Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1.
Màu sắc
|
Vàng
nhạt đến nâu đậm
|
2.
Mùi
|
Không
có
mùi lạ, ôi khét
|
3.
Trạng thái
|
Dạng
lỏng, trong, linh động, hơi sánh, không tan trong nước
|
4.3
Thành phần chính và chỉ tiêu chất lượng
4.3.1
Thành phần axit béo, được
quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Thành phần axit béo của dầu gạo tinh
luyện xác định bằng sắc ký khí
Tính
theo phần trăm axit béo tổng số
Axit
béo
C6:0
C8:0
C10:0
C12:0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C16:0
C16:1
Hàm
lượng
KPH a)
KPH
KPH
KPH ÷
0,2
ND ÷ 1,0
14 ÷
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit
béo
C17:0
C17:1
C18:0
C18:1
C18:2
C18:3
C20:0
Hàm
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH
0,9 ÷
4,0
38 ÷ 48
21 ÷
42
0,1 ÷
2,9
KPH ÷
0,9
Axit
béo
C20:1
C20:2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C22:1
C22:2
C24:0
C24:1
Hàm
lượng
KPH ÷
0,8
KPH
KPH ÷
1,0
KPH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH ÷ 0,9
KPH
a)
KPH: Không phát hiện, nghĩa là ≤ 0,05 %
4.3.2
Hàm
lượng gamma oryzanol
- Dầu
gạo thô: trong dải từ 0,9 % đến 2,1 % khối lượng.
- Dầu
gạo tinh luyện: tối thiểu 0,3 %.
4.4
Chỉ tiêu lý-hóa
Các
chỉ tiêu lý-hóa của dầu gạo thô được quy định trong Bảng 3; các chỉ tiêu lý-hóa
của dầu gạo tinh luyện được quy định trong Bảng 4.
Bảng 3 - Chỉ tiêu lý-hóa của dầu gạo thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
1.
Tỷ trọng tương đối (20 oC/nước ở 20 oC)
0,910 ÷
0,929
2.
Chỉ
số khúc xạ ở 40 oC
1,460 ÷
1,473
3.
Hàm lượng các chất không xà phòng hóa, g/kg
≤ 65
4.
Trị số xà phòng hóa, mg KOH/g dầu
180 ÷
199
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 ÷ 115
Bảng 4 - Chỉ
tiêu lý-hóa của dầu gạo tinh luyện
Tên chỉ tiêu
Mức
1.
Tỷ trọng tương đối (20 oC/nước ở 20 oC)
0,910 ÷ 0,929
2.
Chỉ
số khúc xạ ở 40 oC
1,460 ÷
1,473
3.
Các chất bay hơi ở 105 oC, % khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Tạp chất không tan, % khối lượng
≤ 0,05
5.
Hàm lượng xà phòng, % khối lượng
≤ 0,005
6.
Trị số axit, mg KOH/g dầu
≤ 0,6
7.
Trị số peroxit, mili đương lượng oxy hoạt
động/kg dầu
≤ 10
8.
Hàm lượng sắt, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Hàm lượng đồng, mg/kg
≤ 0,1
4.5
Đặc tính nhận biết của dầu gạo
4.5.1
Hàm lượng desmetylsterol,
được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Hàm lượng desmetylsterol trong dầu gạo
thô
Tên chỉ tiêu
Mức
1.
Cholesterol, tính theo phần trăm sterol tổng số
KPH a) ÷ 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH ÷
0,3
3.
Campesterol, tính theo phần trăm sterol tổng số
11,0 ÷
35,0
4.
Stigmasterol, tính theo phần trăm sterol tổng
số
6,0 ÷
40,0
5.
Beta-sitosterol, tính theo phần trăm
sterol tổng số
25,0 ÷
67,0
6.
Delta-5-avenasterol, tính theo phần trăm sterol tổng số
KPH ÷
9,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH ÷
14,1
8.
Delta-7-avenasterol, tính theo phần trăm sterol tổng số
KPH ÷
4,4
9.
Các chất khác, tính theo phần trăm sterol tổng số
7,5 ÷
12,8
10.
Hàm lượng sterol tổng số, mg/kg
10 500 ÷
31 000
a)
KPH: không phát hiện, nghĩa là ≤ 0,05 %.
4.5.2
Hàm lượng tocopherol và tocotrienol,
được quy định trong Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ
tiêu
Mức
1.
Alpha-tocopherol, mg/kg
49 ÷
583
2.
Beta-tocopherol, mg/kg
KPH ÷
47
3.
Gamma-tocopherol, mg/kg
KPH ÷
212
4.
Delta-tocopherol, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Alpha-tocotrienol, mg/kg
KPH ÷
627
6.
Gamma-tocotrienol, mg/kg
142 ÷
790
7.
Delta-tocotrienol, mg/kg
KPH ÷
59
8.
Hàm lượng tocopherol và tocotrienol tổng
số, mg/kg
191 ÷ 2
349
5
Phụ gia thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng
các chất tạo hương theo TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008).
5.2
Chất chống ôxy
hóa, được quy định trong Bảng 7.
Bảng
7 - Chất chống ôxy hóa
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng tối đa
304
Ascorbyl
palmitat
500 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ascorbyl
stearat
307a
d-alpha-Tocopherol
300 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)
307b
Tocopherol
đậm đặc, hỗn hợp
307c
dl-alpha-Tocopherol
310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 mg/kg
319
Tertiary
butyl hydroquinon (TBHQ)
120 mg/kg
320
Hydroxyanisol
đã butyl hóa (BHA)
175 mg/kg
321
Hydroxytoluen
đã butyl hóa (BHT)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi
dùng kết hợp galat, BHA, BHT hoặc TBHQ
200 mg/kg, nhưng không được vượt quá giới hạn
của từng chất
389
Dilauryl
thiodipropionat
200 mg/kg
5.3
Chất hỗ trợ chống ôxy hóa,
được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Chất hỗ trợ chống ôxy hóa
Mã số INS
Tên phụ gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
Axit
xitric
GMP (thực hành sản xuất tốt)
331 (i)
Natri
dihydro xitrat
GMP
331 (iii)
Trinatri
xitrat
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isopropyl
xitrat
100 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)
472c
Este
của axit xitric và axit béo với glycerol
5.4 Chất
chống tạo bọt, được quy định trong Bảng 9.
Bảng
9 - Chất chống tạo bọt
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polydimetylsiloxan
10 mg/kg
6
Chất nhiễm bẩn
6.1 Giới
hạn kim loại nặng, được quy định trong Bảng
10.
Bảng 10 - Giới hạn kim loại nặng
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
1.
Hàm lượng chì, mg/kg
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
6.2
Sản
phẩm
thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ
các giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật, vi sinh vật, độc tố vi nấm theo quy định
hiện hành[1],[6],[7].
7
Phương pháp thử và lấy mẫu
7.1
Lấy mẫu,
theo TCVN 2625 (ISO 5555).
7.2
Chuẩn bị mẫu thử,
theo TCVN 6128 (ISO 661).
7.3
Đánh giá cảm quan,
theo TCVN 2627.
7.4
Xác định thành phần axit béo,
theo TCVN 9675-4 (ISO 12966-4) và TCVN 9675-2 (ISO
12966-2).
7.5
Xác định tỷ trọng tương đối,
theo IUPAC 2.101.
7.6
Xác định chỉ số khúc xạ,
theo TCVN 2640 (ISO 6320).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.8
Xác định trị số iôt (IV),
theo TCVN 6122 (ISO 3961).
7.9
Xác định các chất không xà phòng hóa,
theo TCVN 6123 (ISO 3596) hoặc TCVN
10480 (ISO 18609).
7.10
Xác
định các chất bay hơi ở 105 oC,
theo TCVN 6120 (ISO 662).
7.11
Xác định tạp chất không tan,
theo TCVN 6125 (ISO 663).
7.12
Xác
định hàm lượng xà phòng, theo TCVN 10111 (ISO
10539).
7.13
Xác
định trị số axit, theo TCVN 6127 (ISO 660).
Trong
5.7 của TCVN 6127 (ISO 660) thay “Phenolphtalein, dung dịch trong etanol, nồng
độ khối lượng ρ = 1
g/100 ml" bằng “Bromophenol Blue, dung dịch trong etanol, nồng độ khối lượng
ρ = 1
g/100 ml”.
7.14
Xác định trị số peroxit,
theo TCVN 6121 (ISO 3960).
7.15
Xác
định hàm lượng các sterol, theo TCVN 11513-1 (ISO
12228-1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.17
Xác định hàm lượng asen,
theo TCVN 6354.
7.18
Xác
định hàm lượng chì, theo TCVN 6353 (ISO
12193).
7.19
Xác định hàm lượng sắt và đồng,
theo TCVN 6352 (ISO 8294).
7.20
Xác định hàm lượng gamma oryzanol
7.20.1
Nguyên tắc
Hàm
lượng gamma oryzanol trong dầu gạo được xác định bằng cách đo độ hấp thụ ở bước
sóng cực đại 315 nm, sử dụng máy đo quang phổ.
7.20.2
Thiết bị, dụng cụ
- Máy
đo quang phổ, để đo độ hấp thụ ở bước sóng UV từ 310
nm đến 320 nm.
- Cuvet
thạch anh, hình vuông, có chiều dài đường quang 1 cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giấy
lọc, Whatman số 2 hoặc tương đương.
- Cân
phân tích, chính xác đến 0,1 mg.
7.20.3
Thuốc
thử
n-heptan,
có độ tinh khiết dùng cho quang phổ.
7.20.4
Cách
tiến hành
Trước
khi sử dụng máy đo quang phổ, đồ đầy trước n-heptan vào cuvet mẫu và
cuvet chuẩn để chỉnh số đọc về zero.
Mẫu
dầu được lọc qua giấy lọc ở nhiệt độ môi trường.
Cân
khoảng 0,02 g mẫu đã chuẩn bị, chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 25
ml, thêm n-heptan đến vạch.
Đổ
đầy dung dịch thu được vào cuvet và đo độ hấp thụ ở bước sóng có độ hấp thụ cực
đại xấp xỉ 315 nm, sử dụng n-heptan làm dung môi để so sánh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.20.5
Tính kết quả
Tính
hàm lượng gamma oryzanol, X, bằng phần trăm khối lượng, theo Công thức
sau:
Trong
đó:
W
là khối lượng mẫu, tính bằng gam (g);
A
là
độ hấp thụ của dung dịch;
E
là độ hấp thụ riêng .
8
Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
8.1 Bao
gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Ghi
nhãn
8.2.1
Ghi nhãn sản phẩm
Ghi
nhãn sản phẩm theo TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010).
8.2.2
Ghi nhãn bao gói không dùng để bán lẻ
Ngoài
tên của sản phẩm, nhận biết lô hàng,
tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói
phải được ghi trên nhãn thì thông tin đối với các bao bì không dùng để bán lẻ
cũng phải ghi trên nhãn hoặc trong các tài liệu kèm theo. Tuy nhiên, việc nhận
biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng
gói có thể thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ
dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm theo.
8.3
Bảo quản
Dầu
gạo phải được bảo quản ở nơi sạch, tránh ánh nắng
trực tiếp.
8.4
Vận chuyển
Dầu
gạo phải được vận chuyển bằng các phương tiện sạch,
hợp vệ sinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1]
CODEX STAN 210-1999 with Amd. 2015, Rev. 2017 Standard for named vegetable
oils
[2] QCVN
8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong
thực phẩm
[3] QCVN
8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng
trong thực phẩm
[4] QCVN
12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì,
dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
[5] QCVN
12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì,
dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
[6] Quyết
định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định
giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm"
[7] Thông
tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế quy định giới hạn tối
đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm