6.5.2.2. Ruột dẫn bện của cáp cứng
6.5.2.2.1. Các sợi trong từng ruột dẫn
phải có cùng đường kính danh định.
6.5.2.2.2. Số lượng sợi trong từng ruột
dẫn không được nhỏ hơn số lượng tối thiểu tương ứng có kết cấu và điện trở theo
quy định tại Bảng 2.
Bảng
2. Ruột dẫn bện của cáp cứng dùng cho cáp một lõi và nhiều lõi
Tiết diện danh
định
mm2
Số lượng sợi
tối thiểu trong ruột dẫn bện
Điện trở lớn
nhất của ruột dẫn bằng đồng ủ ở 20 °C
Tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định hình
Sợi không
phủ kim loại
Ω/km
Sợi phủ kim
loại
Ω/km
0,5
7
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,7
0,75
7
-
-
24,5
24,8
1,0
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
18,1
18,2
1,5
7
6
-
12,1
12,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
6
-
7,41
7,56
4
7
6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,70
6
7
6
-
3,08
3,11
10
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,83
1,84
16
7
6
-
1,15
1,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
6
6
0,727
0,734
35
7
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,529
50
19
6
6
0,387
0,391
70
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0,268
0,270
95
19
15
15
0,193
0,195
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
18
18
0,153
0,154
150
37
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,126
185
37
30
30
0,0991
0,100
240
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
0,0754
0,0762
300
61
34
34
0,0601
0,0607
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
53
53
0,0470
0,0475
500
61
53
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0369
630
91
53
53
0,0283
0,0286
6.5.3. Ruột dẫn bện của cáp mềm
6.5.3.1. Ruột dẫn điện của cáp mềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.3.1.2. Đường kính của các sợi
trong từng ruột dẫn không được vượt quá giá trị lớn nhất tương ứng có kết cấu
và điện trở theo quy định tại Bảng 3.
Bảng
3. Ruột dẫn điện của cáp mềm dùng cho cáp một lõi và cáp nhiều lõi
Tiết diện
danh định
mm2
Đường kính
lớn nhất của các sợi trong ruột dẫn bện
mm
Điện trở lớn
nhất của ruột dẫn ở 20 °C
Cáp mềm
Cáp đặc biệt mềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ω/km
Sợi phủ kim
loại
Ω/km
0,5
0,21
0,16
39,0
40,1
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
26,0
26,7
1,0
0,21
0,16
19,5
20,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
13,3
13,7
2,5
0,26
0,16
7,98
8,21
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
4,95
5,09
6
0,31
0,21
3,30
3,39
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
1,91
1,95
16
0,41
0,21
1,21
1,24
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
0,780
0,795
35
0,41
0,21
0,554
0,565
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31
0,386
0,393
70
0,51
0,31
0,272
0,277
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31
0,206
0,210
120
0,51
0,31
0,161
0,164
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31
0,129
0,132
185
0,51
0,41
0,106
0,108
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
0,0801
0,0817
300
0,51
0,41
0,0641
0,0654
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0486
0,0495
500
0,61
0,0384
0,0391
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0287
0,0292
6.5.4. Dòng điện cho phép của cáp điện
phòng nổ ở nhiệt độ môi trường xung quanh là 25°C theo quy định tại Bảng 4.
Bảng
4. Dòng điện cho phép liên tục của ruột dẫn đồng ủ ở 25°C
Tiết diện
danh định của ruột dẫn bằng đồng ủ
mm2
Dòng điện
cho phép liên tục
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
4
37
6
46
10
63
16
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
35
135
50
170
70
205
95
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
150
320
Lưu ý: nNhiệt độ tối đa của ruột dẫn
75 °C.
6.5.5. Hệ số chuyển đổi của dòng điện
cho phép của cáp điện phòng nổ ở các nhiệt độ môi trường khác nhau quy định tại
Bảng 5.
Bảng
5 - Hệ số chuyển đổi
Nhiệt độ
môi trường xung quanh °C
Hệ số chuyển
đổi
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
0,87
40
0,80
45
0,73
50
0,66
6.6. Cách điện của lõi cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
6. Hợp chất cách điện
Hợp chất
cách điện
Ký hiệu
a) Nhựa nhiệt dẻo
Polyvinyl clorua được sử dụng cho
cáp có điện áp danh định Uo/U ≤ 1,8/3 kV
PVC/A
Polyvinyl clorua được sử dụng cho
cáp có điện áp danh định Uo/U ≤ 3,6/6 kV
PVC/B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao su etylen propylen hoặc tương tự
(EPM hoặc EPDM)
EPR
Cao su cao phân tử hoặc cao su
etylen propylen có độ cứng cao
HEPR
Polyetylen liên kết ngang
XLPE
6.6.2. Nhiệt độ cao nhất của lõi cáp đối
với các loại hợp chất cách điện được quy định tại Bảng 7.
Bảng
7. Nhiệt độ cao nhất của lõi cáp đối với các loại khác nhau của hợp chất cách
điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
cao nhất của ruột dẫn °C
Làm việc
bình thường
Ngắn mạch
(thời gian dài nhất là 5 s)
Polyvinyl clorua PVC/A
Tiết diện của ruột dẫn ≤ 300 mm2
70
160
Tiết diện của ruột dẫn > 300 mm2
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyetylen liên kết ngang
XLPE
90
250
Cao su etylen propylen
EPR và HEPR
90
250
6.6.3. Độ dày của lớp cách điện tại điểm
mỏng nhất không được nhỏ hơn 90 % giá trị danh định trừ đi 0,1 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
8. Thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp với lõi cáp được ngâm trong nước
Loại lõi được
cách điện
Điện áp định
mức
kV
Điện áp thử
nghiệm (giá trị hiệu dụng)
kV
Thời gian
áp dụng điện áp, Phút
Lõi nguồn
8,7/10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6/10
21
3,6/6
12,5
1,9/3,3
6,8
0,66/1,14
3,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
0,3/0,5
2,0
Lõi điều khiển
-
1,5
5
6.6.5. Không được có sự liên kết bám
dính giữa lớp cách điện với:
6.6.5.1. Ruột dẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.5.3. Vỏ bọc.
6.7. Màn chắn bảo vệ kim loại phải
tuân thủ theo quy định tại Điều 9 của TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).
6.8. Cáp điện sử dụng cho các mỏ hầm
lò phải có lớp màn chắn bảo vệ bọc quanh các cách điện của ruột dẫn điện.
6.9. Lớp màn chắn bảo vệ bán dẫn được
ép đùn hoặc quấn quanh cách điện của lõi cáp phải có thể bóc ra khỏi lớp cách
điện và bề mặt cách điện của phần bị tước không được có hư hỏng hoặc tàn dư của
lớp màn chắn bảo vệ bán dẫn.
6.10. Lõi cáp
6.10.1. Các lõi cáp gồm lõi mạch lực
và các lõi điều khiển phải được xoắn lại với nhau, bước xoắn của lõi cáp và
cách bố trí của các ruột cáp phụ thuộc vào loại cáp cụ thể và được cho trong
các tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất cáp.
6.10.2. Các lõi cáp phải được phân biệt
bằng màu đảm bảo không có các lõi cáp có màu giống nhau, dễ ràng phân biệt các
lõi mạch lực, lõi điều khiển và lõi tiếp đất được bố trí có vỏ bán dẫn màu đen
hoặc để ruột đồng trần.
6.11. Vỏ bọc kim bảo vệ cáp
Vỏ bọc kim để bảo vệ cơ học cho cáp cứng
lắp cố định, được làm từ các sợi thép mạ kẽm hoặc bằng thép mạ kẽm, các thông số
cho trong tài liệu kỹ thuật của cáp cụ thể do nhà sản xuất cung cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.12.1. Vỏ bọc của cáp tuân thủ theo
quy định tại Điều 13 của TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).
6.12.2. Vỏ bọc của cáp phòng nổ sử dụng
cho mỏ hầm lò phải có tính chống cháy và được thử nghiệm thỏa mãn tiêu chuẩn
TCVN 6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004) và TCVN 6613-3-10:2010 (IEC
60332-3-10:2009).
6.12.3. Đối với cáp được gia cường để
tăng độ bền cơ học của cáp vỏ bọc bảo vệ phải có hai lớp gồm vỏ bên trong và vỏ
bên ngoài, giữa hai lớp vỏ bọc là lớp gia cố có thể được làm từ các sợi bện hoặc
lớp dây thép bện.
6.13. Cáp điện phòng nổ hoàn thiện
6.13.1. Đường kính ngoài của cáp đã
hoàn thiện phải nằm trong phạm vi thông số kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp được
chỉ định trong tài liệu của từng loại cáp.
6.13.2. Khả năng chống va đập cơ học,
cáp có tiết diện danh định từ 16mm2 trở lên phải đáp ứng yêu cầu về
va đập cơ học, số lần tác động được quy định như sau:
6.13.2.1. Tiết diện danh định của lõi
nguồn (16 đến 35) mm2: 2 lần.
6.13.2.2. Tiết diện danh định của lõi
nguồn (50 đến 150) mm2: 3 lần.
6.13.2.3. Kết quả thử nghiệm va đập của
cáp, rơle phát hiện rò điện không được tác động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.13.4. Bán kính cong nhỏ nhất cho
phép đối với:
6.13.4.1. Cáp mềm bằng 6 lần đường
kính ngoài.
6.13.4.2. Cáp cứng bằng 15 lần đường
kính ngoài.
6.13.5. Vỏ cáp điện phòng nổ có mức điện
áp khác nhau phải sử dụng các màu khác nhau để nhận dạng như sau:
6.13.5.1. Vỏ màu đỏ cho cáp có điện áp
3,6/6 kV, 6/10 kV và 8,7/10 kV;
6.13.5.2. Vỏ màu đen cho cáp có điện
áp 0,66/1,14 kV, 0,38/0,66 kV và thấp hơn.
6.13.6. Tính chống cháy của cáp điện
phòng nổ phải tuân thủ các yêu cầu và phép thử nghiệm của các tiêu chuẩn TCVN
6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004), TCVN 6613-3-10:2010 (IEC 60332-3-10:2009)
và TCVN 9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999).
7. Kết cấu của cáp điện
phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
7.1. Dạng kết cấu của
cáp mềm di động phòng nổ có điện áp đến 1,14 kV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn:
1 - Lõi dẫn điện;
2 - Dây làm đầy;
3 - Lớp cách điện;
4 - Lớp màn chắn bán dẫn;
5 - Lõi tiếp đất;
6 - Vỏ bọc.
Hình 1 - Kết
cấu của cáp mềm di động phòng nổ có điện áp đến 1,14 kV
7.1.1. Thông số kỹ thuật của cáp mềm
theo quy định tại Bảng 9, Bảng 10 và Bảng 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lõi x tiết
diện danh định dây dẫn
mm2
Độ dày
mm
Đường kính
ngoài của cáp
mm
Lõi mạch lực
Lõi tiếp đất
Cách điện lõi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x4
1x4
1,4
3,5
Từ 22,0 đến
26,5
3x6
1x6
1,4
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x10
1x10
1,6
4,0
Từ 28,0 đến
32,5
3x16
1x10
1,6
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x25
1x16
1,8
4,5
Từ 35,5 đến
41,0
3x35
1x16
1,8
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x50
1x15
2,0
5,0
Từ 44,5 đến
51,0
3x70
1x25
2,0
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x95
1x25
2,2
5,5
Từ 55,5 đến
63,0
3x120
1x35
2,2
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x150
1x50
2,4
6,0
Từ 65,5 đến
74,0
Bảng 10.
Thông số kích thước cáp mềm điện áp định mức 0,66/1,14kV
Số lõi x tiết
diện danh định dây dẫn
mm2
Độ dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
ngoài của cáp
mm
Số lõi mạch
lực
Lõi phụ
Cách điện
lõi
Vỏ bọc
3x10
1x10
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 30,0 đến
35,0
3x16
1x10
1,8
4,5
Từ 32,5 đến
37,5
3x25
1x16
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 37,5 đến
43,0
3x35
1x16
2,0
5,0
Từ 40,5 đến
46,5
3x50
1x15
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 46,5 đến
53,0
3x70
1x25
2,2
5,5
Từ 51,0 đến
58,0
3x95
1x25
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 57,5 đến
65,0
3x120
1x35
2,4
6,0
Từ 61,0 đến
69,0
3150
1x50
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 66,5 đến
75,0
Lưu ý: Tiết diện của lõi nối đất là
giá trị tối thiểu.
Bảng 11. Điện
trở cách điện
Tiết diện
danh định của lõi dẫn
mm2
Điện trở
cách điện tối thiểu ở 20°C
MΩ/km
Tiết diện danh
định của lõi dẫn
mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MΩ/km
4
600
90
200
6
450
120
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
150
180
16
350
185
180
25
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
35
250
300
140
50
250
400
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
7.2. Loại cáp mềm có
gia cố có điện áp đến 1,14 kV
7.2.1. Loại cáp mềm di động có gia cố
sử dụng phổ biến theo quy định tại Bảng 12.
Bảng 12. Loại
cáp mềm di động có gia cố, cách điện cao su, có vỏ bọc cao su điện áp 0,66/1,14
kV
Kiểu
Tên
Áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp mềm vỏ bọc cao su có gia cố bện,
có lõi giám sát, có màn chắn
Kết nối nguồn cho điện áp định mức 0,66/1,14kV
cho máy và các thiết bị tương tự. Cáp có thể được kéo và sử dụng trực tiếp.
2
Cáp mềm vỏ bọc cao su có bọc gia cố,
có lõi giám sát, có màn chắn
Kết nối nguồn cho điện áp định mức 0,66/1,14kV
cho máy và các thiết bị tương tự. Nhưng cáp phải được sử dụng bên trong tấm bảo
vệ.
7.2.2. Kết cấu của cáp mềm di động
phòng nổ có gia cố điện áp đến 0,66/1,14 kV
Chú dẫn:
1 - Lõi dẫn nguồn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 - Cách điện;
4 - Lớp màn chắn bảo vệ;
5 - Vỏ bọc bên trong;
6 - Ruột dẫn lõi dây
giám sát;
7 - = Lớp bọc gia cố, ≠
lớp gia cố bện;
8 - Vỏ bọc bên ngoài.
Hình 2 - Kết
cấu của cáp mềm di động phòng nổ có gia cố điện áp 0,66/1,14 kV
7.2.3. Thông số kỹ thuật của cáp mềm
có lõi gia cố đến 1,14 kV theo quy định tại Bảng 13, Bảng 14.
Bảng 13.
Thông số kích thước cáp mềm có lõi gia cố đến 1,14 kV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày cách
điện
mm
Độ dày của vỏ
bọc
mm
Đường kính
ngoài của cáp
mm
Lõi nguồn
Lõi nối đất
Lõi điều khiển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lõi nguồn
Vỏ bọc bên trong
Vỏ bọc bên ngoài
Kiểu 1
Kiểu 2
3x35
16
3x1,5
3x1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
3,0
Từ 40,5 đến
46,0
Từ 43,5 đến
49,0
3x50
25
3x1,5
3x1,5
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
Từ 46,5 đến
52,5
Từ 49,5 đến
55,7
3x70
35
3x1,5
3x1,5
1,8
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 51,0 đến
57,5
Từ 54,0 đến
61,0
3x95
50
3x1,5
3x1,5
2,0
2,4
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 60,5 đến
68
Bảng 14. Điện
trở cách điện
Loại lõi
Tiết diện danh
định
mm
Giá trị nhỏ
nhất của điện trở cách điện ở 20°C
MΩ.km
Điện áp định
mức 0,66/1,14 kV
Lõi mạch lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
50
250
70
200
95
200
Lõi điều
khiển
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Loại cáp mềm có
điện áp 6/10 kV
7.3.1. Loại cáp mềm có vỏ bọc cao su
chống cháy điện áp 6/10 kV theo quy định tại Bảng 15.
Bảng 15. Loại
cáp mềm có vỏ bọc cao su điện áp đến 6/10 kV
Kiểu loại
Tên
Áp dụng
Cáp mềm có màn chắn bán dẫn - 3,6/6
Cáp mềm di động, có màn chắn bán dẫn,
có vỏ bọc cao su
Điện áp định mức 3,6/6kV kết nối nguồn
máy khai thác di động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp mềm di động, có màn chắn kim loại,
có vỏ bọc cao su
Cáp mềm có màn chắn kim loại - 6/10
Cáp mềm di động, có màn chắn kim loại,
có vỏ bọc cao su
Điện áp định mức 6/10kV kết nối nguồn
máy khai thác di động
7.3.2. Kết cấu của cáp mềm di động di
động điện áp 6/10 kV
Chú dẫn:
1 - Lõi dẫn nguồn;
2 - Cách điện;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - Lõi điền đầy;
5 - Lớp bọc bán dẫn;
6 - Lõi nối đất;
7 - Lớp bán dẫn;
8 - Vỏ bọc ngoài.
Hình 3 - Kết
cấu của cáp mềm di động phòng nổ có điện áp 6/10 kV
7.3.3. Thông số kỹ thuật của cáp mềm
điện áp 3,6/6kV theo quy định tại Bảng 16, Bảng 17, Bảng 18 và Bảng 19
Bảng 16. Thông
số kích thước cáp mềm, điện áp 3,6/6kV
Số lõi x Tiết
diện danh định của dây dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày
mm
Đường kính ngoài
của cáp
mm
Dây nguồn
Dây nối đất
Cách điện dây
Vỏ bọc
Có màn chắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1x16
4,0
5,5
Từ 48,0 đến
55,0
3x25
1x16
4,0
5,5
Từ 51,0 đến
58,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1x16
4,0
5,5
Từ 54,0 đến
61,5
3x50
1x16
4,0
5,5
Từ 58,0 đến
66,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1x25
4,0
6,0
Từ 64,0 đến
72,0
3x95
1x35
4,0
6,0
Từ 68,5 đến
77,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1x35
4,0
6,0
Từ 71,5 đến
80,0
3x150
1x50
4,0
6,0
Từ 76,0 đến
85,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 17.
Thông số kích thước cáp mềm, điện áp 3,6/6kV
Số lõi x Tiết
diện danh định của dây dẫn
mm2
Độ dày
mm
Đường kính ngoài
của cáp
mm
Dây nguồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách điện dây
Vỏ bọc
Có màn chắn
kim loại
3x16
3x16/3
4,0
5,5
Từ 49,0 đến
56,0
3x25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
5,5
Từ 51,5 đến
58,5
3x35
3x16/3
4,0
5,5
Từ 54,5 đến
62,0
3x50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
5,5
Từ 58,5 đến
66,0
3x70
3x25/3
4,0
6,0
Từ 64,0 đến
72,0
3x95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
6,0
Từ 68,0 đến
77,0
3x120
3x35/3
4,0
6,0
Từ 71,5 đến
79,5
3x150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
6,0
Từ 75,5 đến
84,5
Ghi chú: Tiết diện của lõi đất là
giá trị tối thiểu
Bảng 18.
Thông số kích thước cáp mềm, điện áp định mức 6/10kV
Số lõi x Tiết
diện danh định của dây dẫn
mm2
Độ dày
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Dây nguồn
Dây nối đất
Cách điện
dây
Vỏ bọc
Có màn chắn
kim loại
3x16
3x16/3
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 54,0 đến
61,0
3x25
3x16/3
5,0
6,0
Từ 57,0 đến
64,5
3x35
3x16/3
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 59,5 đến
67,5
3x50
3x16/3
5,0
6,0
Từ 63,5 đến
72,0
3x70
3x25/3
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 68,0 đến
76,5
3x95
3x35/3
5,0
6,0
Từ 72,5 đến
81,0
3x120
3x35/3
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 75,5 đến
84,5
3x150
3x50/3
5,0
6,0
Từ 79,5 đến
89,5
Ghi chú: Tiết diện của lõi đất là
giá trị tối thiểu
Bảng 19. Điện
trở cách điện
Tiết diện
danh định dây dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị điện
trở cách điện tối thiểu của cách điện lõi nguồn ở 20°C
Ω/km
Điện áp định
mức 3,3/6 kV
Điện áp định
mức 6/10 kV
15
750
850
25
650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
550
700
50
500
600
70
450
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
450
120
350
450
150
350
400
7.4. Cáp cứng cách điện
XLPE vỏ bọc PVC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 20. Loại
cáp có cách điện XLPE phổ biến
Kiểu loại
Tên
Cáp cứng có bọc thép
Cáp điện có vỏ bọc PVC, có bọc dây
thép dày, cách điện XLPE
Cáp điện có vỏ bọc PVC, có bọc dây
thép mỏng, cách điện XLPE
Cáp cứng có bọc băng thép
Cáp điện có vỏ bọc PVC, có bọc băng
thép, cách điện XLPE
Cáp cứng không có bọc thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 21.
Thông số của cáp cứng có bọc thép điện áp 0,6/1 kV
Số lõi + tiết
diện
Chiều dày cách
điện
mm
Chiều dày vỏ
bọc
mm
Đường kính ngoài
mm
Khối lượng riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R dc max của
ruột dẫn ở 20 °C
Ω/km
Dòng điện danh
định cho phép ở 20 °C
A
min
max
3x4
0,7
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
406
4,61
35
3x6
0,7
1,8
16,6
20,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,08
45
3x10
0,7
1,8
19,5
23,5
685
1,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x16
0,7
1,8
21,6
25,6
912
1,15
84
3x25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
24,7
28,7
1 301
0,727
113
3x35
0,9
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,8
1 641
0,524
139
3x50
1,0
1,9
26,1
30,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,387
161
3x70
1,1
2,0
31
35
2 834
0,268
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x95
1,1
2,2
34,4
38,4
3 681
0,193
252
3x120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
37,5
41,5
4 486
0,153
291
3x150
1,4
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,6
5 477
0,124
333
3x185
1,6
2,6
45,4
49,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0991
385
3x240
1,7
2,8
50,7
54,7
8 570
0,0754
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x300
1,8
3,0
55,7
59,7
10 532
0,0601
527
Bảng 22.
Thông số của cáp cứng có bọc thép điện áp 8,7/10 kV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày cách
điện
mm
Chiều dày vỏ
bọc
mm
Đường kính ngoài
mm
Khối lượng riêng
kg/km
R dc max của
ruột dẫn ở 20 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện danh
định cho phép ở 20 °C
A
min
max
3x25
4,5
2,6
46,2
50,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,727
120
3x35
4,5
2,7
48,5
52,5
4 226
0,524
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x50
4,5
2,8
51,3
55,3
4 833
0,387
165
3x70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
55,2
59,2
5 709
0,268
210
3x95
4,5
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,9
6 877
0,193
255
3x120
4,5
3,1
61,9
65,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,153
290
3x150
4,5
3,2
65,6
69,6
9 018
0,124
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x185
4,5
3,3
69,2
73,2
10 401
0,0991
375
3x240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
74,2
78,2
12 601
0,0754
435
3x300
4,5
3,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,3
15 788
0,0601
493
7.5. Cáp cứng có cách
điện PVC, có vỏ bọc PVC
Cáp điện phòng nổ ruột đồng cứng có
cách điện PVC, có vỏ bọc ngoài bằng PVC, có hoặc không có băng thép bảo vệ dùng
cho mỏ có điện áp đến 1 kV, chỉ sử dụng cho các tuyến cáp cố định trên các đường
lò của mỏ, loại cáp phổ biến và thông số theo quy định tại Bảng 23, Bảng 24 và
Bảng 25.
Bảng 23. Loại
cáp có cách điện PVC phổ biến
Loại cáp
(0,6/1 kV)
Số lõi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp cứng cách điện PVC không có vỏ bọc
3
Từ 1,5 đến
300
Cáp cứng cách điện PVC không có vỏ bọc
bằng băng thép
3
Từ 2,5 đến
300
Cáp cứng cách điện PVC không có vỏ bọc
3+1
Từ 4 đến
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3+1
Từ 4 đến
300
Bảng 24.
Thông số của cáp số lõi 3 không có băng thép, điện áp đến 1 kV
Số lõi + tiết
diện
Chiều dày cách
điện
mm
Chiều dày vỏ
bọc
mm
Đường kính ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng
kg/km
R dc max của
ruột dẫn ở 20 °C
Ω/km
Dòng điện danh
định cho phép ở 20 °C
A
min
max
3x1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
10,9
14,9
165
12,1
13
3x2,5
0,8
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,7
206
7,41
20
3x4
1,0
1,8
13,6
17,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,61
30
3x6
1,0
1,8
14,7
18,7
367
3,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x10
1,0
1,8
17,6
21,6
536
1,83
53
3x16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
19,7
23,7
745
1,15
69
3x25
1,2
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,8
1 077
0.727
89
3x35
1,2
1,8
24,9
28,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,524
109
3x50
1,4
1,8
24,6
28,6
1 710
0,387
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x70
1,4
1,9
27,8
31,8
2 342
0,268
167
3x95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
32,1
36,1
3 197
0,193
213
3x120
1,6
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,6
3 916
0,153
242
3x150
1,8
2,3
38,5
42,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,124
282
3x185
2,0
2,5
42,3
46,3
5 991
0,0991
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3x240
2,2
2,7
47,9
51,9
7 851
0,0754
385
3x300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
53,0
57,0
9 770
0,0601
431
Bảng 25.
Thông số của cáp cứng cách điện PVC số lõi 3+1, có băng thép, điện áp đến 1 kV
Số lõi + tiết
diện
Chiều dày cách
điện của ruột dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày vỏ
bọc
mm
Đường kính
ngoài
mm
Khối lượng riêng
kg/km
R dc max của
ruột dẫn ở 20 °C
Ω/km
Dòng điện danh
định cho phép ở 20 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn
Nhỏ
min
max
Lớn
Nhỏ
3x4+1x2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1,8
17,0
21,0
462
4,61
7,41
30
3x6+1x4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,8
18,2
22,2
567
3,08
4,61
37
3x10+1x6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,8
21,3
25,3
792
1,83
3,08
53
3x16+1x10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,8
23,7
27,7
1 067
1,15
1,83
69
3x25+1x16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,8
26,8
30,8
1 480
0,727
1,15
89
3x35+1x16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,8
29,4
33,4
1 842
0,524
1,15
109
3x50+1x25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,0
33,4
37,4
2 460
0,387
0,727
132
3x70+1x35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,0
37,7
41,7
3 295
0,268
0,524
167
3x95+1x50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
1,0
44,4
48,4
4 873
0,193
0,387
213
3x120+1x70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
1,0
47,5
51,5
5 890
0,153
0,268
242
3x150+1x70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
1,0
52,7
56,7
7 048
0,124
0,268
282
3x185+1x95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1,1
57,4
61,4
8 629
0,0991
0,193
322
3x240+1x120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1,1
64,5
68,5
11 025
0,0754
0,153
385
3x300+1x150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
1,1
71,3
75,3
13 569
0,0601
0,124
431
8. Yêu cầu về lắp đặt
vận hành cáp điện phòng nổ trong mỏ hầm lò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.1. Trong các mỏ hầm lò phải sử dụng
cáp điện phòng nổ, việc lắp đặt và vận hành cáp phải tuân thủ theo quy định tại
Điều 95, Điều 99, Điều 102, Điều 106 và Phụ lục IV của QCVN 01:2011/BCT và các
yêu cầu của Quy chuẩn kỹ thuật này.
8.1.2. Cáp vào các thiết bị điện
Cáp điện phòng nổ dẫn đến các đầu vào
của thiết bị điện phòng nổ phải tuân thủ theo các yêu cầu kỹ thuật và phép thử
nghiệm của Điều 16 và Phụ lục A TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011) và các yêu
cầu sau:
8.1.2.1. Được bắt chặt hoặc vặn ren
vào vỏ thiết bị và có đầy đủ các chi tiết để làm kín và kẹp chặt cáp, một trong
các loại cổ cáp như Hình 4.
Chú dẫn:
1 - Vòng cao su bịt
kín cáp.
2 - Cáp điện cao su.
3 - Chi tiết kẹp cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - Vỏ thiết bị.
d - Đường kính ngoài của
cáp điện cao su, mm.
D1 - Đường kính trong của
cổ cáp, mm.
D2, D3 - Đường kính ngoài,
trong của gioăng đệm cao su, mm.
Hình 4 - Mô
hình cổ cáp khi được đấu nối
8.1.2.2. Các chi tiết của cổ cáp phải
được vặn chặt để đảm bảo tính năng làm kín cáp.
8.1.2.3. Vòng bịt kín cao su phải đảm
bảo không bị nứt, đàn hồi tốt, cáp điện không bị kéo căng hoặc bẻ gập trong quá
trình lắp ráp và vận hành.
8.1.2.4. Ở cổ cáp cao áp có sử dụng vật
liệu điền đầy cách điện, khối điền đầy khi đông cứng phải đảm bảo không có vết
nứt.
8.1.2.5. Tại các vị trí đầu vào thiết
bị điện cáp không được để bị kéo căng truyền lực đến các cơ cấu đấu nối làm
hư hỏng các kết nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2. Lắp đặt cáp trên
các đường lò mỏ
8.2.1. Cáp lắp đặt phải thực hiện đúng
với sơ đồ nguyên lý cung cấp điện đã được giám đốc mỏ phê duyệt và cập nhật kịp
thời khi có sự thay đổi của thực tế hiện trường sản xuất.
8.2.2. Trên dọc sợi cáp tại điểm đầu,
điểm cuối, các điểm rẽ nhánh và sau khoảng cách phù hợp với đường lò cụ thể
phải có các tấm nhãn mác để chỉ rõ các thông tin sau: Tên của sợi cáp theo sơ đồ
nguyên lý, điện áp cung cấp, loại cáp, điểm đầu nguồn cung cấp, điểm đến của phụ
tải để nhận biết rõ ràng thuận lợi cho công tác vận hành, kiểm tra và sửa chữa
cáp điện.
8.2.3 Cáp được treo
trong các đường lò trên các móc hoặc dây treo cáp. Khi đi chung trên cùng một
tuyến phải thực hiện lần lượt từ trên xuống theo cấp điện áp của mạng cáp được
cung cấp, các cáp của mạng tín hiệu, mạch điều khiển tự động, mạch đo lường
giám sát, mạch thông tin liên lạc và cáp quang phải cách các mạch điện lực ít
nhất 200 mm.
8.2.4. Các cáp của mạch an toàn tia lửa
đi riêng biệt sử dụng loại cáp có vỏ bọc kim, không cho phép các mạch an toàn
tia lửa và các mạch không an toàn tia lửa đi chung trong một cáp, trừ trường hợp
các sợi cáp của mạch an toàn tia lửa đi trong màn chắn bảo vệ.
8.2.5. Để cung cấp điện cho các phụ tải
điện di động phải sử dụng cáp phòng nổ loại mềm, với thiết bị cầm tay phải
là cáp đặc biệt mềm.
8.2.6. Để cung cấp điện cho
các máy công tác hoặc phụ tải điện được điều khiển tại vị trí của máy phải sử dụng
cáp phòng nổ có lõi điều khiển có màn chắn.
8.2.7. Đối với trục chính của tuyến
cáp cung cấp điện ít di chuyển trong vận hành cho phép sử dụng cáp phòng nổ cứng
có cách điện XLPE, cách điện PVC hoặc cáp phòng nổ mềm có cách điện cao su.
8.2.8. Đối với các tuyến cáp trong vận
hành thường xuyên phải thay đổi theo thực tế công nghệ khai thác phải sử dụng
các cáp phòng nổ mềm có cách điện cao su.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3. Độ tăng nhiệt độ
của cáp điện phòng nổ cho mỏ
Trong quá trình vận hành nhiệt độ của
các đầu vào cáp tuân thủ Điều 16 của TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011) và
không được vượt quá 70 °C ở vị trí đầu vào cáp và 80 °C ở các
điểm phân nhánh của lõi sợi cáp.
9. Yêu cầu và phương pháp
kiểm tra thử nghiệm
9.1. Yêu cầu chung
Các phép kiểm tra, thử nghiệm phải được
thực hiện theo Điều 14 của TCVN 5935-1:2013 và các yêu cầu trong điều
này:
9.1.1. Nhiệt độ môi trường quanh bằng
(20±15) °C;
9.1.2. Giá trị độ ẩm tương đối đến 95
% ở nhiệt độ 25 °C;
9.1.3. Hàm lượng ôxy là 21 % về thể
tích;
9.1.4. Không có khí cháy, khí độc hại
và hơi ăn mòn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2. Kiểm tra kích
thước kết cấu cáp
9.2.1. Kiểm tra đường kính của sợi dây
đơn, đường kính của sợi dây đơn tuân thủ theo Điều 7 của TCVN 6612:2007 (IEC
60228:2004) và thông số kỹ thuật của loại cáp cụ thể do nhà sản xuất cung cấp.
9.2.2. Đo độ dày của cách điện: Độ dày
của cách điện là giá trị nhỏ nhất đo được tại điểm có cách điện mỏng nhất, giá
trị này phải thỏa mãn khoản 6.6.3 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
9.2.3. Đo độ dày của vỏ bọc của cáp, độ
dày của cách điện là giá trị nhỏ nhất đo được tại điểm có vỏ bọc mỏng nhất, giá
trị đo được phải thỏa mãn khoản tuân thủ theo Điều 13 của TCVN 5935-1:2013
(IEC 60502-1:2009) và thông số kỹ thuật của loại cáp cụ thể do nhà sản xuất
cung cấp.
9.2.4. Kiểm tra lớp màn chắn bảo vệ:
Các lớp màn chắn phải tuân thủ theo khoản 6.6.5 của Quy chuẩn kỹ thuật này và
các thông số kỹ thuật của loại cáp cụ thể trong tài liệu do nhà sản xuất cung cấp.
9.2.5. Kiểm tra đường kính ngoài của
cáp: Đường kính ngoài của cáp phải phù hợp với thông số kỹ thuật của loại cáp cụ
thể do nhà sản xuất cung cấp.
9.2.6. Kiểm tra nhãn mác trên vỏ cáp
và độ mài mòn của nhãn mác: Các ký tự của nhãn mác của cáp phải được nhìn rõ, lau nhẹ các
vết ghi nhãn mác trên bề mặt bằng 1 miếng bông thấm nước hoặc 1 miếng vải
cotton thấm nước. Lau tổng cộng 10 lần kết quả không làm thay đổi hoặc mở các ký tự của
nhãn mác.
9.3. Đo điện trở của
ruột dẫn
Đo điện trở một chiều DC của ruột dẫn
điện phải thực hiện theo khoản 15.2 của TCVN 5935-1:2013 giá trị của điện trở
DC đo được quy về 20 °C của ruột dẫn
điện tuân thủ Điều 5 của TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) khoản 3 Điều 6 của Quy
chuẩn kỹ thuật này hoặc theo các thông số kỹ thuật cho trong tài liệu của các
loại cáp cụ thể do nhà sản xuất cung cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.1. Kiểm tra đối với cáp mới được sản
xuất: Giá trị cách điện phải thỏa mãn các yêu cầu cho trong các tài liệu kỹ thuật
do nhà sản xuất cáp cung cấp tham khảo Điều 7 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
9.4.2. Đối với kiểm tra các loại cáp
điện đang sử dụng: Kiểm tra điện trở cách điện thực hiện trong quá trình kiểm
tra bảo trì hoặc sửa chữa cáp theo quy định tại khoản 16 Điều 106 QCVN
01:2011/BCT.
9.5. Thử nghiệm điện
áp tần số công nghiệp
Thử nghiệm chịu điện áp tần số công
nghiệp của từng lõi cáp thực hiện theo khoản 15.3 của TCVN 5935-1:2013
(IEC60502-1:2009) và điểm 5 khoản 4 Điều 6 của Quy chuẩn kỹ thuật này, giá trị điện áp thử
nghiệm được tham khảo trong Bảng 9, kết quả thử nghiệm không có sự phóng điện
đánh thủng cách điện của ruột dẫn.
9.6. Thử nghiệm va đập
9.6.1. Thử nghiệm được thực hiện trên
máy thử va đập bằng búa rơi tự do.
9.6.2. Khối lượng và hành trình của
búa theo quy định tại Bảng 26.
Bảng 26. Khối
lượng và hành trình búa
Tiết diện
ruột dẫn mạch lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng búa
kg
Chiều cao
rơi
m
16
20
0,75
Từ 25 đến
35
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 50 đến
150
20
1,5
9.6.3. Nội dung thử nghiệm: Cắt một mẫu
dài khoảng 2 m từ sợi cáp đã hoàn thành và lắp vào máy thử nghiệm, như trong
Hình 5.
Đặt điện áp định mức xoay chiều ba pha
giữa mỗi lõi nguồn của mẫu (điện áp 0,66/1,14 kV được áp dụng cho cáp trên điện
áp định mức 0,66/1,14 kV) và kết nối rơle phát hiện rò điện, búa rơi tự do từ độ
cao quy định va đập với mẫu cáp. Cùng một mẫu nên được thử nghiệm ở 5 vị trí
tương ứng và khoảng cách giữa hai vị trí liền kề là khoảng 100 mm.
Chú dẫn:
1 - Búa (R=25,
L>1,5d);
2 - Mẫu cáp thử
nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R - Bán kính cong của
đầu búa 25 mm;
h - Hành trình rơi.
Hình 5. Mô
hình thử tính chịu va đập của cáp điện
Kết quả thử nghiệm phải thỏa mãn yêu cầu
tại khoản 6.13.2 và cáp không bị hư hỏng làm rơ le rò tác động.
9.7. Thử nghiệm uốn
9.7.1. Mô hình thử nghiệm chung như
Hình 6.
Hình 6 - Mô
hình chung để thử độ uốn
cong của cáp điện
9.7.2. Nội dung thử nghiệm uốn: Cáp được
lắp vào hệ thống để có thể uốn theo hình chữ “S” theo hai chiều, mẫu cáp thử được
bắt chặt vào cơ cấu tạo uốn cong, các ruột dẫn của mạch lực và điều khiển được
kết nối đến thiết bị phát hiện đứt, chập cáp của các ruột cáp và bộ nguồn tín
hiệu, thực hiện quá trình lặp lại làm cho phần thử nghiệm của cáp tạo thành quá
trình uốn từ trạng thái thẳng sang trạng thái hình chữ “S”, bán kính uốn được
chọn theo quy định tại Bảng 27.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiết diện danh định của ruột dẫn điện
mm2
Bán kính uốn
cong R
mm
Từ 16 đến
50
150 ± 10
Từ 70 đến
95
200 ± 10
Từ 120 đến
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả thử nghiệm thỏa mãn theo yêu cầu
của khoản 6.13.3, bộ phận tín hiệu kiểm tra không phát hiện được hiện tượng đứt
hoặc chập cáp.
9.8. Thử nghiệm tính
chống cháy của cáp đơn lắp thẳng đứng
Thử nghiệm tính chống cháy của cáp đơn
thẳng đứng thực hiện theo yêu cầu kỹ thuật của TCVN 6613-1-2:2010 (IEC
60332-1-2:2004).
9.8.1. Mô hình thử như Hình 7
Chú dẫn:
1 - Tủ thử bằng kim loại.
2 - Thanh đỡ và dây đồng
dùng để cố định.
3 - Đoạn cáp thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Bố
trí đoạn cáp thử nghiệm trên giá thử nghiệm
9.8.2. Sơ đồ bố trí ngọn lửa theo Hình
8
Chú dẫn:
1 - Mép dưới của thanh
đỡ trên.
2 - Đoạn cáp thử nghiệm.
Hình 8 - Đặt
ngọn lửa vào đoạn cáp thử nghiệm
9.8.3. Thời gian thử nghiệm đốt cháy:
Ngọn lửa phải được đặt liên tục trong thời gian tương ứng với đường kính quy định
trong Bảng 28.
Bảng 28 - Thời
gian đặt ngọn lửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Thời gian đặt
ngọn lửa
s
D ≤ 25
60 ± 2
25 < D ≤
50
120 ± 2
50 < D ≤
75
240 ± 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480 ± 2
Chú dẫn: 1) Trong trường
hợp thử nghiệm cáp không tròn (ví dụ, kết cấu dạng dẹt) thì đo chu vi và từ
đó tính đường kính tương đương như với cáp tròn.
Kết thúc thời gian thử nghiệm quy định,
phải rút mỏ đốt ra rồi dập tắt ngọn lửa của mỏ đốt.
Kết quả thử nghiệm phải thỏa mãn yêu cầu
của TCVN 6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004) như sau đây:
Mẫu cáp thử là đạt yêu cầu nếu khoảng cách giữa
mép dưới của thanh đỡ trên và phần bắt đầu cháy thành than lớn hơn 50 mm.
Ngoài ra, nếu phần cháy thành than kéo
dài xuống phía dưới vượt quá điểm cách mép dưới của thanh đỡ trên là 540 mm thì
được coi là không đạt yêu cầu của thử nghiệm này.
9.9. Thử nghiệm đốt
cháy dưới tải
Thử nghiệm tính chống cháy của cáp đơn
đặt thẳng đứng thực hiện theo yêu cầu và phương pháp thử của TCVN 9618-21:2013
(IEC 60331-21:1999).
9.9.1. Mô hình thử nghiệm tính toàn vẹn
của cáp khi đốt cháy như Hình 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn:
1 - Máy biến
áp
2 - Cầu chảy
(2 A) hoặc áptômát (1.6A).
3 - Nối đến
pha L3 (hoặc L1 hoặc L2)
4 - Vòng đỡ
5 - Ruột dẫn
hoặc nhóm thử nghiệm
6 - Tải và cơ cấu chỉ thị (ví dụ,
bóng đèn)
7 - Mẫu cáp thử nghiệm
8 - Màn chắn kim loại (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1, L2, L3 ruột dẫn pha (nếu có)
N ruột dẫn trung tính (nếu có)
PE ruột dẫn bảo vệ (nếu có)
Hình 9. Sơ đồ
mạch điện cơ bản thử nghiệm tính toàn vẹn của cáp khi đốt cháy
9.9.2. Thời gian đặt ngọn lửa tối thiểu
là 90 phút.
Kết quả theo yêu cầu của TCVN
9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999) cáp có các đặc tính để cung cấp tính toàn vẹn
của mạch điện trong quá trình thử nghiệm nếu:
Điện áp được duy trì, tức là cầu chảy
không chảy hoặc áptômát không tác động.
Ruột dẫn không đứt, tức là bóng đèn
không bị tắt.
10. Quy định về nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin ghi trên nhân của cáp điện
phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò tuân thủ theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị
định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa đã được
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 43/2017/NĐ-CP quy định về nhãn hàng hóa và
vỏ của cáp điện phòng nổ phải thể hiện
các nội dung sau:
10.1.1. Tên của nhà sản xuất;
10.1.2. Mã hiệu;
10.1.3. Điện áp, V;
10.1.4. Số lõi, tiết diện;
10.1.3. Chiều dài, m;
10.1.4. Tiêu chuẩn cáp được áp dụng;
10.1.5. Năm sản xuất.
10.2. Nhận dạng các ruột dẫn của cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Màu sắc ưu tiên đối với lõi cách điện
của cáp 1 lõi và cáp 2 lõi là màu đỏ và màu trắng;
b) Màu sắc ưu tiên đối với lõi dây
cách điện của cáp 3 lõi là đỏ, trắng và xanh nhạt;
c) Lõi tiếp đất phải có màu đen;
d) Lõi dây điều khiển phải dễ nhận biết.
10.2.2. Nhận biết lõi dây cách điện
theo các cách sau:
a) Màu cao su cách điện khác nhau;
b) Các sọc màu khác màu in trên bề mặt
cách điện;
c) Nhúng sợi màu vào sợi con của lớp dệt;
d) Chữ số Ả Rập được in trên bề mặt
của lớp cách điện hoặc lớp màn chắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Quy định về quản
lý
11.1. Cáp điện phòng nổ thuộc phạm vi
điều chỉnh của Quy chuẩn này phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định về kỹ
thuật an toàn tại Phần II của Quy chuẩn kỹ thuật này, gắn dấu hợp quy (dấu CR)
trước khi lưu thông trên thị trường.
11.2. Cáp điện phòng nổ sản xuất trong
nước, nhập khẩu phải thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa theo
quy định tại Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
11.3. Công bố hợp quy
11.3.1. Việc công bố hợp quy cáp điện
phòng nổ sản xuất trong nước, nhập khẩu phải dựa trên kết quả chứng nhận của tổ
chức chứng nhận được Bộ Công Thương chỉ định theo quy định tại Thông tư số
36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
(sau đây viết tắt là Thông tư số 36/2019/TT-BCT) hoặc được thừa nhận theo quy định
của Thông tư số 27/2007/TT-BKHCN ngày 31 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc ký kết và thực hiện các Hiệp định và thỏa
thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánh giá sự phù hợp (sau đây viết tắt là Thông
tư số 27/2007/TT-BKHCN).
11.3.2. Chứng nhận hợp quy
Chứng nhận hợp quy đối với cáp điện
phòng nổ sản xuất trong nước và nhập khẩu thực hiện theo phương thức 5 “Thử
nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử
nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường hoặc lô hàng nhập khẩu kết
hợp với đánh giá quá trình sản xuất” hoặc phương thức 7 “Thử nghiệm, đánh giá
lô sản phẩm, hàng hóa” tại cơ sở sản xuất theo quy định tại khoản 1 Điều 5
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (sau đây viết
tắt là Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN).
11.3.3. Thử nghiệm phục vụ việc chứng
nhận hợp quy phải được thực hiện bởi tổ chức thử nghiệm được Bộ Công Thương chỉ
định theo quy định tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT hoặc tổ chức được thừa nhận
theo quy định của Thông tư số 27/2007/TT-BKHCN.
11.3.4. Trình tự, thủ tục và hồ sơ
công bố hợp quy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4. Dấu hợp quy phải tuân thủ theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp
quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
12. Yêu cầu về hồ sơ
quản lý cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
12.1. Phải có đầy đủ các tài liệu kỹ
thuật của nhà chế tạo, gồm: Hướng dẫn vận chuyển, sử dụng, bảo dưỡng và bảo quản.
Trường hợp tài liệu kỹ thuật tiếng nước ngoài phải có bản dịch sang tiếng Việt
được công chứng.
12.2. Cáp điện phòng nổ nhập khẩu phải
thực hiện đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo quy định
tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương quy
định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Công Thương.
12.3. Tổ chức, cá nhân sử dụng cáp điện
phòng nổ phải lập hồ sơ quản lý từ khi bắt đầu đưa vào sử dụng bao gồm:
12.3.1. Tính toán, lựa chọn cáp điện
phòng nổ được phê duyệt.
12.3.2. Biện pháp thi công, sơ đồ vị
trí lắp của cáp điện phòng nổ.
12.3.3. Hồ sơ nghiệm thu sau lắp đặt.
12.3.4. Hồ sơ kiểm định, thí nghiệm hiệu
chỉnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3.6. Nội quy an toàn, quy trình
trong vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra, vận hành và bảo quản cáp điện phòng nổ sử
dụng trong mỏ hầm lò.
13. Yêu cầu về kiểm
tra trong quá trình vận hành
13.1. Kiểm tra, đánh giá các tính năng
kỹ thuật được thực hiện theo QCVN QTĐ-5:2009/BCT, QCVN 01:2011/BCT, loạt tiêu chuẩn
TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009), TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004), TCVN 6613-1-2:2010
(IEC 60332-1-2:2004), TCVN 6613-3-10:2010 (IEC 60332-3-10:2009), TCVN
9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999), loạt tiêu chuẩn TCVN 9615-1:2013 (IEC
60245-1:2008), loạt tiêu chuẩn MT 818 -1~13, TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011),
TCVN 7079-17:2003, IEC 60079-17:2013.
13.2. Các phương pháp kiểm tra:
Các phương pháp kiểm tra thực hiện
theo yêu cầu khoản 3 của IEC 60079-17:2013 gồm:
13.2.1. Kiểm tra bằng trực quan: Kiểm
tra xác định, mà không cần sử dụng
tiếp cận bằng thiết bị hoặc các dụng cụ.
13.2.2. Kiểm tra trực tiếp: Kiểm tra
những bộ phận ở bên ngoài bằng trực quan và xác định các khuyết tật bằng cách sử
dụng dụng cụ, thiết bị. Kiểm tra trực tiếp không được mở vỏ hoặc cắt điện thiết
bị.
13.2.3. Kiểm tra chi tiết: Kiểm tra
trong đó bao gồm những nội dung của kiểm tra trực tiếp và xác định các khuyết tật
bằng sử dụng dụng cụ, thiết bị. Kiểm tra chi tiết phải cắt điện và mở vỏ thiết
bị.
14. Thời hạn và nội
dung kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.1.1. Người vận hành hoặc thợ điện
thường trực kiểm tra hàng ca.
14.1.2. Phó Quản đốc cơ điện phân xưởng
hoặc người được ủy quyền kiểm tra hàng tuần.
14.1.3. Trưởng phòng cơ điện hoặc người
được ủy quyền kiểm tra hàng quý.
14.1.4. Phó Giám đốc cơ điện hoặc những
người được chỉ định kiểm tra hàng năm.
14.2. Nội dung kiểm tra thực hiện theo
quy định tại Phụ lục B Quy chuẩn kỹ thuật này.
14.3. Kết luận về tình trạng kỹ thuật
an toàn cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò và chỉ cho phép đưa vào sử dụng
hoặc tiếp tục vận hành khi đảm bảo kỹ thuật an toàn.
14.4. Khi phát hiện thiết bị không đảm
bảo an toàn, người theo dõi, vận hành phải dừng sử dụng và báo cáo người có
trách nhiệm để xử lý.
15. Yêu cầu về thử
nghiệm và kiểm định
15.1. Theo các loại hình kiểm định,
các phép thử nghiệm, kiểm định phải được thực hiện theo hướng dẫn kỹ thuật,
phương pháp thử, quy trình thử nghiệm và các thiết bị thử nghiệm cho trong các
Quy chuẩn và Tiêu chuẩn QCVN QTĐ-5:2009/BCT, QCVN 01:2011/BCT, loạt tiêu chuẩn TCVN
5935-1 (IEC 60502-1), TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004), TCVN 6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004),
TCVN 6613-3-10:2010 (IEC 60332-3-10:2000), TCVN 9618-21:2013 (IEC
60331-21:1999), loạt tiêu chuẩn TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008), loạt tiêu
chuẩn MT 818-(1~13), TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011), TCVN 7079-17:2003,
IEC 60079-17:2013.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.1.2. Các phương tiện đo (đồng hồ đo
U, I, f phương tiện đo điện trở cách điện, nhiệt độ, độ ẩm, khí mêtan) dùng
trong các phép kiểm tra, thử nghiệm tại Quy chuẩn kỹ thuật này phải được kiểm định,
hiệu chuẩn theo pháp luật đo lường.
15.2. Báo cáo, đánh giá kết quả thử
nghiệm, kiểm định
Báo cáo, đánh giá kết quả thử nghiệm,
kiểm định phải chỉ ra cụ thể kết quả kiểm tra, thử nghiệm đạt hoặc không đạt
các yêu cầu kỹ thuật trong các tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng.
15.2.1. Thử nghiệm, kiểm định đạt yêu
cầu khi: Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật được
áp dụng tại Bảng C Phụ lục C Quy chuẩn kỹ
thuật này.
15.2.2. Thử nghiệm, kiểm định không đạt
yêu cầu khi: Không đáp ứng
một trong các yêu cầu kỹ thuật của các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng
tại Bảng C Phụ lục C Quy chuẩn kỹ
thuật này.
IV.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
16. Trách nhiệm của tổ
chức, cá nhân
16.1. Các tổ chức, cá nhân có liên
quan đến sản xuất, nhập khẩu, thử nghiệm, kiểm định và sử dụng cáp điện phòng nổ
trong mỏ hầm lò phải tuân thủ theo các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
16.2. Tổ chức, cá nhân sử dụng cáp điện
phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò phải:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.2.2. Sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm,
kiểm định cáp điện phòng nổ theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này và các yêu
cầu của văn bản pháp luật khác có liên quan.
16.2.3. Lập hồ sơ theo dõi, quản lý và
sử dụng an toàn cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò theo quy định tại Quy
chuẩn kỹ thuật này.
16.3. Các tổ chức thử nghiệm, kiểm định
Tổ chức thử nghiệm, kiểm định phải thực
hiện các nội dung quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này và phải chịu trách nhiệm
về các kết quả thử nghiệm, kiểm định theo quy định hiện hành.
17. Tổ chức thực hiện
17.1. Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp, Bộ Công Thương có trách nhiệm:
17.1.1. Hướng dẫn, tổ chức triển khai
thực hiện các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
17.1.2. Thanh tra, kiểm tra việc thực
hiện các nội dung được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này đối với các tổ chức
có liên quan tới cáp điện phòng nổ sử dụng trong hầm lò.
17.2. Sở Công Thương các tỉnh, thành
phố theo chức năng, quyền hạn tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các nội
dung được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
MÃ HS CỦA DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA THUỘC PHẠM VI ĐIỀU
CHỈNH CỦA QUY CHUẨN
Tên sản
phẩm, hàng hóa
Mã HS
Cáp điện
phòng nổ
8544.20.11
8544.20.19
8544.20.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8544.42.94
8544.42.95
8544.42.96
8544.42.97
8544.42.99
8544.49.22
8544.49.23
8544.49.29
8544.49.41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8544.60.11
8544.60.19
8544.60.21
8544.60.29
Phụ
lục B
NỘI DUNG KIỂM TRA
I. Kiểm tra hàng ca:
Nội dung kiểm tra hàng ca theo quy định
tại Bảng B1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Nội dung kiểm
tra
Phương pháp
kiểm tra
Kết quả kiểm tra
cho phép vận hành
1
Vị trí lắp đặt cáp điện phòng nổ
Bằng trực quan, trực tiếp
- Đảm bảo theo quy định tại Điều 8 của
Quy chuẩn kỹ thuật này.
- Không có nguy cơ bị va đập và nước
nhỏ giọt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp đặt
Bằng trực quan, trực tiếp
Lắp đặt chắc chắn trên các móc treo,
giá đỡ và máy công tác, không bị xô lệch rung động trong vận hành.
Các đường cáp vào ra đúng kỹ thuật
không bị kéo căng, gập gẫy.
3
Tình trạng bên ngoài của vỏ
Bằng trực quan, trực tiếp
Nguyên vẹn không có các vết va đập,
rạn nứt, hư hỏng, biến dạng vĩnh cửu
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bằng trực quan, trực tiếp
Các bộ phận tiếp đất của cáp điện
phòng nổ gồm:
- Các vỏ giáp bảo vệ cáp;
- Các dây tiếp đất, màn chắn của các
ruột cáp;
Phải có đầy đủ, được bắt chắc chắn
và tin cậy vào thiết bị điện phòng nổ.
5
Kiểm tra các thông số vận hành của
cáp điện phòng nổ thông qua bảng hiển thị hoặc các đồng hồ chỉ thị
của thiết bị điều khiển.
Bằng trực quan, trực tiếp
Các thông số vận hành gồm: Điện áp,
dòng điện, các tín hiệu và các thông tin khác trong khi vận hành tiếp tục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Kiểm tra các tình trạng khác (nếu
có):
nhiệt
độ, mùi vị, khói hơi, muội than
Bằng trực quan, trực tiếp
Nhiệt độ bên ngoài cáp bình thường,
không có sự phát nóng quá mức;
Không có mùi lạ, mùi khét của chất
cách điện do quá nhiệt.
Không có khói hoặc hơi bay ra từ thiết bị.
Không có muội than bám trên cáp.
7
Xác nhận các thông tin sự cố (nếu
có) của các ca vận hành trước đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tác động của bảo vệ dòng điện.
- Tác động của bảo vệ điện áp.
- Tác động của bảo vệ chạm đất.
8
Kiểm tra sơ đồ nguyên lý cung cấp điện, nội
quy an toàn và quy trình vận hành của hệ thống thiết bị điện
Bằng trực quan, trực tiếp
- Phải có sơ đồ nguyên lý cung cấp
điện chính xác rõ ràng được cập nhật theo hiện trạng ở vị trí dễ quan sát và
có các thông số tải vận hành của cáp điện phòng nổ trong sơ đồ cung cấp điện.
- Phải có nội quy, quy trình vận
hành rõ ràng dễ đọc, dễ quan sát.
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bằng trực quan, trực tiếp
Phải có đầy đủ trong trạng thái sẵn
sàng làm việc tốt: Găng, ủng, ghế cách điện, thùng cát chống cháy, các bình bọt
chống cháy, xẻng và phương tiện chữa cháy khác, hàng rào ngăn cách an toàn,
các biển báo nguy hiểm và biển thông báo.
10
Kiểm tra các cổ cáp vào, ra
Bằng trực quan, trực tiếp
- Tất cả các đầu vào của cáp phòng nổ
phải còn nguyên vẹn, chắc chắn, kín khít, không bị biến dạng, cong vênh, phải có
đầy đủ các bu lông đúng chủng loại, có vòng đệm vênh và được
vặn chặt chắc chắn.
- Không cho vận hành cáp điện phòng nổ khi có các đầu
vào cáp phòng nổ thiếu bất kỳ các bu lông hoặc bị lỏng.
- Cáp lắp đặt phải không được chịu lực
dọc hoặc lực uốn theo cáp.
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bằng trực quan, trực tiếp
- Vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bám bên
ngoài phía của vỏ cáp.
- Các tấm ghi nhãn phải đầy
đủ nguyên vẹn, sạch sẽ dễ đọc và không bị hư hỏng, mờ các thông số, không
nhìn được rõ ràng.
II. Kiểm tra hàng tuần:
Ngoài nội dung các công việc kiểm tra
hàng ca phải kiểm tra thêm các nội dung theo quy định tại Bảng B2.
Bảng B2. Quy
định nội dung kiểm tra hàng tuần
STT
Nội dung kiểm
tra
Phương pháp
kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Mối ghép phòng nổ các đầu vào của
cáp điện phòng nổ
Trực tiếp
- Kiểm tra khe hở mối ghép phòng nổ
theo chu vi của mối ghép, khe hở phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Vặn chặt các bu lông bị lỏng.
2
Các cơ cấu đấu nối cáp vào cổ cáp
Trực tiếp
Vặn chặt tất cả các cổ cáp và bu
lông của cổ cáp và các cơ cấu chống trôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vị trí kết nối của cáp
Trực tiếp
Không bị lỏng, không bị biến mầu do
tác động của điện, chắc chắn tin cậy.
III. Kiểm tra hàng quý:
Ngoài nội dung các công việc kiểm tra
hàng tuần phải kiểm tra thêm các nội dung theo quy định tại Bảng B3.
Bảng B3. Quy
định nội dung kiểm tra hàng quý
STT
Nội dung kiểm
tra
Phương pháp
kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Các kết nối điện của các đầu vào cáp
đến thiết bị điện phòng nổ
Trực tiếp
Vặn chặt tất cả các kết nối điện của
các ruột dẫn của cáp.
2
Các cổ cáp vào, ra mạch lực và mạch
điều khiển
Trực tiếp
Vặn chặt tất cả các cổ cáp và bu
lông của cổ cáp và các cơ cấu chống trôi.
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trực tiếp
- Kiểm tra củng cố hệ thống tiếp đất
và đo điện trở tiếp đất.
- Giá trị điện trở tiếp đất đảm bảo
Rtđ
≤ 2 Ω, đo tại bất kỳ vị trí nào.
4
Hệ thống bảo vệ
Trực tiếp
Kiểm tra hoạt động bảo vệ của các hệ
thống bảo vệ của thiết bị điều khiển mà cáp điện đấu đến.
IV. Kiểm tra hàng năm:
Ngoài nội dung các công việc kiểm tra
hàng quý phải kiểm tra thêm các nội dung theo quy định tại Bảng B4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Nội dung kiểm
tra
Phương pháp
kiểm tra
Kết quả kiểm
tra cho phép vận hành
1
Kiểm tra các các đầu vào cáp, các kết
nối của cáp.
Trực tiếp
Vặn chặt tất cả các bu lông hoặc cơ
cấu bắt chặt
phòng nổ, kiểm tra khe hở mối ghép phòng nổ theo chu vi của mối ghép, vặn chặt
tất cả các kết nối điện.
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trực tiếp
Kiểm tra điện trở cách điện của cáp.
Giá trị của điện trở cách điện phải
thỏa mãn khoản 16 Điều 106 QCVN 01:2011/BCT
Phụ
lục C
NỘI DUNG THỬ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH
I. Nội dung
thử nghiệm, kiểm định theo quy định tại Bảng C
Bảng C. Quy định nội
dung thử nghiệm, kiểm định
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm định lần
đầu
Kiểm định định
kỳ
Kiểm định bất
thường
I
Kiểm tra, thử nghiệm
các tính năng kỹ thuật điện
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
√
√
2
Thử nghiệm chịu điện áp tần số công
nghiệp
√
-
x
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ghi nhãn trên bề mặt cáp
√
-
x
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
-
x
-
Đường kính của sợi dây đơn của ruột
dẫn
√
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
-
-
Độ dày của vỏ bọc
√
-
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
√
5
Thử nghiệm tính chống
uốn
-
-
√
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Thử nghiệm đốt cháy cáp khi đặt thẳng
đứng
√
-
√
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
-
√
II
Kiểm tra, lắp đặt của
cáp điện phòng nổ
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
√
√
8
Kiểm tra sự kẹp chặt và độ kín của các
cổ cáp, phễu cáp mạch lực và mạch điều khiển
-
-
x
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
√
√
10
Kiểm tra sự nguyên vẹn của các cực đấu
của dây tiếp đất.
√
√
√
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra tình trạng bên ngoài của vỏ
cáp
√
√
√
Chú dẫn:
- Kí hiệu “√” chỉ hạng mục bắt buộc
thực hiện.
- Kí hiệu “x” chỉ hạng mục
khi công tác sửa chữa, đại tu có sự thay đổi của các cấu trúc và thông số ảnh
hưởng tới các đặc tính kỹ thuật và mức độ của dạng bảo vệ nổ hoặc được thực
hiện theo yêu cầu.
- Kí hiệu “-” chỉ hạng mục
không cần thực hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO
STT
TÀI LIỆU
THAM KHẢO
MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG ÁP DỤNG
1
MT 818 (1~13)-2009
(Cáp cho mỏ than - Phần
1~13).
Quy định về
cáp điện cho mỏ than
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định về
kỹ thuật và thiết kế lắp đặt điện
3
IEC 60079-17:2013 Explosive
atmospheres - Part 17: Electrical installations inspection and maintenance
(Khí quyển nổ - Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng lắp đặt điện).
Quy định về
kiểm tra và bảo dưỡng