Mới đây, Tập đoàn Điện lực Việt Nam đã ban hành Quyết định số 377/QĐ-EVN về việc tăng giá bán lẻ điện. Vậy Quyết định số 377/QĐ-EVN có gì mới? – Châu Thanh (Bến Tre).
>> Việc đăng ký hộ kinh doanh năm 2023 được quy định thế nào?
>> Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện 2023?
Ngày 27/4/2023, Tập đoàn Điện lực Việt Nam ban hành Quyết định số 377/QĐ-EVN về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân.
Theo đó, nội dung mới đáng chú ý nhất là từ ngày 04/5/2023 giá bán lẻ điện bình quân là 1.920,3732 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); mức điều chỉnh này tăng 3% so với quy định trước đây.
File Excel tính tiền điện sinh hoạt từ ngày 04/5/2023 theo Quyết định 1062/QĐ-BCT
Ảnh chụp website của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
Trước ngày 04/5/2023, giá bán điện được thực hiện theo Quyết định 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương. Cụ thể như sau:
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
|
||
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.536 |
|
b) Giờ thấp điểm |
970 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.555 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.007 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.871 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.611 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.044 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.964 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.685 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.100 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.076 |
|
||
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.659 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.771 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.827 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.902 |
|
||
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.442 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.361 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.251 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.629 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.547 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.400 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.666 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.622 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.587 |
|
||
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 |
1.678 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.734 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.014 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.536 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.834 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.927 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.461 |
|
||
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.403 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.459 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.590 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.971 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.231 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.323 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.473 |
|
||
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.568 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.624 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.839 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.327 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.625 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.713 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.545 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.601 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.786 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.257 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.538 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.652 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.485 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.514 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.570 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
1.747 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.210 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.486 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.569 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.491 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.547 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.708 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.119 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.399 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.480 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.485 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.646 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.701 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
1.976 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.487 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.780 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.871 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.528 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.538 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.349 |
|
||
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.480 |
|
b) Giờ thấp điểm |
945 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.702 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.474 |
|
b) Giờ thấp điểm |
917 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.689 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.466 |
|
b) Giờ thấp điểm |
914 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.673 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.526 |
|
b) Giờ thấp điểm |
989 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.817 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.581 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.024 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.908 |
2.383 |