 mg/l trong 2,2,4-trimetylpentan (E.2.4).
E.2.12.3 Đồng phần PCB 138 13C12
Chuẩn bị dung dịch gốc của từng chuẩn nội
(E.2.10.3) ở nồng độ 10 mg/l trong 2,2,4-trimetylpentan (E.2.4).
E.2.12.4 B[α]P d12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.13 Chuẩn xây dựng đường chuẩn
E.2.13.1 Chuẩn xây dựng đường chuẩn của HCB và
các chất PCB.
Chuẩn bị sáu dung dịch xây dựng đường chuẩn
trong khoảng nồng độ từ 0,02 mg/l đến 1 mg/l bằng cách pha loãng chuẩn đầu HCB
(E.2.11.1) và dung dịch chuẩn của hỗn hợp các PCB (E.2.11.2) trong
2,2,4-trimetylpentan (E.2.4). Mỗi dung dịch xây dựng đường chuẩn phải có các
dung dịch chuẩn nội 0,5 mg/l của HCB 13C6(E.2.12.1), 0,25
mg/l của chất PCB 101 13C12(E.2.12.2) và chất PCB 138 13C12
(E.2.12.3).
E.2.13.2 Chuẩn xây dựng đường chuẩn của B[α]P.
Chuẩn bị sáu dung dịch hiệu chuẩn trong khoảng
nồng độ 0,005 mg/l đến 0,02 mg/l bằng cách pha loãng dung dịch chuẩn sơ cấp B[α]P
(E.2.11.3) trong 2,2,4-trimetylpentan. Mỗi dung dịch hiệu chuẩn phải chứa 0,02
mg/l chuẩn nội bộ B[α]Pd12 (E.2.12.4).
E.2.14 Dung dịch thu hồi
E.2.14.1 Dung dịch thu hồi HCB
Chuẩn bị
dung dịch thu hồi chứa 10 mg/l HCB trong 2,2,4-trimetylpentan (E.2.4).
E.2.14.2 Dung dịch thu hồi PCB hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.14.3 Dung dịch thu hồi B[α]P
Chuẩn bị dung dịch thu hồi chứa 0,1 mg/l B[α]P
trong 2,2,4-trimetylpentan (E.2.4).
E.3 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng thiết bị và dụng cụ chuẩn trong phòng
thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau. Thiết bị phải không được bị nhiễm bẩn
trước khi sử dụng. Dụng cụ bằng thủy tinh phải được tráng bằng aceton và hexan
trước khi sử dụng và để cho khô.
E.3.1 Chai thủy tinh màu hổ phách, dung tích 40 ml có
nút đậy kín.
E.3.2 Cân phân tích, có khả năng cân chính
xác đến 4 chữ số sau dấu phẩy.
E.3.3 Ống sợi thủy tinh, đường kính 33 mm x
dài 100 mm.
E.3.4 Bộ chiết soxhlet có siphon để giữ ống
đường kính 33 mm x dài 100 mm
E.3.5 Bộ ngưng tụ bằng nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3.7 Ống gia nhiệt chống tóe lửa.
E.3.8 Hệ thống cô đặc mẫu với dòng khí nitơ.
E.3.9 Cột chiết pha rắn làm bằng thủy tinh hoặc
polypropylene, đường kính trong từ 25 mm đến 30 mm, chiều dài từ 140 mm đến 150
mm, chứa đầy 20 g vật liệu SPE hạt “kieselguhr” khan (hoặc cột SPE bán sẵn).
E.4 Thiết bị đo
E.4.1 Hệ thống sắc ký khí khối phổ, có lắp cột mao quản
và kim tiêm thủy tinh, có khả năng vận hành theo kiểu va đập điện tử có kiểm
soát ion lựa chọn cho phép kiểm soát các nhóm ion khác nhau tại các khoảng thời
gian lựa chọn trong quá trình phân tích.
E.4.2 Cột mao quản phân tích, ví dụ loại HT-8, dài
50 m x đường kính trong 0,22 mm x độ dày màng 0,25 mm 8 % phenyl
polysiloxan-cacbon hoặc tương đương.
E.5 Lấy mẫu
Sơn dùng bằng tay phải được trộn kỹ bằng đũa thủy
tinh để đảm bảo lấy được mẫu đồng nhất.
Sơn dùng bằng tay chủ yếu là hệ nước và mẫu thử
phải được lấy ngay khi mở nắp dựng cụ chứa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.6 Cách tiến hành
E.6.1 Quy định chung
Việc chuẩn bị mẫu là như nhau đối với tất cả
các chất phân tích sử dụng dung môi và chiết pha rắn. Tuy nhiên, để đạt được giới
hạn dưới quy định đối với B[α]P, giai đoạn cô đặc đã được mô tả riêng đối với
HCB và các chất PCB.
E.6.2 Chuẩn bị mẫu
Đổ đầy vào chai màu hổ phách tối có nút đậy (E.3.1) với khoảng 6 g natri sunphat
khan (E.2.8). Cân chính xác (1,0 ± 0,1) g mẫu thử cho lên trên bề mặt của natri
sunphat khan và ghi lại khối lượng (M). Thêm 6 g natri sunphat khan để phủ lên
trên mẫu thử và đậy kín chai.
Lắc mạnh chai trong (60 ± 5) s để trộn đều mẫu
thử và natri sunphat. Bỏ nút đậy ra và để yên hỗn hợp trong (24 ± 1) h trong điều
kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn để đảm bảo hỗn hợp không tiếp xúc với các chất
gây ô nhiễm.
Sau 24 h, đậy lại nút chai và lắc mạnh thêm (60
± 5) s.
Hỗn hợp này không được chứa các hạt lớn hơn từ
1 mm đến 5 mm, có thể dùng đũa thủy tinh để làm vỡ nhỏ các hạt lớn được tạo
thành.
E.6.3 Chiết dung môi HCB, các chất PCB và BP
có thể hòa tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển hỗn hợp trong E.6.2 vào trong ống sợi thủy
tinh (E.3.3) và cho thêm các đĩa giấy lọc lên trên miệng ống. Đặt ống vào trong
bộ chiết soxhlet (E.3.4) và nối với bộ ngưng tụ bằng nước (E.3.5). Thêm khoảng
175 ml cyclohexan/aceton (E.2.6) vào bình đáy tròn dung tích 250 ml (E.3.6) và
nối với bộ chiết soxhlet, đặt trên bếp gia nhiệt (E.3.7) và tiến hành hồi lựu
nhẹ trong hơn 6h.
Để trong thời gian đủ để cyclohexan/aceton lạnh
trước khi tách ra khỏi bộ chiết soxhlet và để bay hơi chất chiết cyclohexan/aceton
đến khoảng 5-10 ml bằng thiết bị cô quay hoặc hệ thống cô đặc tương đương
(E.3.8).
Chuyển phần chiết cyclohexan/aceton vào trong ống
thủy tinh chia độ, tráng bằng hai phần x 3 ml cyclohexane và để bay hơi chất
chiết đến khoảng 3 ml dưới dòng nitơ nhẹ (E.3.8).
E.6.3.2 Chiết dung môi B[α]P có thể hòa tan
Chuyển hỗn hợp trong E.6.2 vào trong ống thủy
tinh (E.3.3) và cho thêm các đĩa giấy lọc lên trên miệng ống. Đặt ống vào trong
bộ chiết soxhlet (E.3.4) và nối với bộ ngưng tụ bằng nước (E.3.5). Thêm khoảng
200 ml toluen/aceton (E.2.7) vào bình đáy tròn dung tích 250 ml (E.3.6) và nối
với bộ chiết soxhlet, đặt trên bếp gia nhiệt (E.3.7) và tiến hành hồi lưu nhẹ
trong hơn 6h.
Để trong thời gian đủ để toluen/aceton lạnh trước
khi tách ra khỏi bộ chiết soxhlet và để bay hơi chất chiết toluen/aceton đến
khoảng 3 ml bằng thiết bị cô quay hoặc hệ thống cô đặc tương đương (E.3.8).
Chuyển phần chiết toluen/aceton vào trong ống
thủy tinh chia độ, tráng bằng 1 ml toluen và để bay hơi chất chiết đến khoảng 3
ml dưới dòng nitơ nhẹ (E.3.8).
E.6.4 Chiết pha rắn
E.6.4.1 Chiết pha rắn HCB và các PCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.6.4.2 Chiết pha rắn B[α]P
Chuyển chất chiết thu được theo E.6.3.2 vào cột
chứa kieselguhr (E.3.9) và để yên trong khoảng 1 h. Sau đó rửa cột bằng ba phần
5 ml toluen (E.2.5), thu chất chiết vào trong bình thủy tinh phù hợp.
E.6.5 Cô đặc mẫu để xác định HCB và các PCB
Cho bay hơi chất chiết thu được theo E.6.4 đến
khoảng 3 ml bằng thiết bị cô đặc mẫu (E.3.8) và chuyển vào ống thử chia độ và
làm đầy đến 6 ml bằng 2,2,4-trimetylpentan. Chuyển 1 ml vào ống mẫu và thêm
0,025 ml dung dịch chuẩn nội HCB (E.2.12.1) và 0,05 ml mỗi dung dịch chuẩn nội
PCB (E.2.12.2 và E.2.12.3) để định lượng bằng GC-MS.
E.6.6 Cô đặc mẫu để xác định B[α]P
Cho bay hơi chất chiết thu được theo E.6.4 đến
khoảng 3 ml bằng thiết bị cô đặc mẫu (E.3.8) và chuyển vào ống thử chia độ và
làm đầy đến 4 ml bằng 2,2,4-trimetylpentan. Chuyển 1 ml vào ống mẫu và thêm
0,05 ml dung dịch chuẩn nội B[α]P (E.2.12.4) để định lượng bằng GC-MS.
E.6.7 Điều kiện sắc ký khí
Thiết lập hệ thống phát hiện phổ sắc ký khí khối
phổ theo hướng dẫn của nhà sản xuất, để kiểm soát phân mảnh khối lượng đã chọn
đối với HCB, các PCB và B[α]P.
Các điều kiện sau được cho là phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HT-8 hoặc loại tương tự, dài: 50 m, đường
kính trong: 0,25 mm, độ dày màng: 0,22 μm
Bơm
chia dòng/không chia dòng
Nhiệt độ bơm
220 °C
Khí mang
Heli
Thể tích bơm
1,0 l, chia dòng 1:15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phổ khối lượng
Chương trình nhiệt độ cho HCB và các PCB
60°C (giữ 2 min), 60 °C đến 170 °C (3,5 °C/min),
330 °C (12 min)
Chương trình nhiệt độ cho B[α]P
60°C (giữ 1 min), 60 °C đến 170 °C (3,5 °C/min),
(giữ 1 min), 170 °C đến 300 °C (20°C-30°C/min), (giữ 25 min)
E.6.8 Phổ khối lượng
Một thiết bị phổ khối lượng riêng được khuyến
nghị với quá trình ion hóa do va đập điện tử ở 70 eV.
E.6.9 Kiểu SIM
E.6.9.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong kiểu SIM, các ion phân mảnh cho phép định
lượng bằng cách sử dụng một trong ba ion là ion đích và hai ion còn lại để định
tính được nhận dạng trong Bảng E.1 và E.2.
CHÚ THÍCH T1 được coi là ion đích để định lượng.
Thời gian cần cho mỗi ion (thời gian dừng) phải
giống với tất cả các ion trong cửa sổ đã cho. Giá trị m/z được làm tròn. Giá trị
chính xác phải được sử dụng là thông số SIM.
Bảng E.1 - Danh mục các
ion định lượng
Thành phần
Ion đích (m/z)
Định tính 1 (m/z)
Định tính 2 (m/z)
HCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
249
286
PCB 11
222
224
152
PCB 28
256
258
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCB 52
292
290
294
PCB 101
326
328
324
PCB 118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
328
324
PCB 153
360
362
290
PCB 138
360
362
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCB 180
396
394
324
PCB 209
498
500
496
HCB 13C6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCB 101 13C12
338
PCB 138 13C12
372
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.2 - Danh mục ion
định lượng
Thành phần
lon đích (m/z)
Định tính 1 (m/z)
Định tính 2 (m/z)
B[α]P
255
250
253
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
264
E.6.9.2 Dung sai cho phép tối đa
Cường độ tương đối của ion định lượng tương ứng
với hai định tính, được biểu thị bằng phần trăm cường độ của ion có cường độ lớn
nhất, phải tương đương với các ion của dung dịch xây dựng đường chuẩn ở nồng độ
so sánh được, được xác định trong cùng điều kiện, trong khoảng dung sai cho
trong Bảng E.3.
Chuẩn xây dựng đường chuẩn được sử dụng là chuẩn
đối chứng phải nằm ở giữa đường chuẩn.
Bảng E.3 - Dung sai cho
phép tối đa đối với cường độ ion tương đối
Cường độ tương đối
% của độ nhạy ion
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 50 %
± 10 %
> 20 % - 50 %
± 15 %
> 10 % - 20 %
± 20 %
≤ 10 %
± 50 %
Hình E.1 chỉ ra ví dụ về phân tách phổ của HCB
và 9 chất PCB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.1 - Ví dụ về sự phân
tách phổ của HCB và 9 chất PCB
Bảng E.4 đưa ra chỉ dẫn về thời gian lưu cho
HCB và 9 chất PCB.
Bảng E.4 - Chỉ dẫn về
thời gian lưu cho HCB và 9 chất PCB
Thành phần
Thời gian lưu
min
HCB
19,65
PCB 11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCB 28
23,57
PCB 52
25,03
PCB 101
30,14
PCB 118
34,43
PCB 153
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCB 138
36,98
PCB 180
40,87
PCB 209
49,00
Hình E.2 đưa ra ví dụ về phân tách phổ của B[α]P
và B[α]Pd12
Hình E.2 - Ví dụ về
phân tách phổ của BP và BP d12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.5 - Chỉ dẫn về
thời gian lưu cho benzo[α]pyren và benzo[α]pyren d12
Thành phần
Thời gian lưu
min
B[α]P
31,86
B[α]P d12
31,56
E.6.9.3 Kiểm
tra hệ thống phân tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để kiểm tra quy trình
phân tích đối với các chất PCB, cho thêm 0,3 ml dung dịch thu hồi (E.2.14.2)
lên trên natri sunphat như mô tả trong E.2.8 và thực hiện theo quy trình từ
E.6.2 đến E.6.4.
Tỷ lệ thu hồi đối với hexaclobenzen và các chất
PCB ít nhất phải bằng 70 %.
Để kiểm tra quy trình phân tích đối với B[α]P,
cho thêm 0,2 ml dung dịch thu hồi (E.2.14.3) lên trên natri sunphat như mô tả
trong E.2.8 và thực hiện theo quy trình từ E.6.2 đến E.6.4.
Tỷ lệ thu hồi đối với B[α]P phải ít nhất bằng
70 %.
E.7 Tính toán
E.7.1 Để xác định HCB, các chất PCB và B[α]P, sử dụng
phương pháp hiệu chuẩn chuẩn nội. Giá trị R được xác định, là tỷ số giữa cường
độ của các ion được sử dụng để định lượng và ion chuẩn nội. Xây dựng đường chuẩn
bằng cách lập đồ thị nồng độ dung dịch hiệu chuẩn của HCB, PCB và B[α]P theo
giá trị R tương ứng. Xác định nồng độ C của từng chất phân tích theo
mg/l trong dung dịch mẫu từ đường chuẩn.
E.7.2 Nồng độ của các PCB trong mẫu ban đầu ở mỗi mức
độ clo hóa được xác định bởi công thức: (mg/kg) (E.1)
(mg/kg) (E.1)
Trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là nồng độ của các PCB tại từng mức clo hóa
trong mẫu (trong đó n bằng từ 1 đến 7), tính bằng mg/kg
M
là khối lượng mẫu chiết, tính bằng g;
V
là thể tích của dung dịch mẫu, tính bằng ml;
C
là nồng độ các chất PCB trong dung dịch mẫu,
tính bằng mg/l.
Ctổng = (E.2)
Trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là nồng độ của tất cả các đồng phân PCB xác định
được trong mẫu ban đầu, tính bằng mg/kg;
CLC
là nồng độ của các chất PCB tại từng mức clo
hóa (trong đó n từ 1 đến 7), tính bằng mg/kg.
E.7.3 Nồng độ của HCB trong mẫu ban đầu được xác định
theo công thức
(mg/kg) (E.3)
Trong đó
CHCB
là nồng độ của HCB trong mẫu ban đầu, tính bằng
mg/kg;
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
là thể tích của dung dịch mẫu, tính bằng ml;
C
là nồng độ HCB trong dung dịch mẫu, tính bằng
mg/l;
E.7.4 Nồng độ của B[α]P trong mẫu ban đầu được tính
theo công thức:
(mg/kg) (E.4)
Trong đó
CB[α]P
là nồng độ của B[α]P trong mẫu ban đầu, tính
bằng mg/kg;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là khối lượng mẫu chiết, tính bằng g;
V
là thể tích của dung dịch mẫu, tính bằng ml;
C
là nồng độ B[α]P trong dung dịch mẫu, tính bằng
µg/ml.
Nồng độ B[α]P được tính toán từ diện tích của
pic B[α]P và được tính theo phần khối lượng w, tính bằng mg/kg, của B[α]P
trong vật liệu thử theo công thức (E.5):
(E.5)
Trong đó
w
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS
là diện tích đỉnh của amin trong dung dịch mẫu,
tính bằng đơn vị diện tích;
AC
là diện tích đỉnh của amin trong dung dịch hiệu
chuẩn, tính bằng đơn vị diện tích;
CC
là nồng độ của amin trong dung dịch xây dựng
đường chuẩn (µg/ml);
VC
là thể tích
của phần thử thu được trong C.6.4 sử dụng phân tích quang phổ, tính bằng ml;
ES
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu sử dụng một chuẩn nội, phần khối lượng của
thành phần amin (w) được xác định theo công thức sau:
(E.6)
Trong đó
w
là phần khối lượng của B[α]P;
AIS(S)
là diện tích pic của chuẩn nội trong dung dịch
mẫu, tính bằng đơn vị diện tích;
AIS(C)
là diện tích pic của chuẩn trong dung dịch
xây dựng đường chuẩn, tính bằng đơn vị diện tích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.8.1 Độ tuyến tính
Hệ số tương quan phải lớn hơn 0,990.
E.8.2 Giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định
lượng (LOQ)
LOD và LOQ đối với phương pháp sử dụng GC-MS được
nêu trong Bảng E.6
Bảng E.6 - Giới hạn phát
hiện (LOD) và giới hạn định lượng (LOQ) sử dụng GC-MS
Thành phần
LOD
mg/l
LOQ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HCB
0,003
0,04
PCB 28
0,005
0,07
PCB 52
0,005
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,07
PCB 118
0,005
0,07
PCB 138
0,005
0,07
PCB 153
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
PCB 180
0,005
0,07
B[α]P
0,002
0,05
E.8.3 Độ lặp lại và độ tái lập đối với HCB,
các PCB và B[α]P
HCB, các PCB và B[α]P được xác định trong một
lô riêng sơn dùng bằng tay được thêm chuẩn ở giới hạn nồng độ 5 mg/kg đối với
HCB, 2 mg/kg đối với tổng bảy chất PCB (0,29 mg/kg của từng PCB) và 0,05 mg/kg
đối với B[α]P sử dụng 6 mẫu lặp thực hiện bởi hai phòng thử nghiệm độc lập theo
phương pháp GC-MS và được nêu trong Bảng E.7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần
Nồng độ
PTN 1
PTN 2
mg/kg
mg/kg
mg/kg
HCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,40 ± 0,25
4,09 ± 0,13
(1) PCB 28
0,29
0,27 ± 0,01
0,22 ± 0,01
(2) PCB 52
0,29
0,25 ± 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) PCB 101
0,29
0,26 ± 0,01
0,26 ± 0,01
(4) PCB 118
0,29
0,28 ± 0,01
0,29 ± 0,01
(5) PCB 138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27 ± 0,01
0,26 ± 0,01
(6) PCB 153
0,29
0,26 ± 0,01
0,28 ± 0,01
(7) PCB 180
0,29
0,27 ± 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng của bảy PCB
2,00
1,85 ± 0,07
1,91 ± 0,07
B[α]P
0,050
0,037 ± 0,002
0,039 ± 0,001
CHÚ THÍCH Dữ liệu độ lặp lại là một chỉ dẫn tốt
về tính năng của phương pháp trong một phòng thí nghiệm. Mặc dù các giá trị so
sánh được từ hai phòng thử nghiệm đối với độ tái lập sẽ cần phải chứng minh
thêm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi được xác định trong một lô sơn dùng
bằng tay được thêm chuẩn ở giới hạn nồng độ bằng 5 mg/kg đối với HCB, 2 mg/kg đối
với tổng của 7 PCB (0,28 mg/kg của từng PCB) và 0,05 mg/kg đối với B[α]P sử dụng
sáu mẫu lặp bởi hai phòng thử nghiệm độc
lập theo phương pháp GC-MS và được nêu trong Bảng E.8.
Bảng E.8 - Độ thu hồi
HCB, PCB và B[α]p
Thành phần
% Độ thu hồi
(Trung
bình của phòng thử nghiệm 1 và 2)
HCB
75
(1) PCB 28
86
(2) PCB 52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) PCB 101
89
(4) PCB 118
97
(5) PCB 138
91
(6) PCB 153
94
(7) PCB 180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng của bảy PCB
94
B[α]P
77
E.9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải viện dẫn đến phương
pháp này và bao gồm các thông tin sau.
a) mô tả chính xác mẫu/nhận biết/số;
b) kiểu loại và ngày lấy mẫu;
c) ngày trình và ngày phân tích;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) dữ liệu về quy trình định lượng;
f) các kết quả tính toán;
g) độ không đảm bảo đo (nếu liên quan).
E.10 Thông tin bổ sung
Có 209 chất biphenyl đa clo hóa (PCB) nhưng
không có thông tin về mức độ và chất được dùng trong sơn dùng bằng tay. Có rất
ít tài liệu đề cập đến vật liệu sử dụng trong công thức của sơn dùng bằng tay;
đối với chất màu hữu cơ lưu ý rằng điều kiện sản xuất có thể ảnh hưởng mạnh đến
các PCB mà vô tình có thể có mặt. Phương pháp này cho phép định lượng bất kỳ chất
nào, trong đó một loại của mỗi nhóm chất là các chuẩn hiệu chuẩn (xem E.2.9.2).
Bảng E.9 chỉ ra tất cả các PCB đồng nhất khác.
Bảng E.9 - Ký hiệu của
PCB đồng nhất theo IUPAC
Số PCB
Cấu trúc
Số PCB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monochlorobiphenyls
47
2,2’,4,4’
1
2
48
2,2’,4,5
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,4,5’
3
4
50
2,2’,4,6
Dichlorobiphenyls
51
2,2’,4,6’
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
2,2’,5,5’
5
2,3
53
2,2’,5,6’
6
2,3’
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2,4
55
2,3,3’,4
8
2,4’
56
2,3,3’,4’
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
2,3,3’,5
10
2,6
58
2,3,3’,5’
11
3,3’
59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
3,4
60
2,3,4,4’
13
3,4’
61
2,3,4,5
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
2,3,4,6
15
4,4’
63
2,3,4’,5
Trichlorobiphenyls
64
2,3,4’,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3
65
2,3,5,6
17
2,2’,4
66
2,3’,4,4’
18
2,2’,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3’,4,5
19
2,2’,6
68
2,3’,4,5’
20
2,3,3’
69
2,3’,4,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3,4
70
2,3’,4’,5
22
2,3,4’
71
2,3,4’,6
23
2,3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3’,5,5’
24
2,3,6
73
2,3’,5’,6
25
2,3’,4
74
2,4,4’,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3’,5
75
2,4,4’,6
27
2,3’,6
76
2’,3,4,5
28
2,4,4’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3’,4,4’
29
2,4,5
78
3,3’,4,5
30
2,4,6
79
3,3’,4,5’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4’,5
80
3,3’,5,5’
32
2,4’,6
81
3,4,4’,5
33
2’, 3,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
2’,3,5
82
2,2’,3,3’,4
35
3,3’,4
83
2,2’,3,3’,5
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
2,2’,3,3’,6
37
3,4,4’
85
2,2’,3,4,4’
38
3,4,5
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
3,4’,5
87
2,2’,3,4,5’
Tetrachlorobiphenyls
88
2,2’,3,4,6
40
2,2’,3,3’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,4,6’
41
2,2’,3,4
90
2,2’,3,4’,5
42
2,2’,3,4’
91
2,2’,3,4’,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,5
92
2,2’,3,5,5’
44
2,2,3,5’
93
2,2’,3,5,6
45
2,2’,3,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,5,6’
46
2,2’,3,6’
95
2,2’,3,5’,6
154
2,2’,4,4,5,6’
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
2,2’,4,4’,6,6’
97
2,2’,3’,4,5
156
2,3,3’,4,4’,5
98
2,2’,3,4,6
157
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
2,2’,4,4’,5
158
2,3,3’,4,4’,6
100
2,2’,4,4’,6
159
2,3,3’,4,5,5’
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
2,3,4’,4,5,6
102
2,2’,4,5,6’
161
2,3,3’,4,5’,6
103
2,2’,4,5’,6
162
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
2,2’,4,6,6’
163
2,3,3’,4’,5,6
105
2,3,3’,4,4’
164
2,3,3’,4’,5’,6
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
2,3,3’,5,5’,6
107
2,3,3’,4’,5
166
2,3,4,4’,5,6
108
2,3,3’,4,5’
167
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
2,3,3’,4,6
168
2,3’,4,4’,5’,6
110
2,3,3’,4’,6
169
3,3’,4,4’,5,5’
111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heptachlorobiphenyl
112
2,3,3’,5,6
170
2,2’,3,3’,4,4’,5
113
2,3,3’,5’,6
171
2,2’,3,3’,4,4’,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3,4,4’,5
172
2,2’,3,3’,4,5,5’
115
2,3,4,4’,6
173
2,2’,3,3’,4,5,6
116
2,3,4,5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,3’,4,5,6’
117
2,3,4’,5,6
175
2,2’,3,3’,4,5’,6
118
2,3’,4,4’,5
176
2,2’,3,3’,4,6,6’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3,4,4’,6
177
2,2’,3,3’,4’,5,6
120
2,3’,4,5,5’
178
2,2’,3,3’,5,5’,6
121
2,3’,4,5’,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,3’,5,6,6’
122
2’,3,3’,4,5
180
2,2’,3,4,4’,5,5’
123
2’,3,4,4’,5
181
2,2’,3,4,4’,5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2’,3,4,5,5’
182
2,2’,3,4,4’,5,6’
125
2’,3,4,5,6’
183
2,2’,3,4,4’,5’,6
126
3,3’,4,4’,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,4,4’,6,6’
127
3,3’,4,5,5’
185
2,2’,3,4,5,5’,6
Hexachlorobiphenyls
186
2,2’,3,4,5,6,6’
128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187
2,2’,3,4’,5,5’,6
129
2,2’,3,3’,4,5
188
2,2’,3,4’,5,6,6’
130
2,2’,3,3’,4,5’
189
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
2,2’,3,3’,4,6
190
2,3,3’,4,4’,5,6
132
2,2’,3,3’,4,6’
191
2,3,3’,4,4’,5’,6
133
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
2,3,3’,4,5,5’,6
134
2,2’,3,3’,5,6
193
2,3,3’,4’,5,5’,6
135
2,2’,3,3’,5,6’
Octachlorobiphenyls
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,3’,6,6’
194
2,2’,3,3’,4,4’,5,5’
137
2,2’,3,4,4’,5
195
2,2’,3,3’,4,4’,5,6
138
2,2,3,4,4’,5’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,3’,4,4’,5’,6
139
2,2’,3,4,4’,6
197
2,2’,3,3’,4,4’,6,6’
140
2,2’,3,4,4’,6’
198
2,2’,3,3’,4,5,5’,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,4,5,5’
199
2,2,3,3’,4’,5,5’,6
142
2,2’,3,4,5,6
200
2,2’,3,3’,4,5,6,6’
143
2,2’,3,4,5,6’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,3’,4,5’,6,6’
144
2,2’,3,4,5’,6
202
2,2’,3,3’,5,5’,6,6’
145
2,2’,3,4,6,6’
203
2,2’,3,4,4’,5,5’,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2’,3,4’,5,5’
204
2,2’, 3,4,4’, 5,6,6’
147
2,2’,3,4’,5,6
205
2,3,3’,4,4’,5,5’,6’
148
2,2’,3,4,5,6’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
2,2’,3,4’,5’6
206
2,2’,3,3’,4,4’,5,5’,6
150
2,2’,3,4’,6,6’
207
2,2’,3,3’,4,4’,5,6,6’
151
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
208
2,2’,3,3’,4,5,5’,6,6’
152
2,2’,3,5,6,6
Decachlorobiphenyl
153
2,2’,4,4’,5,5’
209
2,2’,3,3’,4,4’,5,5’,6,6’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục F
(tham khảo)
Các
thành phần sử dụng trong sản xuất sơn dùng bằng tay
Với hiểu biết ngày nay, các thành phần sau đây
được sử dụng trong sơn dùng bằng tay
a) Chất kết dính
- cacboxymetylcellulo và muối của chúng;
- dextrin
- polyvinyl alcohol
- ete cellulo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- xantan
- polyvinylpyrolidon
- casein
- alginat
- polyacrylat
b) Chất độn
- canxi cacbonat
- canxi suphat
- silicon dioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- aluminum oxit
- magiesilicat
- khoáng
china
- bentonit
- bari sunphat, magie cabonat, aluminum
trihydrat (chất lượng theo đồ chơi)
c) Chất làm ẩm
- natri polyphotphat
- rượu béo ethoxylate
- ete polyalkylen glycol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- glycerol
- Polyglycol
- propylene glycol
- capillaire syrup (hỗn hợp trộn sẵn của
sacarit hòa tan), nếu chúng không tạo độ ngọt
d) Chất hoạt động bề mặt
- muối natri của axit béo thực phẩm
- ete polyalkylen glycol
- polywaxe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Hướng
dẫn về nhãn và ghi nhãn của nhà sản xuất
G.1 Quy định chung
Phụ lục này đưa ra hướng dẫn về nhãn cho sơn
dùng bằng tay. Tất cả các nhãn phải nhìn được và dễ dàng nhận bởi người tiêu dùng và gồm các điều kiện thông
thường.
G.2 Bao gói thứ nhất
G.2.1 Quy định chung
Bao gói thứ nhất phải mang các thông tin sau
G.2.2 Nhận diện nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.3 Thông tin trên nhãn
G.2.3.1 Cảnh báo
Bao gói thứ nhất phải có cảnh báo sau:
“Cảnh báo! Trẻ em dưới 3 tuổi phải được quản lý
bởi người lớn”
Sơn dùng bằng tay cung cấp cùng bột phải mang
thông tin
“Cảnh báo! Trộn với nước theo hướng dẫn của nhà
sản xuất trước khi đưa cho trẻ. Tránh hít phải bột”
G.2.3.2 Ghi nhãn chất bảo quản và chất làm đắng
Bao gói thứ nhất phải được làm nhãn chỉ ra chất
bảo quản và chất làm đắng được sử dụng
Chất bảo quản phải được nhận biết bằng tên hóa
chất, INCI hoặc số E.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ chứa sơn dùng bằng tay phải lặp lại dấu
hiệu nhận biết nhà sản xuất như nêu trong G.2.2.
Dụng cụ chứa phải có thông tin loại, lô, seri
hoặc model hoặc thông tin khác hoặc do kích cỡ hoặc bản chất của dụng cụ chứa
không làm được thì thông tin yêu cầu phải được ghi trên bao gói thứ nhất hoặc
trong tài liệu kèm theo đồ chơi.
Nếu dụng cụ chứa chính là bao gói thứ nhất, tất
cả thông tin trong G.2 phải có trên dụng cụ chứa.
G.4 Hướng dẫn
Sơn dùng bằng tay được cung cấp ở dạng bột phải
có hướng dẫn chỉ ra cách trộn với nước và tỷ lệ chính xác giữa nước và bột. Phải
có thêm thông tin để tránh hít phải bột. Hướng dẫn này có thể cung cấp thông
tin về việc sử dụng đúng sơn dùng bằng tay và cảnh báo để giảm thiểu việc dây
màu.
Thư mục tài liệu tham
khảo
[1] EN71-1 :2014, Safety of toys - Part 7 :
Finger paints - Requirements and test methods.
[2] EN 71-12 :2013, Safety of toys - Part 12
: N-Nitrosamines and N-nitrosatble substances.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] United nations Globally Harmonised system
of classification and labelling of chemicals (GHS). Document
ST/SG/AC.10/30/Rev.5 ISBN No. 978-92-1-117067-2 http://www.unece.org/trans/dager/publi/ghs/ghs_rev05/05files_c.html.
[5] European Parliament and council Directive
94/34/EC of 30 June 1994 amending Directive 89/107/EEC on the approximation of
the laws of member states concerning food additives authorised for use in
foodstuffs intended for human consumption.
[6] European Parliament and Council Directive
95/2/EC of 20 February 1995 concerning food additives other than colouring
matters and sweeteners.
[7] Regulation (EC) No 1223/2009 of the
European Parliament and the Council of 30 November 2009 on cosmetic products.
[8] Second Commission Directive 82/434/EC of 14
May 1982 on the approximation of the laws of the member states relating to
methods of analysis necessary for checking the composition of cosmetic
products.
[9] Third Commission Directive 83/514/EC of 27
September 1983 on the approximation of the laws of the member states relating
to methods of analysis necessary for checking the composition of cosmetic
products.
[10] Fourth Commission Directive 85/490/EC of
11 October 1985 on the approximation of the laws of the member states relating
to methods of analysis necessary for checking the composition of cosmetic
products.
[11] Commission Directive 90/207/EC of 4 April
1990 amending on the second Directive 82/434/EEC on the approximation of the
laws of the member states relating to methods of analysis necessary for
checking the composition of cosmetic products.
[12] Fifth Commission Directive 93/73/EC of 9
September 1993 on the methods of analysis necessary for checking the
composition of cosmetic products.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] Seventh Commission Directive 96/45/EC of 2
July 1996 on the methods of analysis necessary for checking the composition of
cosmetic products.
[15] Ballschmiter K., & Zell M. Analysis of
polychlorinated biphenyls (PCB) by glass capillary gas chromatography.
Fresenius Z. Anal. Chem. 1980, 302 pp. 20-31.
[16] Analytical method No.212 : Determination
of unsulphonated primary aromatic amines in pigments and in solvent soluble
dyestuffs intended for use in food packaging; Ecological and Toxicological
Association of the dyestuffs manufacturing industry (ETAD).
[17] HPLC Method for the determination of
aromatic amines amines released from water-colours under physiological
conditions. Mitt. Gebiete Lebensm. Hyg. 1997, 88 pp. 305-320.
[18] SCHNEIDER G. D.tsch. Lebensmitt. Rundsch.
1997, 93 pp. 69-74.
[19] Deutsche Forschungsgemeinschaft. MAK- und
BAT-Werte-Liste 1995; Senatskommission zur Prüfung gesundheitsschädlicher
Arbeitsstoffe, Mitteilung 31, Abschnitt IIIA, VCH- Verlagsgesellschaft,
Weinheim.
[20] Official collection of analytical
procedure acc. §64 LFGB (Human and Animal food consolidated legislation, Germany), No.B82.02-4, January 1998; Detection of the application of certain azo dyes from
polyester fibres.
[21] Official collection of analytical
procedure acc. §64 LFGB (Human and Animal food consolidated legislation. Germany), No.B82.02-4, Proof of application of certain azo dyes in consumer goods.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Dung dịch “sẵn sàng để sử
dụng”, Merck-Nr. 1.09437 là một ví dụ về sản phẩm thương mại phù hợp. Thông tin
này nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không phải là khuyến nghị
của ISO về sản phẩm này.
2) Chromabond® XTR là ví dụ
về sản phẩm thương mại phù hợp. Thông tin này nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng
tiêu chuẩn và không phải là khuyến nghị của ISO về sản phẩm này.
3) Chromabond® XTR
(Macherey-Nagel Catalogue No.730507) là ví dụ về sản phẩm thương mại phù hợp.
Thông tin này nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không phải tà
khuyến nghị của ISO về sản phẩm này.