Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
Phương pháp thử
|
Phân loại chỉ tiêu
*)
|
1.
Hàm
lượng protein sữa đối với các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt, %
khối lượng, không nhỏ hơn
|
2,7
|
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
|
A
|
PHỤ
LỤC II
GIỚI
HẠN CÁC CHẤT NHIỄM BẨN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA LÊN MEN
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu
*)
I. Kim loại nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Chì,
mg/kg
0,02
TCVN 7933:2008 (ISO
6733:2006), TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
A
2.
Thiếc
(đối với sản phẩm đựng trong bao bì tráng thiếc), mg/kg
250
TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005), TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002),
TCVN 7788:2007
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
TCVN 8132:2009
B
4. Arsen, mg/kg
0,5
TCVN 7601:2007
B
5. Cadmi, mg/kg
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
6. Thuỷ ngân, mg/kg
0,05
TCVN 7993:2008 (EN
13806:2002)
B
II. Độc tố vi nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
TCVN 6685:2009 (ISO
14501:2007)
A
III. Melamin
1. Melamin, mg/kg
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
IV.
Dư lượng thuốc thú y, mg/kg
1. Benzylpenicilin/Procain
benzylpenicilin
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 988.08
A
2. Clortetracyclin/Oxytetracyclin/
Tetracyclin
100
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 995.04
A
3. Dihydrostreptomycin/Streptomycin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Gentamicin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
A
5. Spiramycin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
A
6. Ceftiofur
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
B
7. Clenbuterol
50
B
8. Cyfluthrin [1])
40
TCVN 8101:2009 (ISO
8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Cyhalothrin 1)
30
AOAC 998.01
B
10.
Cypermethrin
và alpha-cypermethrin
100
US
FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
TCVN 8101:2009 (ISO
8260:2008)
B
12. Diminazen
150
B
13. Doramectin
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
14. Eprinomectin
20
B
15.
Febantel/
Fenbendazol/ Oxfendazol
100
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
B
17. Isometamidium
100
B
18. Ivermectin
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
19. Lincomycin
150
AOAC 988.08
B
20. Neomycin
1500
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
B
22. Spectinomycin
200
B
23. Sulfadimidin
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
24. Thiabendazol 1)
100
B
25. Triclorfon
(Metrifonat) 1)
50
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V.1.
Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong nước hoặc tan một phần trong chất béo
1. Endosulfan
0,01
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
A
2. 2,4-D
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 402, E1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
B
4. Acephat
0,02
AOAC 970.52
B
5. Aldicarb
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
6. Aminopyralid
0,02
B
7. Amitraz
0,01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
B
9. Bifenazat
0,01
B
10. Bifenthrin
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
11. Bitertanol
0,05
B
12. Carbaryl
0,05
AOAC 964.18;
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1+DL1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Carbendazim
0,05
B
14. Carbofuran
0,05
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
15. Carbosulfan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
16. Clormequat
0,5
B
17. Clorpropham
0,0005
US
FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Clorpyrifos
0,02
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
19. Clorpyrifos-methyl
0,01
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
20. Clethodim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
21. Clofentezin
0,05
B
22. Cyhexatin
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Cyprodinil
0,0004
B
24. Cyromazin
0,01
B
25. Diclorvos
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
26. Difenoconazol
0,005
B
27. Dimethenamid-p
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28. Dimethipin
0,01
B
29. Dimethoat
0,05
AOAC 970.52
B
30. Dimethomorph
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
31. Diquat
0,01
B
32. Disulfoton
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33. Dithiocarbamat
0,05
B
34. Ethephon
0,05
B
35. Ethoprophos
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US
FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
36. Fenamiphos
0,005
B
37. Fenbuconazol
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38. Fenbutatin oxid
0,05
B
39. Fenpropimorph
0,01
B
40. Fipronil
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US
FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
41. Fludioxonil
0,01
B
42. Flutolanil
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43. Glufosinat-amoni
0,02
B
44. Imidacloprid
0,02
B
45. Indoxacarb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
46. Kresoxim-methyl
0,01
B
47. Lindan
0,01
AOAC 970.52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48. Methamidophos
0,02
B
49. Methidathion
0,001
US
FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4
B
50. Methomyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
51. Methoxyfenozid
0,01
B
52. Myclobutanil
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53. Novaluron
0,4
B
54. Oxamyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I, Section
401, E1, DL1
B
55. Oxydemeton-methyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
56. Paraquat
0,005
B
57. Penconazol
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58. Pirimicarb
0,01
B
59. Pirimiphos-methyl
0,01
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
60. Procloraz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
61. Profenofos
0,01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
62. Propamocarb
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63. Propiconazol
0,01
B
64. Pyraclostrobin
0,03
B
65. Pyrimethanil
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US
FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
66. Quinoxyfen
0,01
B
67. Spinosad
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68. Tebuconazol
0,01
B
69. Tebufenozid
0,01
B
70. Terbufos
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1-C4
B
71. Thiacloprid
0,05
B
72. Triadimefon
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1, C3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73. Triadimenol
0,01
B
74. Trifloxystrobin
0,02
B
75. Vinclozolin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1-C3; E1-E5+C6
B
V.2.
Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong chất béo [4])
1.
Aldrin
và dieldrin
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); TCVN
8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
2.
Cyfluthrin
[5])
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
3.
Clordan
0,002
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
B
4.
Cypermethrin
0,05
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
DDT
0,02
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
A
6.
Deltamethrin
5)
0,05
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
7.
Diazinon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
8.
Dicofol
0,1
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9.
Diflubenzuron
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
Diphenylamin
0,0004
B
11.
Famoxadin
0,03
B
12.
Fenhexamid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
13.
Fenpropathrin
0,1
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
14.
Fenpyroximat
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.
Fenvalerat
0,1
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008);
AOAC 998.01
B
16.
Flumethrin
0,05
B
17.
Flusilazol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
18.
Heptaclor
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
B
19.
Methopren
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.
Permethrin
0,1
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
21.
Phorat
0,01
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, C2, C4
B
22.
Piperonyl
butoxid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM Vol. I,
Section 401, E1, DL2
B
23.
Propargit
0,1
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, E4+C6
B
PHỤ
LỤC III
CHỈ
TIÊU VI SINH VẬT CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA LÊN MEN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa cho
phép
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu
10)
n 6)
c 7)
m 8)
M 9)
I. Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý
nhiệt
1. Enterrobacteriaceae
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
< 1 CFU/g
5 CFU/g
TCVN 5518-1:2007
(ISO 21528-1:2004)
A
2. L. monocytogenes (đối với sản phẩm
dùng ngay)
5
0
100 CFU/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
II. Các sản phẩm sữa lên men không qua xử
lý nhiệt
1. L. monocytogenes (đối với sản phẩm
dùng ngay)
5
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
6) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm
tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8) m: là mức giới hạn mà các kết quả không vượt
quá mức này là đạt, nếu các kết quả vượt quá mức này thì có thể đạt hoặc
không đạt.
9) M: là mức giới hạn tối đa mà không mẫu nào được
phép vượt quá.
10) Chỉ tiêu
loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN
THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA LÊN MEN
I. Lấy mẫu
1.
TCVN
6400 (ISO 707) Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu.
II. Phương pháp thử
các chỉ tiêu lý hoá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984) Sữa – Xác định hàm lượng protein – Phương pháp
nhuộm đen amido (Phương pháp thông thường)
3.
TCVN
8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001) Sữa
– Xác định hàm lượng nitơ – Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
4.
TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa
– Xác định hàm lượng nitơ – Phần 5: Xác định hàm lượng nitơ protein
III. Phương pháp
thử các chất nhiễm bẩn
III.1. Kim loại
nặng
1. TCVN 7601:2007 Thực
phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat
2. TCVN 7603:2007 Thực
phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
3. TCVN 7730:2007
(ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng thiếc –
Phương pháp đo phổ
4. TCVN 7788:2007 Đồ
hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. TCVN 7933:2008 (ISO
6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa -
Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit.
7. TCVN
7993:2008 (EN 13806:2002) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định
thuỷ ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân huỷ
bằng áp lực
III.2. Độc tố vi
nấm
1. TCVN 6685:2009 (ISO
14501:2007) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 – Làm sạch bằng
sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
III.3. Melamin
1. Thường quy kỹ thuật
định lượng melamine trong thực phẩm, ban hành kèm theo Quyết định số 4143/QĐ-BYT
ngày 22 tháng 10 năm 2008
III.4. Dư lượng
thuốc thú y
1. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa
và sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo
biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
2. TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006) Sữa và sản phẩm sữa -
Xác định dư lượng kháng sinh -
Phép thử phân tán trong ống nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. AOAC 992.21
Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk
5. AOAC 995.04
Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid
Chromatographic Method
6. AOAC 995.09
Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal
Tissues. Liquid Chromatographic Method
7. AOAC 998.01
Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. GC Method
8. Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 304
9. Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401
10. Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật
1.
TCVN
5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật – Các phương pháp khuyến cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. TCVN 7082-2:2002
(ISO 3890-2:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ
(thuốc trừ sâu) – Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng
định
4. TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và sản
phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl
– Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
5. TCVN 8170-1:2009
(EN 1528-1:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và
polyclo biphenyl (PCB) – Phần 1: Yêu cầu chung
6. TCVN 8170-2:2009
(EN 1528-2:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và
polyclo biphenyl (PCB) – Phần 2: Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực vật, PCB
và xác định hàm lượng chất béo
7. TCVN 8170-3:2009
(EN 1528-3:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và
polyclo biphenyl (PCB) – Phần 3: Các phương pháp làm sạch
8. TCVN 8170-4:2009
(EN 1528-4:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và
polyclo biphenyl (PCB) – Phần 4: Xác định, khẳng định, các qui trình khác
9. AOAC 964.18
Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method
10. AOAC 970.52
Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General Multiresidue
Method
IV. Phương pháp thử
các chỉ tiêu vi sinh vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
TCVN
5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterrobacteriaceae - Phần 1: Phát
hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
*) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải
thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
*) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải
thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy
nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa
dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
[2]) Các thuốc thú y cyfluthrin, deltamethrin, thiabendazol cũng
được sử dụng làm thuốc bảo vệ thực vật, với cùng mức giới hạn tối đa.
[3]) Tham khảo các phương pháp thử trong TCVN 5142:2008
(CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật –
Các phương pháp khuyến cáo.
[4]) Giới hạn
này quy định cho sản phẩm sữa thanh trùng và sữa tiệt trùng được quy định tại
khoản 1.3.1 đến 1.3.5. Đối với các sản phẩm sữa khác, nếu hàm lượng chất béo nhỏ
hơn 2 % khối lượng thì áp dụng giới hạn tối đa bằng một nửa so với quy định
này. Đối với các sản phẩm sữa có hàm lượng chất béo từ 2 % khối lượng trở lên
thì áp dụng mức giới hạn bằng 25 lần quy định này, tính trên cơ sở chất béo
trong sản phẩm sữa.
[5]) Cũng được dùng làm thuốc thú y.