|
Trung vị của khuyết
tật
|
Trung vị của thuộc tính quả
|
Dầu ôliu nguyên chất đặc biệt
|
Me = 0
|
Me > 0
|
Dầu ôliu nguyên chất
|
0 < Me ≤ 2,5
|
Me > 0
|
Dầu ôliu nguyên chất thông thường
|
2,5 < Me ≤ 6,0*
|
|
* Hoặc khi trung vị của khuyết tật nhỏ hơn
hoặc bằng 2,5 và trung vị của thuộc tính quả bằng 0
3.9. Thành phần axit béo xác định được bằng
sắc ký khí (% axit béo tổng số)
Dầu ôliu nguyên
chất
Dầu ôliu
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu bã ôliu
Dầu bã ôliu tinh luyện
Axit béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14:0
0,0 ¸ 0,05
0,0 ¸ 0,05
0,0 ¸ 0,05
C16:0
7,5 ¸ 20,0
7,5 ¸ 20,0
7,5 ¸ 20,0
C16:1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 ¸ 3,5
0,3 ¸ 3,5
C17:0
0,0 ¸ 0,3
0,0 ¸ 0,3
0,0 ¸ 0,3
C17:1
0,0 ¸ 0,3
0,0 ¸ 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C18:0
0,5 ¸ 5,0
0,5 ¸ 5,0
0,5 ¸ 5,0
C18:1
55,0 ¸ 83,0
55,0 ¸ 83,0
55,0 ¸ 83,0
C18:2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5 ¸ 21,0
3,5 ¸ 21,0
C18:3
-
-
-
C20:0
0,0 ¸ 0,6
0,0 ¸ 0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C20:1
0,0 ¸ 0,4
0,0 ¸ 0,4
0,0 ¸ 0,4
C22:0
0,0 ¸ 0,2
0,0 ¸ 0,2
0,0 ¸ 0,2
C24:0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 ¸ 0,2
0,0 ¸ 0,2
Axit béo dạng trans
C18:1 T
0,0 ¸ 0,05
0,0 ¸ 0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C18:2 T + C18:3 T
0,0 ¸ 0,05
0,0 ¸ 0,30
0,0 ¸ 0,35
3.10. Thành phần sterol và triterpen
dialcohol
3.10.1. Thành phần desmetylsterol (% sterol
tổng số)
Cholesterol
≤ 0,5
Brasicasterol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,1 đối với các
loại khác
Campesterol
≤ 4,0
Stigmasterol
< campesterol
Delta-7-stigmastenol
≤ 0,5
Beta-sitosterol + delta-5-avenasterol +
detal-5-23-stigmastadienol + clerosterol + sitostanol +
delta-5-24-stigmastadienol
≥ 93,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu nguyên chất
1,000mg/kg
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu ôliu
Dầu bã ôliu tinh luyện
1,800 mg/kg
Dầu bã ôliu
1,600 mg/kg
3.10.3. Hàm lượng tối đa của erythrodiol và
uvaol (%sterol tổng số)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 4,5
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu ôliu
3.11. Hàm lượng sáp
Mức
Dầu ôliu nguyên chất
≤ 250 mg/kg
Dầu ôliu tinh luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu
≤ 350 mg/kg
Dầu bã ôliu tinh luyện
> 350 mg/kg
Dầu bã ôliu
> 350 mg/kg
3.12. Chênh lệch tối đa hàm lượng triglyxerit
42 ECN giữ lý thuyết và thực tế
Dầu ôliu nguyên chất
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
Dầu ôliu
0,3
Dầu bã ôliu
0,5
3.13. Hàm lượng tối đa của stigmastadien
Dầu ôliu nguyên chất
0,15 mg/kg
3.14. Trị số peroxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 20 mili đương lượng
oxy hoạt tính/kg dầu
Dầu ôliu tinh luyện
≤ 5 mili đương
lượng oxy hoạt tính/kg dầu
Dầu ôliu
≤ 15 mili đương
lượng oxy hoạt tính/kg dầu
Dầu bã ôliu tinh luyện
≤ 5 mili đương
lượng oxy hoạt tính/kg dầu
Dầu bã ôliu
≤ 15 mili đương
lượng oxy hoạt tính/kg dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hấp thụ UV ở 270
nm
Delta K
Dầu ôliu nguyên chất đặc biệt
≤ 0,22
≤ 0,01
Dầu ôliu nguyên chất
≤ 0,25
≤ 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,30*
≤ 0,01
Dầu ôliu tinh luyện
≤ 1,10
≤ 0,16
Dầu ôliu
≤ 0,90
≤ 0,15
Dầu bã ôliu tinh luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,20
Dầu bã ôliu
≤ 1,70
≤ 0,18
* Sau khi cho mẫu qua nhôm hoạt hóa, độ hấp
thụ ở 270 nm sẽ bằng hoặc nhỏ hơn 0,11
4. Phụ gia thực phẩm
4.1. Dầu ôliu nguyên chất
Không cho phép sử dụng phụ gia đối với sản phẩm
này.
4.2. Dầu ôliu tinh luyện, dầu ôliu, dầu bã
ôliu tinh luyện và dầu bã ôliu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Chất nhiễm bẩn
5.1. Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng tiêu
chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về chất nhiễm bẩn và độc
tố trong CODEX STAN 193-1995[2]
General standard for contaminants and toxins in food and feed (Tiêu chuẩn
chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi)
5.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu
chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật theo quy định hiện hành.
5.3. Dung môi đã halogen hóa
Hàm lượng tối đa của mỗi loại dung môi đã
halogen hóa
0,1 mg/kg
Hàm lượng tối đa của tổng các dung môi đã
halogen hóa
0,2 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu
chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo CAC/RCP 1-1969[3]
General principles of food hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc
chung về vệ sinh thực phẩm) và các quy phạm khác có liên quan như các quy
phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
6.2. Các sản phẩm phải phù hợp với các tiêu chuẩn
vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL21-1997) Nguyên tắc thiết
lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
7. Ghi nhãn
Sản phẩm phải được ghi nhãn theo CODEX STAN
1-1985[4]
General standard for the labelling of pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm
bao gói sẵn)
7.1. Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm phải thống nhất với Điều 3
của tiêu chuẩn này. Không được ghi “dầu ôliu” dùng cho “dầu bã ôliu”
7.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ
Ngoài tên của sản phẩm, nhận biết lô hàng,
tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói phải được ghi trên nhãn thì
thông tin đối với các bao bì không dùng để bán lẻ cũng phải ghi trên nhãn hoặc
trong các tài liệu kèm theo.
Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa
chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều
kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Xác định các đặc tính cảm quan, theo COI/T.20/Doc. Số
15[5]
Organoleptic assessment of virgin olive oil (Đánh giá cảm quan đối với dầu
ôliu nguyên chất)
8.2. Xác định axit tự do, theo các tiêu chuẩn
sau:
TCVN 6127:2007 (ISO 660:1996)[6]
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ aixt;
AOCS[7]
Cd 3d-63 (03) Acid value of fats and oils (Trị số axit của dầu mỡ)
8.3. Xác định thành phần axit béo, theo các tiêu chuẩn
sau:
ISO 5508:1990 Animal and vegetable fats and
oils – Analysis by gas chromatography of methyl esters of fatty acids (Dầu
mỡ động vật và thực vật – Phân tích methyl este của axit béo bằng sắc ký khí).
COI/T/20/Doc. Số 24 Preparation of the
fatty acids methyl esters form olive oli and olive-pomance oil (Chuẩn bị metyl
este của axit béo từ dầu ôliu và dầu bã ôliu);
AOCS Ch 2-91(02) Determination of fatty
acids in olive oils by capillary GLC (Xác định axit béo trong dầu ôliu bằng sắc
ký khí-lỏng mao quản);
AOCS Ce 1f-96 (02) Determination of cis-
and trans- fatty acids in hydrogenated and refined oils and fats by capillary
GLC (Xác định axit béo dạng cis và trans trong dầu mỡ tinh luyện và dầu mỡ đã
hydro hóa bằng sắc ký khí-lỏng mao quản).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 5509:2008[8]
Animal and vegetable fats and oils – Preparation of methyl esters of fatty
acids (Dầu mỡ động vật và thực vật – Chuẩn bị metyl este của axit béo).
AOCS Ce 2-66 (97) Preparation of methyl
esters of fatty acids (Chuẩn bị metyl este của axit béo)
8.4. Xác định hàm lượng axit béo dạng trans, theo các tiêu chuẩn
sau:
TCVN 9673:2013 (ISO 15304:2002) Dầu mỡ
động vật và thực vật – Xác định hàm lượng các đồng phân axit béo dạng trans của
dầu mỡ thực vật – Phương pháp sắc ký khí;
COI/T.20/Doc. Số 17 Determination of trans
unsaturated fatty acids by capillary column gas chromatography (Xác định axit
béo dạng trans chưa bão hòa bằng sắc ký khí cột mao quản)
AOCS Ce 1f-96 (02) Determination of cis-
and trans- fatty acids in hydrogenated and refined oils and fats by capillary
GLC (Xác định axit béo dạng cis và trans trong dầu mỡ tinh luyện và dầu mỡ đã
hydro hóa bằng sắc ký khí-lỏng mao quản).
8.5. Xác định hàm lượng sáp, theo các tiêu chuẩn
sau:
COI/T.20/Doc. Số 18 Determination of wax
content bt capillary column gas-liquid chromatography (Xác định hàm lượng sáp
bằng sắc ký khí-lỏng cột mao quản);
AOCS Ch 8-02 (02) Olive oil, wax content
(Dầu oliu, hàm lượng sáp).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COI/T.20/Doc. Số 20 Determination of
difference between actual and theoretical content of triacylglycerols with ECN
42 (Xác định độ chênh lệch triacylglycerol with ECN 42 giữa lý thuyết và thực
tế);
AOCS Ce 5b-89 (97) Triglycerides by HPLC
(Xác định triglycerides bằng HPLC).
8.7. Xác định thành phần và hàm lượng sterol, theo các tiêu chuẩn
sau:
ISO 12228:1999 Animal and vegetable fats
and oils – Determination of individual and total sterols contents – Gas
chromatographic method (Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định sterol tổng số
và sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí)
COI/T.20/Doc. Số 10 Determination of
sterol composition and content by capillary column chromotography (Xác định thành
phần và hàm lượng sterol bằng sắc ký cột mao quản);
AOCS Ch 6-91 (97) Olive oil, sterol
fraction by TLC and capillary GLC (Dầu oliu, xác định phần sterol bằng sắc ký
lớp mỏng và bằng sắc ký khí-lỏng trên cột mao quản)
8.8. Xác định hàm lượng erythrodiol, theo COI/T.20/doc.
Số 30 – 2011 Determination of the composition and content of sterols and
sterols and triterpene dialcohols by capillary column gas chromatography (Xác
định thành phần và hàm lượng của sterol và dialcohol sterol và dialcohol
triterpen bằng sắc ký khí cột mao quản).
8.9. Xác định stigmastadien, theo các tiêu chuẩn
sau:
ISO 15788-1:1999 Animal and vegetable fats
and oils- Determination of stigmastadienes in vegetable oils – Part 1: Method
using capillary-column gas chromatography (Reference method) [Dầu mỡ động vật
và thực vật – Xác định stigmastadien trong dầu thực vật – Phần 1: Phương pháp
sử dụng sắc ký khí cột mao quản (Phương pháp chuẩn)];
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COI/T.20/Doc. Số 11 Determination of
stigmastadienes in vegetable oils (Xác định stigmastadienes trong dầu thực vật)
AOCS Cd 26-96 (03) Stigmastadienes in
vegetable oils (Xác định stigmastadien trong dầu thực vật)
8.10. Xác định trị số peroxit, theo các tiêu chuẩn
sau:
TCVN 6121:2007 (ISO 3960:2001)[9]
Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định trị số peroxit);
AOCS Cd 8b-90 (03) Peroxide value, acetic
acid-isooctane method (Xác định trị số peroxit, phương pháp axit
axetic-isooctan)
8.11. Xác định độ hấp thụ trong tia cực tím
(UV),
theo các tiêu chuẩn sau:
ISO 3656:2002[10]
Animal and vegetable fats and oils – Determination of ultraviolet absorbance
expressed as specific UV extinction (Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định độ
hấp thụ trong tia cực tím được biểu thị theo hệ số tắt UV riêng);
COI/T.20/Doc. Số 19 Spectrophotometric
investigation in the ultraviolet (Xác định quang phổ tia cực tím);
AOCS Ch 5-91 (01) Olive oil, specific extinction
(Dầu oliu, xác định hệ số tắt riêng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.13. Phát hiện các vết của dung môi đã
halogen hóa,
theo COI/T.20/Doc. Số 8 Determination to tetracholorethylene in olive oils
by gas-liquid chromatopraphy (Xác định tetracholorethylene trong dầu oliu bằng
sắc ký khí-lỏng).
8.14. Lấy mẫu, theo các tiêu chuẩn
sau:
TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) Dầu mỡ động
vật và thực vật – Lấy mẫu
TCVN 6128:1997 (ISO 661:1989)[12]
Dầu mỡ động vật và thực vật – Chuẩn bị mẫu thử.
PHỤ
LỤC A
(Tham
khảo)
THÀNH PHẦN VÀ CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG KHÁC
A.1. Đặc tính về chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
Dầu ôliu nguyên chất
0,2 %
Dầu ôliu tinh luyện
0,1 %
Dầu ôliu
0,1 %
Dầu bã ôliu tinh luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu bã ôliu
0,1 %
A.1.2. Tạp chất không tan
Mức tối đa
Dầu ôliu nguyên chất
0,1 %
Dầu ôliu tinh luyện
0,05 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 %
Dầu bã ôliu tinh luyện
0,05 %
Dầu bã ôliu
0,05 %
A.1.3. Vết kim loại
Mức tối đa
Sắt (Fe)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng (Cu)
0,1 mg/kg
A.1.4. Đặc tính cảm quan
A.1.4.1. Dầu ôliu nguyên chất
Xem Điều 3 của tiêu chuẩn này
A.1.4.2. Các loại dầu khác
Mùi
Vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu tinh luyện
Có thể chấp nhận
được
Có thể chấp nhận
được
Vàng sáng
Dầu ôliu
Tốt
Tốt
Sáng, vàng đến xanh
Dầu bã ôliu tinh luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể chấp nhận
được
Sáng, vàng đến vàng
nâu
Dầu bã ôliu
Có thể chấp nhận
được
Có thể chấp nhận
được
Sáng, vàng đến xanh
A.1.4.3. Độ trong ở 20 ºC trong 24 h
Dầu ôliu tinh luyện, dầu ôliu, dầu bã ôliu
tinh luyện, dầu bã ôliu: Trong suốt
A.2. Đặc tính thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
Dầu ôliu nguyên chất
1,5 %
Dầu ôliu tinh luyện
1,8 %
Dầu ôliu
1,8 %
Dầu bã ôliu tinh luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu bã ôliu
2,2 %
A.3. Đặc tính lý hóa
A.3.1. Tỷ trọng tương đối (20 ºC/nước ở 20 º)
0,910
¸ 0,916
A.3.2. Chỉ số khúc xạ ()
Dầu ôliu nguyên chất
1,4677 ¸
1,4705
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu ôliu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4680 ¸
1,4707
A.3.3. Trị số xà phòng hóa, mg KOH/g dầu
Dầu ôliu nguyên chất
184 ¸
196
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu ôliu
Dầu bã ôliu
182¸
193
A.3.4. Trị số iôt (Wijs)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 ¸
94
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu ôliu
Dầu bã ôliu
75 ¸
92
A.3.5. Chất không xà phòng hóa
Mức tối đa
Dầu ôliu nguyên chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu ôliu
Dầu bã ôliu
30 g/kg
A.3.6. Độ hấp thụ UV K232
Độ hấp thụ tia cực
tím (UV) ở 232 nm
Dầu ôliu nguyên chất đặc biệt
≤ 2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2,60
A.4. Phương pháp phân tích và lấy mẫu
A.4.1. Xác định độ ẩm và chất bay hơi, theo TCVN 6120:2007
(ISO 662:1998) Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định độ ẩm và hàm lượng
chất bay hơi
A.4.2. Xác định tạp chất không tan trong dầu
nhẹ, theo
TCVN 6125:2007 (ISO 663:2000)[13]
Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng chất không hòa tan
A.4.3. Xác định vết kim loại (đồng, sắt), theo các tiêu chuẩn
sau:
TCVN 6352:1998 (ISO 8294:1994) Dầu, mỡ
động vật và thực vật – Xác định hàm lượng đồng, sắt, niken – Phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit;
AOAC 990.05 Copper, iron, and nickel in
edible oils and fats. Direct graphite furnace atomic absorption
spectrophotometric method (Đồng, sắt và niken trong dầu mỡ thực phẩm. Phương
pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit).
A.4.4. Xác định trị số xà phòng hóa, theo các tiêu chuẩn
sau:
TCVN 6126:2007 (ISO 3657:2002) Dầu mỡ động
vật và thực vật – Xác định chỉ số xà phòng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.5. Xác định chất không xà phòng hóa, theo các tiêu chuẩn
sau:
TCVN 6123:2007 (ISO 3596:2000) Dầu mỡ động
thực vật – Xác định chất không xà phòng hóa – Phương pháp dùng chất chiết
dietyete;
ISO 18609:2000 Animal and vegetable fats
and oils – Determination of unsaponifiable matter – Method using hexane
extraction (Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định chất không xà phòng hóa –
Phương pháp sử dụng chất chiết hexan)
AOCS Ca 6b-53 (01) Unsaponifiable matter
including (Xác định chất không xà phòng hóa)
A.4.6. Xác định hàm lượng axit béo tại vị trí
số 2 của triglyxerit,
theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 9674:2013 (ISO 6800:1997) Dầu mỡ động
vật và thực vật – Xác định thành phần axit béo ở vị trí số 2 của các phân tử
triglycerid;
AOCS Ch 3-91 (97) Olive oil, fatty acids
in the 2-position in triglycerides (Dầu oliu, xác định các axit béo ở vị trí số
2 của các phân tử triglycerid)
A.4.7. Xác định tỷ trọng tương đối, theo IUPAC 2.101 Determination
of the density (Xác định tỷ trọng) với hệ số chuyển đổi thích hợp.
A.4.8. Xác định chỉ số khúc xạ, theo các tiêu chuẩn
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOCS Cc 7-25 (02) Refractive Index (Chỉ số
khúc xạ).
A.4.9. Xác định trị số iôt, theo các tiêu chuẩn
sau:
TCVN 6122:2007 (ISO 3961:1999)[14]
Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định trị số iôt;
AOAC 993.20 Iodine value of fats and oils.
Wijs (cyclohexane-acetic acid solvent) method [Trị số iôt của dầu và mỡ. Phương
pháp Wijs (dung môi cyclohexan-axit axetic)];
AOCS Cd 1d-92 (97) Iodine value,
cyclohexane-acetic acid method (Trị số iôt của dầu và mỡ, phương pháp
cyclohexane-axit axetic);
NMKL[15]
39 (2003) Iodine value. Determination in fats and oils (Wij’s method) [Trị
số iôt. Xác định trong dầu và mỡ (Phương pháp Wij’s)].
A.4.10. Xác định đặc tính cảm quan, theo COI/T.20/Doc. Số
15 Organoleptic assessment of virgin olive oil (Đánh giá cảm quan đối với
dầu ôliu nguyên chất).
A.4.11. Xác định độ hấp thụ tia cực tím, theo các tiêu chuẩn
sau:
ISO 3656:2002[16]
Animal and vegetable fats and oils – Determination of ultraviolet absorbance
expressed as specific UV extinction (Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định độ
hấp thụ trong tia cực tím được biểu thị theo hệ số tắt UV riêng);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOCS Ch 5-91 (01) Olive oil, specific extinction
(Dầu oliu, xác định hệ số tắt riêng).
A.4.12. Lấy mẫu, theo các tiêu chuẩn
sau:
TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) Dầu mỡ động
vật và thực vật – Lấy mẫu;
TCVN 6128:1997 (ISO 661:1989)[17]
Dầu mỡ động vật và thực vật – Chuẩn bị mẫu thử.
[1] INS: mã số quốc tế về phụ gia thực
phẩm.
[2] CODEX STAN 193-1995 đã được soát xét
năm 2007 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu chuẩn chung đối với các
chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm, có sửa đổi về biên tập
[3] CAC/RCP 1-1969 đã được xét soát năm
2003 và được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy
phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm.
[4] CODEX STAN 1-1985 đã được soát xét
năm 2010 và được chấp thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Amd.2010) Ghi
nhãn thực phẩm bao gói sẵn
[5] COI: Hiệp hội dầu ôliu quốc tế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] AOCS: Hiệp hội hóa dầu Hoa Kì
[8] ISO 5509:2000 đã bị hủy và được thay thế
bằng ISO 12966-2:2011 [được chấp nhận thành TCVN 9675-2:2013 (ISO 12966-2:2011)
Dầu mỡ động vật và thực vật – Sắc ký khí các metyl este của axit béo – Phần 2:
Chuẩn bị metyl este của axit béo]
[9] TCVN 6121:2007 (ISO 3960:2001) đã bị
hủy và được thay thế bằng TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007) Dầu mỡ động vật và
thực vật – Xác định trị số peroxit – Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn
độ iôt (quan sát bằng mắt thường).
[10] ISO 3656:2002 đã bị hủy và thay thế
bằng ISO 3656:2011
[11] TCVN 6761:2000 (ISO 9936:1997) đã bị
hủy và được thay thế bằng TCVN 6761:2008 (ISO 9936:2006) Dầu mỡ động vật và
thực vật – Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng phương pháp sắc ký
lỏng hiệu năng cao
[12] TCVN 6128:1997 (ISO 661:1989) đã bị
hủy và được thay thế bằng TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) Dầu mỡ động vật và
thực vật –Chuẩn bị mẫu thử
[13] TCVN 6125:2007 (ISO 663:2000) đã bị
hủy và được thay thế bằng 6125:2010 (ISO 663:2007) Dầu mỡ động vật và thực
vật – Xác định hàm lượng tạp chất không tan
[14] TCVN 6122:2007 (ISO 3961:1996) đã bị
hủy và được thay thế bằng TCVN 6122:2010 (ISO 3961:2009) Dầu mỡ động vật và
thực vật – Xác định trị số iôt
[15] NMKL: Ủy ban phân tích thực phẩm Bắc
Âu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[17] TCVN 6128:1997 (ISO 661:1989) đã bị
hủy và được thay thế bằng TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) Dầu mỡ động vật và
thực vật – Chuẩn bị mẫu thử