Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6095:2015 về Hạt lúa mì - Các yêu cầu

Số hiệu: TCVN6095:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:67.060 Tình trạng: Đã biết

Loại tp cht

Định nghĩa được nêu trong

Mức tối đa cho phép
% (khối lượng)

Hạt v

3.1.1.1

7 a

Lúa mì đã gim giá trị

3.1.1.2

12 ab

Hạt nhiễm sinh vật gây hại

3.1.1.3

2 a

Hạt không bình thường

3.1.1.4

1 a

Hạt ngũ cốc khác

3.1.2

3 a

Tạp cht ngoại lai

3.1.3

2

Tạp cht vô

3.1.3.1

0,5

Cht độc và/hoặc cht có hi

3.1.4

0,5

Mỗi loại cht gây độc bt k

3.1.4.1 đến 3.1.4.5

0,05

a  Hàm lượng tối đa của hạt v, lúa mì đã gim giá trị, hạt không bình thường, hạl nhim sinh vt gây hại và các hạt ngũ cốc khác không được vượt quá 15 % khối ợng tng s.

b Đối vi lúa mì mềm, các hạt nảy mm bị biến đi màu đếm được trên 8 % khối lượng

4.3.4  Hoạt độ a-amylase

Hoạt độ a-amylase (xem 3.11.5) được xác định theo TCVN 11208 (ISO 3093) và được biểu thị bằng chỉ số rơi, không được nhỏ hơn 180 s.

5  Lấy mẫu

Lấy mu theo TCVN 9027 (ISO 24333).

6  Phương pháp thử

Các phép thử phải được tiến hành theo các phương pháp quy định trong 4.3 và Ph lục C.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CNH BÁO  Đây là danh mục liệt kê chưa đy đủ, có th được hoàn thin nếu có phát sinh.

A.1  Hạt gây độc

Tên khoa học

Tên thường gọi

Acroptilon repens (L.) DC

 

Agrostemma githago L.

 

Coronilla varia L.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Crotalaria spp.

Cây thuộc chi Lục lạc

Datura fastuosa L.

Cà độc dược

Datura stramonium L.

Cà độc dược lùn

Heliotropium lasiocarpum Fisher et C.A

 

Lolium temulentum L.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ricinus communis L.

Thầu dầu

Sophora alopecuroides L.

 

Sophora pachycarpa Schrank ex C.A.Meyer

 

Thermopsis montana

 

Thermopsis lanceolata R.Br. in Aiton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trichodesma incamum

 

A.2  Hạt có hại

Tên khoa học

Tên thường gọi

Allium sativum L.

Tỏi

Cephalaria syriaca (L) Roemer et Shultes

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Melilotus spp.

Cây thuộc chi Nhãn hương

Sorghum halepense (L) Pers.

Lúa miến lép

Trigonella foenum-graecum L.

Cây hồ lô ba

 

Phụ lục B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhóm động vật nhỏ và côn trùng gây hại không được chấp nhận trong ngũ cốc bảo quản

Các loại sau đây không được có trong ngũ cốc bảo quản:

Tên khoa học

Tên thường gọi

Ahasverus advena (Waltl)

Mọt gạo dẹt

Attagenus brunneus Falderman

Mọt khuẩn đen hại thân

Attagenus unicolor japonicus Reitter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Corcyra cephalonica (Slalnton)

Ngài gạo

Cryptolestes ferrugineus (Stephens)

Mọt dẹt đỏ

Cryptolestes pusillus (Schönherr)

Mọt râu dài

Cryptolestes turcicus (Grouville)

Mọt thóc dẹt Thổ Nhĩ Kỳ

Ephestia cautella (Walker)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ephestia kiihniella Zeller

Ngài bột Địa Trung Hải

Latheticus oryzae Waterhouse

Mọt đầu dài

Liposcelis bostrychophila Badonel

Rệp sách

Nemapogon granella (L.)

 

Orizaephilus mercator (Fauvel)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oryzaephilus surinamensus (L.)

Mọt răng cưa

Plodia interpunctella (Hübner)

Ngài Ấn Độ

Prostephanus truncatus (Horn)

Mọt đục hạt lớn

Rhizopertha dominica (Fabricius)

Mọt đục hạt nhỏ

Sitotroga cerealella (Olivier)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sitotroga granarius (L.)

Mọt thóc

Sitophilus oryzae (L.)

Mọt gạo

Sitophilus zeamais Motschulsky

Mọt ngô

Tenebroides mauritanicus (L.)

Mọt thóc lớn

Tribolium castaneum (Hebst)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tribolium confusum Jacquelin du Val

Mọt thóc tạp

Trogoderma granarium Everts

Mọt cứng đốt

Trogoderma variabile (Ballion)

Mọt da ăn tạp

Tyroglyphus ovatus Troupeau

Mọt chân dài hại hạt

Tyrophagus putrescentiae (Schrank)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục C

(Quy định)

Xác định tạp chất

C.1  Nguyên tắc

Dùng rây tách các tạp cht và phân loại theo Bảng C.1

Bng C.1 - Phân loại tạp cht

Loại tp cht

Tương ứng với loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lúa mì đã giảm giá tr

Hạt không bình thường

Hạt nhim sinh vật gây hại

Hạt lúa mì b hư hỏng

Ht ngũ cốc khác

Hạt ngũ cốc khác

Tạp cht hu cơ

Tạp cht vô cơ

Cht ngoại lai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cht độc và/hoc cht có hại

C.2  Thiết b dụng cụ

C.2.1  Bộ rây th nghim, lỗ dài đu tròn, gồm các rây 1,00 mm x 20,0 mm; 1,70 mm x 20,0 mm và 3,55 mm x 20,0 mm, như mô tả trong TCVN 4994 (ISO 5223)[1], có đáy thu nhn và có nắp đậy.

C.2.2  Dụng cụ chia mu, như dụng cụ lấy mẫu hình nón hoặc dụng cụ ly mẫu nhiều rãnh với hệ thống phân chia.

C.2.3  Cặp, dao và chổi quét

C.2.4  Đĩa.

C.2.5  Hộp chứa đáy nông, có diện tích b mặt ti thiểu là 200 cm2.

C.2.6  Cân, có th đọc chính xác đến 0,01 g.

C.3. Lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.4  Cách tiến hành

C.4.1  Yêu cầu chung

Xem Hình C.1

Nếu hạt có một vài khuyết tật thì phi phân loại theo mức độ tối đa cho phép thp nhất (xem Bảng 1).

Bt kỳ phn nào b dính lại các khe rây thì coi phần đó như phn còn lại trên rây.

C.4.2  Chun b mẫu th

Trộn cn thận mu thử nghim đến đồng nht, rồi giảm c mu, nếu cần, dùng dụng cụ chia mu (C.2.2) cho đến khi thu được mẫu có khối lượng khoảng 1 000 g.

Cân mẫu thử thu được với độ chính xác đến 1 g và cho mẫu thử vào hộp chứa (C.2.5).

Trong quá trình chun bị mẫu thử, ghi lại có phát hiện thy mùi lạ hay không trong khối hạt lúa mì và sự có mặt hay không ca các côn trùng sống (đưc qui định ở Phụ lục B) hoặc các bt thưng khác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tách hạt bị nm cựa gà (3.1.4.5) ra khỏi mẫu thử (C.4.2) cho vào đĩa (C.2.4) và cân chính xác đến 0,01 g.

C.4.4  Chia ln đầu

Trộn kỹ mẫu sau khi đã loại bỏ hết các hạt b nấm cựa gà và chia mẫu bng dụng cụ chia mẫu (C.2.2) tới khi thu được khoảng 250 g mu.

Cân phn thử thu được chính xác đến 0,01 g. Nếu thy các hạt b tróc v, thì phải tách các hạt này ra khi vỏ của chúng trước khi rây lần đầu.

C.4.5  Rây lần đầu

Lắp các mặt rây 3,55 mm; 1,00 mm với đáy, sao cho các mặt rây song song với nhau.

Cho phn mẫu thử (C.4.4) lên mặt rây 3,55 mm và đậy nắp.

Lc rây bằng tay trong 45 s với chuyn động qua lại theo hướng chiu dài rãnh rây, cần giữ cho mt rây theo phương nằm ngang.

Phn không lọt qua rây 3,55 mm thì được ly ra và cho vào các đĩa (C.2.4) khác: hạt ngũ cc khác (3.1.2), tạp cht hữu cơ và tạp cht vô cơ ca cht ngoại lai (3.1.3), hạt gây độc và/hoặc ht có hại (3.1.4.1) và hạt b hỏng do Fusarium (3.1.4.3), hạt b mục (3.1.4.4), hạt b thối (3.1.4.2), hạt có chm đen (3.1.1.2.3) cũng như các hạt lúa mì được giữ lại trên rây. Các hạt lúa mì còn được giữ lại cho ln vào phn mu không lọt qua rây 1,00 mm. Gộp phần tạp cht vô cơ vào phn lọt qua rây 1,00 mm. Cân các phn trên vi độ chính xác đến 0,01 g.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trộn kỹ phn giữ lại trên rây 1,00 mm và lọt qua rây 3,55 mm, sau đó thêm hạt lúa mì thu được trên rây 3,55 mm và dùng dụng cụ chia mẫu (C.2.2) chia cho đến khi thu được khoảng 60 g. Cân phần mẫu th chính xác đến 0,01 g.

Dàn đều phn mu thử, sau đó tách ra và phân loại bằng cách cho vào các đĩa: hạt v (3.1.1.1), hạt ngũ cốc khác (3.1.2), tạp cht hữu và vô cơ (3.1.3), hạt không bình thường (3.1.1.4), hạt nhiễm sinh vật gây hại (3.1.1.3), hạt gây độc và/hoặc hạt có hại (3.1.4), hạt b thối (3.1.4.2), hạt b hng do Fusarium (3.1.4.3), ht bị mục (3.1.4.4), hạt non (3.1.1.2.2) và hạt có chấm đen (3.1.1.2.3). Cân từng phn trên vi độ chính xác đến 0,01 g.

Kim tra để chắc chắn rằng tng khối lưng các tạp chất vá khối lượng lúa mì đúng bằng khối lượng phn mu thử ± 5 %.

C.4.7  Rây lần thứ hai

Cho phn mẫu thử còn lại sau khi đã tách các tạp cht được quy đnh trong C.4.6, lên rây 1,70 mm, đã gắn với đáy và nắp đậy.

Lắc bằng tay trong 45 s vi chuyn động qua lại theo hưng rãnh của rây và giữ cho mt rây theo phương nm ngang.

Cân những hạt nh lọt qua rây với độ chính xác đến 0,01 g, các hạt này được coi là hạt lép (3.1.1.2.1).

C.4.8  S lần xác định

Lặp lại phép xác định trên cùng mẫu thử, dùng phần mẫu thử khác thu được theo qui định trong C.4.4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biểu th hàm lượng ca mỗi nhóm tạp cht, s dng Công thức (1) đến (3), tính bằng phần trăm khối lượng ca ht thu được.

Ly kết quả là trung bình cộng ca hai lần xác định (C.4.8). Chênh lệch giữa hai giá trị của phép xác đnh được thực hiện bi cùng một người phân tích trên cùng một mu thử không được vượt quá 5 %. Nếu không thì phép xác định là không hp l và phải lấy mẫu mới để phân tích lại.

Kết qu được tính đến một ch số thập phân, ngoại trừ các hạt gây độc và/hoặc hạt có hại thì kết quả được tính đến s thập phân thứ hai.

Đi với hạt b nm cựa gà

                                  (1)

Trong đó:

mw là khối lượng của phn mẫu thử (khoảng 1 000 g), tính bằng gam (g);

m1 là khối lượng của hạt b nm cựa gà trong mẫu thử, tính bng gam (g);

Đối với hạt vỡ, hạt lép, hạt không bình thường và hạt nhiễm sinh vt gây hại:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

w1 là khối lượng sau ln chia th nht, tính bằng:

w2 là khối lượng sau ln chia th hai, nh bng:

Trong đó:

mx là khi lượng của phn mẫu thử (khoảng 250 g), tính bng gam (g);

my là khối lượng của phn giữ lại trên rây 1,00 mm, tính bng gam (g);

mz là khối lượng của phn thu được trong C.4.6 (khoảng 60 g), tính bằng gam (g);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với các hạt ngũ cc khác, cht ngoại lai (vô cơ và hữu cơ) và chất gây độc và/hoặc gây hại không gm hạt có cựa gà do nm

                                   (3)

Trong đó:

m3 là khối lượng gộp lại ca tạp cht sau lần chia th nht, tính bằng gam (g);

m4 là khối lượng gộp lại của tạp chất sau lần chia th hai, nh bng gam (g).

C.6  Báo cáo th nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

a) tt cả các thông tin cần thiết đ nhn biết đầy đủ mẫu;

b) phương pháp ly mẫu đã sử dụng, nếu biết;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) mọi thao tác không qui định trong tiêu chun này, hoặc được coi là tuỳ chọn, cùng với các chi tiết của sự cố bt k mà có thể ảnh hưởng đến kết quả;

e) các kết qu th thu được.

f) nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu đưc.

Hình C.1 - Sơ đ tiến hành

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 4994 (ISO 5223), Rây thử ngũ cốc

[2] TCVN 4995:2008 (ISO 5527:1995), Ngũ cốc - Thuật ngữ và định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] TCVN 7847-1 (ISO 6639-1), Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhim côn trùng ẩn náu - Phn 1: Nguyên tc chung

[5] TCVN 7847-2 (ISO 6639-2), Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác đnh sự nhim côn trùng n náu - Phần 2: Ly mu

[6] ISO 11051:1994, Durum wheat (Triticum durum Desf.) - Specification

[7] TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đi với thực phm

[8] CAC/MISC 6:2010, List of Codex specifications for food additives. Available (viewed 2011-10-21) at: www.codexalimentarius.net/download/standards/9/CXA_006e.pdf

[9] TCVN 10168:2013 (CAC/RCP 49-2001), Quy phạm thc hành v các biện pháp trực tiếp tại nguồn đ gim thiu nhiễm bn hóa chất vào thực phm

[10] CAC/GL 45:2003, Guideline for the conduct of food safety assessment of foods derived from recombinant-DNA plants. Available (viewed 2011-10-21) at: www.codexalimentarius.net/download/standards/10021/CXG_045e.pdf

[11] CAC/GL 30:1999, Principles and guidelines for the conduct of microbiological risk assessment: Available (viewed 2011-10-21) at: www.codexalimentarius.net/download/standards/357/CXG_030e.pdf

[12] CAC/GL 09:1987+AM1:1989+AM2:1991, General principies for the addition of essential nutrients to foods. Available (viewed 2011-10-21) at: www.codexalimentarius.net/download/standards/299/CXG_009e.pdf

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[14] CAC/GL 55-2005, Guidelines for vitamin and mineral food supplements. Available (viewed 2011-10-21) at: www.codexalimentarius.net/download/standards/10206/cxg_055e.pdf

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6095:2015 (ISO 7970:2011) về Hạt lúa mì (Triticum aestivum L. )- Các yêu cầu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.326

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.60.192
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!