Tên sản phẩm
|
Mô tả
|
Đường trắng (white
sugar)
|
Tinh thể đường
sacaroza được tinh sạch và kết tinh có độ pol không nhỏ hơn 99,7 o
Z
|
Đường trắng đồn
điền hoặc đường trắng nghiền (hoặc tên tương đương khác) [Plantation or mill
white sugar (or any other equivalent name accepted in the country of origin
in which ít is sold)]
|
Tinh thể đường
sacaroza được tinh sạch và kết tinh có độ pol nhỏ hơn 99,5 oZ
|
Đường bột (đường
bụi) [Powdered sugar (icing sugar)]
|
Đường trắng được
nghiền rất nhỏ, có bổ sung hoặc không bổ sung chất chống đông vón.
|
Đường trắng mịn
(Soft white sugar
|
Đường còn ẩm được
nghiền nhỏ, tinh sạch, có màu trắng, có hàm lượng sacaroza và đường khử
(đường chuyển hoá) không nhỏ hơn 97,0 % khối lượng.
|
Đường nâu mịn (Soft
brown sugar)
|
Đường còn ẩm được
nghiền nhỏ, tinh sạch, màu nâu sáng đến màu nâu sẫm có hàm lượng sacaroza
cùng với đường khử (đường chuyển hoá) không nhỏ hơn 88,0 % khối lượng.
|
Dextroza khan
(Dextrose anhydrous)
|
D-glucoza được tinh
sạch và kết tinh không có nước kết tinh, có hàm lượng D-glucoza không nhỏ hơn
99,5% tính theo khối lượng chất khô và tổng hàm lượng chất rắn không nhỏ hơn
98,0% khối lượng.
|
Dextroza ngậm một
phân tử nước (Dextrose monohydrate)
|
D-glucoza được tinh
sạch và kết tinh chứa một phân tử nước kết tinh có hàm lượng D-glucoza không
nhỏ hơn 99,5% khối lượng chất khô và tổng hàm lượng chất rắn không nhỏ hơn
90,0% khối lượng.
|
Dextroza bột
(dextroza bụi) [Powdered dextrose (icing dextrose)]
|
Dextroza khan hoặc
dextroza ngậm một phân tử nước hoặc hỗn hợp của chúng được nghiền rất nhỏ, có
bổ sung hoặc không bổ sung chất chống đông vón.
|
Xirô glucoza
(glucose syrup)
|
Dung dịch dạng lỏng
của sacarit thu được từ tinh bột và/hoặc inulin đã tinh sạch và cô đặc. Xirô
glucoza có hàm lượng đương lượng dextroza không nhỏ hơn 20% khối lượng (tính
theo D-glucoza chất khô) và tổng hàm lượng chất rắn không nhỏ hơn 70,0% khối
lượng.
|
Xirô glucoza khô
(dried glucose syrup) ,
|
Xirô glucoza đã
loại bỏ một phần nước để có được tổng hàm lượng chất rắn không nhỏ hơn 93 %
khối lượng.
|
Lactoza (Lactose)
|
Thành phần tự nhiên
của sữa thường thu được từ whey có hàm lượng lactoza khan không nhỏ hơn 99,0%
khối lượng chất khô. Thành phần này có thể ở dạng khan hoặc chứa một phân tử
nước dạng tinh thể hoặc hỗn hợp của cả hai dạng này
|
Fructoza [fructose
(laevulose)]
|
D-fructoza đã tinh
sạch và kết tinh có hàm lượng fructoza không nhỏ hơn 98,0% khối lượng và hàm
lượng glucoza không lớn hơn 0,5% khối lượng.
|
Đường mía thô (raw
cane sugar)
|
Sacaroza được kết
tinh từ nước mía đã làm sạch một phần nhưng chưa hoàn toàn đạt yêu cầu để ly
tâm hoặc sấy và được đặc trưng bởi các tinh thể sacaroza còn phủ một lớp mật.
|
2.
Phụ gia thực phẩm
Chỉ có thể sử dụng
các phụ gia thực phẩm được liệt kê dưới đây. Các mức phải đạt được các đặc tính
kỹ thuật như sau đây, khi có thể.
2.1 Lưu huỳnh dioxit
Mức tối đa cho phép
đối với lưu huỳnh dioxit trong thành phẩm như sau:
Đường
Mức tối đa cho phép
(mg/kg)
Đường trắng
15
Đường bột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dextroza khan
15
Dextroza ngậm một
phân tử nước
15
Dextroza bột
15
Fructoza
15
Đường trắng mịn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường nâu mịn
20
Xirô glucoza
20
Xirô glucoza khô
20
Xirô glucoza khô
được dùng để sản xuất bánh kẹo có đường
150
Xirô glucoza được
dùng để sản xuất bánh kẹo có đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactoza
Không
Đường trắng đồn
điền hoặc đường trắng nghiền
70
Đường thô mía
20
2.2 Chất chống đông
vón
Các chất chống đông
vón sau đây được phép sử dụng trong đường bột và dextroza bột với mức tối đa
1,5 % khối lượng đơn lẻ hoặc kết hợp, với điều kiện là không có mặt của tinh
bột.
Canxi phosphat, hoá
trị 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silic dioxit, không
kết tinh (silica gel đã khử nước)
Canxi silicat
Ma giê trisilicat
Natri aluminosilicat
Canxi aluminosilicat
Đường bột và dextroza
bột có thể có hàm lượng tinh bột lên đến 5% nếu không sử dụng chất chống đông
vón.
3.
Chất nhiễm bẩn
3.1 Kim loại nặng
3.1.1 Đường mía thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2 Các loại đường
khác
Các sản phẩm là đối
tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các mức tối đa về dư lượng kim loại nặng
do cơ quan có thẩm quyền qui định.
3.2 Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật
Các sản phẩm là đối
tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các mức tối đa dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật do cơ quan có thẩm quyền qui định.
4.
Vệ sinh
4.1 Sản phẩm là đối
tượng của tiêu chuẩn này cần được chế biến và xử lý theo các điều khoản thích
hợp của TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4 - 2003) Quy phạm thực hành về
những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm và các Quy phạm thực hành vệ
sinh và Quy phạm thực hành khác có liên quan.
Sản phẩm cần phải tuân
thủ mọi tiêu chí về vi sinh vật được qui định trong CAC/GL 21-1997 Nguyên tắc
thiết lập và áp dụng tiêu chí đối với vi sinh vật trong thực phẩm (Principles
for the Establishment and Application of Microbiological Criteria for Foods).
5.
Ghi nhãn
Ngoài việc ghi nhãn
theo TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phăm bao gói sẵn, cần có
các quy định sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả sản phẩm là
đối tượng của tiêu chuẩn này phải phù hợp với mô tả trong Điều 1 của tiêu chuẩn
này.
Ngoài ra, các điều
khoản cụ thể sau đây áp dụng cho dextroza bột (dextroza bụi) – tên phải được
kèm theo một cách thích hợp, dextroza khan hoặc dextroza ngậm một phần tử nước
hoặc cả hai.
Khi xirô glucoza chứa
fructoza trên 5% thì phải mô tả để phản ánh được điều này.
5.2 Danh mục các
thành phần
Sự có mặt của tinh
bột và hàm lượng tối đa phải được công bố trên nhãn hoặc trên bao bì của đường
bột hoặc dextroza bột.
6.
Phương pháp phân tích và lấy mẫu
Xem các phương pháp
phân tích và lấy mẫu trong tập 13 của Codex.
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG BỔ SUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
A.1 Thành phân bổ
sung và các chỉ tiêu chất lượng
Thành phân bổ sung và
các chỉ tiêu chất lượng đối với các loại đường được nêu trong Bảng A.1.
A.2 Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
Xem các phương pháp
phân tích và lấy mẫu trong tập 13 của CODEX.
Bảng A.1- Thành phần
bổ sung và các chỉ tiêu chất lượng
Thành phần và các
chỉ tiêu chất lượng
Đường trắng
PMWS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường trắng mịn
Đường bột (đường
bụi)
Dextroza (khan)
Dextroxa (ngậm một
phân tử nước)
Dextroza bột
Xirô glucoza
Xirô glucoza khô
Fructoza
Lactoza
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
≤3,5
N/A
N/A
≤0,25, tính theo
chất khô
≤ 0,25, tính theo
chất khô
≤ 0,25, tính theo
chất khô
≤ 1,0, tính theo
chất khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
≤ 1,3, tính theo
chất khô
Độ tro dẫn điện (%
khối lượng
≤ 0,04
≤ 0,1
N/A
≤ 0,2
≤ 0,04
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
N/A
≤0,1
N/A
Hàm lượng đường
chuyển hoá (% khối lượng
≤0,04
≤0,1
≤12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤0,04
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
Hàm lượng Sacaroza
và đường khử (% khối lượng tính theo sacaroza
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
≥88,0
≥97,0
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Hao hụt khi sấy (%
khối lượng)
≤ 0,1a
≤0,1a
≤ 4,5
≤ 3,0
≤0,1a
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
≤0,5
≤ 6,0
Hàm lượng tinh bột
(% khối lượng)
N/A
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
≤5,0
N/A
N/A
N/A
N/A
Độ màu (Đơn vị
ICUMSA)
≤60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
≤60
≤60
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
≤30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH (đối với 10%
khối lượng)
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
4,5 đến 7,0
4,5 đến 7,0
N/A: Không áp dụng.
PMWS: đường mía
hoặc đường trắng nghiền.
a không áp dụng cho
đường trắng dạng cục hoặc đường phèn dạng tinh thể (korizato tinh thể) hoặc
đường phèn ((korizato), hoặc đường bột (đường bụi) có bổ sung tinh bột.