Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 11064:2016 quy định phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao để xác định hàm lượng các flavonol aglycon trong thực phẩm chức năng

Số hiệu: TCVN11064:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11064:2016

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG EPHEDRINE AGLYCOL - PHƯƠNG PHÁP BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

Dietary supplements - Determination of flavonol aglycones content by high performance liquid chromatographic method

Lời nói đầu

TCVN 11064:2016 được xây dựng trên cơ sở AOAC 2006.07 Flavonol aglycones in ginkgo biloba dietary supplement crude materials and finished products. High-performance liquid chromatography,

TCVN 11064:2016 do Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG EPHEDRINE AGLYCOL - PHƯƠNG PHÁP BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV để xác định hàm lượng các flavonol aglycon (bao gồm quercetin, kaempferol và isorhamnetin) trong các dạng nguyên liệu thô, dịch chiết từ cây bạch quả (Ginkgo biloba L.) và các sản phẩm thực phẩm chức năng.

2  Nguyên tắc

Sau khi thủy phân các flavonol glycosid bằng axit clohydric ở 90 °C, các flavonol aglycon được tách trên HPLC và xác định bằng detector UV tại bước sóng 370 nm, sử dụng chất chuẩn ngoại tương ứng. Sử dụng các hệ số chuyển đổi để tính hàm lượng tổng flavonol glycosid (bao gồm quercetin, kaempferol và isorhamnetin).

3  Thuốc thử

Tất cả thuốc thử được sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích, dùng cho sắc ký lỏng hiệu năng cao hoặc có chất lượng tương đương. Nước sử dụng phải là nước đã khử ion hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.

CẢNH BÁO: Công việc phân tích phải được tiến hành trong môi tng phòng thử nghiệm phù hợp, được trang bị bảo hộ cá nhân (ví dụ: kính bảo hộ, quần áo bảo hộ lao động, găng tay).

3.1  Metanol.

3.2  Etanol.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4  Axit phosphoric, 85 %.

3.5  Axit clohydric (HCl), 37%, tinh khiết, chứa lượng vết kim loại.

3.6  Pha động, hỗn hợp metanol: axit phosphoric 0,85 % (tỷ lệ thể tích 1:1).

Chuyển 500 ml metanol vào ống đong chia vạch 500 ml (4.14). Lấy khoảng 250 ml nước vào một ống đong chia vạch 500 ml khác, thêm 5 ml axit phosphoric (3.4) và thêm nước đến vạch. Trộn hai dung môi trong hai ống đong vào bình chứa 1 lít, loại khí trước khi dùng.

3.7  Dung môi chiết, hỗn hợp etanol - nước - axit clohydric (tỷ lệ thể tích 50 : 20 : 8)

Dùng ống đong chia vạch (4.14), lấy 40 ml nước cho vào bình nón 200 ml, thêm 100 ml etanol, sau đó thêm cẩn thận 16 ml axit clohydric (3.5) vào hỗn hợp trên, trộn kỹ.

3.8  Chất chuẩn

3.8.1  Quercetin ngậm hai phân tử nước[1]

3.8.2  Kaempferol1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.9  Dung dịch chuẩn

3.9.1  Dung dịch chuẩn gốc

Cân chính xác 21 mg ± 0,06 mg quercetin ngậm hai phân tử nước (3.8.1), khoảng 19 mg kaempferol (3.8.2) và 5,0 mg ± 0,02 mg isorhamnetin (3.8.3) cho vào bình định mức 50 ml (4.8). Thêm vào khoảng 10 ml DMSO (3.3), rung siêu âm ở nhiệt độ phòng trong thời gian từ 1 min đến 5 min để hòa tan, thêm metanol (3.1) đến vạch rồi trộn kỹ bằng cách đảo chiều.

Dung dịch thu được có nồng độ quercetin khoảng 0,33 mg/ml, nồng độ kaempferol khoảng 0,34 mg/ml, nồng độ isorhamnetin khoảng 0,09 mg/ml. Các dung dịch chuẩn gốc này có thể ổn định 6 tháng trong lọ kín và để ở tủ đông.

3.9.2  Dung dịch chuẩn làm việc

Dùng pipet (4.7) lấy chính xác các thể tích khác nhau của dung dịch chuẩn gốc (3.9.1) cho vào bình định mức phù hợp theo Bảng 1. Pha loãng bằng metanol đến vạch, trộn kỹ.

Bảng 1 - Chuẩn bị các dung dịch chuẩn làm việc

Số thứ tự

Thể tích dung dịch chuẩn gốc, ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nồng độ quercetin, μg/ml

Nồng độ kaempferol, μg/ml

Nồng độ isorhamnetin, μg/ml

1

0,25

10,0

8,3

8,5

2,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

10,0

16,5

17,0

4,5

3

1,0

10,0

33,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,0

4

1,0

5,0

66,0

68,0

18,0

5

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

132,0

136,0

36,0

Bảo quản ở 4 °C và đưa về nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.

4  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

4.1  Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị bơm, bộ bơm mẫu tự động, bộ điều nhiệt cho cột, detector UV và máy tính phân tích dữ liệu.

4.2  Cột phân tích HPLC, Phenomenex Prodigy®[2] ODS 100 Å (kích thước 4,6 mm x 250 mm; 5 μm).

CHÚ THÍCH: Chiều dài và đường kính của cột có thể được thay đổi theo kỹ thuật sử dụng HPLC.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4  Màng lọc nylon 0,45 μm.

4.5  Bể rung siêu âm, có hoặc không có bộ điều nhiệt.

4.6  Sàng, cỡ lỗ 60.

4.7  Pipet tự động, loại 0,1; 0,25; 1,0 và 2,5 ml.

4.8  Bình định mức, loại A, dung tích 5, 10, 25 và 50 ml.

4.9  Pipet thủy tinh, với các dung tích khác nhau.

4.10  Ống nghiệm, 30 ml, có nắp đậy kín.

4.11  Màng lọc, màng PVDF, 0,45 μm.

4.12  Xyranh, dung tích 3 ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.14  Ống đong chia vạch.

4.15  Chày cối.

4.16  Lọ đựng mẫu cho HPLC, loại 2 ml.

5  Lấy mẫu

Việc lấy mẫu không được quy định trong tiêu chuẩn này.

Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại diện và không thay đổi trong suốt quá trình vận chuyển hoặc bảo quản.

6  Cách tiến hành

6.1  Chuẩn bị dung dịch thử

6.1.1  Đối với mẫu chứa nguyên liệu thô (lá bạch quả khô)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.2  Đối với mẫu dịch chiết bạch quả dạng bột khô

Cân 15 mg ± 1,5 mg mẫu thử, chính xác đến 0,1 mg, cho vào ống nghiệm trong 30 ml có nắp đậy kín (4.10) , thêm 5 ml dung môi chiết (3.7), rung siêu âm ống nghiệm trong 5 min. Đậy kín ống nghiệm, thủy phân trong t sấy (4.13) tại 90 °C ± 2 °C trong 60 min ± 3 min. Lấy ống nghiệm ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Gạn toàn bộ dịch chiết vào bình định mức 10 ml (4.8), rửa ống nghiệm và thêm metanol (3.1) đến vạch. Lắc đều, lọc một phần dịch qua màng lọc PVDF 0,45 μm (4.11) vào lọ đựng mẫu (4.16).

6.1.3  Đối với mẫu viên nang cứng

Lấy 5 viên, lấy toàn bộ phần mẫu bên trong nang, cân lại khối lượng vỏ và tính khối lượng trung bình mỗi viên. Nếu cần, nghiền bằng chày và cối để tạo thành dạng bột có thể lọt qua sàng cỡ lỗ 60 (4.6).

Cân từ 15 mg ± 1,5 mg đến 600 mg ± 1,5 mg mẫu thử, chính xác đến 0,1 mg, cho vào ống nghiệm trong 30 ml có nắp đậy kín (4.10), thêm 5 ml dung môi chiết (3.7), rung siêu âm ống nghiệm trong 5 min. Đậy kín ống nghiệm, thủy phân trong tủ sấy (4.13) tại 90 °C ± 2°C trong 60 min ± 3 min. Lấy ống nghiệm ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Gạn toàn bộ dịch chiết vào bình định mức 10 ml (4.8), rửa ống nghiệm và thêm metanol (3.1) đến vạch. Lắc đều, lọc một phần dịch qua màng lọc PVDF 0,45 μm (4.11) vào lọ đựng mẫu (4.16).

CHÚ Ý: Tham khảo Bảng 2 để lấy lượng mẫu cho phù hợp với nền sản phẩm.

6.1.4  Đối với mẫu viên nén

Lấy 5 viên, tính khối lượng trung bình mỗi viên. Nghiền bằng chày và cối (4.15) để tạo thành dạng bột có thể lọt qua sàng cỡ lỗ 60 (4.6). Chuyển mẫu đã nghiền vào bình chứa có nắp vặn và lắc đều.

Cân từ 15 mg ± 1,5 mg đến 600 mg ± 1,5 mg mẫu thử, chính xác đến 0,1 mg, cho vào ống nghiệm trong 30 ml có nắp đậy kín (4.10), thêm 5 ml dung môi chiết (3.7), rung siêu âm ống nghiệm trong 5 min. Đậy kín ống nghiệm, thủy phân trong tủ sấy (4.13) tại 90 °C ± 2 °C trong 60 min ± 3 min. Lấy ống nghiệm ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Gạn toàn bộ dịch chiết vào bình định mức 10 ml (4.8), rửa ống nghiệm và thêm metanol (3.1) đến vạch. Lắc đều, lọc một phần dịch qua màng lọc PVDF 0,45 μm (4.11) vào lọ đựng mẫu (4.16).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.5  Đối với mẫu viên nang mềm

Cân một viên cho vào ống nghiệm trong 30 ml có nắp đậy kín, thêm 10 ml dịch chiết, lắc đều, rung siêu âm ống nghiệm trong 40 min đến 60 min (điều chỉnh thời gian để hòa tan hoàn toàn mẫu, nếu cần). Đậy kín ống nghiệm, thủy phân trong tủ sấy (4.13) tại 90 °C ± 2 °C trong 60 min ± 3 min. Lấy ống nghiệm ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Gạn toàn bộ dịch chiết vào bình định mức 10 ml (4.8), rửa ống nghiệm và thêm metanol (3.1) đến vạch. Lắc đều, lọc một phần dịch qua màng lọc PVDF 0,45 μm (4.11) vào lọ đựng mẫu (4.16).

6.1.6  Đối với mẫu dịch chiết lỏng

Lấy 1 ml mẫu cho vào ống nghiệm trong 30 ml có nắp đậy kín, thêm 5 ml dịch chiết, lắc đều. Đậy kín ống nghiệm, thủy phân trong tủ sấy (4.13) tại 90 °C ± 2°C trong 60 min ± 3 min. Lấy ống nghiệm ra và để nguội đến nhiệt độ phòng. Gạn toàn bộ dịch chiết vào bình định mức 10 ml (4.8), rửa ống nghiệm và thêm metanol (3.1) đến vạch. Lắc đều, lọc một phần dịch qua màng lọc PVDF 0,45 μm (4.11) vào lọ đựng mẫu (4.16).

CHÚ Ý: Kết quả đánh giá độ vững trong quá trình thẩm định nội bộ phòng thử nghiệm cho thấy hai yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến kết quả là khối lượng mẫu và thể tích thủy phân. Để đảm bảo kết quả đúng, cần thực hiện theo hướng dẫn chuẩn bị mẫu ở Bảng 2.

Bảng 2 - Chuẩn bị mẫu thử

Tên sản phẩm

Số thứ tự mẫu

Khối lượng mẫu, mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dịch chiết khô Ginkgo

1

~15

6.1.2

Bột khô (mẫu chuẩn)

2

~15

Ginkgold

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.4

Ginkgo Awareness

4

~600

Ginkogin

5

~350

Lá khô (mẫu chuẩn)

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.1

Ginkoba-Mental Sharpness

7

~100

6.1.4

Dịch chiết khô Ginkgo

8

~15

6.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

1 viên

6.1.5

Bột khô (mẫu chuẩn)

10

~15

6.1.2

Ginkgold

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.4

Lá bạch quả TBC

12

~200

6.1.1

Ginkgo Awareness

13

~600

6.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

~200

6.1.4

Ginkgo Phytosome

15

1 viên

6.1.5

Ginkoba-Mental Sharpness

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.4

Ginkogin

17

~350

Lá bạch quả, không ngâm trong cồn

18

1 ml

6.1.6

Lá bạch quả, ngâm trong hỗn hợp nước : alcohol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 ml

Ginkgo TBC

20

~200

6.1.1

Ginkgo, không ngâm trong cồn

21

1 ml

6.1.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

1 ml

Viên (nghiền) (mẫu chuẩn)

23

~100

6.1.4

Viên (nghiền) (mẫu chuẩn)

24

~100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2.1  Điều kiện vận hành HPLC

- Pha động: hỗn hợp metanol: axit phosphoric 0,85 % (3.6). Chạy theo chế độ đẳng dòng;

- Detector; UV-Vis ở bước sóng 370 nm;

- Thể tích mẫu bơm: 10 pl;

- Tốc độ dòng: 1,0ml/min;

- Nhiệt độ buồng cột: 35 °C;

- Thời gian chạy: 35 min.

CHÚ THÍCH: Các thông số về tỷ lệ pha động, thể tích mẫu bơm, tốc độ dòng, nhiệt độ buồng cột có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào điều kiện thực tế của thiết bị HPLC được sử dụng.

6.2.2  Dựng đường chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định diện tích hoặc chiều cao pic của các chuẩn trên sắc đồ, dựng đường chuẩn dựa vào diện tích hoặc chiều cao pic của mỗi flavonol aglycon với nồng độ chuẩn làm việc tương ứng.

6.3  Phân tích mẫu thử

Bơm mẫu thử với cùng điều kiện như bơm chuẩn, xác định diện tích hoặc chiều cao pic.

Dựa vào đường chuẩn, xác định hàm lượng các flavonol aglycon có trong mẫu thử.

Nếu diện tích pic hoặc chiều cao pic của mẫu lớn hơn diện tích pic hoặc chiều cao pic của chuẩn cao nhất, thì phải tiến hành pha loãng mẫu và bơm lại.

Thứ tự chạy mẫu thử, có thể chạy theo thứ tự như ví dụ sau:

- Mẫu thử tính thích hợp của hệ thống

- Mẫu trắng thuốc thử

- Điểm bắt đầu đường chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mẫu th từ 1 đến 12

- Mẫu trắng thuốc thử

- Điểm giữa đường chuẩn

- Mẫu trắng thuốc thử

- Mẫu thử từ 13 đến 24

- Mẫu trắng thuốc thử

- Điểm cuối đường chuẩn

- Mẫu trắng thuốc thử.

7  Tính kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính hàm lượng mỗi flavonol aglycon trong mẫu thử, X1, bằng microgram trên gam (μg/g), theo Công thức (1):

(1)

trong đó:

C là nồng độ mỗi flavonol aglycon trong dịch chiết, xác định được từ đường chuẩn, tính bằng microgram trên mililit (μg/ml);

V là thể tích dung môi chiết mẫu, tính bằng mililit (ml);

1 000 là hệ số chuyển đổi từ gam sang miligam;

w là khối lượng mẫu thử, tính bằng miligam (mg).

Tính hàm lượng mỗi flavonol aglycon trong mẫu thử dạng viên, X1T, bằng microgram trong mỗi viên, theo Công thức (2):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)

trong đó:

C, V, w xem Công thức (1);

T là khối lượng trung bình mỗi viên, tính bằng miligam (mg).

7.2  Hàm lượng flavonol glycosid

Tính hàm lượng mỗi flavonol glycosid trong mẫu thử, X2, bằng microgram trên gam (μg/g), theo Công thức (3):

X2 = X1 × F

(3)

Tính hàm lượng mỗi flavonol glycosid trong mẫu thử dạng viên, X1T, tính bằng microgram trong mỗi viên, theo Công thức (4):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)

trong đó:

X1 X1T xem 7.1;

F là hệ số quy đổi từ flavonol aglycon sang flavonol glycosid (2,504 với quercetin, 2,588 với kaempferol và 2,437 đối với isorhamnetin).

Hàm lượng flavonol glycosid tổng số bằng tổng hàm lượng các flavonol glycosid.

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- tất cả các chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn cùng với các chi tiết bất thường nào khác có thể ảnh hưởng đến kết quả;

- kết quả thử nghiệm thu được; nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Kết quả thử liên phòng thử nghiệm

Bảng A.1 - Kết quả thử nghiệm liên phòng xác định flavonol glycosid tổng số

STT

Tên sản phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phòng thử nghiệma)

Hàm lượng trung bình

sr

sR

RSDr, %

RSDR,
%

r

R

Chỉ số HorRat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lá bạch quả

>0,5 %

9(2)

7,45 mg/g

0,307

0,435

4,12

5,83

0,859

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,40

2

Dịch chiết bạch quả khô

240 mg/g

10(1)

211,8 mg/g

3,9

11,0

1,85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,0

30,8

2,05

3

Viên Ginkgold

14,4 mg/viên

10(1)

14,5 mg/viên

1,19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,16

8,53

3,32

3,47

2,63

4

Viên Ginkoba

9,6 mg/viên

9(2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,383

0,798

5,14

10,72

1,073

2,236

3,11

5

Viên Ginkgo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10(1)

10,83 mg/viên

0,6

1,074

5,54

9,92

1,68

3,007

2,39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ginkgo Awareness

4,8 mg/viên

9(2)

5,94 mg/viên

0,196

0,491

3,31

8,26

0,550

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,97

7

Viên Phytosome

6,40 mg/viên

10(1)

6,81 mg/viên

0,193

1,389

2,83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,539

3,889

5,13

8

Dịch chiết lá bạch quả

NA

11(0)

2,54 mg/g

0,058

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,26

9,69

0,161

0,690

1,97

9

Dịch chiết lá bạch quả

NA

10(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,111

0,222

3,06

6,12

0,311

1,621

1,31

10

Mẫu chuẩn dạng viên đã nghiền

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7(4)

38,3 mg/g

0,56

1,79

1,46

4,67

1,56

5,01

1,43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu chuẩn dạng lá

NA

9(2)

13,2 mg/g

0,23

0,82

1,74

6,20

0,64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,62

12

Mẫu chuẩn dạng bột

NA

9(2)

210 mg/g

8,7

8,8

4,14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24,3

24,7

1,66

CHÚ THÍCH:

a) Trong ngoặc đơn là số phòng thử nghiệm ngoại lệ;

NA không có số liệu công bố trên nhãn;

srsR tương ứng là độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn tái lập;

RSDrRSDR tương ứng là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại và độ lệch chuẩn tương đối tái lập;

r và R tương ứng là giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

STT

Tên sản phẩm

Công bố trên nhãn

Số phòng thử nghiệma)

Hàm lượng trung bình

sr

sR

RSDr, %

RSDR, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R

Chỉ số HorRat

1

Lá bạch quả

NA

11(0)

2,908 mg/g

0,119

0,292

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,04

0,334

0,818

2,08

2

Dịch chiết bạch quả khô

NA

10(1)

95,46 mg/g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,14

1,44

5,39

3,84

14,4

1,89

3

Viên Ginkgold

NA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,095 mg/viên

0,479

0,502

7,85

8,23

1,34

1,405

2,23

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NA

11(0)

2,988 mg/viên

0,292

0,613

9,79

20,5

0,819

1,715

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Viên Ginkgo

NA

11(0)

5,878 mg/viên

0,537

0,984

9,13

16,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,756

3,68

6

Ginkgo Awareness

NA

10(1)

3,049 mg/viên

0,115

0,421

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,79

0,321

1,177

2,987

7

Viên Phytosome

NA

10(1)

2,798 mg/viên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,557

2,94

19,93

0,230

1,561

4,38

8

Dịch chiết lá bạch quả

NA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,1368 mg/g

0,0217

0,1039

1,91

9,14

0,0608

0,2909

1,65

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NA

11(0)

1,848 mg/g

0,044

0,112

2,39

6,07

0,124

0,314

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Mẫu chuẩn dạng viên đã nghiền

NA

10(1)

16,53 mg/g

0,28

1,26

1,69

7,61

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,52

2,05

11

Mẫu chuẩn dạng lá

NA

9(2)

5,652 mg/g

0,083

0,410

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,25

0,233

1,147

1,66

12

Mẫu chuẩn dạng bột

NA

11(0)

93,72 mg/g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,531

3,83

5,67

10,06

14,88

1,99

CHÚ THÍCH:

a) Trong ngoặc đơn là số phòng thử nghiệm ngoại lệ;

NA không có số liệu công bố trên nhãn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RSDrRSDR tương ứng là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại và độ lệch chuẩn tương đối tái lập;

r R tương ứng là giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập.

Bảng A.3 - Kết quả thử nghiệm liên phòng xác định kaempferol

STT

Tên sản phẩm

Công bố trên nhãn

Số phòng thử nghiệma)

Hàm lượng trung bình

sr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RSDr, %

RSDR, %

r

R

Chỉ số HorRat

1

Lá bạch quả

NA

9(2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,203

0,203

5,75

5,75

0,567

0,567

1,23

2

Dịch chiết bạch quả khô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11(0)

94,79 mg/g

3,33

7,32

3,51

7,72

9,33

20,50

2,71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Viên Ginkgold

NA

10(1)

6,789 mg/viên

0,590

0,629

8,70

9,26

1,653

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,55

4

Viên Ginkoba

NA

9(2)

3,693 mg/viên

0,06

0,276

1,62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,168

0,774

1,96

5

Viên Ginkgo

NA

10(1)

3,941 mg/viên

0,217

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,50

8,82

0,607

0,973

1,82

6

Ginkgo Awareness

NA

10(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,06

0,301

2,89

14,53

0,167

0,843

2,96

7

Viên Phytosome

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10(1)

3,279 mg/viên

0,092

0,674

2,81

20,56

0,258

1,887

4,63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dịch chiết lá bạch quả

NA

11(0)

1,10 mg/g

0,0281

0,1139

2,56

10,36

0,0787

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,86

9

Dịch chiết lá bạch quả

NA

11(0)

1,531 mg/g

0,057

0,090

3,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,159

0,251

1,10

10

Mẫu chuẩn dạng viên đã nghiền

NA

9(2)

16,67 mg/g

0,26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,59

8,78

0,74

4,10

2,37

11

Mẫu chuẩn dạng lá

NA

10(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,132

0,381

2,01

5,79

0,370

1,066

1,36

12

Mẫu chuẩn dạng bột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11(0)

93,28 mg/g

4,13

6,97

4,43

7,47

11,56

19,52

2,62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Trong ngoặc đơn là số phòng thử nghiệm ngoại lệ;

NA không có số liệu công bố trên nhãn;

srsR tương ứng là độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn tái lập;

RSDrRSDR tương ứng là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại và độ lệch chuẩn tương đối tái lập;

r R tương ứng là giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập.

Bảng A.4 - Kết quả thử nghiệm liên phòng xác định isorhamnetin

STT

Tên sản phẩm

Công bố trên nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng trung bình

sr

sr

RSDr, %

RSDR, %

r

R

Chỉ số HorRat

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NA

11(0)

0,9085 mg/g

0,0413

0,1040

4,55

11,45

0,1158

0,2912

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Dịch chiết bạch quả khô

NA

11(0)

19,72 mg/g

0,60

1,60

3,06

8,09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,47

2,24

3

Viên Ginkgold

NA

10(1)

1,661 mg/viên

0,130

0,156

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,38

0,364

0,436

2,09

4

Viên Ginkoba

NA

11(0)

0,6923 mg/viên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,129

9,45

18,63

0,1832

0,3611

3,78

5

Viên Ginkgo

NA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,8176 mg/viên

0,0443

0,106

5,41

12,96

0,124

0,2967

2,12

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NA

10(1)

0,6605 mg/viên

0,0269

0,0552

4,07

8,36

0,0752

0,1545

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Viên Phytosome

NA

10(1)

0,7316 mg/viên

0,0224

0,1639

3,06

22,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4588

4,02

8

Dịch chiết lá bạch quả

NA

11(0)

0,3045 mg/g

0,0103

0,0343

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,28

0,0289

0,0961

1,67

9

Dịch chiết lá bạch quả

NA

10(1)

0,2578 mg/g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0219

4,60

8,51

0,0332

0,0614

1,23

10

Mẫu chuẩn dạng viên đã nghiền

NA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,981 mg/g

0,187

0,187

4,69

4,69

0,523

0,523

1,02

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NA

10(1)

1,0034 mg/g

0,0301

0,0856

3,00

8,54

0,0843

0,2398

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Mẫu chuẩn dạng bột

NA

9(2)

21,73 mg/g

1,08

1,13

4,97

5,22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,18

1,47

CHÚ THÍCH:

a) Trong ngoặc đơn là số phòng thử nghiệm ngoại lệ;

NA không có số liệu công bố trên nhãn;

srsR tương ứng là độ lệch chun lặp lại và độ lệch chuẩn tái lập;

RSDrRSDR tương ứng là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại và độ lệch chuẩn tương đối tái lập;

r R tương ứng là giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] Phenomenex Prodigy® là sản phẩm của Phenomenex, Torrance, CA, USA. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11064:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng Ephedrine Aglycol - Phương pháp bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


60

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.195.219
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!