|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2485/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Hải
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2485/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
23 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN MỘC CHÂU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu
hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Mộc
Châu tại Tờ trình số 1189/TTr-UBND ngày 05/8/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 318/TTr-STNMT ngày 10/10/2013 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mộc
Châu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mộc
Châu với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Chỉ tiêu phân bổ
|
Huyện xác định
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Huyện Mộc Châu
|
Huyện Vân Hồ
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
206.150,00
|
206.150,0
|
-
|
206.150,0
|
108.166,0
|
97.984,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
134.531,23
|
158.136,0
|
14.271,77
|
172.407,77
|
91.901,38
|
80.506,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.400,81
|
3.829,0
|
-
|
3.829,00
|
1.789,54
|
2.039,46
|
|
Tr.đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
744,89
|
864,0
|
239,2
|
1.103,20
|
424.79
|
678.41
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
6.859,58
|
13.312,0
|
-
|
13.312,00
|
6.472,31
|
6.839,69
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
50.293,58
|
53.387,0
|
-
|
53.387,00
|
26.635,64
|
26.751,36
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
16.348,60
|
18.116,0
|
-
|
18.116,00
|
3.179,70
|
14.936,30
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
26.546,60
|
39.327,0
|
17.437,01
|
56.764,01
|
35.311,47
|
21.452,54
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
138,3
|
138,0
|
-
|
138
|
100,90
|
37,1
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
8.084,82
|
10.925,0
|
32,91
|
10.957,91
|
6.549,18
|
4408,73
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, CTSN
|
33,21
|
50,0
|
-
|
50
|
27,31
|
22,69
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
740,77
|
2.234,0
|
-
|
2.234,00
|
1.397,15
|
836,85
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2,06
|
8,0
|
-
|
8
|
6,16
|
1,84
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
-
|
25,0
|
51,63
|
76,63
|
76,63
|
0
|
2.5
|
Đất cơ sở SX
kinh doanh
|
52,69
|
-
|
258,44
|
258,44
|
237,01
|
21,43
|
2.6
|
Đất SX vật liệu
xây dựng
|
16,19
|
-
|
45,25
|
45,25
|
22,75
|
22,5
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
70,07
|
85,0
|
-
|
85
|
25,40
|
59,6
|
2.8
|
Đất di tích danh
thắng
|
13,28
|
13,0
|
22,90
|
35,9
|
31,17
|
4,73
|
2.9
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
7,35
|
52,0
|
-
|
52
|
32,71
|
19,29
|
2.10
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
513,27
|
528,0
|
-
|
528
|
320,69
|
207,31
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyện dùng
|
2.977,07
|
-
|
2.957,97
|
2.957,97
|
1.502,96
|
1455,01
|
2.13
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
2.461,87
|
3.379,0
|
-87,90
|
3.291,10
|
1.973,33
|
1317,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Đất cơ sở văn
hoá
|
12,74
|
14,0
|
23,37
|
37,37
|
17,33
|
20,04
|
|
Đất cơ sở y tế
|
8,16
|
11,0
|
-
|
11
|
6,49
|
4,51
|
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
88,29
|
112,0
|
-
|
112
|
62,13
|
49,87
|
|
Đất cơ sở thể
dục thể thao
|
39,05
|
49,0
|
27,69
|
76,69
|
47,21
|
29,48
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
170,0
|
329,0
|
|
329,04
|
305,67
|
23,37
|
3
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
63.533,95
|
37.089,0
|
-14.304,68
|
22.784,32
|
9.715,44
|
13068,88
|
4
|
Đất đô thị
|
1.222,78
|
5.346,0
|
- 196
|
5.150,00
|
4.908,00
|
242
|
5
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên
|
16.348,60
|
18.116,0
|
-
|
18.116,00
|
3.179,70
|
14936,3
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
1.943,0
|
-
|
1.943,00
|
1.533,00
|
410
|
7
|
Đất khu dân
cư nông thôn
|
4.303,83
|
4.279,31
|
-
|
4.279,31
|
2.431,24
|
1848,07
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất: Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
(2011-2020)
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu (2011 - 2015)
|
Kỳ cuối (2016 - 2020)
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Huyện Mộc Châu
|
Huyện Vân Hồ
|
Huyện Mộc Châu
|
Huyện Vân Hồ
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
1166,93
|
795,38
|
623,27
|
172,11
|
371,55
|
176,57
|
194,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
44,5
|
13,6
|
9,03
|
4,57
|
30,9
|
21,8
|
9,1
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
230,64
|
163,27
|
140,4
|
22,87
|
67,37
|
46,58
|
20,79
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
126,51
|
90,01
|
75,11
|
14,9
|
36,5
|
28,9
|
7,6
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
9,05
|
8
|
|
8
|
1,05
|
|
1,05
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
30,7
|
24,2
|
24,2
|
|
6,5
|
0,3
|
6,2
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
0,87
|
0,58
|
0,25
|
0,33
|
0,29
|
0,14
|
0,15
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
525,93
|
515,93
|
15,93
|
500
|
10
|
10
|
0
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông
nghiệp khác
|
525,93
|
515,93
|
15,93
|
500
|
10
|
10
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các
mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ (2011-2020)
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu (2011-2015)
|
Kỳ cuối (2016-2020)
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Huyện
Mộc Châu
|
Huyện Vân
Hồ
|
Huyện Mộc Châu
|
Huyện Vân Hồ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
39.034,72
|
16.438,47
|
8.681,35
|
7.757,12
|
22.596,25
|
13.243,60
|
9.352,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
39,02
|
39,02
|
12,50
|
26,52
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.475,61
|
1.913,30
|
910,61
|
1.002,69
|
1.562,31
|
123,16
|
1.439,15
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
14.968,77
|
6.133,60
|
2.561,98
|
3.571,62
|
8.835,17
|
3.980,79
|
4.854,38
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.004,46
|
699,46
|
|
699,46
|
305,00
|
|
305,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
19.105,44
|
7.482,95
|
5.133,08
|
2.349,87
|
11.622,49
|
9.139,36
|
2.483,13
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,57
|
0,28
|
0,28
|
|
0,29
|
0,29
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.714,06
|
1.244,13
|
792,89
|
451,24
|
469,93
|
233,83
|
236,10
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.091,93
|
899,56
|
566,13
|
333,43
|
192,37
|
120,00
|
72,37
|
2.3
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
2,80
|
|
2.5
|
Đất cơ sở SX kinh doanh
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
15,36
|
8,76
|
4,06
|
4,70
|
6,60
|
|
6,60
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
8,60
|
6,90
|
2,40
|
4,50
|
1,70
|
0,90
|
0,80
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
28,36
|
5,46
|
5,41
|
0,05
|
22,90
|
19,72
|
3,18
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
|
31,18
|
10,13
|
10,13
|
|
21,05
|
9,55
|
11,50
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
13,73
|
10,54
|
3,12
|
7,42
|
3,19
|
2,88
|
0,31
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
456,70
|
245,44
|
152,59
|
92,85
|
211,26
|
77,78
|
133,48
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất
huyện Mộc Châu đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Mộc Châu
xác lập ngày 05/8/2013 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
huyện Mộc Châu.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của huyện
Mộc Châu với các chỉ tiêu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011 - 2015) của huyện Mộc Châu (Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính
để thành lập huyện Vân Hồ)
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế
hoạch huyện Mộc Châu
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
108.166
|
108.166
|
108.166
|
108.166
|
108.166
|
108.166
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.776,27
|
71.846,61
|
72.033,77
|
74.610,39
|
76.339,74
|
78.834,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.383,27
|
1.380,00
|
1.598,23
|
1.620,26
|
1.640,52
|
1.654,68
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
362,48
|
362,08
|
361,88
|
361,61
|
361,61
|
367,92
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.704,26
|
4.728,57
|
4.827,52
|
5.022,80
|
5.207,62
|
5.430,00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25.979,52
|
26.040,29
|
21.441,92
|
22.556,27
|
22.374,02
|
23.127,31
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.679,70
|
2.679,70
|
2.679,70
|
2.679,70
|
2.679,70
|
2.679,70
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.592,54
|
16.658,47
|
21.358,47
|
22.705,29
|
24.446,70
|
26.169,91
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
100,72
|
100,79
|
100,62
|
100,54
|
100,54
|
100,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.721,77
|
4.833,64
|
4.905,03
|
5.117,04
|
5.165,25
|
6.138,78
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
26,31
|
26,31
|
26,31
|
26,31
|
26,31
|
27,10
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
391,02
|
391,02
|
393,02
|
463,02
|
463,02
|
1.207,15
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,06
|
2,06
|
2,06
|
3,16
|
3,16
|
3,16
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
42,42
|
56,63
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
43,46
|
43,46
|
47,52
|
47,74
|
48,38
|
206,42
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
16,19
|
16,19
|
16,79
|
17,25
|
22,75
|
23,05
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
19,97
|
19,97
|
19,97
|
21,27
|
21,27
|
24,40
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
3,03
|
3,03
|
3,03
|
3,03
|
3,03
|
11,45
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
4,16
|
4,16
|
5,16
|
5,36
|
7,73
|
18,81
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
314,69
|
314,90
|
315,20
|
315,80
|
316,20
|
317,81
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1.509,85
|
1.509,85
|
1.509,71
|
1.504,96
|
1.502,96
|
1.502,96
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.578,47
|
1.602,87
|
1.669,04
|
1.787,08
|
1.810,96
|
1.842,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
|
10,69
|
10,69
|
10,69
|
10,94
|
11,49
|
12,31
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
6,21
|
6,21
|
6,21
|
6,30
|
6,36
|
6,49
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
52,33
|
52,33
|
52,62
|
52,87
|
53,49
|
59,00
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
25,19
|
25,19
|
26,10
|
26,80
|
27,38
|
32,84
|
3
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
32.667,96
|
31.485,75
|
31.227,20
|
28.438,57
|
26.661,01
|
23.192,87
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1.222,78
|
1.225,02
|
1.226,76
|
1.228,52
|
1.230,30
|
1.403,85
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
2.679,70
|
2.679,70
|
2.679,70
|
2.679,70
|
2.679,70
|
2.679,70
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
180
|
320,5
|
413,5
|
613,2
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.487,37
|
2.490,50
|
2.491,44
|
2.494,61
|
2497,82
|
2506,49
|
1.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
623,27
|
41,61
|
22,48
|
65,82
|
36,23
|
457,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN/PNN
|
9,03
|
0,40
|
1,18
|
1,27
|
0,04
|
6,14
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
140,40
|
7,77
|
1,05
|
4,35
|
16,35
|
110,88
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
75,11
|
0,15
|
0,35
|
5,65
|
2,25
|
66,71
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
24,20
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
21,20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,25
|
-
|
0,17
|
0,08
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15,93
|
5,93
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
LUC/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
15,93
|
5,93
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
1.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.681,35
|
1.111,95
|
209,64
|
2.642,44
|
1.765,58
|
2.951,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,50
|
6,00
|
4,50
|
2,00
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
910,61
|
100,00
|
100,00
|
176,18
|
201,17
|
333,26
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.561,98
|
-
|
101,98
|
820,00
|
820,00
|
820,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.133,08
|
1.000,00
|
-
|
1.644,26
|
744,41
|
1.744,41
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,28
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
793,74
|
70,26
|
48,91
|
146,19
|
11,98
|
516,40
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
566,13
|
-
|
-
|
68,00
|
-
|
498,13
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở SX
kinh doanh
|
SKC
|
0,85
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
4,06
|
-
|
-
|
0,16
|
3,90
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,40
|
2.8
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
5,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,41
|
2.9
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
10,13
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
7,93
|
2.10
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
3,12
|
0,21
|
0,30
|
0,60
|
0,40
|
1,61
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
152,59
|
21,00
|
47,76
|
77,43
|
5,48
|
0,92
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên
|
DBT
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng
đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Vân Hồ
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế
hoạch
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2010
|
Diện
tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
Tổng diện
tích
|
|
97.984,00
|
97.984,00
|
97.984,00
|
97.984,00
|
97.984,00
|
97.984,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.754,96
|
63.894,02
|
64.104,54
|
66.233,92
|
68.919,76
|
71.348,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.128,71
|
2.127,17
|
2.095,67
|
2.045,39
|
1.981,74
|
1.999,77
|
|
Tr. đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
382,41
|
380,91
|
386,91
|
398,41
|
414,31
|
647,54
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.155,32
|
2.199,67
|
3.217,18
|
3.731,34
|
4.136,57
|
4.324,93
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
24.314,06
|
24.314,06
|
21.290,96
|
22.286,84
|
23.574,70
|
24.570,78
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
13.668,90
|
13.800,91
|
13.932,91
|
14.064,91
|
14.296,91
|
14.528,36
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.954,06
|
10.961,06
|
13.633,06
|
14.239,39
|
15.120,00
|
16.182,75
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
37,58
|
37,25
|
37,25
|
37,25
|
37,25
|
37,25
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.363,05
|
3.430,05
|
3.439,24
|
3.474,51
|
3.618,09
|
3.977,65
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, CTSN
|
CTS
|
6,90
|
6,90
|
6,90
|
10,00
|
12,00
|
15,00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
349,75
|
349,55
|
349,55
|
349,55
|
449,55
|
744,85
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,84
|
1,84
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở SX
kinh doanh
|
SKC
|
9,23
|
9,73
|
9,73
|
10,93
|
11,00
|
11,93
|
2.6
|
Đất sản xuất
VLXD gốm sứ
|
SKX
|
-
|
0,30
|
0,60
|
2,70
|
9,20
|
9,80
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
50,10
|
50,10
|
50,10
|
51,60
|
56,60
|
57,60
|
2.8
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
10,25
|
10,25
|
10,25
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
2.9
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
3,19
|
3,19
|
3,49
|
4,29
|
4,63
|
5,80
|
2.10
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
198,58
|
198,58
|
201,70
|
203,56
|
204,00
|
206,00
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
1.467,22
|
1.467,22
|
1.467,17
|
1.467,11
|
1.467,11
|
1.461,21
|
2.13
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
883,40
|
940,15
|
941,17
|
967,49
|
990,41
|
1.046,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hoá
|
|
2,05
|
2,05
|
2,05
|
2,05
|
2,53
|
4,58
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
2,29
|
2,50
|
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
35,96
|
35,96
|
35,96
|
35,96
|
35,96
|
43,00
|
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
|
13,86
|
13,86
|
13,86
|
13,86
|
14,16
|
14,16
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên
|
DBT
|
13.668,90
|
14.328,90
|
14.328,90
|
14.328,90
|
14.328,90
|
14.328,90
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
45,00
|
68,00
|
82,00
|
6
|
Đất khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
1.848,07
|
1.848,07
|
1.839,00
|
1.856,00
|
1873
|
1973,61
|
7
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
|
30.865,99
|
30.659,93
|
30.440,22
|
28.275,57
|
25.446,15
|
22.657,63
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
172,11
|
32,95
|
4,45
|
21,38
|
66,99
|
46,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,57
|
1,54
|
-
|
0,93
|
-
|
2,10
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,87
|
1,65
|
3,15
|
3,30
|
3,53
|
11,24
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,90
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
14,80
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
8,00
|
8,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,33
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
LUC/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
500,00
|
-
|
500,0
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
32,00
|
32,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.757,12
|
172,01
|
214,97
|
2.142,01
|
2.752,83
|
2.475,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,52
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.002,69
|
-
|
-
|
447,50
|
362,59
|
192,60
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.571,62
|
-
|
77,00
|
995,88
|
1.387,86
|
1.110,88
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
699,46
|
172,01
|
132,00
|
132,00
|
132,00
|
131,45
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.349,87
|
-
|
-
|
566,63
|
866,61
|
916,63
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
451,24
|
34,05
|
4,74
|
22,64
|
76,59
|
313,22
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
333,43
|
-
|
-
|
-
|
50,00
|
283,43
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất
VLXD gốm sứ
|
SKX
|
4,70
|
-
|
-
|
1,50
|
3,20
|
-
|
2.7
|
Đất hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
3,50
|
1,00
|
2.8
|
Đất di tích danh
thắng
|
DDT
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn
lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
7,42
|
-
|
3,12
|
1,86
|
0,44
|
2,00
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
92,85
|
33,55
|
0,42
|
18,23
|
17,30
|
23,35
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên
|
DBT
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân huyện Mộc Châu và huyện Vân Hồ:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới, công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt, xây dựng phương án cải tạo lớp đất mặt
đối với phần diện tích đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác theo quy định và
quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được
duyệt; không giải quyết các trường hợp thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất không có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt;
khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản theo quy định của pháp luật nhằm bù lại phần diện
tích đất nông nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc
quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân huyện Mộc
Châu và huyện Vân Hồ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Sở Tài nguyên
và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để báo cáo
Chính phủ theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện Mộc Châu, Vân Hồ; Thủ
trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Các Sở: TC, NN&PTNT, XD;
- TT Công báo Sơn La;
- Lưu: VT, KTN - Hiệu 25 bản.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hải
|
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2485/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
4.156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|