5'-monophosphat
nucleotid
|
λmax
nm
|
Hệ số tắt
|
Adenosin
5'-monophosphat
|
257
|
428,6
|
Cytidin
5'-monophosphat
|
280
|
390,9
|
Guanosin
5’-monophosphat
|
254
|
392,0
|
Inosin
5'-monophosphat
|
249
|
356,5
|
Uridin
5'-monophosphat
|
262
|
312,7
|
Thymidin
5'-monophosphat
|
267
|
288,5
|
4.10.3 Dung dịch nội
chuẩn, ρ ≈ 80 μg/ml
Pha loãng 4 ml dung dịch chuẩn gốc TMP
(4.10.1) trong 50 ml nước.
4.10.4 Dung dịch chuẩn
làm việc,
ρ ≈
40
μg/ml
Dùng pipet lấy 2 ml mỗi dung dịch chuẩn
gốc (4.10.1) (AMP, CMP, GMP, IMP và UMP) cho vào một bình định mức 50 ml và
thêm nước đến vạch.
4.10.5 Dung dịch chuẩn
hiệu chuẩn. Xem
Bảng 2 về các nồng độ danh nghĩa nucleotid của các dung dịch chuẩn hiệu chuẩn.
Bảng 2 - Nồng độ
danh nghĩa của các dung dịch chuẩn hiệu chuẩn
Dung dịch hiệu
chuẩn
Nồng độ của mỗi
nucleotid:
AMP,
CMP, GMP, IMP, UMP μg/ml
Nồng độ của
TMP
μg/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
3,2
2
0,8
3,2
3
3,2
3,2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
4.10.5.1 Dung dịch hiệu
chuẩn
1
Dùng pipet lấy 0,25 ml dung dịch chuẩn
làm việc (4.10.4) và 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.10.3) cho vào bình định mức 25
ml và thêm nước đến vạch.
4.10.5.2 Dung dịch hiệu
chuẩn 2
Dùng pipet lấy 0,5 ml dung dịch chuẩn
làm việc (4.10.4) và 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.10.3) cho vào bình định mức 25
ml và thêm nước đến vạch.
4.10.5.3 Dung dịch hiệu chuẩn
3
Dùng pipet lấy 2 ml dung dịch chuẩn làm
việc (4.10.4) và 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.10.3) cho vào bình định mức 25 ml
và thêm nước đến vạch.
4.10.5.4 Dung dịch hiệu
chuẩn 4
Dùng pipet lấy 5 ml dung dịch chuẩn làm
việc (4.10.4) và 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.10.3) cho vào bình định mức 25 ml
và thêm nước đến vạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng
thử nghiệm thông thường và cụ
thể như sau:
5.1 Hệ thống HPLC, được trang bị
bơm, bộ bơm mẫu với vòng bơm 50 μl, bộ khử khí, buồng cột và detector mảng diot
quang.
5.2 Cột C18, loại Gemini2)
có cỡ hạt 5 μm, kích thước 250 mm x 4,6 mm (Phenomenex2)).
5.3 Máy đo phổ, có thể cho số
đọc đến ba chữ số sau dấu phẩy.
5.4 Dụng cụ đo pH.
5.5 Máy ly tâm.
5.6 Ống ly tâm, Amicon Ultra
MWCO 3k, dung tích 4 ml (Millipore)2).
5.7 Ống ly tâm polypropylen,
dung tích 50 ml.
5.8 Xyranh sử dụng
một lần,
dung tích 3 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10 Bộ bơm chân
không SPE.
5.11 Cột SPE trao đổi
anion mạnh polypropylen, 6 ml x 1 000 mg, Chromabond SB2).
5.12 Màng lọc, bằng nylon cỡ lỗ
0,45 μm.
6 Chuẩn bị mẫu thử
a) Lắc hoặc trộn mẫu trước khi mở vật chứa.
b) Cân chính xác khoảng 1 g mẫu thử dạng
bột hoặc 10 ml thức ăn công thức dành cho trẻ nhỏ từ sữa dạng lỏng/ăn liền, cho
vào ống ly tâm 50 ml.
c) Thêm 30 ml dung dịch chiết (4.9.2).
d) Thêm 1,0 ml dung dịch nội chuẩn TMP
(4.10.3).
e) Đậy nắp ống và trộn bằng máy Vortex
cho đến khi bột hòa tan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Pha loãng bằng nước đến thể tích cuối
cùng xấp xỉ 50 ml.
h) Đậy nắp ống ly tâm và trộn bằng máy
Vortex.
i) Đối với các sản phẩm từ tinh bột,
chuyển vào hai ống siêu ly tâm, mỗi ống 4 ml mẫu đã chuẩn bị và ly tâm ở 3500g
trong 60 min, sau đó rót dịch lọc ra khỏi hai ống.
7 Cách tiến hành
7.1 Chiết mẫu
Trong quá trình chiết, không để cột bị khô mà cho chảy
từng giọt vào cột.
Khi tháo dịch chiết ra khỏi cột, tốc độ
dòng cần nhỏ hơn 2
ml/min.
a) Đối với mỗi mẫu thử, đặt cột SPE lên
nhánh hút của bộ bơm chân không.
b) Ổn định cột bằng cách thêm 4 ml metanol và cho
chảy đến đáy cột, sau đó thêm hai lần bằng nước, (mỗi lần dùng 5 ml) và cho chảy
đến đáy cột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Rửa cột bằng 4 ml dung dịch rửa
(4.9.3) để loại bỏ các chất gây nhiễu và cho chảy đến đáy cột.
e) Đưa ống thu nhận mẫu vào bộ bơm chân
không SPE.
f) Rửa giải các nucleotid bằng 4 ml dung
dịch rửa giải (4.9.4) vào ống thu nhận mẫu và cho cột chảy hết.
g) Lọc khoảng 2 ml dịch rửa giải qua bộ
lọc xyranh 0,2 μm vào lọ lấy mẫu tự động.
7.2 Chạy sắc ký
a) Tạo gradient bằng cách trộn nhẹ pha động
A và pha động B để tách các nucleotid theo quy trình nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Quy
trình gradient để phân tách bằng sắc ký
Thời gian
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml/min
Pha động A
%
Pha động B
%
0
0,6
100
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
80
20
26
0,6
100
0
40
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
b) Dải phổ yêu cầu trong khoảng từ 210
nm đến 300 nm, dùng detector mảng diot quang với chương trình sắc ký được kiểm soát ở các bước sóng
quy định sau đây trước khi định lượng.
1) IMP ở bước sóng 250 nm;
2) AMP, GMP và TMP ở bước sóng: 260 nm;
3) CMP và UMP ở bước sóng: 270 nm.
c) Cài đặt nhiệt độ buồng cột đến 40 °C.
Ví dụ về sắc ký đồ được nêu trong Phụ lục A.
8 Tính kết quả
8.1 Tính độ tinh khiết của
mỗi nucleotid (tính theo axit tự do) của dung dịch chuẩn tinh khiết (4.10.2), bằng
phần trăm (%), theo Công thức (1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
Trong đó:
Absλmax là độ hấp thụ
tia UV tại bước sóng cực đại;
là hệ số tắt của nucleotid;
mSS là khối lượng
nucleotid trong dung dịch chuẩn gốc, tính bằng miligam (mg);
50 là tổng thể tích của dung dịch chuẩn gốc,
tính bằng mililit (ml):
50 là tổng thể tích của dung dịch chuẩn tinh khiết,
tính bằng mililit (ml);
1 là thể tích của dung dịch chuẩn gốc bổ
sung vào chất chuẩn tinh khiết, tính bằng mililit (ml).
1000 là khối lượng chuyển đổi từ miligam sang
gam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
Trong đó:
mSS là khối lượng
nucleotid trong dung dịch chuẩn gốc, tính bằng miligam (mg);
50 là tổng thể tích của dung dịch chuẩn
gốc SS, tính bằng mililit (ml);
103 là hệ số chuyển đổi nồng
độ từ miligam trên mililit (mg/ml) sang microgam trên mililit (μg/ml).
PS% là phần trăm độ tinh khiết;
100 là hệ số chuyển đổi khối lượng từ phần
trăm sang số thập phân.
8.3 Tính nồng độ của TMP
trong dung dịch nội chuẩn (IS) (4.10.3), bằng microgam trên mililit (μg/ml),
theo Công thức (3):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3)
Trong đó:
SS là nồng độ của TMP
trong dung dịch chuẩn gốc, tính bằng microgam trên mililit (μg/ml);
4 là thể tích dung dịch chuẩn gốc TMP
trong dung dịch nội chuẩn, tính bằng mililit (ml);
50 là tổng thể tích dung dịch nội chuẩn,
tính bằng mililit (ml).
8.4 Tính nồng độ các
nucleotid trong dung dịch chuẩn làm việc (WS) (4.10.4), tính bằng
microgam trên mililit (μg/ml), theo công thức (4):
(4)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 là thể tích dung dịch chuẩn gốc nucleotid
trong dung dịch chuẩn làm việc, tính bằng
mililit (ml);
50 là tổng thể tích dung dịch chuẩn làm
việc, tính bằng mililit (ml);
8.5 Tính nồng độ của
TMP trong các dung dịch chuẩn hiệu chuẩn (CS) (4.10.5), bằng microgam
trên mililit (μg/ml), theo Công thức (5):
(5)
Trong đó:
IS là nồng độ của
nucleotid trong dung dịch nội chuẩn, tính bằng microgam trên mililit (μg/ml);
1 là thể tích của IS trong dung dịch chuẩn
hiệu chuẩn, tính bằng mililit (ml);
25 là tổng thể tích dung dịch chuẩn hiệu
chuẩn, tính bằng mililit (ml).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
Trong đó:
WS là nồng độ của
nucleotid trong dung dịch chuẩn làm việc, tính bằng microgam trên mililit (μg/ml);
Vws là thể tích dung dịch
chuẩn làm việc trong dung dịch chuẩn hiệu chuẩn, tính bằng mililit (ml);
25 là tổng thể tích dung dịch hiệu chuẩn,
tính bằng mililit (ml).
8.7 Xác định đường hồi quy
tuyến tính về tỷ lệ các diện tích pic (nucleotid/TMP; trục y) với tỷ lệ các nồng
độ (nucleotid/TMP; trục x) đối với các chất chuẩn hiệu chuẩn và tính độ dốc có
điểm cắt với trục y phải đi qua tọa độ 0.
8.8 Nội suy các hàm lượng
nucleotid có trong các mẫu chưa biết từ đường chuẩn.
a) Đối với mẫu dạng bột:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7)
b) Đối với mẫu dạng lỏng ăn liền:
Hàm lượng nucleotid, bằng miligam trên 100 g,
tính được theo Công thức (8):
(8)
Trong đó:
ANT là diện tích pic
nucleotid trong mẫu thử;
AIS là diện tích
pic TMP trong mẫu thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CIS là nồng độ của chất nội
chuẩn bổ sung vào mẫu thử, tính bằng microgam trên mililit (μg/ml);
VIS là thể tích chất nội chuẩn
bổ sung vào mẫu thử, tính bằng mililit (ml);
ms là khối lượng mẫu thử,
tính bằng gam (g);
100 là hệ số chuyển đổi kết quả từ miligam
sang miligam;
Vs là thể tích mẫu
thử, tính bằng mililit (ml);
100 là hệ số chuyển đổi khối lượng hoặc
thể tích từ gam sang 100 gam hoặc từ mililit sang 100 mililit.
9 Biểu thị kết quả
Báo cáo kết quả thử nghiệm bằng mg/100 g
hoặc mg/100 ml đến một chữ số sau dấu phẩy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Các ví dụ về sắc
ký đồ
CHÚ DẪN
A hỗn hợp các chất chuẩn nucleotid
B thức ăn công thức dành cho trẻ sơ
sinh từ sữa bò
C thức ăn công thức dành cho
trẻ sơ sinh từ đậu nành
D thức ăn công thức cho trẻ
sơ sinh từ protein sữa đã thủy phân
1 cytidin 5’-monophosphat (CMP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 guanosin 5'-monophosphat (GMP)
4 inosin 5'-monophosphat (IMP)
5 thymidin 5'-monophosphat (TMP)
6 adenosine 5‘-monophosphat (AMP)
Hình A.1 - Ví dụ
về các sắc ký đồ
Phụ
lục B
(Tham khảo)
Dữ liệu về độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Dữ
liệu độ chụm đối với mẫu thực hành trên chất chuẩn NIST 1849a được chứng nhận
Thông số
CMP
UMP
GMP
IMP
AMP
Tổng số phòng thí nghiệm, n
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
11a
12
Tổng số phép lặp lại, 2n
24
24
24
22
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,14
11,76
15,07
n/a
10,87
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100 g
0,46
0,30
0,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
1,36
0,59
0,68
n/a
0,47
Giới hạn lặp lại trong SMPR
≤ 6%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 6%
n/a
≤ 6%
Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r,%
1,6
2,5
2,5
n/a
2,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 11%
≤ 11%
≤ 11%
n/a
≤ 11%
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R,%
4,8
5,0
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
Trị số HorRat
0,7
0,6
0,6
n/a
0,6
a Không quá 2/9 phòng thử nghiệm loại
trừ khỏi phép phân tích thống kê.
n/a Không xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
CMP
UMP
GMP
IMP
AMP
Tổng số phòng thí nghiệm, n
12
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
Tổng số phép lặp lại, 2n
24
24
1,45
24
24
Trung bình tổng các dữ liệu, , mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,84
0,03
1,65
3,34
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100 g
0.12
0,09
0,04
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
0,89
0,30
24
0,10
0,09
Giới hạn lặp lại trong SMPR
≤ 6%
≤ 6%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 6%
≤ 6%
Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r,%
1,1%
2,4%
1,8%
2,8%
1,4%
Giới hạn tái lập trong SMPR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 11%
≤ 11%
≤ 11%
≤ 11%
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R,%
7,8%
7,9%
2,8%
6,1%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số HorRat
1,0
0,9
0,3
0,6
0,3
Bảng B.3 - Dữ
liệu độ chụm đối với mẫu thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh từ tinh bột
Thông số
CMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
IMP
AMP
Tổng số phòng thí nghiệm, n
11a
11a
11a
11a
11a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
22
22
22
22
Trung bình tổng các dữ liệu, , mg/100 g
10,99
3,88
1,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,54
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100 g
0,30
0,21
0,03
0,02
0,08
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
0,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
0,17
0,11
Giới hạn lặp lại trong SMPR
≤ 6%
≤ 6%
≤ 6%
≤ 6%
≤ 6%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7%
5,4%
1,6%
1,4%
2,1%
Giới hạn tái lập trong SMPR
≤ 11%
≤ 11%
≤ 11%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 11%
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R,%
7,4%
8,4%
4,2%
10,3%
3,0%
Trị số HorRat
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
1,0
0,3
a Không quá 2/9 phòng thử nghiệm loại
trừ khỏi phép phân tích thống kê.
Bảng B.4 - Dữ liệu độ chụm
đối với mẫu thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh có chất thủy phân
Thông số
CMP
UMP
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AMP
Tổng số phòng thí nghiệm, n
12
12
12
11a
12
Tổng số phép lặp lại, 2n
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
22
24
Trung bình tổng các dữ liệu, , mg/100 g
9,72
4,15
1,38
2,46
4,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
0,13
0,05
0,04
0,19
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
0,69
0,36
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
Giới hạn lặp lại trong SMPR
≤ 6%
≤ 6%
≤ 6%
≤ 6%
≤ 6%
Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r,%
2,7%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9%
1,8%
3,9%
Giới hạn tái lập trong SMPR
≤ 11%
≤ 11%
≤ 11%
≤ 11%
≤ 11%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1%
8,7%
7,7%
5,5%
6,2%
Trị số HorRat
0,9
1,0
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
a Không quá 2/9 phòng thử nghiệm loại
trừ khỏi phép phân tích thống kê.
Bảng B.5 - Dữ
liệu độ chụm đối với mẫu thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh từ đậu
nành
Thông số
CMPa
UMPa
GMPa
IMPa
AMPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12
12
Tổng số phép lặp lại, 2n
24
24
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Trung bình tổng các dữ liệu, , mg/100 g
0,50
0,19
0,22
0,16
0,54
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100 g
0,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,07
0,11
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
0,34
0,14
0,18
0,25
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 8%
≤ 10%
≤ 10%
≤ 10%
≤ 8%
Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r,%
38,5%
25,0%
22,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,4%
Giới hạn tái lập trong SMPR
≤ 16%
≤ 20%
≤ 20%
≤ 20%
≤ 16%
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R,%
67,1%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,7%
156,2%
55,7%
Trị số HorRat
5,3
5,0
5,8
10,5
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Không quá 2/9 phòng thử nghiệm loại
trừ khỏi phép phân tích thống kê.
Bảng B.6 - Dữ
liệu độ chụm đối với mẫu 1 thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh chứa whey
Thông số
CMP
UMP
GMP
IMP
AMP
Giá trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Tổng số phòng thí nghiệm, n
12
12
12
10a
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
24
18
24
Trung bình tổng các dữ liệu, , mg/100 g
5,47
3,52
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,51
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100 g
0,15
0,05
0,02
n/a
0,06
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
0,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
n/a
0,18
Giới hạn lặp lại trong SMPR
≤ 6%
≤ 6%
≤ 6%
n/a
≤ 6%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7%
1,5%
2,2%
n/a
1,7%
Giới hạn tái lập trong SMPR
≤ 11%
≤ 11%
≤ 11%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 11%
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R,%
8,7%
8,8%
4,1%
n/a
5,0%
Trị số HorRat
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
n/a
0,5
a Không quá 2/9 phòng thử nghiệm loại
trừ khỏi phép phân tích thống kê.
n/a Không xác định.
Bảng B.7 - Dữ
liệu độ chụm đối với mẫu 2 thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh chứa whey
Thông số
CMP
UMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IMP
AMP
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Tổng số phòng thí nghiệm, n
11a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11a
10a
11a
Tổng số phép lặp lại, 2n
22
24
22
22
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,43
3,54
1,05
n/a
3,51
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100 g
0,09
0,11
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
0,43
0,32
0,05
n/a
0,15
Giới hạn lặp lại trong SMPR
≤ 6%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 6%
n/a
≤ 6%
Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r,%
1,6%
3,2
3,4%
n/a
1,3%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 11%
≤ 11%
≤ 11%
n/a
≤ 11%
Hệ số biến thiên tái lập, CV,R,%
7,9%
9,0%
5,2%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3%
Trị số HorRat
0,9
1,0
0,5
n/a
0,5
a Không quá 2/9 phòng thử nghiệm loại
trừ khỏi phép phân tích thống kê.
n/a Không xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] GILL B.D., INDYK H.E., KUMAR M.C.,
SIEVWRIGHT N.K., MANLEY-HARRIS M. A liquid chromatographic method for routine
analysis of 5'-mononucleotides in pediatric formulas. J. AOAC Int. 2010, 93 pp.
966-973
[2] GILL B.D., INDYK H.E., MANLEY-HARRIS
M. Analysis of nucleosides and nucleotides in infant formula by liquid
chromatography-tandem mass spectrometry. Anal. Bioanal. Chem. 2013, 405 pp.
5311-5319
[3] OMA 2011.20, Analysis of Nucleotide
5'-Monophosphates in Infant Formulas by HPLC-UV: Collaborative Study
[4] GILL B.D., INDYK H.E. Analysis of
Nucleotide 5'-Monophosphates in Infant Formulas by HPLC-UV: Collaborative Study, Final Action
2011.20. J. AOAC Int. 2015, 98 pp. 971-979
[5] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp
cơ bản xác định độ lặp
lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[6] AOAC INTERNATIONAL AOAC Official
Methods Program, Associate Referee's Manual on development, Study, Review, and
Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative Studies, 1995, pp.
23-51.
[7] AOAC SMPR 2011.008, Standard method
performance requirements for nucleotides in infant formula and adult/pediatric nutritional
formula