Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2346:1978 về Truyền động bánh răng côn răng thắng - Tính toán hình học

Số hiệu: TCVN2346:1978 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1978 Ngày hiệu lực:
ICS:21.200 Tình trạng: Đã biết

Tên thông số

Ký hiệu

Số răng

Bánh răng chủ động

Z1

Bánh răng bị động

Z2

Mô đun ở đáy lớn

me

Góc trục

S

Prôfin gốc ở mặt ngang đáy lớn

Góc prôfin

a

Hệ số chiều cao đầu răng

h*a

Hệ số khe hở hướng tâm

C*

Hệ số bán kính cong của đường lượn tại điểm giới hạn của prôfin

rf*

CHÚ THÍCH: nên chọn số Hiệu ban đầu theo phụ lục giới thiệu 1.

Bảng 2 – Tính toán các thông số hình học cơ bản

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

1. Số răng của bánh răng phẳng

Zc

Tính các thông số của bộ truyền

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Khoảng cách côn ngoài

Re

Re = 0,5 me Zc

3. Chiều dày vành răng

b

1. Nên lấy b ≤ 0,3 Re và b ≤ 10 me

2. Đối với bộ truyền các thông số theo TCVN 1991 : 1977 chọn b theo tiêu chuẩn đã chỉ dẫn. Trị số tính toán b phải được làm tròn.

4. Khoảng cách côn trung bình

R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được sử dụng khi tính các số liệu điều chỉnh về sức bền.

5. Môđun trung bình

m

m = me

6. Đường kính chia trung bình

d

d = mZ

7. Môđun ở đáy nhỏ

mi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được sử dụng khi tính các số liệu điều chỉnh.

8. Góc còn chia

d

tgd = ; d2 = S - d1

Khi S = 90o tgd1 = ; d2 = 90od1

Khi S = 90o các góc d1d2 được xác định chính xác tới 2". Góc d phải trong giới hạn 5 – 85o

9. Tỷ số truyền

u

u =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

uvb

uvb =

Được xác định đối với bộ truyền có S ≠ 90o

11. Số răng của bộ truyền bánh răng côn tương đương.

Zvb1

Zvb1 = .

12. Hệ số dịch chỉnh ở bánh răng chủ động

x1

Nên chọn x1 và xt1 theo Phụ lục 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

xt1

Tính các thông số của bánh răng

14. Chiều cao đầu răng ở đáy lớn

hae

hae1 = (ha * + x1 )me ; hae2 = 2 ha * me – hae1

 

15. Chiều cao chân răng ở đáy lớn

hfe

hfe1 = hae2 + c*me; hfe2 = hae1 + c*me

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

he

he + hae + hfe

17. Chiều cao đáy răng theo cung vòng tròn ở đáy lớn

Se

Se1 = (0,5 p + 2x1 tga + xt1) me; Se2 = pme – Se1

18. Góc chân răng

qf

tg qf =

19. Góc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

qa1 = qf2; qa2 = qf1

20. Góc côn đinh

da

da = dqa

21. Góc côn đáy

df

df = dqf

22. Đường kính chia ở đáy lớn

de

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23. Đường kính đỉnh răng ở đáy lớn

dae

dae = de+ 2hae cosd

24. Khoảng cách từ đỉnh đến mặt phẳng của đỉnh răng trên vòng tròn ở đáy lớn.

B

B = Re cos d – hae sin d

Trị số cos d được nhận với độ chính xác không thấp hơn 0,000 001.

Khi S = 90o B1 = 0,5de2 – hae1 sin d1

B2 = 0,5de1 – hae2 sin d2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

Tính dây cung không đổi của răng ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung đó

1. Dây cung không đổi của răng ở đáy lớn

 = Se cos2a

ở đây Se – theo Bảng 2 mục 17

Phương pháp đo được giới thiệu đối với bánh răng chủ động khi trị số x1 bất kỳ, còn đối với bánh răng bị động, khi x2 ≤ 0,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 – hae – 0,25Sesin2a

ở đây háe – theo Bảng 2 mục 14

Tính dây cung chiều dày răng của côn chia ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung đó

3. Nửa góc chiều dày răng ở đáy lớn

Ye

Ye = rad , ở đây d và de – theo Bảng 2 mục 8 và mục 22

4. Dây cung chiều dày răng của côn chia ở đáy lớn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp đo được giới thiệu với bánh răng chủ động số x1 bất kỳ, còn đối với bánh răng bị động x2 ≤ 0,4.

5. Chiều cao đến dây cung của côn chia ở đáy lớn.

= hae + 0,25SeYe

6. Dây cung chiều dày răng trên vòng tròn đồng tâm đường kính dye2 ở đáy lớn

 =  sinYe2 + metga

Phương pháp đo được giới thiệu với bánh răng khi x1 > 0,4;

dye2 = de2 – me.cosd2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

= hae2 + 0,25Se2Ye2 + 0,5me

Tính dây cung chiều dày răng của côn chia và chiều cao đến dây cung đó ở mặt cắt bất kỳ theo chiều dày vành răng

8. Khoảng dịch chuyển của mặt cắt đo

lx

Xác định theo thiết kế hoặc tính theo công thức lx = 0,5 (dae – d'ae) (ctgda tgd) cosd, ở đây d, da và dae – theo Bảng 2 mục 8, mục 20 và mục 23.

9. Khoảng cách côn đến mặt cắt đo

Rx

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. Chiều dày răng theo vòng tròn ở mặt cắt đo

Sx

Sx = Se

11. Dây cung chiều dầy mặt răng ở mặt cắt đo.

 = . sinYe

Phương pháp đo được chủ động khi trị số x1 bất kỳ, còn đối với bánh răng bị động x2 ≤ 0,4.

12. Chiều cao răng đến dây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13. Dây cung chiều dây răng trên vòng tròn đồng tâm đường kính dyx2 ở mặt cắt đo.

 =  sinYe2 tga

Phương pháp được giới thiệu với bánh răng khi x1 > 0,4

14. Chiều cao đến dây cung chiều dây răng trên vòng tròn đồng tâm đường kính dyx2 ở mặt cắt đo

 = hae2 + 0,25Sx2Ye – lx2tgqa + 0,5me

Phương pháp được giới thiệu với bánh răng khi x1 > 0,4;

dyx2 = de2 – me

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4 – Kiểm tra chất lượng ăn khớp theo các chỉ tiêu hình học

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

Kiểm tra không cắt chân răng

1. Số răng tối thiểu của bánh răng chủ động bảo đảm không cắt chân răng.

Z1min

ở đây:rKO – bán kính làm tròn đỉnh dao;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biểu thức

chỉ tính đến khi tính toán bánh răng được cắt bởi bộ đầu cắt răng bằng phương lăn, ở đây d0 – đường kính đầu cắt răng b và m – theo Bảng 2 mục 3 và mục 5

2. Hệ số dịch chỉnh của bánh răng chủ động

x1min

Khi prôfim gốc theo TCVN 1066 : 1971 x1min được xác định theo Hình 2 của Phụ lục 3.

Khi x1 ≥ x1min, không xẩy ra cắt chân răng

Kiểm tra chiều dày răng theo vòng tròn của đáy lớn trên mặt đỉnh

3. Số răng của bánh răng trụ tương đương

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Zvt =

Cách tính đơn giản Zvt được cho trên Hình 1 của Phụ lục 3

4. Đường kính côn chia của bánh răng trụ tương đương ở đây lớn.

dvte

dvte = Zvt.me

5. Đường kính đỉnh răng của bánh răng trụ tương đương ở đáy lớn.

davte

davte = dvte + 2hae

ở đây hae – theo Bảng 2, mục 14.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

atae

cosatae = . cos a

7. Chiều dày răng theo vòng tròn ở đáy lớn trên mặt đỉnh, tính theo đơn vị môđun.

S *ae

Ở đây Se – theo Bảng 2, mục 17

Giá trị của trị số trong dấu ngoặc phải tính với độ chính xác không nhỏ hơn 0,000 001. Khi số răng Zvt trên 150 chiều dày răng theo vòng tròn mặt đỉnh, tính theo:

Nên lấy S *ae ≥ 0,3 khi vật liệu kết cấu bánh răng đồng nhất và S *ae  ≥ 0,4 – khi làm bền mặt răng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra hệ số trùng khớp ngang

8. Hệ số trùng khớp ngang

da

da = ea + eb + ec

ở đây:

khi prôfin gốc theo TCVN 1066 : 1971, xác định theo Hình 4 của

Phụ lục 3, nên lấy ea ≥ 1,3.

CHÚ THÍCH: Việc kiểm tra theo các công thức của bảng được tiến hành khi các thông số của prôfin gốc khác với TCVN 1066 : 1971 hoặc khác với nội dung của các phụ lục.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục 1

Chọn các số liệu ban đầu để tính.

Các bộ truyền bánh răng côn thẳng có dạng răng dọc trục I và khe hở hướng tâm không đổi theo chiều dày vành răng.

Khi gia công bánh răng bằng dao bào răng, đáy rãnh răng có dạng côn (Hình 1a) còn gia công bằng bộ đầu cắt răng – dạng lõm (Hình 1b).

Hình 1

Nêu ưu tiên sử dụng các bánh răng côn có biến thể dọc răng.

Tỷ số truyền, số răng của bánh răng côn

Các bộ truyển bánh răng côn có tải trọng thấp có thể nhận tỷ số truyền từ 1 đến 10. Nên ưu tiên sử dụng tỉ số truyền từ 1 đến 6,3 theo dẫy Ra10 của TCVN 192 : 1966. Các bộ truyền trong các hộp giảm tốc có các thông số theo TCVN 1991 : 1977 nhất thiết phải theo yêu cầu này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số răng cho phép nhỏ nhất của các bộ truyền bánh răng thẳng có góc trục S= 90o, prôfin gốc theo TCVN 1066 : 1971 được nêu trong Bảng 1.

Bảng 1

Số răng của bánh răng chủ động

Số răng nhỏ nhất của bánh bị động đối tiếp Z2

12

30

13

26

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

19

16

18

17

17

Số răng của các bánh răng côn xêmentit hoá nên xác định theo toán đồ ở Hình 2.

Các bánh răng còn được nhiệt luyện làm tốt có thể được chế tạo với chính số răng ở trên hoặc với số tăng thêm 10 – 20%.

Môđun

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Những thông số của prôfin gốc

Những bộ truyền bánh răng côn răng thẳng thông dụng khi me lớn hơn 1 mm cần phải phù hợp với

a

f

Bán kính làm tròn đỉnh dao cho phép lớn nhất ở bộ truyền có khe hở hướng tâm không đổi được xác định theo công thức:

rkomax =

Khi gốc prôfin gốc theo TCVN 1066: 1971 – theo công thức

rkomax = = 0,3 me

Trong những trường hợp có lý do kỹ thuật (ví dụ: yêu cầu tăng sức bền uốn gẫy của răng cho phép tăng tốc ăn khớp ở bộ truyền aw với dụng cụ cắt tiêu chuẩn cách điều chỉnh đặc biệt chạc gia công của máy cắt, nhưng nhất thiết phải kiểm tra chất lượng ăn khớp theo công thức cho trong bảng 4 của tiêu chuẩn này, khi lấy trị số a = aw

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ: cho de1 = 300 mm; u = 4. Theo tính toán đồ xác định Z1 = 28.

 

Phụ lục 2

Chọn hệ số dịch chỉnh và hệ số thay đổi chiều dày tính toán của răng prôfin gốc

1. Ở những bộ truyền u > 1, bánh răng chủ động nên lấy hệ số dịch chỉnh dương (x1) theo Bảng 1, còn bánh răng bị động – bằng trị số của x1 nhưng ngược dấu (x2 = – x1).

Đối với những bộ truyền có u và Z1 khác chỉ dẫn ở Bảng 1, hệ số dịch chỉnh lấy trị số quy tròn theo hướng lớn.

Đối với các bánh răng được chế tạo theo prôfin gốc khác với tiêu chuẩn, hệ số dịch chỉnh nên tính theo công thức cho trong Bảng 2.

2 Khu u ³ 2,5 các bánh răng được chế tạo không chỉ theo sự dịch chỉnh, quy định theo mục 1 của phụ lục này, mà cả chiều dày tính toán của prôfin gốc cũng khác; tăng lên so với tính toán

Bảng 1 – Hệ số chỉnh dịch đối với những bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có trục S = 90o prôfin gốc theo TCVN 1066 : 1971

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trị số hệ số dịch chỉnh x1 khi tỷ số truyền u

1

1.12

1,25

1,4

1,6

1,8

2,0

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0

5,0

6,3 và lớn hơn

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

0,53

0,56

0,57

0,58

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,44

0,48

0,52

0,54

0,55

0,56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,27

0,34

0,38

0,42

0,47

0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,53

0,54

15

0,18

0,25

0,31

0,36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,45

0,48

0,50

0,51

0,52

16

0,10

0,17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,30

0,35

0,38

0,43

0,46

0,48

0,49

0,50

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,09

0,15

0,22

0,28

0,33

0,36

0,40

0,43

0,45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,47

20

0,00

0,08

0,14

0,20

0,26

0,30

0,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40

0,42

0,43

0,44

25

0,00

0,07

0,13

0,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,26

0,29

0,33

0,36

0,38

0,39

0,40

30

0,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,11

0,15

0,19

0,22

0,25

0,28

0,31

0,33

0,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

0,00

0,05

0,09

0,12

0,15

0,18

0,20

0,22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,26

0,27

0,28

1

Hệ số thay đổi chiều dày tính toán của răng của prôfin gốc xt1 dương đối với bánh răng chủ động và bằng trị số nhưng ngược dấu xt2 (xt2 = – xt1) đối với bánh răng bị động, nên tính theo công thức:

xt2 = 0,03 + 0,008 (u – 2,5)

Công thức có thể dùng cho các bộ truyền có góc trục S ¹ 90o  nếu thay uvb, và cả cho các bộ truyền tải trọng cao khi u £ 3,15.

Đối với những bộ truyền tải trọng nặng quan trọng, trị số Xt1 cần xác định từ tính toán rằng theo sức bền uốn.

Bảng 2 – Tính hệ số dịch chỉnh đối với những bánh răng côn răng thẳng có góc trục S = 90o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quan hệ tính toán

Số vị trí

Quan hệ tính toán

1

cosa

16

cosaa2 =

2

sin2a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

aa2

3

u2

18

l1 = (15) – a

4

19

l2 = (17) – a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3) + 1

20

1 – cos l1

6

21

1 – cos l2

7

0,5(2). (4). (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(12) . (20)

8

23

(13) . (21)

9

(8) – (7)

24

− (22)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5(6)

25

 − (23)

11

(3). (10)

26

(22) – (23)

12

(10)+  (9)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

(7) – (05 (26)

13

(11) +  − (9)

 

28

(26). (27)

14

cos aa1 =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(7) (26) + (28)

30

15

aa1

31

x1 = (30) – (27)

CHÚ THÍCH:

1) Những số trong dấu ngoặc tương ứng với só vị trí của bảng x1 được xác định do thực hiện liên tục theo các vị trí 1 – 31. Số liệu ban đầu để tính theo Bảng 1 của tiêu chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục 3

Tính toán đơn giản một số thông số hình học

Toán đồ để xác định số răng của bánh răng trụ tương đương

Zvt =

Hình 1

VÍ DỤ: cho Z = 30, d = 60o theo toán đồ xác định Zvt = 60.

Đồ thị để xác định trị số xmin phụ thuộc từ Z và ở hoặc Zmin phụ thuộc từ x và ở khi prôfin gốc theo TCVN 1066 : 1971

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 2

1. Cho Z = 17, d = 35o

theo đồ thị xác định được xmin = – 0,15 (Xem đường đứt đoạn)

2. Cho x = 0,15, d = 45o

Theo đồ thị xác định được Zmin = 11 (Xem đường đứt đoạn)

Toán đồ để xác định chiều dày răng theo vòng tròn trên mặt đỉnh răng của bánh răng chủ động

a

Hình 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo toán đồ tìm được Sae1 = 0,32.

Toán đồ để xác định hệ số trùng khớp ngang

Hình 4

VÍ DỤ: Xác định trị số trùng khớp ngang của bộ truyền theo các số liệu:

Zvt1 = 14; Zvt2 = 80; me = 5; hae1 = 7,45; hae2 = 2,55.

 Chúng ta xác định:

= = 1,49; = = 0,51

Và theo đồ thị: ea = 17,9; eb = 5,4 do đó ea = ea + ebec = 1,79 + 5,40 – 5,4 = 1,49.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục 4

VÍ DỤ: tính toán các thông số hình học của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng góc trục S = 90o, prôfin gốc tiêu chuẩn.

Bảng 1 – Số liệu ban đầu để tính

Tên thông số

Ký hiệu và công thức tính

Trị số bằng số

Số răng

Bánh răng chủ động

Z1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bánh răng bị động

Z2

30

Môđun ở đáy lớn

me

5

Prôfin gốc (mặt ngang ở đáy lớn)

Theo TCVN 1066 :1971

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thông số

Ký hiệu và công thức tính

Trị số bằng số

1. Số răng của bánh răng phẳng

Zc =

33,5410

2. Khoảng cách côn ngoài

Re = 0,5me Zc

88,8525

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b ≤ 0,3 Re

b ≤ 10 me

25

4. Khoảng cách côn trung bình

R = Re – 0,5b

71,3525

5. Môđun trung bình

m = me

4,2546

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mi= me

3,5093

7. Đường kính chia trung bình

d1 = mZ1

d2 = mZ2

63,8190

127,6380

8. Góc côn chia

tgd1 =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sin d1 = cos2

cosd1 = sins2

26o34'

63o26'

0,44724

0,89441

9. Tỉ số truyền

n =

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Việc tính toán chỉ tiến hành đối với các bộ phận truyền bánh răng côn có góc trục S = 90o theo các công thức ở Bảng 2 của tiêu chuẩn này (mục 10 và 11).

11. Số răng của bộ truyền bánh răng trụ tương đương

12. Hệ số dịch chỉnh ở bánh răng chủ động

X1

(theo Bảng 1 của Phụ lục 2)

0,40

13. Hệ số thay đổi chiều dầy răng ở bánh răng chủ động.

X1

(theo Phụ lục 2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. Chiều cao đầu răng ở đáy lớn

hae1 = (+ x1) me

7,000

3,000

15. Chiều cao chân răng ở đáy lớn

hfe1 = hae2 + 0,2me

hfe1 = hae2 + 0,2me

4,000

8,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

he1 = hae1 + hfe1 + hfe1

he2 = hae2 + hfe2

11,000

11,000

17. Chiều dày răng theo vòng tròn ở đáy lớn

Se1 = (0,5p + 2x1tga + xt1)me

Se2pme – Se1

9,3096

6,3979

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tgqf2 =

tgqf1 = 0,04770

qf1 = 2o44'

tgqf2 =

tgqf2 = 0,09540

qf2 = 5o27'

19. Góc đầu răng

qa1 = qf2

qa2 = qf1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2o44'

20. Góc côn đỉnh

qa1 = q1 + qa1

qa2 = q2 + qa2

32o01'

66o10'

21. Góc côn đáy

qf1 = q1qf1

qf2 = q2qf2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57o59'

22. Đường kính chia ở đáy lớn

de1 = meZ1

de1 = meZ2

75,0000

150,0000

23. Đường kính đỉnh răng ở đáy lớn

dae1 = de1 + 2hae1cos d1

dae2 = de2 + 2hae2cos d2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

152,6834

24. Khoảng cách từ đỉnh đến mặt phẳng của vòng tròn đỉnh răng ở đáy lớn

B1 = 0,5de2 – hae1sin d1

B2 = 0,5de1 – hae2sin d2

71,8693

34,8168

Tính dây cung không đổi ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung đó(khi x1 0,4)

25. Dây cung không đổi của răng đáy lớn

ce1 = 0,8830 Se1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,2206

5,6496

26. Chiều cao đến dây cung không đổi ở đáy lớn

ce1 = hae1 – 0,1607 Se1

ce2= hae2– 0,1607 Se2

5,5039

1,9718

Tính dây cung chiều dày răng vòng chia ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung này (khi x1 0,4)

27. Nửa góc chiều dày răng đáy lớn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ye2 =

0,11102

0,01907

28. Dây cung chiều dày răng vòng chia ở đáy lớn

 =

 =

9,2986

6,3422

29. Chiều cao đến dây cung chiều dày vòng chia ở đáy lớn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ae2 = hae2 + 0,25S e2Ye2

7,2584

3,0305

CHÚ THÍCH: Số vị trí từ .... đến 24 phù hợp với các số mục ở Bảng 2 của tiêu chuẩn này; số vị trí từ 25 đến 29 phù hợp với các số 1 – 5 của Bảng 3 của tiêu chuẩn này.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2346:1978 về Truyền động bánh răng côn răng thắng - Tính toán hình học

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.876

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.213.97
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!