Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3811:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu rèn và dập

Số hiệu: TCVN3811:1983 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1983 Ngày hiệu lực:
ICS:01.140.30 Tình trạng: Đã biết

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Số hiệu phân xưởng thực hiện quy trình

2

Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

3

Tên gọi và mác vật liệu

4

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

5

Đơn vị khối lượng của chi tiết hoặc phôi

6

Hệ số sử dụng vật liệu

7

Hệ số sử dụng vật rèn - tỷ số giữa khối lượng chi tiết được gia công và khối lượng phôi (vật rèn)

8

Tỷ số tóp

Chỉ áp dụng cho quy trình công nghệ rèn

9

Loại phôi ban đầu (vật đúc, v.v…)

10

Ký hiệu (mã hiệu) hoặc tên gọi phôi ban đầu

11

Prôfin và kích thước của phôi ban đầu (kích thước cơ bản)

12

Số lượng chi tiết từ 1 phôi ban đầu

13

Khối lượng của phôi ban đầu

14

Số lượng vật rèn từ 1 phôi ban đầu

15

Đơn vị định mức - Số lượng chi tiết để định mức tiêu hao vật liệu (ví dụ: 1, 10, 100…chiếc)

16

Định mức tiêu hao vật liệu

17

Khối lượng của vật rèn

18

Tỷ số giữa khối lượng vật rèn và định mức tiêu hao vật liệu chính theo phần trăm

19

Cháy hao

20

Tỷ s giữa cháy hao vi định mức tiêu hao vt liu nh theo phn trăm

21 - 32

Dự trữ cho các tiêu hao vt liệu khác

33

S hiệu (n gọi) bộ phn, dây chuyền, kho hoặc vị trí làm vic

34

S hiệu nguyên công trong trình tự công nghệ chế tạo sn phm (kề cả kiểm tra và vận chuyển)

35

Tên gọi và nội dung nguyên công. Cho phép ghi các yêu cu k thut

36

Ký hiệu tài liệu trình bày nguyên công hoặc những yêu cu bổ sung cho việc thực hin

37

Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sn của thiết b công nghệ (ghi theo thứ tự thành từng dòng)

Cho phép ghi lực ép của thiết b

Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sn

38

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) ca đầu búa, khuôn, đ gá và dụng cụ phụ hoặc đơn vị tải trọng.

Cho phép không ghi tên gọi

39

Tên gi và ký hiu (mã hiệu) ca dụng cụ đo

Cho phép không ghi tên gọi

40

Nhiệt độ lò

41

Khối lượng cht liu - s lượng phôi được đưa vào lò đồng thời

42

Nhiệt độ gia công

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ giới hạn trên, mu s chỉ giới hạn dưới.

43

Thời gian nung phôi

Ghi dưi phân số: tử s ch thời gian nung lớn nht, mu số ch thời gian nung nh nht. .

44

Ghi dưới dạng phân s: tử s chỉ hệ s đứng nhiu máy, mẫu số ch loại công việc.

45

Ghi dưới dạng phân s : tử s ch lượng công nhân thc hiện nguyên công, mu số ch bậc th thực hiện nguyên công

46

Ghi dưới dạng phân số : tử số ch số lượng chi tiết gia công đng thi trong một nguyên công, mẫu s ch s lượng chi tiết dùng đ định mức thời gian (ví dụ : 1, 10, 100... chiếc)

Chú thích. Trong quá trình vận chuyển tử số ghi khi lượng đơn vị ti trọng - s lượng chi tiết trong hòm (thùng)

47

Ghi dưi dạng phân s : tử s ch định mức tin lương công nhân, xác định theo điu kin làm vic (ví dụ : nóng, bụi...), mẫu s ch phương pháp định mức (ví dụ tính toán, bm giờ, thng kê kinh nghiệm...)

48

Sng chi tiết sản xut trong một loạt. Chỉ áp dụng cho sn xut hàng loạt.

Chú thích. Trong quá trình vn chuyển, ghi khi lượng loạt vận chuyển - s lượng đơn vị tải trọng được vn chuyển đồng thời.

49

Ghi dưi dạng phân s : tử s chỉ định mức thời gian chun bị kết thúc ca nguyên công, mẫu số ch thời gian từng chiếc của nguyên công

50

Ch dn đặc biệt v các yêu cu cn thiết cho việc thực hin quy trình công nghệ.

Cho phép không ghi

51

Hình vẽ phác ca chi tiết

Cho phép không ghi.

2. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH RÈN.

DẬP NÓNG VÀ DẬP NGUỘI

2.1. Phiếu dùng đ trình bày quy trình công nghệ đin hình rèn, dập nóng và dập nguội.

2.2. Phiếu được lập theo mẫu 2 và 2a, tùy thuộc dạng gia công phiếu được sử dụng cùng với mẫu 3 và 3a hoặc 6 và 6a

2.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 2.

Bảng 2

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Tên gọi của loại vật liệu

3

Prôfin và kích thước của phôi ban đầu (kích thước cơ bản). Ghi khoảng các trị số

4

Nhiệt độ lò. (cho phép không ghi khi trình bày phiếu quy trình công nghệ dập nguội điển hình)

5

Nhiệt độ gia công. Ghi khoảng các trị số (cho phép không ghi khi trình bày phiếu quy trình công nghệ dập nguội điển hình)

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Số hiệu nguyên công (quy trình) trong trình tự công nghệ chế tạo sản phẩm (kể cả kiểm tra và vận chuyển)

8

Tên gọi và nội dung nguyên công

Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật

9

Ký hiệu tài liệu trình bày nguyên công hoặc các yêu cầu bổ sung cho việc thực hiện

10

Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) thiết bị công nghệ chính, chung cho nhóm chi tiết (ghi theo thứ tự thành từng dòng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đầu búa, khuôn, đồ gá hoặc đơn vị tải trọng chính chung cho nhóm chi tiết.

Cho phép không ghi tên gọi

12

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo, chung cho nhóm chi tiết.

Cho phép không ghi tên gọi

13

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ hệ số đứng nhiều máy, mẫu số chỉ loại công việc

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức tiền lương công nhân, xác định theo điều kiện làm việc (ví dụ: nóng, bụi…), mẫu số, chỉ phương pháp định mức (ví dụ: tính toán, bấm giờ, thống kê kinh nghiệm…)

16

Chỉ dẫn đặc biệt về việc thực hiện quy trình công nghệ.

3. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU TỔNG HỢP NGUYÊN CÔNG RÈN VÀ DẬP NÓNG

3.1. Phiếu dùng đ trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn l rèn và dập nóng.

3.2. Phiếu được lập theo mẫu 3 và 3a.

3.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 3.

Bảng 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nội dung

1

Tên gọi và mác vật liệu

2

Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thống kê

3

Hệ số sử dụng vật liệu

4

Hệ số sử dụng vật rèn - tỷ số giữa khối lượng chi tiết được gia công và khối lượng phôi (vật rèn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ số tóp

Chỉ số áp dụng cho quy trình công nghệ rèn

6

Loại phôi (vật đúc, cán, …)

7

Prôfin và kích thước của phôi

8

Số lượng chi tiết từ 1 phôi

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Số lượng vật rèn từ 1 phôi

11

Định mức tiêu hao vật liệu

12

Khối lượng của vật rèn

13

Tỉ số giữa khối lượng vật rèn và định mức tiêu hao vật liệu tính theo phần trăm

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

Tỷ số cháy hao và định mức tiêu hao vật liệu tính theo phần trăm.

16 - 27

Dự trữ cho các tiêu hao vật liệu khác

28

Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công

29

Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền sản xuất

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

Số hiệu bước

32

Tên gọi và nội dung nguyên công

Cho phép ghi yêu cầu cho việc thực hiện nguyên công

33

Ký hiệu tài liệu trình bày nguyên công và yêu cầu bổ sung cho việc thực hiện

34

Tên gọi, ký hiệu và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ (ghi theo thứ tự từng dòng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của khuôn và dụng cụ phụ cho phép không ghi tên gọi

36

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá, đơn vị tải trọng

Cho phép không ghi tên gọi

37

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo.

Cho phép không ghi tên gọi

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

Khối lượng chất liệu - số lượng phôi được đưa vào lò đồng thời

40

Nhiệt độ gia công

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ giới hạn trên, mẫu số chỉ giới hạn dưới

41

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian nung lớn nhất, mẫu số chỉ thời gian nung nhỏ nhất

42

Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định thời gian cơ bản của nguyên công, mẫu số chỉ thời gian phụ thuộc của nguyên công

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ dẫn đặc biệt về việc thực hiện quy trình công nghệ.

Cho phép không ghi.

44

Hình vẽ phác của chi tiết

Cho phép ghi các yêu cầu về việc thực hiện nguyên công hoặc quy trình công nghệ.

Cho phép không ghi.

4. QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢNG KÊ CÁC CHI TIẾT CHẾ TẠO THEO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH RÈN VÀ DẬP NÓNG

4.1. Bảng kê dùng đ ghi các số liệu cn thiết cho việc chế tạo chi tiết theo quy trình công nghệ đin hình rèn và dập nóng,

4.2. Bảng kê được lập theo mẫu 4 và 4a, được sử dụng cùng với mẫu 2 và 2a.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Ký hiệu của chi tiết theo tài liệu thiết kế

2

Tên gọi và mác vật liệu. Cho phép không ghi tên gọi.

3

Khi lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn vị khi lượng của chi tiết và phôi

5

Ký hiệu (mã hiệu) hoặc tên gọi phôi ban đu

Prôfin và kích thước ca phôi ban đu

6

Khi lượng ca phôi ban đầu

7

S lượng chi tiết được chế tạo từ 1 phôi ban đu

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Định mức tiêu hao vật liệu

10

Hệ số sử dụng vật liệu

11

Hệ s sử dụng phôi rèn - t s giữa khi lượng của chi tiết được gia công và khi lượng của phôi (vt rèn)

12

S hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Tên gọi ký hiệu (mã hiệu) của trang bị công ngh

Cho phép không ghi tên gọi

15

Thời gian nung phôi

Ghi dưới dạng phân s: tử s chỉ thi gian nung lớn nht, mẫu s ch thời gian nung nhỏ nhất

16

Tiêu hao khối lượng đi với 1 phôi rèn

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18 -20

Dự trữ cho c tiêu hao vật liệu khác

21

Ghi dưới dạng phân s: t s chỉ s lượng chi tiết gia công đồng thi khi thực hiện nguyên công, mẫu số chỉ đơn vị định mức - s lượng chi tiết đ định mức thi gian (ví dụ: 1, 10, 100... chiếc)

Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, t s ghi khi lượng đơn vị ti trọng - s lượng chi tiết trong hòm (thùng)

22

Ghi dưới dạng phân số: tử s chỉ s lượng chi tiết sản xut trong một loạt, mu s ch khi lượng chất liệu s lượng phôi được đưa vào lò đồng thời.

Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, tử s ghi khi lượng loại vận chuyển - s lượng đơn vị tải trọng được vn chuyển đồng thời

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU TỔNG HỢP NGUYÊN CÔNG DẬP NGUỘI

5.1. Phiếu dùng đ trình bày các ngun công của quy trình đơn lẻ dập nguội (k c kim tra và vận chuyển).

5.2. Phiếu được lập theo mẫu 5 và 5a.

5.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bng 5.

Bảng 5

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

Tên gọi và mác vật liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng ca chi tiết theo tài liu thiếl kế

3

Prôfin và kích thước ca phôi

4

Khối lượng ca phôi

5

S hiệu (tên gọi) phân xưng thực hiện nguyên công

6

S hiệu (tên gọi) bộ phận, băng tải, dây chuyền sn xut.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số hiệu ngun công trong trình tự công nghệ chế tạo chi tiết (kề c kim tra và vận chuyn)

8

Số hiệu bước

9

Tên gọi và nội dung nguyên công. Cho phép ghi các yêu cu k thuật

10

Ký hiu tài liệu trình bày ngun công và yêu cu b sung cho việc thực hiện ngun công

11

Tên gọi, ký hiệu và s hiệu tài sản của thiết bị công ngh (ghi theo thứ tự từng dòng).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Tên gọi và ký hiệu (mã hiu) của khuôn. dụng cụ phụ

Cho phép không ghi n gọi

13

Tên gọi và ký hiệu (mã hiu) của gồ, đơn vị ti trọng. Cho phép không ghi tên gọi

14

Tên gọi và ký hiu ( hiu) của dng c đo

Cho phép không ghi tên gọi

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

Định mc thời gian cơ bn và thời gian phụ của ngun công. Ghi dưới dạng phân s: t số chỉ thời gian cơ bn, mu s ch thời gian phụ

17

Chỉ dẫn đặc biệt và việc thực hiện nguyên công

Cho phép không ghi

18

Hình v phác của chi tiết

Cho phép ghi các yêu cu về việc thực hiện nguyên công hoặc quy trình công ngh

Cho phép không ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1. Phiếu dùng đ trình bày nguyên công công nghệ dập nguội.

6.2. Phiếu được lập theo mu 6 và 6a.

6.3. Nội dung các ô (cột) ca phiếu ghi theo ch dn trong bảng 6.

Bảng 6

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

S hiệu (n gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

S hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình

4

Tên gọi nguyên công

5

Tên gọi và mác vật liệu

Cho phép ghi s hiệu tiu chun hoặc điu kiện k thuật của vật liệu

6

Tên gọi phôi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế

8

Tên gọi lực ép của thiết bị công ngh

9

Ký hiu (mã hiu) khuôn

10

Tên gọi khuôn

11

S hành trình kép của thiết bị công ngh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sợng chi tiết gia công đồng thời

13

S hiệu bưc

14

Ni dung bước

15

Ký hiệu (mã hiu) đ gá

16

Tên gọi đồ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu (mã hiệu) dụng cụ đo

18

Tên gọi dụng cụ đo

19

Định mức thi gian cơ bn của bước

20

Hình v phác và chỉ dn đặc biệt v việc thực hiện nguyên công công ngh.

Cho phép không ghi.

7. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG ĐIỂN HÌNH DẬP NGUỘI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2. Mẫu được lập theo mẫu 7 và 7a.

7.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 7

Bảng 7

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

1

S hiu (n gọi) phân xưởng thựe hiện ngun công

2

Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây truyn hoặc vị trí làm việc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S hiu nguyên công theo phiếu tiến trình hoặc theo phiếu qui trình công nghệ đin hình

4

Tên gọi nguyên công

5

Tên gọi của loại vật liệu

6

Tên gọi của loại phôi ban đu (tm, băng,...) chung cho nhóm chi tiết

7

Tên gọi thiết bị công nghệ chính, chung cho nhóm chi tiết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu (mã hiệu) khuôn, khi khuôn chính, chung cho nhóm chi tiết.

9

Tên gọi khuôn, khối khuôn chính, chung cho nhóm chi tiết

10

Số hành trình kép của thiết bị công nghệ

11

S lượng chi tiết gia công đng thời

12

S hiệu bước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nội dung bước - Cho phép ghi yêu cu k thuật

14

Ký hiệu (mã hiệu) đồ gá chính, chung cho nhóm chi tiết

15

Tên gọi đ gá chính, chung cho nhóm chi tiết

16

Ký hiệu (mã hiệu) dụng cụ đo

17

Tên gọi dụng cụ đo, chung cho nhóm chi tiết chung đối vi nhóm chi tiết cho trước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình vẽ phác chỉ dn đc biệt v việc thực hiện ngun công công nghệ.

Cho phép không ghi

8. QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢNG KÊ CÁC CHI TIẾT CHẾ TẠO THEO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH DẬP NGUỘI

8.1. Bảng kê dùng đ ghi các số liệu cn thiết cho việc chế tạo chi tiết theo quy trình công nghệ dập nguội đin hình.

8.2. Bảng kê được lập theo mẫu 8 và 8a, được sử dụng cùng với mẫu 2 và 2a.

8.3. Nội dung các ô (cột) của bảng kê ghi theo ch dẫn trong bảng 8.

Bảng 8

Số hiệu ô (cột)

Nội dung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu của chi tiết theo tài liệu thiết kế

2

Tên gọi và mác vật liệu. Cho phép không ghi n gọi.

3

Khối lượng ca chi tiết theo tài liệu thiết kế

4

Đơn vị khối lượng ca chi tiết và phôi ban đầu

5

Ký hiệu (mã hiệu) hoặc tên gọi phôi ban đu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prôfin và kích thước của phôi ban đu

7

Khối lượng của phôi ban đu

8

Số lượng chi tiết đưc chế tạo từ 1 phôi ban đu

9

Đơn vị định mức - s lượng chi tiết đ định mức tiêu hao vt liệu (ví dụ: 1, 10, 100... chiếc)

10

Định mức tiêu hao vật liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số sử dụng vật liệu

12

Số hiệu ngun công theo phiếu tiến trình

13

S hiệu nguyên công theo phiếu quy trình công nghệ dp nguội điển hình

14

Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của trang thiết bị thay thế để gia công chi tiết.

15

Ghi dưới dạng phân số: t số chỉ số lượng chi tiết gia công đng thi khi thực hiện nguyên công, mẫu s chỉ đơn vị định mức - số lượng chi tiết được định mức thời gian (ví dụ: 1, 10, 100... chiếc)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

S lượng chi tiết sn xut trong một loạt. Ch áp dụng cho sản xut hàng loạt.

Chú thích: Trong quá trình vận chuyển, ghi khối lượng loạt vận chuyn - s lượng đơn vị ti trọng được vận chuyn đng thi.

17

Ghi dưi dạng phân số: t số ch định mức thời gian chun bị kết thúc của nguyên công, mẫu số ch định mc thời gian từng chiếc ca nguyên công.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3811:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu rèn và dập

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.323

DMCA.com Protection Status
IP: 3.19.31.73
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!