Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Màu sắc
|
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm
|
Mùi
|
Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ
|
Vị
|
Đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ
|
Trạng thái
|
Dạng bột, dạng cốm hoặc dạng mảnh có kích thước đồng đều, đặc trưng của
từng dạng sản phẩm tương ứng (cà phê hòa tan dạng bột, cà phê hòa tan dạng cốm
và cà phê hòa tan làm khô ở nhiệt độ thấp); không có các vật thể lạ
|
Cà phê pha
|
Có màu, mùi và vị đặc trưng của sản phẩm
|
4.2.2 Yêu cầu lý - hóa
Các chỉ tiêu lý - hóa của cà phê hòa tan nguyên chất được quy định
trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu lý - hóa của cà phê hòa
tan nguyên chất
Tên chỉ tiêu
Mức quy định
Cà phê hòa tan nguyên chất
1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn
5
2. Hàm lượng tro tổng số, tính theo % khối lượng khô, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hàm lượng caffein, tính theo % khối lượng khô, không nhỏ hơn
2,0
4. Hàm lượng glucoza tổng số, tính theo % khối lượng chất khô, không
lớn hơn
2,46
5. Hàm lượng xyloza tổng số, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn
hơn
0,45
6. Độ tan trong nước nóng
Tan trong 30 s có khuấy nhẹ
7. Độ tan trong nước lạnh ở nhiệt độ 16 °C ± 2 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. pH
4,5 đến 5,5
Cà phê hòa tan nguyên chất khử cafein
1. Hàm lượng caffein, tính theo % khối lượng, không lớn hơn
0,3
2. Các chỉ tiêu lý - hóa khác
Như đối với cà phê hòa tan
4.3 Mức giới hạn tối đa ô nhiễm kim loại nặng
Mức giới hạn tối đa ô nhiễm kim loại nặng trong cà phê hòa tan nguyên
chất theo quy định hiện hành [1].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức giới hạn tối đa ô nhiễm độc tố vi nấm trong cà phê
hòa tan nguyên chất theo quy định hiện hành [2].
4.5 Phụ gia thực phẩm
Mức giới hạn tối đa phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, bảo quản
cà phê hòa tan nguyên chất theo quy định hiện hành[3].
4.5 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Cà phê hòa tan nguyên chất không được có dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
cấm sử dụng theo quy định hiện hành[4].
Mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục cho
phép quy định hiện hành[5].
5 Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu, theo TCVN 6605:2007 (ISO 6670:2002).
5.2 Chuẩn bị mẫu thử
nếm cà phê hòa tan nguyên chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển phần mẫu thử sang chén sứ dung tích 200 ml và bổ sung 150 ml nước
sôi không chứa clo. Nhiệt độ của nước sôi được sử dụng không được nhỏ dưới 90
°C. Để nguội đến 60 °C và bắt đầu thử nếm. Việc thử nếm phải tiến hành
nhanh trước khi nước pha cà phê bị nguội.
5.3 Xác định độ ẩm, theo TCVN 5567:1991 (ISO 3726:1983).
5.4 Xác định hàm lượng tro tổng số, theo TCVN 5253:1990.
5.5 Xác định hàm lượng caffeine, theo TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008).
5.6 Xác định hàm lượng glucoza và xyloza tổng
số, theo TCVN 7033:2002.
5.7 Xác định độ hòa tan
5.7.1 Xác định độ tan trong nước nóng
Cho 150 ml nước sôi vào cốc dung tích 500 ml có chứa sẵn 2,5 g mẫu. Khuấy
nhẹ 30 s, cà phê phải hòa tan hoàn toàn, không có lắng cặn.
5.7.2 Xác định độ tan trong nước lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1 Bao gói
Cà phê hòa tan được đóng gói trong các bao bì khô, sạch, nguyên vẹn, bền,
không hút ẩm, bảo đảm an toàn thực phẩm[6] [7] [8].
6.2 Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo TCVN 7087: 2013 (CODEX STAN 1-1985 with
Amendment 2010) và quy định liên quan[9].
Ngoài ra, tên sản phẩm phải được ghi rõ là “Cà phê hòa tan nguyên chất”
hay “Cà phê nguyên chất hòa tan khử caffeine" phù hợp với phân loại của sản
phẩm cà phê trong Bảng 2.
6.3 Bảo quản
Bảo quản cà phê hòa tan nguyên chất nơi khô, sạch, không
bảo quản chung với các sản phẩm không phải là thực phẩm hoặc là thực phẩm có
mùi. Phương tiện vận chuyển cà phê hòa tan nguyên chất phải khô, sạch, không có
mùi lạ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
[2] QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn an toàn
cho phép đối với ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
[3] Văn bản hợp nhất Thông tư hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm số
02/VBHN-BYT ngày 15/6/2015 của Bộ Y tế đối với Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày
30/11/2012 của Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm
[4] Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn Ban hành Danh mục Thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
cấm sử dụng tại Việt Nam.
[5] Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế quy định giới
hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
[6] QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối
với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
[7] QCVN 12-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh
đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su.
[8] QCVN 12-3:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh
đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.
[9] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn
hàng hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] FDUS 907, Instant coffee - specification.
[12] GSO 783/1997 - Instant Coffee.
[13] DKS 175:2011 - Instant Coffee - Specification.
[14] Philippines Standard for Instant coffee (No.136-a.s.1985)
[15] (No. 197) B.E 2543 (2000) Coffee.
[16] IS 2791:1992 Soluble coffee powder- Specification.
[17] GCS 32.113-91 Instant Coffee.
[18] Jamaican standard - specification for coffee (Act 1968).