TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 7047:2020
THỊT
ĐÔNG LẠNH
Frozen meat
Lời nói đầu
TCVN 7047:2020 thay thế TCVN
7047:2009;
TCVN 7047:2020 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỊT ĐÔNG LẠNH
Frozen meat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thịt đông lạnh
được dùng làm thực phẩm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 3699:1990, Thủy sản - Phương
pháp thử định tính hydro sulfua và amoniac
TCVN 3706:1990, Thủy sản - Phương
pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac
TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013), Vi
sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật - Phần 1: Đếm
khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật đổ đĩa
TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013), Vi
sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi
sinh vật - Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật cấy bề mặt
TCVN 4835:2002 (ISO 2917:1999), Thịt
và các sản phẩm thịt-Đo độ pH- Phương pháp chuẩn TCVN 5733:1993, Thịt - Phương
pháp phát hiện ký sinh trùng
TCVN 7602:2007, Thực phẩm - Xác định
hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001), Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng
Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza - Phần 1: Kỹ thuật
đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid.
TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001), Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng
Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở
44 °C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid
TCVN 8126:2009, Thực phẩm - Xác định
chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã
phân hủy bằng vi sóng
TCVN 9581:2018 (ISO 18743:2015), Vi
sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện ấu trùng Trichinella trong thịt bằng
phương pháp phân hủy nhân tạo
TCVN 10643:2014, Thực phẩm - Xác định
hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt
và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hoá khô
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Vi
sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định
typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ
và định nghĩa sau đây:
3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt của gia súc, gia cầm và động vật
trên cạn khác dùng làm thực phẩm, được cấp đông và bảo quản đông lạnh với nhiệt
độ tâm sản phẩm không cao hơn âm 12 °C.
3.2
Cấp đông (freezing)
Quá trình hạ nhiệt độ thân thịt đến
nhiệt độ trong khoảng từ âm 12 °C đến âm 18 °C.
4 Các yêu cầu
4.1 Yêu cầu chung
Gia súc, gia cầm và động vật trên cạn
khác khi đưa vào giết mổ phải đáp ứng các quy định hiện hành về kiểm soát giết
mổ và an toàn thực phẩm.
Sau khi kết thúc quá trình giết mổ,
thân thịt có thể được xẻ
đôi hoặc xẻ tư (nếu cần), ngay sau đó được đưa về điều kiện mát sao cho nhiệt độ
tâm sản phẩm được duy trì ở mức không lớn hơn 7 °C, sau đó được pha lọc (nếu cần),
đóng gói và cấp đông.
4.2 Yêu cầu về chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu cảm quan đối với thịt đông lạnh
được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu
cầu cảm quan
Tên chỉ
tiêu
Yêu cầu
1. Thịt đông lạnh
Trạng thái
Khối thịt đông cứng, dính tay, bề mặt
khô, gõ có tiếng vang, không có băng đá trên bề mặt nhưng có thể có một
ít tuyết trên bề mặt ngoài của khối thịt; không bị rã đông.
Màu sắc
Màu đặc trưng của sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có mùi lạ
2. Thịt rã đông
Trạng thái
Phần thịt nạc đàn hồi, bề mặt không
bị nhớt, không dính tạp chất Phần mỡ mềm, định hình
Màu sắc
Màu đặc trưng của sản phẩm
Mùi
Mùi đặc trưng của sản phẩm, không có
mùi lạ
3. Thịt luộc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi thơm đặc trưng của thịt luộc,
không có mùi lạ
Vị
Vị ngọt đặc trưng của thịt, không có
vị lạ
4.2.2 Các chỉ tiêu lý-hoá
Các chỉ tiêu lý-hoá của thịt đông lạnh
được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu lý-hoá
Tên chỉ
tiêu
Mức
1. Độ pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phản ứng định tính hydro sulfua
(H2S)
âm tính
3. Hàm lượng amoniac, mg/100 g,
không lớn hơn
35
4.3 Yêu cầu về an toàn thực phẩm
4.3.1 Giới hạn tối đa kim loại nặng
Giới hạn tối đa kim loại nặng đối với
thịt đông lạnh được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Giới
hạn tối đa kim loại nặng
Tên chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cadimi (Cd)
0,05 a)
2. Chì (Pb)
0,1
a) Đối với thịt ngựa
là 0,2 mg/kg.
4.3.2 Dư lượng thuốc thú y, theo quy định
hiện hành.[3]
4.3.3 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, theo quy định
hiện hành.[4]
4.3.4 Các chỉ tiêu vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật đối với thịt
đông lạnh được quy định trong Bảng 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy
mẫu
Giới hạn
n a)
c b)
m c)
M d)
1. Tổng vi sinh vật hiếu khí, cfu/g
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5x105
5x106
2. E. coli, cfu/g
5
2
5x102
5x103
3. Salmonella trong 25 g
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được
có
CHÚ THÍCH:
a) n là số mẫu cần lấy từ lô hàng để thử nghiệm.
b) c là số mẫu tối đa cho phép trong n mẫu có kết quả thử nghiệm nằm
giữa m và M.
c) m là giới hạn dưới.
d) M
là giới hạn trên. Trong số n mẫu thử nghiệm, không được có mẫu nào cho
kết quả vượt quá giá trị M.
4.3.5 Các chỉ tiêu ký sinh trùng
Các chỉ tiêu ký sinh trùng đối với thịt
trâu, thịt bò và thịt lợn đông lạnh được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Các
chỉ tiêu ký sinh trùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
1. Gạo bò (Cysticercus
bovis),
áp dụng đối với thịt trâu, bò
Không phát
hiện trong 100 g
2. Gạo lợn (Cysticercus
cellulosae), áp dụng đối với thịt lợn
3. Giun xoắn (Trichinella
spiralis), áp dụng đối với thịt lợn
5 Phụ gia thực phẩm
Chỉ sử dụng các chất phụ gia thực phẩm với
mức sử dụng tối đa theo quy định hiện hành.[2]
6 Phương pháp thử
6.1 Phương pháp
đánh giá cảm quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy một lượng phần mẫu thử thích hợp,
đặt trên đĩa sứ trắng, sạch (hoặc vật chứa tương tự). Đánh giá trạng thái và
màu sắc của mẫu thịt đông lạnh bằng trực quan; đánh giá mùi của bằng khứu giác.
Dùng dao sạch đề rạch sâu vào mẫu thịt đông lạnh,
sau đó đánh giá ngay về màu sắc và mùi lớp thịt bên trong, đặc biệt chú ý đến
mùi mô cơ liền kề với xương (nếu có).
6.1.2 Đối với thịt rã đông
Rã đông mẫu thịt đông lạnh đến nhiệt độ
trong khoảng từ 1,5 °C đến 4 °C ở tâm sản phẩm.
Đánh giá mùi, màu sắc và trạng thái bề
mặt mẫu thịt rã đông.
Quan sát mức độ định hình của mẫu thịt
mỡ.
Đánh giá độ đàn hồi của mẫu thịt nạc
và độ mềm của mẫu thịt mỡ bằng cách quan sát mẫu thịt sau khi dùng ngón tay ấn
nhẹ.
Dùng dao sạch để rạch sâu vào mẫu thịt
rã đông, sau đó đánh giá ngay về màu sắc và mùi lớp thịt bên trong, đặc biệt chú
ý đến mùi mô cơ liền kề với xương (nếu có).
6.1.3 Đối với thịt luộc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Xác định pH, theo TCVN
4835:2002 (ISO 2917:1999).
6.3 Thử định tính
hydro sulfua
(H2S), theo TCVN 3699:1990.
6.4 Xác định hàm
lượng amoniac,
theo TCVN 3706:1990.
6.5 Xác định hàm
lượng cadimi,
theo TCVN 7603:2007, TCVN 8126:2009 hoặc TCVN 10643:2014.
6.6 Xác định hàm
lượng chì,
theo TCVN 7602:2007, TCVN 8126:2009 hoặc TCVN 10643:2014.
6.7 Xác định tổng
số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) hoặc
TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013).
6.8 Xác định E.
coli,
theo TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001) hoặc TCVN 7924-2:2008 (ISO
16649-2:2001).
6.9 Xác định Salmonella, theo TCVN
10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017).
6.10 Phát hiện Cysticercus
bovis và Cysticercus cellulosae, theo TCVN
5733:1993.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Bao gói, ghi nhãn,
vận chuyển và bảo quản
7.1 Bao gói
Thịt đông lạnh được bao gói trong bao
bì chuyên dùng cho thực phẩm, không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
7.2 Ghi nhãn
Ghi nhãn thịt đông lạnh theo quy định
hiện hành.[1][11]
7.3 Vận chuyển
Thịt đông lạnh được vận chuyển bằng
phương tiện chuyên dùng, đảm bảo an toàn thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất
lượng sản phẩm. Trong suốt quá trình vận chuyển, nhiệt độ của tâm sản phẩm
không được lớn hơn âm 12 °C.
7.4 Bảo quản
Thời gian bảo quản thịt đông lạnh
không được quá 18 tháng tính từ ngày sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 4 năm 2017 về nhãn hàng hóa
[2] Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30
tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia
thực phẩm
[3] Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14
tháng 8 năm 2013 quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực
phẩm
[4] Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30
tháng 12 năm 2016 quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong
thực phẩm
[5] QCVN 8-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[6] QCVN 8-3:2012/BYT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
[7] QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] QCVN 01-100:2012/BNNPTNT, Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ,
phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế
[10] QCVN 01-150:2017/BNNPTNT, Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập
trung
[11] TCVN 7087 (CODEX STAN 1), Ghi nhãn thực phẩm
bao gói sẵn
[12] TCVN 8209:2009, Quy phạm thực
hành vệ sinh đối với thịt
