Sản phẩm
|
Nhóm chức năng
|
Chất ổn định a
|
Chất điều chỉnh độ axit
a
|
Chất làm dày và
chất nhũ hóa a
|
Khí đóng gói và khí
đẩy
|
Cream lỏng bao gói sẵn (2.4.1)
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Cream đánh tơi (2.4.2)
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Cream đóng gói dưới áp lực (2.4.3)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cream đã đánh tơi (2.4.4)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cream lên men (2.4.5)
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Cream đã axit hóa (2.4.6)
|
x
|
x
|
x
|
-
|
a Các phụ gia này có thể được sử dụng khi
cần để đảm bảo tính ổn định của sản phẩm và bền của nhũ tương, có tính đến
hàm lượng chất béo và hạn sử dụng của sản phẩm. Liên quan đến hạn sử dụng của
sản phẩm, cần chú ý đặc biệt đến mức xử lý nhiệt được áp dụng, vì một số ít
sản phẩm thanh trùng không yêu cầu sử dụng một số loại phụ gia cụ thể.
x Sử dụng các phụ gia thuộc nhóm để điều
chỉnh công nghệ.
- Sử dụng các phụ gia thuộc nhóm không để
điều chỉnh công nghệ.
|
Số INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
Chất điều chỉnh độ axit
270
Axit lactic, dạng L-, D- và DL-
Theo GMP
325
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
326
Kali lactat
327
Canxi lactat
330
Axit xitric
333
Canxi xitrat
500(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500(ii)
Natri hydro cacbonat
500(iii)
Natri sesquicacbonat
501(i)
Kali cacbonat
501(ii)
Kali hydro cacbonat
Chất ổn định và chất làm dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi cacbonat
Theo GMP
331(i)
Natri dihydro xitrat
331(iii)
Trinatri xitrat
Theo GMP
332(i)
Kali dihydro xitrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trikali xitrat
516
Canxi sulfat
339(i)
Mononatri dihydro phosphat
1 100 mg/kg tính
theo phospho
339(ii)
Dinatri hydro phosphat
339(iii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340(i)
Kali dihydro phosphat
340(ii)
Dikali hydro phosphat
340(iii)
Trikali phosphat
341(i)
Canxi dihydro phosphat
341(ii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
341(iii)
Tricanxi phosphat
450(i)
Dinatri diphosphat
450(ii)
Trinatri diphosphat
450(iii)
Tetranatri diphosphat
450(v)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450(vi)
Canxi diphosphat
450(vii)
Canxi dihydro diphosphat
451(i)
Pentanatri triphosphat
451(ii)
Pentakali triphosphat
452(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
452(ii)
Kali polyphosphat
452(iii)
Natri canxi polyphosphat
452(iv)
Canxi polyphosphat
452(v)
Amoni polyphosphat
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo GMP
401
Natri alginat
402
Kali alginat
403
Amoni alginat
404
Canxi alginat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propylen glycol alginat
5 000 mg/kg
406
Agar
Theo GMP
407
Carrageenan
407a
Rong biển euchema chế biến (PES)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm đậu carob
412
Gôm guar
414
Gôm arab (gôm acacia)
415
Gôm xanthan
418
Gôm gellan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pectin
460(i)
Cellulose vi tinh thể (cellulose gel)
460(ii)
Cellulose dạng bột
461
Methyl cellulose
463
Hydroxypropyl cellulose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydroxypropyl methyl cellulose
465
Methyl ethyl cellulose
466
Natri carboxymethyl cellulose (gôm
cellulose)
472e
Este của glycerol với axit diaxetyltartaric
và axit béo
5 000 mg/kg
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo GMP
509
Canxi clorua
1410
Monostarch phosphat
1412
Distarch phosphat
1413
Distarch phosphat đã phosphat hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distarch phosphat đã axetyl hóa
1420
Starch axetat
1422
Distarch adipat đã axetyl hóa
1440
Hydroxypropyl starch
1442
Hydroxypropyl distarch phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Starch natri octenyl succinat
Chất nhũ hóa
322(i)
Lecithin
Theo GMP
Chất điều chỉnh độ axit
270
Axit lactic, dạng L-, D- và DL-
Theo GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri lactat
326
Kali lactat
327
Canxi lactat
330
Axit xitric
333
Canxi xitrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri cacbonat
500(ii)
Natri hydro cacbonat
500(iii)
Natri sesquicacbonat
501(i)
Kali cacbonat
501(ii)
Kali hydro cacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170(i)
Canxi cacbonat
Theo GMP
331(i)
Natri dihydro xitrat
331(iii)
Trinatri xitrat
Theo GMP
332(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
332(ii)
Trikali xitrat
516
Canxi sulfat
339(i)
Mononatri dihydro phosphat
1 100 mg/kg tính
theo phospho
339(ii)
Dinatri hydro phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trinatri phosphat
340(i)
Kali dihydro phosphat
340(ii)
Dikali hydro phosphat
340(iii)
Trikali phosphat
341(i)
Canxi dihydro phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi hydro phosphat
341(iii)
Tricanxi phosphat
450(i)
Dinatri diphosphat
450(ii)
Trinatri diphosphat
450(iii)
Tetranatri diphosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetrakali diphosphat
450(vi)
Canxi diphosphat
450(vii)
Canxi dihydro diphosphat
451(i)
Pentanatri triphosphat
451(ii)
Pentakali triphosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri polyphosphat
452(ii)
Kali polyphosphat
452(iii)
Natri canxi polyphosphat
452(iv)
Canxi polyphosphat
452(v)
Amoni polyphosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit alginic
Theo GMP
401
Natri alginat
402
Kali alginat
403
Amoni alginat
404
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405
Propylen glycol alginat
5 000 mg/kg
406
Agar
Theo GMP
407
Carrageenan
407a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
Gôm đậu carob
412
Gôm guar
414
Gôm arab (gôm acacia)
415
Gôm xanthan
418
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
Pectin
460(i)
Cellulose vi tinh thể (cellulose gel)
460(ii)
Cellulose dạng bột
461
Methyl cellulose
463
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
464
Hydroxypropyl methyl cellulose
465
Methyl ethyl cellulose
466
Natri carboxymethyl cellulose (gôm
cellulose)
472e
Este của glycerol với axit diaxetyltartaric
và axit béo
5 000 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali clorua
Theo GMP
509
Canxi clorua
1410
Monostarch phosphat
1412
Distarch phosphat
1413
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1414
Distarch phosphat đã axetyl hóa
1420
Starch axetat
1422
Distarch adipat đã axetyl hóa
1440
Hydroxypropyl starch
1442
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1450
Starch natri octenyl succinat
Chất nhũ hóa
322(i)
Lecithin
Theo GMP
432
Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat
1 000 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat
434
Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat
435
Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat
436
Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat
471
Mono- và diglycerid của các axit béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
472a
Các ester của glycerol với axit axetic và
axit béo
472b
Các ester của glycerol với axit lactic và
axit béo
472c
Các ester của glycerol với axit xitric và
axit béo
473
Este sacarose của các axit béo
5 000 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este polyglycerol của các axit béo
6 000 mg/kg
491
Sorbitan monostearat
5 000 mg/kg
492
Sorbitan tristearat
493
Sorbitan monolaurat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sorbitan monooleat
495
Sorbitan monopalmitat
Khí đóng gói
290
Cacbon dioxit
Theo GMP
941
Nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
942
Nitơ oxit
Theo GMP
CHÚ THÍCH Số INS là mã số quốc tế về phụ
gia.
5. Chất nhiễm bẩn
Các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này
phải tuân theo các giới hạn tối đa quy định với các chất nhiễm bẩn nêu trong CODEX
STAN 193-19952) General standard for contaminants and
toxins in food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc
tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
Sữa được sử dụng trong chế biến các sản phẩm quy
định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa đối với các chất nhiễm bẩn
và độc tố nêu trong CODEX STAN 193-1995, giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y
theo TCVN 6711 (CAC/MRL 2) Giới hạn dư lượng tối đa thuốc thú y trong thực
phẩm và giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo TCVN 5624 (gồm
hai phần) Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới
hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai.
6. Vệ sinh
Các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này
nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của CAC/RCP 1-19693) Code of practice - General principles of
food hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực
phẩm), CAC/RCP 57-20044) Code of hygienic practice for milk
and milk products (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa)
và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ
sinh. Các sản phẩm này phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo
TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi
sinh đối với thực phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài các yêu cầu của CODEX STAN 1-19855)
General standard for the labelling of pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm
bao gói sẵn) và CODEX STAN 206-1999, còn áp dụng các yêu cầu cụ thể như sau:
7.1. Tên sản phẩm
7.1.1. Tên sản phẩm theo quy định trong Điều 2 và
phù hợp với 7.1.3. tuy nhiên, “cream lỏng bao gói sẵn” có thể được gọi ngắn gọn
là “cream” và “cream đóng gói dưới áp lực” có thể được gọi bằng tên gọi khác theo
đúng bản chất của sản phẩm hoặc gọi là “cream đã đánh tơi”. Không sử dụng thuật
ngữ “cream chế biến” làm tên sản phẩm.
Các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn
này có thể được gọi bằng tên khác phù hợp với quy định hiện hành.
Ngoài ra, trên nhãn sản phẩm, ví dụ tên gọi
của sản phẩm cream lên men và việc công bố hàm lượng, có thể dùng các thuật ngữ
“Acidophilus”, “Kefir” và “Kumys” khi thích hợp, miễn là sản phẩm được lên men bằng
các chủng đặc trưng trong 2.1 của TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003) và sản phẩm
đáp ứng được các tiêu chí thành phần vi sinh vật có thể áp dụng cho sữa lên men
như quy định trong 3.3 của tiêu chuẩn này.
7.1.2. Tên sản phẩm phải kèm theo hàm lượng chất
béo theo quy định hiện hành.
Khi cần, việc công bố giá trị dinh dưỡng phải
phù hợp với CAC/GL 23-1997 Guidelines for use of nutrition claims (Hướng dẫn
ghi nhãn dinh dưỡng). Đối với việc này chỉ liên quan đến hàm lượng chất béo
sữa ở mức 30 %.
7.1.3. Các loại cream được chế biến bằng phương
pháp hoàn nguyên hoặc phối trộn các thành phần từ sữa như quy định trong 2.2 và
2.3 phải được ghi rõ trên nhãn là “cream hoàn nguyên” hoặc “cream phối trộn”
hoặc bằng tên gọi khác đúng với bản chất của sản phẩm mà không làm cho người
tiêu dùng hiểu sai.
7.1.4. Cần mô tả phương pháp xử lý nhiệt đã dùng, là
một phần của tên sản phẩm hoặc ở vị trí nổi bật gần tên sản phẩm, nếu việc bỏ
qua điều này có thể gây hiểu lầm cho người tiêu dùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Công bố hàm lượng chất béo
Hàm lượng chất béo phải được công bố theo quy
định hiện hành, biểu thị bằng phần trăm khối lượng hoặc thể tích hoặc bằng số
gam trên mỗi khẩu phần theo định lượng trên nhãn nếu số khẩu phần được công bố.
Trường hợp hàm lượng chất béo của sản phẩm được
nêu rõ theo giá trị bằng số phù hợp với 7.1.2 thì việc chỉ rõ này được coi là
bao gồm cả công bố hàm lượng chất béo, với điều kiện là việc chỉ rõ này bao gồm
mọi thông tin yêu cầu ở trên.
7.3. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ
Thông tin yêu cầu trong Điều 7 của tiêu chuẩn
này, từ 4.1 đến 4.8 của CODEX STAN 1-1985 và hướng dẫn bảo quản, nếu cần, phải
được ghi trên bao bì hoặc trong các tài liệu kèm theo, ngoại trừ tên của sản
phẩm, dấu hiệu nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đóng gói
được ghi trên bao bì. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản
xuất hoặc đóng gói có thể được thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký
hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết được thông qua các tài liệu kèm theo.
8. Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
Phương pháp phân tích và lấy mẫu xem CODEX
STAN 234-19996) Recommended methods of analysis and
sampling (Phương pháp khuyến cáo đối với lấy mẫu và phân tích).
1) Đối với các nguyên
liệu này, xem các tiêu chuẩn tương ứng.
2) CODEX STAN 193-1995
đã được soát xét năm 2007 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu chuẩn
chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi, có sửa đổi về biên tập. Hiện nay đã có CODEX STAN 193-1995,
Rev.4-2009, Amd. 3-2013.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) CAC/RCP 57-2004 đã
được sửa đổi năm 2009.
5) CODEX STAN 1-1985 đã
được soát xét năm 2010 và được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN
1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
6) CODEX STAN 234-1999
đã được soát xét năm 2007 và được sửa đổi năm 2013.