Khối lượng tịnh
bằng hoặc nhỏ hơn 1 kg (2,2 LB)
|
Cỡ lô hàng
(N)
|
Cỡ mẫu (n)
|
Số chấp nhận
được (c)
|
Nhỏ hơn hoặc
bằng 4,800
|
6
|
1
|
4,801 đến
24,000
|
13
|
2
|
24,001 đến
48,000
|
21
|
3
|
48,001 đến
84,000
|
29
|
4
|
84,001 đến
144,000
|
38
|
5
|
144,001 đến
240,000
|
48
|
6
|
Lớn hơn
240,000
|
60
|
7
|
Khối lượng
tịnh lớn hơn 1 kg (2,2 LB) nhưng không nhiều hơn 4,5 kg (10 LB)
|
Cỡ lô hàng
(N)
|
Cỡ mẫu (n)
|
Số chấp nhận
dược (c)
|
Nhỏ hơn hoặc
bằng 2,400
|
6
|
1
|
2,401 đến
15,000
|
13
|
2
|
15,001 đến
24,000
|
21
|
3
|
24,001 đến
42,000
|
29
|
4
|
42,001 đến
72,000
|
38
|
5
|
72,001 đến
120,000
|
48
|
6
|
Lớn hơn
120,000
|
60
|
7
|
Khối lượng
tịnh lớn hơn 4,5 kg (10LB)
|
Cỡ lô hàng
(N)
|
Cỡ mẫu (n)
|
Số chấp nhận
được (c)
|
Nhỏ hơn hoặc
bằng 600
|
6
|
1
|
601 đến
2,000
|
13
|
2
|
2,001 đến
7,200
|
21
|
3
|
7,201 đến
15,000
|
29
|
4
|
15,001 đến
24,000
|
38
|
5
|
24,001 đến
42,000
|
48
|
6
|
Lớn hơn
42,000
|
60
|
7
|
Kế hoạch lấy mẫu 2
(Mức kiểm soát II,
AQL = 6,5)
Khối lượng
tịnh bằng hoặc nhỏ hơn 1 kg (2,2 LB)
Cỡ lô hàng
(N)
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
được (c)
Nhỏ hơn hoặc
bằng 4,800
13
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
3
24,001 đến
48,000
29
4
48,001 đến
84,000
38
5
84,001 đến
144,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
144,001 đến
240,000
60
7
Lớn hơn
240,000
72
8
Khối lượng
tịnh lớn hơn 1 kg (2,2 LB) nhưng không nhiều hơn 4,5 kg (10 LB)
Cỡ lô hàng
(N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số chấp nhận
được (c)
Nhỏ hơn hoặc
bằng 2,400
13
2
2,401 đến
15,000
21
3
15,001 đến
24,000
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,001 đến
42,000
38
5
42,001 đến
72,000
48
6
72,001 đến
120,000
60
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
8
Khối lượng
tịnh lớn hơn 4,5 kg (10 LB)
Cỡ lô hàng (N)
Cỡ mẫu (n)
Số chấp nhận
được (c)
Nhỏ hơn hoặc
bằng 600
13
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
3
2,001 đến
7,200
29
4
7,201 đến
15,000
38
5
15,001 đến
24,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
24,001 đến
42,000
60
7
Lớn hơn
42,000
72
8
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà rốt
Ngoài các quy định chung áp dụng cho rau đông lạnh
nhanh, đối với cà rốt áp dụng các quy định cụ thể sau đây:
A.1 Mô tả
A.1.1 Định nghĩa sản
phẩm
Cà rốt đông lạnh nhanh là sản phẩm được
chế biến từ củ cà rốt tươi, sạch, lành lặn, phù hợp với đặc tính của loài Daucus
carota L. có lá, đầu xanh, vỏ và
rễ phụ đã được loại bỏ, rửa sạch và có thể hoặc không chần.
A.1.2 Cách trình
bày
A.1.2.2 Các dạng sản
phẩm
a) Cà rốt nguyên củ
(I) Dạng hình nón và hình trụ: cà rốt
sau khi chế biến, giữ được hình dạng nguyên của củ cà rốt. Đường kính lớn nhất
tại chu vi lớn nhất được đo vuông góc với trục dọc không được vượt quá 50
mm. Chênh lệch đường kính giữa cà rốt lớn nhất và nhỏ nhất không được vượt quá
4:1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Dạng hình ngón tay: cà rốt hình trụ,
bao gồm cả phần thu được bằng cách cắt ngang, không được ngắn hơn 30 mm (đoạn
phần cuối củ).
(c) Cắt đôi: cà rốt được cắt dọc thành
hai phần xấp xỉ bằng nhau.
d) Cắt tư: cà rốt được cắt dọc thành bốn
phần xấp xỉ bằng nhau.
e) Cắt lát theo chiều dọc: cà rốt cắt
lát theo chiều dọc, trơn hoặc gợn sóng thành bốn miếng hoặc nhiều hơn, có kích
thước xấp xỉ bằng nhau. Chiều dài không nhỏ hơn 20 mm và chiều rộng không nhỏ
hơn 5 mm và được đo ở độ rộng tối đa.
f) Lát dài hoặc cắt sợi: cà rốt được cắt
theo chiều dọc, trơn hoặc gợn sóng, thành sợi. Các sợi không vượt quá 9,5 mm
(được đo ở gờ dài nhất
của phần cắt).
g) Cắt lát hoặc cắt vòng hoặc vòng
tròn: cà rốt cắt trơn hoặc gợn sóng vuông góc với trục dọc tạo vòng tròn, có độ
dày tối thiểu 2 mm, độ dày tối đa 10 mm và đường kính tối đa 50 mm.
h) Cắt miếng: cà rốt cắt chéo thành
các phần có độ dày lớn hơn 10 mm nhưng nhỏ hơn 30 mm hoặc
cà rốt nguyên củ được cắt nửa và sau đó cắt chéo thành các phần hoặc các phần có thể không đều nhau về
hình dạng, kích thước và lớn hơn so với vòng cắt hoặc khối nhỏ.
i) Cắt thành khối nhỏ: cà rốt được cắt
thành các hình lập phương có các cạnh không vượt quá 12,5 mm.
j) Cắt thành hình khối đôi: cà rốt cắt
thành các phần có hình dạng đồng đều có phần cắt là hình vuông và kích thước
dài nhất gấp đôi so với kích thước ngắn nhất - cạnh ngắn nhất không quá 12,5
mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Cà rốt đông lạnh nhanh
dạng nguyên củ và hình ngón
tay có thể được phân cỡ và không phân cỡ.
b) Nếu phân theo dạng trong 1.2.2 (a),
thì phải phù hợp với một trong ba hệ thống định rõ tên kích cỡ.
c) Đường kính đo được tại các điểm cắt ngang lớn
nhất của đơn vị phù hợp với bảng dưới đây. Tuy nhiên, khi sử dụng ký hiệu kích
cỡ và kích cỡ khác thì phải ghi trên bao gói bán lẻ.
Bảng A.1 -
Phân cỡ
Ký hiệu
kích cỡ
Đường kính
Quy định đối
với carot hình trụ
a) Nhỏ
6 mm đến 23
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 mm đến
27 mm
c) Lớn
Lớn hơn 27
mm
Quy định đối
với carot hình nón
a) Nhỏ
10 mm đến
30 mm
b) Trung bình
30 mm đến
36 mm
c) Lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định đối
với carot hình cầu
a) Rất nhỏ
Nhỏ hơn 18
mm
b) Nhỏ
18 mm đến
22 mm
c) Trung bình
22 mm đến
27 mm
d) Lớn
27 mm đến
35 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 35
mm
A.2 Thành phần
chính và các chỉ tiêu chất lượng
A.2.1 Thành phần
A.2.1.1 Thành phần
cơ bản
Cà rốt được mô tả trong A.1.
A.2.1.2 Thành phần
tùy chọn
a) Muối (natri
clorua) theo quy định trong TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, Revised 2012)
Muối thực phẩm;
b) Các loại đường theo quy định trong
TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999, Amd. 1-2001) Đường;
c) Các loại thảo mộc và gia vị như quy
định trong các Tiêu chuẩn về gia vị và thảo
mộc; thân hoặc nước ép rau và các loại thảo mộc; thành phần trang trí bao gồm một
hay nhiều loại rau (ví dụ như rau diếp, hành, miếng ớt xanh hoặc đỏ, hoặc hỗn hợp
của cả hai) lên đến tối đa là 10 % tổng khối lượng ráo nước của thành phần thực
vật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.1 Yêu cầu
chung
Cà rốt đông lạnh nhanh không chứa các
phần cứng và đối với khuyết tật nhìn thấy được thì sai số cho phép là:
a) không bị méo mó (chỉ liên quan đến
cà rốt nguyên và cà rốt hình ngón tay);
b) không bị bầm dập;
c) không có tổn thương cơ học (chỉ
liên quan đến cà rốt nguyên củ và cà rốt hình ngón tay);
d) không có ngọn xanh;
e) không có tạp chất thực vật ngoại
lai;
f) không có vùng không được gọt vỏ.
A.2.2.2 Đặc tính phân
tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2.3 Định nghĩa về
khuyết tật nhìn thấy được
Khuyết tật
Định nghĩa
a) Tạp chất thực vật ngoại lai (Extraneous
vegetable material)
Tạp chất thực vật vô hại không bao gồm
rễ cà rốt già
b) Méo mó (Misshapen)
Phần cho thấy phân nhánh, xoắn hoặc
các biến dạng khác làm giảm nghiêm trọng hình dạng của sản phẩm (Dạng: nguyên
củ và hình
ngón tay). Các phần (trừ miếng nhỏ) không có hình dạng của dạng được định
nghĩa.
c) Bầm dập nhiều (Major
blemishes)
Phần có một hoặc nhiều
màu đen, màu nâu sẫm và vùng đổi màu mạnh khác do bệnh tật, hư hỏng do côn
trùng, không có phần ngọn hoặc vùng bị ảnh hưởng bao gồm một vùng hoặc tổng các
vùng đường kính 6 mm, làm giảm giá trị trên bề mặt của sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần có một hoặc nhiều màu đen,
màu nâu sẫm hoặc vùng đổi màu mạnh khác do bị bệnh, hư hỏng do côn
trùng, không có phần ngọn hoặc vùng bị ảnh hưởng bao gồm một vùng hoặc tổng
các vùng đường kính 3 mm nhưng nhỏ hơn đường kính 6 mm.
- Các loại rối loạn sắc tố làm giảm đáng kể
nhưng không phải hình dạng chính của sản phẩm
e) Không gọt vỏ (Unpeeled)
Phần có diện tích chưa gọt vỏ lớn
hơn vòng tròn có đường kính 6 mm.
f) Hư hỏng (Damage)
Phần đã bị nghiền nát hoặc vỡ.
g) Nứt (Cracked)
Chiều rộng vết nứt lớn hơn 3 mm hoặc
các vết nứt khác làm giảm hình dạng của sản phẩm (dạng: “nguyên củ”, “hình
ngón tay” và “cắt
lát”)
h) Lẫn màu xanh (Greening)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Miếng nhỏ (Small pieces)
- Phần có chiều dài nhỏ hơn 25 mm đối
với dạng “nguyên củ, hình nón
và hình trụ” “hình ngón
tay”, “cắt tư” và “cắt dài
hoặc cắt sợi”.
- Phần có thể tích nhỏ hơn một phần
ba thể tích của sản phẩm chuẩn đối với các dạng khác.
j) Xơ cứng (Woody)
Lõi của cà rốt không mềm,
dai, xơ cứng; dễ dàng tách khỏi thịt ngoài
A.2.2.4 Đơn vị mẫu tối
thiểu
Đơn vị mẫu tối thiểu đối với dạng,
phân cỡ và các khuyết tật quan sát được khác như sau:
a) Tạp chất thực vật ngoại lai và
các miếng nhỏ
1 000 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 phần
c) Cắt thành hình khối nhỏ, cắt
thành hình khối
đôi, cắt dài hoặc
cắt sợi, cắt lát mỏng hoặc tròn, cắt lát theo chiều dọc, miếng
400 g
A.2.2.5 Khuyết tật và
sai số cho phép
Sai số cho phép là 10 % tính
theo khối lượng của đơn vị không phù hợp áp dụng cho dạng nguyên củ và 20 % cho
tất cả các dạng khác. Nếu sản phẩm được phân loại theo kích cỡ thì phải chứa
không nhỏ hơn 80 % khối
lượng của cà rốt theo kích cỡ công bố.
Khi sản phẩm được trình bày "dạng
rời" thì sai số cho
phép là 10 % (khối lượng) đối với các miếng bị
dính với nhau đến mức không thể dễ dàng tách ra được trong trạng thái đóng băng.
Đối với sai số cho phép dựa trên đơn vị
mẫu tối thiểu nêu trong 2.2.4, khuyết tật quan sát được sẽ được chấm điểm phù hợp
với Bảng A.1 và
A.2.
Bảng A.1 - Dạng
nguyên củ, hình ngón
tay, cắt đôi và cắt tư
Khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần trăm
theo khối lượng
a) Méo mó
3
-
b) Bầm dập nhiều và vùng không gọt vỏ
4
-
c) Bầm dập
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Hư hỏng và nứt
4
-
e) Miếng nhỏ
-
15
f) Lẫn màu xanh
12
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
h) Hóa gỗ
1
Tổng tối đa
chấp nhận được:
22 % bằng số
Bảng A.2 - cắt
tròn, cắt lát theo chiều dọc, cắt thành hình khối nhỏ, cắt thành
hình khối đôi, cắt lát và cắt miếng
Khuyết tật
Phần trăm
theo khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cắt thành
hình khối nhỏ, cắt thành hình khối đôi, cắt lát và cắt miếng
a) Méo mó
6
-
b) Bầm dập nhiều và vùng không gọt vỏ
4
5
c) Bầm dập
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Hư hỏng và nứt
4
10
e) Miếng nhỏ
15
20
f) Vàng lá gân xanh
12
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
h) Hóa gỗ
1
1
Tổng tối đa cho phép: 20 % khối lượng
đối với cắt thành hình khối nhỏ, cắt thành hình khối
đôi, cắt lát và cắt
miếng và 25 % khối lượng đối với cắt tròn, cắt lát theo chiều dọc
A.2.3 Phân loại
“Khuyết tật”
Bất kỳ đơn vị mẫu tối thiểu nào mà không tuân
thủ các yêu cầu về chất
lượng như được nêu trong A.2.2.1 và A.2.2.5 được coi là "khuyết tật".
A.2.4 Chấp nhận lô
hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi áp dụng quy trình
chấp nhận mỗi "khuyết tật" nêu
trong A.2.3, thì được xử lý riêng cho các đặc tính tương ứng.
A.3 Phụ
gia thực phẩm
Không được phép sử dụng.
A.4 Ghi nhãn
A.4.1 Tên của sản phẩm
A.4.1.1 Tên của sản
phẩm phải chỉ rõ tên “Cà rốt”.
A.4.1.2 Về gọi tên, có
thể gọi tên đơn giản cà rốt "nguyên củ" và "hình ngón tay"
là "cà rốt".
A.4.1.3 Về kích cỡ, cà
rốt có kích thước "nhỏ" có thể được gọi tên là "bao tử".
A.4.1.4 Khi gọi tên
kích cỡ và kích cỡ khác được sử dụng không bao gồm trong tiêu chuẩn này, cần được
chỉ rõ trên bao bì sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(quy
định)
Ngô nguyên bắp
Ngoài những điều khoản áp dụng cho rau
đông lạnh nhanh, đối với ngô nguyên bắp còn áp dụng các điều khoản cụ thể sau:
B.1 Mô tả
B.1.1 Định nghĩa sản
phẩm
Ngô nguyên bắp đông lạnh nhanh là sản phẩm được
chế biến từ giống ngô ngọt đặc trưng thuộc loài Zea mays L. convar. saccharata
Koern tươi, sạch, lành lặn, đạt độ chín thích hợp dạng nguyên bắp hoặc các miếng
của bắp được cắt tỉa (trừ dạng “nguyên bắp”), đã tách lá bao và râu, phân loại, rửa và
chần đủ để đảm bảo giữ được màu và hương trong chu trình tiếp thị thông thường.
Ngô nguyên bắp có thể có các dạng sau:
a) Giống ngô siêu ngọt - ngô có hạt (hột)
với hàm lượng đường tự nhiên cao hơn và/hoặc cấu trúc giòn hơn (có thể màu vàng, trắng hoặc kết hợp) đặc trưng
cho giống. Những giống này có thể có màu sắc hơi tối và một số giống có vỏ hơi
dai (vỏ hạt) so với ngô ngọt thông thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.2 Cách trình
bày
B.1.2.1 Các dạng sản
phẩm
a) Nguyên bắp là bắp ngô còn nguyên vẹn,
không sứt mẻ mà một phần
nhỏ vỏ có thể vẫn còn.
b) Nguyên bắp đã cắt tỉa là sản phẩm
thu được từ bắp nguyên sau khi đã cắt tỉa hai đầu.
c) Cắt lõi là phần bắp nguyên được cắt
ngang thành các miếng.
B.2 Thành phần
chính và các yếu tố chất lượng
B.2.1 Thành phần
B.2.1.1 Thành phần cơ
bản
Ngô được mô tả trong B.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các loại đường theo quy định trong
TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999, Amd. 1-2001) Đường;
b) Muối (natri clorua) theo quy định
trong TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, Revised 2012) Muối thực phẩm;
c) Các loại gia vị, bơ, dầu ăn, nước sốt,
chất tạo hương theo quy định trong các tiêu chuẩn có liên quan.
d) Các loại rau thích hợp khác.
B.2.2 Chỉ tiêu chất lượng
B.2.2.1 Yêu cầu
chung
Đối với ngô nguyên bắp đông lạnh
nhanh, các khuyết tật nhìn thấy được thì sai số cho phép phải:
a) Có màu đồng đều từ màu trắng, màu
kem, màu vàng đến màu vàng sẫm, ngoại trừ các giống có màu hỗn hợp.
b) Phát triển đầy đủ và non;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Không có các vùng bầm dập hoặc hư hỏng
cơ học;
e) Không có các phần bị cắt tỉa xấu
(ngoại trừ dạng nguyên bắp);
f) Không có tạp chất thực vật ngoại
lai.
B.2.2.2 Định nghĩa về
khuyết tật nhìn thấy
a) màu đồng đều từ màu trắng, màu
vàng kem đến màu vàng sẫm - tất các hạt trên bắp đồng màu và các phần khác
nhau trên cùng một đơn vị mẫu có cùng màu.
(i) Sự biến đổi nhẹ: có một vài khác
biệt về màu sắc, chỉ ảnh hưởng nhẹ đến hình thức bên ngoài.
(ii) Sự biến đổi mạnh: có sự khác biệt
về màu sắc giữa các hạt khác nhau và/hoặc bắp có thể nhận thấy và ảnh hưởng đến
hình thức bên ngoài.
Độ đồng đều về màu sắc không áp dụng
cho các giống ngô có màu hỗn hợp.
b) Độ đồng đều về kích cỡ: ngô có chiều dài của bắp dài nhất trong đơn vị mẫu
không được vượt quá 50 mm chiều dài của bắp ngắn nhất đối với dạng nguyên bắp
và nguyên bắp đã cắt tỉa hoặc dài hơn 20 mm đối với dạng cắt miếng và đường
kính lớn nhất của đơn vị lớn nhất
không vượt quá 15 mm đối với đường kính lớn nhất của đơn vị nhỏ nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) Lớn: hai giới hạn bên ngoài tối đa 5 mm
= 2 khuyết tật;
(iii) Nghiêm trọng: một hoặc hai giới
hạn bên ngoài lớn hơn 5 mm = 4 khuyết tật.
c) Hình thức đẹp: ngô là các hạt ở vị
trí đối xứng trong hàng khác nhau hoặc các hàng mà không bị ảnh hưởng nghiêm trọng
do khuyết hạt hoặc hạt lép. Dạng nguyên bắp có thể có một số bộ phận lép hoặc
kém phát triển.
(i) Nhỏ: bề mặt bị ảnh hưởng bởi hạt mọc
không đều = 1 khuyết tật;
(ii) Lớn: lớn hơn 10 % nhưng nhỏ hơn
15 % số lượng hạt thiếu hoặc lép = 2 khuyết tật;
(iii) Nghiêm trọng: bằng hoặc lớn hơn
15 % số lượng hạt thiếu hoặc lép = 4 khuyết tật.
d) "Dạng nguyên bắp"
là chiều dài phần hạt lép hoặc kém phát triển phải như sau:
(i) Nhỏ: từ 20 mm đến 25 mm = 1 khuyết
tật;
(ii) Lớn: từ 25 mm đến 30 mm = 2 khuyết
tật;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Các vùng bầm dập hoặc hư
hỏng cơ học
(i) Bầm dập là phần bị ảnh
hưởng do hư hỏng bệnh lý hoặc côn trùng cùng với rối loạn sắc tố làm ảnh hưởng
đến hạt.
(ii) Hư hỏng cơ học là phần bị ảnh
hưởng do cắt hoặc nghiền hạt. Hạt ở phần cuối bị hư hỏng do cắt sẽ không được
coi là hư hỏng cơ học.
- Nhỏ: lớn hơn 5 % nhưng
nhỏ hơn 10 % số lượng các hạt bị ảnh hưởng nhẹ nhưng không quá 0,5 % số lượng
các hạt bị bầm dập hoặc hư hỏng nghiêm trọng = 1 khuyết tật;
- Lớn: từ 10 % nhưng nhỏ hơn 15 % số
lượng các hạt bị ảnh hưởng nhẹ nhưng không quá 1 % số lượng các hạt bị bầm dập
hoặc hư hỏng nghiêm trọng = 2 khuyết tật;
- Nghiêm trọng: lớn hơn 15 % số lượng các hạt
bị ảnh hưởng nhẹ
hoặc lớn hơn 1 % số lượng các hạt bị ảnh hưởng nghiêm trọng = 4 khuyết tật.
f) Cắt tỉa sơ sài là (i) bắp hoặc
lõi cắt ở cuối bắp được giữ lại một phần nhỏ và cũng có nghĩa là (ii) phần đầu
bắp hoặc lõi cắt được cắt quá cao để lộ các hạt phát triển kém trên lõi ngô. Đối
với dạng "nguyên bắp" thì đầu bắp chưa được cắt
tỉa và có thể giữ lại tối đa là 15 mm cuống và không bị coi là khuyết tật.
- nhỏ: ở một đầu của đơn vị nhỏ hơn 6
mm về phía trái = 1 khuyết tật;
- lớn: ở một đầu của đơn vị từ 6 mm đến
12 mm về phía trái = 2 khuyết tật;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Tạp chất thực vật ngoại lai
(i) Lá bao: phủ bên ngoài và một trong
những phần của bắp, được loại bỏ trong quá trình chế biến.
(ii) Râu ngô: các sợi thô là một trong
những phần của bắp. Râu ở dưới lớp lá bao và tiếp xúc trực tiếp với các
hạt ngô (trên lõi ngô). Râu ngô thường được loại bỏ trong quá trình chế biến.
Râu có tổng chiều dài gấp đôi chiều dài của bắp được coi là bình thường và
không phải là khuyết tật.
- Nhỏ: râu ngô có tổng chiều dài bằng
2 lần đến 6 lần chiều dài của bắp = 1 khuyết tật;
- Nhỏ: lá bao không lớn
hơn 2 cm2 trong tổng bề mặt = 1 khuyết tật;
- Nghiêm trọng: râu ngô với tổng chiều
dài lớn hơn 6 lần so với chiều dài bắp hoặc vỏ lớn hơn 2 cm2 diện
tích tổng bề mặt = 2 khuyết tật.
B.2.2.3 Đơn vị mẫu tối
thiểu1)
Đơn vị mẫu tối thiểu đối với các dạng
tương ứng phải là:
a) dạng nguyên bắp và nguyên bắp đã cắt
tỉa 4 bắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.2.4 Các khuyết tật
và sai số cho phép
Dựa trên đơn vị mẫu tối thiểu nêu
trong B.2.2.4, các điểm khuyết tật nhìn thấy được phù hợp với Bảng 1. Số lượng
tối đa của các khuyết tật cho phép trong tổng các điểm đánh giá được chỉ ra cho
các loại nhỏ, lớn và nghiêm trọng tương ứng hoặc tổng
hỗn hợp các loại nói trên.
Bảng B.1 -
Khuyết tật cho phép đối với tất cả các dạng
Khuyết tật
Đơn vị do
Phân loại
khuyết tật
Nhỏ
Lớn
Nghiêm trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Biến đổi màu của hạt đối
với giống có một màu
(i) Nhẹ
(ii) Mạnh
Một bắp
1
2
-
-
b) biến đổi màu (bắp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) Mạnh
Đơn vị mẫu
tối thiểu
1
2
-
-
c) Chênh lệch kích cỡ ngoài dải quy
định (tính theo đơn vị mẫu tối thiểu)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
d) Hình thức xấu
Từng bắp
1
2
4
-
e) Bầm dập hoặc hư hỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
4
-
f) Cắt tỉa sơ sài
Từng bắp
1
2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Tạp chất thực vật
ngoại lai
Đơn vị mẫu
tối thiểu
1
2
-
-
Tổng các điểm
được chấp nhận
21
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
B.2.6 Phân loại
"khuyết tật"
Bất kỳ đơn vị mẫu tối thiểu nào không
đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, được nêu trong B.1.2.1, B.2.1.1, B.2.1.2,
B.2.2.1 và B.2.2.4 thì được coi là một "khuyết tật".
B.2.7 Chấp nhận lô
hàng
Lô hàng được coi là chấp nhận
khi số "khuyết tật" theo quy định trong B.2.6 không vượt quá số chấp
nhận (c) của phương án lấy mẫu thích hợp với AQL 6,5.
Khi áp dụng các quy trình chấp nhận
cho từng "khuyết tật", được nêu trong B.2.1.1, B.2.1.2, B.2.2.1 và
B.2.2.4, được xử lý riêng đối với các đặc tính tương ứng.
B.3 Phụ gia thực
phẩm
Không được phép sử dụng.
B.4 Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.1.1 Tên của sản phẩm phải
bao gồm cụm từ "ngô nguyên bắp".
B.4.1.2 Ngoài ra, đối
với dạng "nguyên bắp" và "nguyên bắp đã cắt tỉa" phải được
ghi trên nhãn, như một phần của tên gọi hoặc gần sát với tên sản phẩm chỉ rõ số
đơn vị trong một bao gói.
Phụ
lục C
(Quy
định)
Tỏi tây
Ngoài những điều khoản áp dụng cho rau
đông lạnh nhanh, còn áp dụng các điều khoản cụ thể sau:
C.1 Mô tả sản phẩm
C.1.1 Định nghĩa sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.2 Cách trình
bày
C.1.2.1 Các loại sản
phẩm
a) Tỏi tây nguyên cây: cây
tỏi tây còn gốc và lá già đã cắt bỏ.
b) Tỏi củ: phần của tỏi tây nguyên cây
có chiều dài tương ứng với chiều dài nhất của bao gói, nhưng không ngắn hơn 70
mm.
c) Tỏi tây cắt khúc: các phần của tỏi
tây nguyên cây được cắt vuông góc với trục dọc, dài tối thiểu 30 mm, dài tối đa 70 mm.
d) Tỏi tây cắt khoanh: các phần của tỏi
tây nguyên cây được cắt vuông góc với trục dọc thành lát, không mỏng hơn 10 mm
và không dày hơn 30 mm.
e) Tỏi tây băm nhỏ: tỏi tây nguyên cây
được cắt thành miếng, hầu như không giữ được cấu trúc ban đầu, tạo thành
"phần" có kích thước nhỏ hơn 15 mm.
C.1.2.2 Màu sắc
Tỏi tây có một phần màu trắng; không lớn
hơn 10 % khối lượng của lá hoặc
các phần lá có màu xanh lá cây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tỏi tây nguyên cây và tỏi củ, có thể được phân cỡ hoặc không phân cỡ;.
b) Đường kính tối thiểu của tỏi tây
nguyên cây và tỏi củ, đo vuông góc với trục ngay trên chỗ phồng ở cổ cây phải
nhỏ hơn 10 mm;
c) Khi phân theo kích cỡ thì chênh lệch
giữa các đường kính lớn nhất và nhỏ nhất của tỏi tây trong cùng một bao gói, đo
vuông góc với trục ngay trên chỗ phồng ở cổ cây phải không lớn hơn 10 mm.
C.2 Thành phần
cơ bản và yếu tố chất lượng
C.2.1 Thành phần
C.2.1.1 Thành phần
cơ bản
Tỏi tây như mô tả trong C.1.1.
C.2.1.2 Thành phần
tùy chọn
a) Muối (natri clorua) theo quy định
trong TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, Revised 2012) Muối thực phẩm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.2 Các yếu tố chất
lượng
C.2.2.1 Yêu cầu
chung
Tỏi tây đông lạnh nhanh có những đặc tính của các giống tương tự và
không có các phần cứng; và các khuyết tật nhìn thấy hoặc các khuyết tật khác
tùy thuộc vào sai số cho phép:
a) không có
lá vàng và/hoặc hơi vàng;
b) không có hư hỏng như bị biến màu, mất
màu hoặc côn trùng tấn công;
c) không có tạp chất thực vật ngoại
lai;
d) được cắt tỉa hợp lý;
e) không có lá long ra hoặc tách ra
(chỉ đối với dạng nguyên cây);
f) không có các phần đầu cứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạp chất khoáng: không lớn hơn 0,1 % khối lượng, đo được trên toàn bộ sản
phẩm.
C.2.2.3 Định nghĩa về
khuyết tật nhìn thấy được
a) Mất màu (discolouration)
- Sự mất màu của bất kỳ phần
nào trên sản phẩm làm ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài của sản
phẩm
i) nhỏ (minor)
- Mất màu nhẹ. Từng vùng hoặc vùng
phối hợp 4 cm2 = 1 khuyết tật, hoặc kích thước lớn nhất nhỏ hơn 20
mm.
ii) lớn (major)
- Mất màu mạnh. Từng vùng hoặc vùng
phối hợp 4 cm2 = 1 khuyết tật, hoặc kích thước lớn nhất lớn hơn 20
mm.
b) Hư hỏng (damaged)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tạp chất thực vật ngoại lai (extraneous
vegetable material)
- Mỗi xentimet vuông vật liệu thực vật
vô hại khác với tỏi tây.
d) Rễ (roots)
- Từng phần của rễ gắn với tỏi tây
hoặc tách ra
e) Các phần của rễ (parts of
roots)
- Các phần của rễ gắn tỏi tây hoặc
tách ra
f) Cắt tỉa sơ sài (poorly
trimmed)
- Phần màu xanh nhạt và trắng nhỏ
hơn một phần ba so với tổng sản phẩm.
- Cho phép phần “trắng” (C.1.2.3)
không lớn hơn 10 % khối lượng của lá xanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Lá rời ra (Loose leaves)
- Lá hoặc phần của lá đã bị tách ra
khỏi thân (chỉ đối với dạng nguyên cây).
C.2.2.4 Cỡ mẫu tối
thiểu
Cỡ mẫu tối thiểu để phân tách và đánh
giá khuyết tật nhìn thấy được như sau:
Dạng sản phẩm
Cỡ mẫu tối
thiểu
a) Tỏi tây nguyên cây
20 miếng
b) Tỏi củ, tỏi tây cắt
khúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tỏi tây cắt khoanh
300 g
d) Tỏi tây băm nhỏ
300 g
C.2.2.5 Phương pháp
kiểm tra
Để tách và đếm số khuyết tật nhìn thấy được của
mẫu chuẩn (xem cỡ mẫu tối thiểu) được đặt trong một khay nước sâu và các thân
hoặc các phần lá tách riêng.
C.2.2.6 Khuyết tật
và sai số cho phép
Nếu phân loại theo cỡ, thì sản phẩm phải
chứa không nhỏ hơn 80 % số lượng của kích thước công bố của tỏi tây nguyên cây.
Đối với sai số cho phép dựa trên đơn vị
mẫu tối thiểu nêu trong C.2.2.4, thì
khuyết tật nhìn thấy được là điểm
phù hợp với bảng đưa ra trong mục này. Số lượng tối đa các khuyết tật cho phép là tổng
điểm chấp nhận được đối với các loại khuyết tật tương ứng nhỏ và lớn hoặc tổng
kết hợp các loại nói trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết tật
Loại khuyết
tật
Nhỏ
Lớn
Tổng
a) Mất màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
ii) lớn
2
b) Hư hỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tạp chất thực vật ngoại lai
1
d) Rễ
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
f) Cắt tỉa sơ sài
2
g) Lá rời ra
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng điểm chấp nhận được
8
6
10
(Cỡ mẫu 20 miếng)
Bảng C.2 - Tỏi
tây, tỏi tây cắt, tỏi tây cắt khoanh và tỏi tây băm
Khuyết tật
Loại khuyết
tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn
Tổng
a) Mất màu
i) nhỏ
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ii) lớn
2
b) Hư hỏng
2
c) Tạp chất thực vật ngoại lai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Rễ
2
e) Các phần của rễ
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Cắt tỉa sơ sài
2
Cỡ mẫu tối
thiểu 500 g (tỏi tây và tỏi tây cắt)
Cỡ mẫu tối
thiểu 300 g (tỏi tây cắt khoanh
và tỏi tây băm)
Tổng điểm
chấp nhận
Nhỏ
Lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tỏi tây và tỏi tây cắt
10
10
12
b) Tỏi tây cắt khoanh và tỏi tây băm
5
6
6
C.2.3 Phân loại
"Khuyết tật"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.4 Chấp nhận lô
hàng
Lô hàng được chấp nhận khi số
"khuyết tật" theo quy định trong C.2.3 không vượt quá số chấp nhận (c)
cho phương án lấy mẫu thích hợp với AQL 6,5.
Khi áp dụng các quy trình chấp nhận
cho từng "khuyết tật", được nêu trong C.2.3, được xử lý
riêng đối với các đặc tính tương ứng.
C.3 Phụ gia thực
phẩm
Không được phép sử dụng.
C.4 Ghi nhãn
C.4.1 Tên của sản
phẩm
C.4.1.1 Tên của sản
phẩm phải bao gồm
cụm từ "Tỏi tây".
C.4.1.2 Lựa chọn kích
cỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) được xác nhận về dải đường kính tối
đa của tỏi tây tính bằng mm; và/hoặc
b) phù hợp với các phương pháp lựa chọn
kích cỡ thông thường.
Phụ
lục D
(quy
định)
Ngô nguyên hạt
Ngoài những điều khoản áp dụng cho rau
đông lạnh nhanh, còn áp dụng các điều khoản cụ thể sau:
D.1 Mô tả
D.1.1 Định nghĩa sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô nguyên hạt có thể gồm các loại
sau:
a) giống ngô siêu ngọt: là hạt
(hoặc hột) ngô có lượng đường tự nhiên cao và/hoặc cấu trúc giòn hơn (có thể có
màu vàng, trắng hoặc kết hợp) đặc trưng cho giống. Những giống này có thể có
màu sắc hơi tối và một số giống có vỏ dai (vỏ hạt) so với ngô ngọt thông thường.
b) Giống ngô ngọt: là hạt ngô
ngọt có các loại đường chuyển đổi thành
tinh bột qua các giai đoạn chín khác nhau, giai đoạn sữa, cream, sau đó là bột.
D.1.2 Cách trình
bày
D.1.2.1 Màu
a) vàng;
b) trắng;
c) "màu khác" - màu sắc phụ
thuộc vào đặc tính của giống.
D.2 Thành phần
chính và chỉ tiêu chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.1.1 Các thành phần
cơ bản
Ngô như đã được nêu trong D.1.
D.2.1.2 Thành phần
tùy chọn
Nguyên liệu trang trí, như miếng ớt
xanh hoặc ớt đỏ, hoặc hỗn hợp của cả hai, hai trong số đó có thể là ngọt hoặc
cay hoặc có thể được sấy
khô. Các loại rau khác có thể được sử dụng để trang trí. Nguyên liệu trang trí
không được vượt quá 5 % khối lượng của sản phẩm cuối cùng.
D.2.2 Các yếu tố chất
lượng
D.2.2.1 Yêu cầu chung
Ngô nguyên hạt đông lạnh nhanh phải:
a) các đặc tính giống tương tự;
b) có
màu sắc đồng đều, có thể hơi đục;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) phát triển đầy đủ và non;
e) không có phần vỏ long ra;
và đối với các khuyết tật nhìn thấy được
thì sai số cho phép là:
f) không có hạt không đều, nát hoặc vỡ;
g) không có hạt bị hư hỏng hoặc bị bầm
dập;
h) không có miếng lõi ngô, lá bao hoặc
râu;
i) không có tạp chất thực vật ngoại
lai vô hại; và
j) không có
các hạt bị long ra.
D.2.2.2 Định nghĩa
các khuyết tật nhìn thấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) nhỏ: là hư hỏng hoặc bầm dập ảnh hưởng
đến hạt chỉ ở mức độ nhẹ.
ii) lớn: là hư hỏng hoặc bầm dập có thể
quan sát được và ảnh hưởng nhiều đến hạt.
b) Nghiêm trọng: là hư hỏng hoặc
bầm dập có thể quan sát được và bản chất tự nhiên thường bị mất đi trong quá
trình chế biến thông thường.
c) Lõi: là dạng cellulose rất
chắc có các hạt ngô gắn vào và các hạt được
tách ra khi chế biến.
d) Lá bao: là màng bao phù bên
ngoài và là một phần cấu thành của bắp được loại bỏ trong quá trình chế biến.
e) râu ngô - là các sợi
thô, là một phần cấu thành của bắp.
Râu ngô được tìm thấy bên dưới
lớp vỏ và tiếp xúc trực tiếp với các hạt ngô. Râu ngô thường được loại bỏ trong
quá trình chế biến.
f) Tạp chất thực vật ngoại lai vô hại
- là tạp chất thực vật khác với lõi ngô, lá bao, hoặc râu ngô và vô hại. Tạp chất
này có thể bao gồm, nhưng không giới hạn,
như cỏ, cỏ dại, lá và
phần cuống. Các khuyết tật này có thể được phân loại là "nhỏ",
"lớn" hay "nghiêm trọng", tùy thuộc vào số lượng, mức độ
nghiêm trọng của vật liệu.
i) Nhỏ: không thấy rõ và chỉ
ảnh hưởng nhẹ đến sản phẩm.
ii) Lớn: dễ thấy và ảnh hưởng đáng kể
đến sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Hạt bị long ra: là hạt ngô
đã được cắt hoặc lấy khỏi bắp mà các phần của lõi ngô hoặc mô cứng vẫn còn. Các
khuyết tật này có thể được phân loại là "nhỏ hoặc "lớn" tùy thuộc vào
số lượng lõi ngô.
i) Nhỏ: lượng nhỏ lõi ngô hoặc mô cứng
còn lại ở chân hạt.
ii) Lớn: lượng đáng kể lõi ngô có thể quan sát được. (Nếu có nhiều lõi ngô dính
chặt, thì áp dụng sai số cho phép nêu trong Bảng 1).
D.2.2.3 Đơn vị mẫu tối
thiểu
Đơn vị mẫu tối thiểu là 250 g.
D.2.2.4 Các khuyết tật
và sai số cho phép
Đối với sai số cho phép dựa trên đơn vị
mẫu tối thiểu nêu trong D.2.2.3, thì khuyết tật nhìn thấy được nêu trong Bảng D.1. Phần
trăm tối đa các khuyết tật cho phép trong tổng tỷ lệ phần trăm cho phép được
đưa ra các loại tương ứng "nhỏ", "lớn", "nghiêm trọng"
và "hạt bị long ra" hoặc tổng kết
các loại nói trên.
a) Những miếng lõi ngô: sai số cho
phép tối đa 0,6 cm3
b) Lá bao: sai số cho phép tối đa 4,4
cm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Hạt không đều, hạt nát hoặc bị vỡ
(60 miếng)
Bảng D.1
Khuyết tật
% khối lượng
Hư hỏng hoặc bầm dập (nhỏ)
5
Hư hỏng hoặc bầm dập (lớn)
3
Hư hỏng hoặc bầm dập (trầm
trọng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạp chất thực vật ngoại lai vô hại
0,2
Hạt bị long ra
- nhỏ
7
- lớn
2
Tổng phần trăm chấp
nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.3 Định nghĩa
"khuyết tật"
Bất kỳ đơn vị mẫu tối thiểu nào mà không đáp ứng
các yêu cầu về chất lượng được nêu trong D.2.2.1, D.2.2.2 và D.2.2.6 thì được
coi là một "khuyết tật".
D.2.4 Chấp nhận lô
hàng
Lô hàng được chấp nhận khi số
"khuyết tật" theo quy định trong D.2.3 không vượt quá số chấp nhận
(c) của phương án lấy mẫu thích hợp với AQL bằng 6,5.
Khi áp dụng các quy trình chấp nhận
cho từng "khuyết tật", được nêu trong D.2.3, được xử lý riêng đối với
các đặc tính tương ứng.
D.3 Phụ gia thực
phẩm
Không được phép sử dụng.
D.4 Ghi nhãn
D.4.1.1 Tên của sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài ra, cần phải ghi trên nhãn một
phần tên gọi hoặc gần sát với từ "ngô":
a) từ "nguyên hạt" hoặc các
từ khác nếu thường được dùng, như "ngọt" hay "hạt".
b) từ chỉ màu sắc như "vàng"
hoặc "trắng".
1) Quá trình được thực hiện theo cách
sao cho dải nhiệt độ kết tinh đá tối đa
trải qua nhanh nhất có thể [TCVN 9771:2013 (CAC/RCP 8-1976, Rev. 3-2008)].
*) Đối với các sản phẩm
đạt được độ tiệt trùng thương mại tuân theo TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979,
Rev. 2-1993) thì không cần quy định các tiêu chí vi sinh do các tiêu chí này
không đem lại lợi ích cho người tiêu dùng về an toàn thực phẩm và sự thích hợp
để sử dụng.
2) Đóng băng: Một lớp
băng được hình thành trên bề mặt của sản phẩm đông lạnh bằng cách phun hoặc nhúng
vào nước uống hoặc nước có thành phần được chấp nhận và các chất phụ gia.
1) “Đơn vị mẫu tối thiểu” là thuật ngữ không nên nhầm lẫn với các đơn vị sản phẩm
riêng, ví dụ: nguyên bắp, nguyên bắp đã cắt tỉa hoặc lõi cắt.