Vitamin
|
|
Vitamin A
|
600 μg
|
Vitamin D
|
2,5 μg
|
Vitamin E
|
10 mg
|
Vitamin C
|
30 mg
|
Thiamin
|
0,8 mg
|
Riboflavin
|
1,2 mg
|
Niacin
|
11 mg
|
Vitamin B6
|
2 mg
|
Vitamin B12
|
1 μg
|
Axit folic (theo monoglutamat)
|
200 μg
|
Khoáng chất
|
|
Canxi
|
500 mg
|
Phospho
|
500 mg
|
Sắt
|
16 mg
|
Iod
|
140 μg
|
Magie
|
350 mg
|
Đồng
|
1,5 mg
|
Kẽm
|
6 mg
|
Kali
|
1,6 g
|
Natri
|
1 g
|
3.3 Thành
phần
Chế độ ăn rất ít năng lượng cần được chuẩn bị từ các thành
phần protein của động vật và/hoặc thực vật đã được chứng minh là thích hợp để sử dụng cho người và từ các thành
phần thích hợp cần thiết khác để có được thành phần thiết yếu của sản phẩm nêu
trong 3.1 và 3.2.
4 Phụ gia
thực phẩm
Phụ gia thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải ở mức quy định cho phép theo quy định
hiện hành.
5 Chất ô
nhiễm
5.1 Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật
Sản phẩm cần được chế biến theo thực hành sản xuất tốt sao
cho không còn dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nguyên liệu hoặc thành phần
của thực phẩm hoặc nếu không thể tránh khỏi thì phải giảm đến mức tối đa có thể
và cần tuân thủ giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật theo quy định
hiện hành.
5.2 Chất ô
nhiễm khác
Sản phẩm không được có dư lượng hoocmôn và chất kháng sinh
xác định bằng các phương pháp phân tích thích hợp và thực tế không có các chất
nhiễm bẩn khác, đặc biệt là chất có hoạt tính dược lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Trong phạm vi thực hành sản xuất
tốt, sản phẩm không được chứa các chất không mong muốn.
6.2 Khi thử nghiệm
theo phương pháp lấy mẫu và kiểm tra thích hợp sản phẩm phải:
a) không chứa các vi sinh vật gây bệnh;
b) không chứa bất kỳ chất nào có nguồn gốc từ vi sinh vật
với lượng có thể gây hại đến sức khỏe, và
c) không chứa bất kỳ chất gây hại hoặc có độc khác, với
lượng có thể gây hại đến sức khỏe.
7 Bao gói
7.1 Sản phẩm được bao gói trong vật chứa
đảm bảo an toàn vệ sinh và đạt chất lượng khác. Khi ở dạng lỏng, sản phẩm phải
được chế biến nhiệt và được bao gói trong vật chứa kín khí để đảm bảo độ vô
trùng; có thể sử dụng nitơ và carbon dioxit làm môi trường bao gói.
7.2 Vật chứa, bao gồm vật liệu bao gói,
phải được làm bằng chất liệu an toàn và phù hợp cho mục đích sử dụng. [(Xem
TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm)].
8 Độ đầy
của hộp chứa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) không nhỏ hơn 80 % thể tích đối với sản phẩm có khối
lượng nhỏ hơn 150 g;
b) không nhỏ hơn 85 % thể tích đối với sản phẩm có dải khối
lượng từ 150 g đến 250 g;
c) không nhỏ hơn 90 % thể tích đối với sản phẩm có khối
lượng lớn hơn 250 g dung tích nước của vật chứa. Dung tích nước của hộp chứa là
thể tích nước cất ở 20 °C
khi hộp được nạp đầy và ghép kín.
9 Ghi nhãn
Ngoài các điều khoản thích hợp quy định trong CODEX STAN
146-1985 General Standard for the Labelling of and Claims for Prepackaged Foods for
Special Dietary Uses (Tiêu chuẩn chung đối với ghi nhãn và công bố về thực phẩm
bao gói dùng cho chế độ ăn đặc biệt), cần tuân thủ các yêu cầu sau:
9.1 Tên của sản phẩm phải được ghi “Thức
ăn công thức năng lượng thấp”.
9.2 Danh mục
các thành phần
Danh mục đầy đủ các thành phần phải được công bố theo 4.2
của TCVN 7087 (CODEX STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
9.3 Công bố
giá trị dinh dưỡng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) lượng năng lượng, tính bằng kilocalo (kcal) và kiloJun
(kJ);
b) lượng protein, carbohydrat và chất béo có sẵn, tính bằng
gam;
c) lượng vitamin và khoáng chất quy định trong 3 2.4, tính
bằng đơn vị đo lường quốc tế (SI);
d) lượng dinh dưỡng khác có thể cũng cần công bố.
9.3.2 Nếu công bố thành phần axit béo trên nhãn thì phải phù hợp TCVN 7088
(CAC/GL 2-1985) Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng.
9.3.3 Ngoài ra, lượng dinh dưỡng có thể
được tính bằng phần trăm các chất chuẩn dinh dưỡng hàng ngày được khuyến cáo.
9.4 Ghi nhãn
về ngày tháng
Ngày sử dụng tối thiểu phải được công bố theo 4.8 của TCVN
7087 (CODEX STAN 1-1985).
9.5 Hướng
dẫn bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất kỳ các điều kiện cụ thể nào về bảo quản thức ăn đều được
công bố trên nhãn nếu hạn sử dụng của thức ăn phụ thuộc vào điều kiện bảo quản.
Hướng dẫn bảo quản thức ăn đã mở bao gói phải được ghi trên nhãn để đảm bảo
thức ăn đã được mở vẫn giữ nguyên
giá trị dinh dưỡng và chất
lượng. Trên nhãn cần ghi cảnh báo nếu thức ăn không thể bảo quản được sau khi
mở hoặc không thể bảo quản được trong vật chứa sau khi mở.
9.6 Thông
tin sử dụng
Ngoài các điều khoảng quy định trong CODEX STAN 180-1991 Standard
for Labelling of and Claims for Foods for Special Medical Purposes (Tiêu chuẩn về ghi nhãn
và công bố đối với thực phẩm dùng cho mục đích y tế đặc biệt), phải đưa ra các hướng dẫn sau:
- cụm từ “để
quản lý chế độ ăn cho người bị bệnh béo phì” sẽ được ghi trên nhãn, gần với tên của thực phẩm.
- tham khảo về tầm quan trọng của việc duy trì lượng chất
lỏng ăn vào hàng ngày.
- ghi rõ cụm từ sản phẩm không sử dụng cho người có thai,
bệnh nhân và người cho con bú hoặc trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, thanh thiếu niên và người
cao tuổi, trừ khi được chỉ
định về mặt y tế.
9.7 Điều
khoản bổ sung
Cần ghi rõ sản phẩm không nên sử dụng cho các mục đích khác
ngoài việc quản lý chế độ ăn cho người bị bệnh béo phì.
Cụm từ về tên thực phẩm và các hướng dẫn sử dụng nêu trong
9.1 và 9.6 sẽ được ghi trên nhãn của bao bì và/hoặc bao gói để người tiêu dùng sử dụng. Các cụm từ khác, theo yêu cầu
trong 9.6 và 4.5 của CODEX STAN 180-1991 có thể được ghi trên một tờ rơi kèm theo,
trong trường hợp này có thể
được đề cập trên nhãn của bao bì và/hoặc bao gói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66