Số
ống
|
0 2
|
3 4
|
5 6
|
7 8
|
9 10
|
11 12
|
13 14
|
15 16
|
17 18
|
19 20
|
21 22
|
23 24
|
25 26
|
27 28
|
Nước, ml
|
0,4
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chất chuẩn PN (20 ng/ml), ml
|
|
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nanogam PN mỗi ống
|
|
|
2
|
4
|
6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nanogam PN (10 ng/ml), ml
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
|
|
|
|
Nanogam PN mỗi ống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
Chất chuẩn PN (5 ng/ml), ml
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
Nanogam PN mỗi ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
Môi trường phân tích, ml
|
9,6
|
9,6
|
9,9
|
9,8
|
9,7
|
9,6
|
9,9
|
9,8
|
9,7
|
9,6
|
9,9
|
9,8
|
9,7
|
9,6
|
Tổng thể tích, ml
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Bảng
2 – Ví dụ về bố trí thử nghiệm 2 – Các chất chuẩn
Số
ống
0 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17 18
19 20
21 22
23 24
25 26
27 28
Nước, ml
4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chuẩn PN (2 ng/ml), ml
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nanogam PN mỗi ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nanogam PN (1 ng/ml), ml
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
Nanogam PN mỗi ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chuẩn PN (0,5 ng/ml), ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
Nanogam PN mỗi ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Nước, ml
1
1
4
3
2
1
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
4
3
2
1
Môi trường phân tích đậm đặc gấp
hai lần, ml
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
5
5
5
5
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Tổng thể tích, ml
10
10
10
10
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
10
10
6.3.2. Bố trí thử nghiệm – Chất
chiết mẫu thử
Tùy thuộc vào quy mô phân tích,
dùng pipet lấy một lượng thích hợp của dịch chiết mẫu thử (6.2), lặp lại hai
lần, cho vào các ống nghiệm như mô tả trong Bảng 3 và Bảng 4. Điều này phải phù
hợp với quy mô được sử dụng đối với các chất chuẩn (6.3.1). Các chất chuẩn và
mẫu phải được phân tích ở cùng một thời điểm và trong cùng các điều kiện. Độ
pha loãng của dịch chiết mẫu phụ thuộc vào quy mô phân tích được sử dụng và
phải được xác định sao cho đồ thị về tốc độ phát triển vi sinh vật của chất
chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng ống nghiệm
29
– 30
31
– 32
33
– 34
35
– 36
Dịch chiết mẫu thử
0,10
ml
0,20
ml
0,30
ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường phân tích
9,9
ml
9,8
ml
9,7
ml
9,6
ml
Bảng
4 – Ví dụ về bố trí thử nghiệm 2 – Dung dịch mẫu thử
Số
ống nghiệm
29
– 30
31
– 32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
– 36
Dịch chiết mẫu thử
1,0
ml
2,0
ml
3,0
ml
4,0
ml
Nước
4,0
ml
3,0
ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
ml
Môi trường phân tích nồng độ kép
5,0
ml
5,0
ml
5,0
ml
5,0
ml
Mô hình này được lặp lại trong các
ống nghiệm tiếp theo đối với các mẫu.
6.3.3. Tiệt trùng chuẩn và dịch
chiết mẫu thử
Đậy nắp tất cả các ống nghiệm (từ
6.3.1 và 6.3.2) để tránh nhiễm khuẩn và hấp áp lực tất cả các ống nghiệm ở 121 oC
trong 5 min. Làm nguội nhanh các ống nghiệm dưới dòng nước lạnh đến nhiệt độ
môi trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấy một cách vô trùng vào từng ống
nghiệm, sử dụng pipet vô trùng hoặc dụng cụ tương tự bổ sung 100 μl chủng cấy
(4.3.2), trừ các ống nghiệm 1 và 2 chứa mẫu trắng không cấy. Trộn các lượng
chứa trong mỗi ống sau khi cấy. Trước khi cấy, nhiệt độ của lượng các lượng
chứa trong ống nghiệm phải thấp hơn 30 oC.
6.3.5. Ủ ấm
Ủ ấm ống nghiệm ở 30 oC
± 0,5 oC trong khoảng từ 18 h đến 24 h trong nồi cách thủy. Nên sử
dụng nồi cách thủy có bộ phận lắc.
Làm nguội các ống nghiệm dưới dòng
nước lạnh sau khi ủ và trước khi đọc mật độ quang.
6.3.6. Đo mật độ quang
Trộn lượng chứa trong mỗi ống (ví
dụ bằng máy trộn vortex) và đo mật độ quang trong vùng quang phổ nhìn thấy (ví
dụ ở bước sóng từ 550 nm đến 600 nm). Điều này có thể thực hiện được bằng cách
đo trực tiếp các ống nghiệm trong các máy đo phổ thích hợp, chuyển một lượng môi
trường phân tích vào cuvet và đo, hoặc sử dụng quy trình tự động hóa. Các tấm
microtitre được đọc thông qua máy đọc tấm microtitre tự động. Khoảng thời gian
từ khi trộn ống nghiệm đến khi đo mật độ quang phải chuẩn hóa đối với tất cả
các ống nghiệm.
7. Tính kết quả
7.1. Hiệu chuẩn
Các dữ liệu kép cần thu được đối
với tất cả các chất chuẩn. Mẫu trắng không nuôi cấy phải trong. Các mẫu trắng
đã có chủng cấy cũng phải trong hoặc chỉ hơi đục. Nếu các mẫu trắng đã cấy đạt
yêu cầu thì đọc độ hấp thụ của các ống còn lại. Dựng đồ thị độ hấp thụ của từng
ống dựa vào nồng độ của chất chuẩn trong ống phân tích tương ứng và dựng đường
chuẩn. Phụ lục A thể hiện đường chuẩn điển hình thu được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở mỗi độ pha loãng phải được đo hai
lần lặp lại. Nội suy lượng chất phân tích trong mẫu thử từ đường chuẩn. Việc
tính toán có thể được tính thủ công hoặc sử dụng chương trình máy tính thích
hợp.
7.3. Tính phần khối lượng
vitamin B6 trong mẫu thử
Tính phần khối lượng của vitamin B6,
ρ, bằng miligam trên 100 g (mg/100 g) mẫu thử theo Công thức (2):
(2)
Trong đó:
mB6 là
lượng vitamin B6 trong ống phân tích tại mức pha loãng dung dịch mẫu
thử (trung bình của hai lần đọc), tính bằng nanogram (ng);
Vs là
tổng thể tích cuối cùng của dung dịch mẫu thử (6.2), tính bằng mililít (ml);
Vts là
tổng thể tích của dung dịch mẫu thử được lấy bằng pipet cho vào ống phân tích,
tính bằng mililít (ml);
ms là
khối lượng phần mẫu thử được lấy để phân tích, tính bằng gam (g);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106 là hệ số
để thu được kết quả tính bằng miligam (chuyển đổi từ nanogam).
Tính kết quả vitamin B6
trong mẫu thử từ giá trị trung bình của tất cả các mức pha loãng, tính bằng
miligam trên 100 g. Kết quả được biểu thị bằng hoạt độ vi sinh liên quan đến pyridoxin
hydroclorua (4.4) được sử dụng để hiệu chuẩn.
Các phép tính trong 7.3 có thể thực
hiện đồng thời với các thao tác trong 7.1 và 7.2 sử dụng một chương trình máy
tính phù hợp.
8. Các tiêu chí
để chấp nhận dữ liệu
Các tiêu chí để chấp nhận dữ liệu có
thể phụ thuộc vào quy mô phân tích và phải được thiết lập trong mỗi phòng thí
nghiệm. Ít nhất các tiêu chí dưới đây cần được xem xét.
a) độ đục tối đa của các dung dịch
mẫu trắng đã được cấy;
b) độ đục tối thiểu của các dung
dịch hiệu chuẩn đậm đặc nhất;
c) dao động giữa các giá trị độ hấp
thụ lặp lại thu được ở mỗi mức hiệu chuẩn;
d) dao động các lượng vitamin B6
tính được theo pyridoxine giữa tất cả các mức pha loãng của dung dịch mẫu thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Độ chụm
9.1. Tóm tắt thống kê
Các chi tiết của phép thử nghiệm
liên phòng về độ chụm của phương pháp được đưa ra trong Phụ lục B. Các giá trị
thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải
nồng độ và các chất nền khác được đưa ra trong Phụ lục B.
9.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết
quả của hai phép thử độc lập, đơn lẻ thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau
sử dụng cùng thiết bị, thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn, không được
quá 5% các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r.
Các giá trị pyridoxin tính bằng
miligam trên 100 g chất khô:
Bột mì nguyên cám
=
0,45 mg/100 g
r = 0,08 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
0,65 mg/100 g
r = 0,11 mg/100 g
Rau trộn
=
0,46 mg/100 g
r = 0,07 mg/100 g
Gan lợn
=
1,87 mg/100 g
r = 0,50 mg/100 g
9.3. Độ tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột mì nguyên cám
=
0,45 mg/100 g
R = 0,36 mg/100 g
Sữa bột
=
0,65 mg/100 g
R = 0,29 mg/100 g
Rau trộn
=
0,46 mg/100 g
R = 0,29 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
1,87 mg/100 g
R = 1,37 mg/100 g
10. Báo cáo
thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm ít nhất phải bao
gồm các thông tin sau đây:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận
biết đầy đủ về mẫu thử;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này hoặc
phương pháp thử đã sử dụng;
c) ngày nhận mẫu;
d) ngày thử mẫu;
e) các kết quả và các đơn vị biểu
thị kết quả;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) mọi chi tiết thao tác không được
quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều này được coi là tùy chọn có thể
ảnh hưởng đến kết quả;
h) ngày đưa ra báo cáo kết quả, tên
và chữ ký của người chịu trách nhiệm phân tích.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Đường chuẩn vitamin B6 thu được
bằng phép thử vi sinh sử dụng Saccharomyces uvarum làm vi sinh vật thử
nghiệm
CHÚ DẪN:
Trục x: ng/ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1: pyridoxine
2: pyridoxai
3: pyrydoxamin
Hình
A.1 – Liều phản ứng của Saccharomyces uvarum tạo các đồng phân B6
Phụ lục B
(Tham khảo)
Dữ liệu về độ chụm
Theo dữ liệu thu được trong phép
thử liên phòng thử nghiệm năm 1996 giữa các phòng thử nghiệm Châu Âu, xem [3].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Bột
mì nguyên cám
Sữa
bột
Rau
trộn
Gan
lợn
Năm thử nghiệm
1996
1996
1996
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm
7
7
7
7
Ngoại lệ
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình (mg/100g)
0,45
0,65
0,45
1,87
Độ lệch chuẩn lặp lại sr
(mg/100 g)
0,03
0,04
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại
6%
6%
5%
9%
Giá trị lặp lại r (95%)
(mg/100 g)
0,08
0,11
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập sR
(mg/100 g)
0,13
0,10
0,10
0,49
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập
28%
15%
23%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tái lập R (95%)
(mg/100g)
0,36
0,28
0,29
1,37
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Microbiological assay of
vitamins of the B group, Bell, J.G., Lab. Practice, 1974, 23, 235 – 242
[2] Metzler and Snell (1955): Spectra
and ionisation constants of the vitamin B6 group and related 3-hydroxypyridine
derivates. Journal of the American Chemical Society 77:2431-2437
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Thông tin
này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng, tiêu chuẩn này không ấn định phải
sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương đương cho kết quả tương tự.