Ai được miễn chi phí xem bản đồ quy hoạch? Chi phí xem bản đồ quy hoạch là bao nhiêu? Hướng dẫn 4 cách tra cứu bản đồ quy hoạch sử dụng đất mới nhất 2025?
>> Có được mua bán sang tay đất nông nghiệp hết thời hạn sử dụng không?
>> Những trường hợp nào đất không giấy tờ vẫn được cấp sổ đỏ?
Căn cứ Điều 4 Thông tư 56/2024/TT-BTC, các trường hợp được miễn chi phí xem bản đồ quy hoạch áp dụng bao gồm:
(i) Các đối tượng sau sẽ được miễn chi phí xem bản đồ nếu được sự đồng ý của cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định pháp luật về đất đai:
- Trẻ em.
- Hộ nghèo.
- Người cao tuổi.
- Người khuyết tật.
- Người có công với cách mạng.
- Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.
(ii) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai để phục vụ:
- Mục đích quốc phòng, an ninh trong tình trạng khẩn cấp theo quy định của Luật Quốc phòng.
- Phòng, chống thiên tai trong tình trạng khẩn cấp theo quy định pháp luật về phòng, chống thiên tai.
(iii) Các trường hợp miễn phí quy định tại Điều 62 Nghị định 101/2024/NĐ-CP.
Trên đây là các trường hợp được miễn chi phí xem bản đồ quy hoạch.
![]() |
File word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (30 trang) |
![]() |
Toàn văn File Word Luật Đất đai của Việt Nam qua các thời kỳ [Cập nhật 2024] |
![]() |
File Word Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn mới nhất [cập nhật ngày 26/08/2024] |
Ai được miễn chi phí xem bản đồ quy hoạch (Ảnh minh họa - Nguồn Internet)
Căn cứ Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 56/2024/TT-BTC, chi phí xem bản đồ quy hoạch đất được quy định như sau:
STT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (theo kỳ) |
Mảnh bản đồ cấp huyện |
1 triệu |
Mức thu tính cho mảnh bản đồ dạng số Vector. Trường hợp mảnh bản đo dạng ảnh Raster (geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG) thì mức thu tính bằng 50% mức thu mảnh bản đồ Vector cùng tỷ lệ |
Mảnh bản đồ cấp tỉnh |
2 triệu |
|||
Mảnh bản đồ vùng kinh tế - xã hội hoặc quốc gia |
4 triệu |
|||
2 |
Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
Mảnh bản đồ cấp huyện |
1 triệu |
|
3 |
Dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất, dữ liệu không gian kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, dữ liệu không gian điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, dữ liệu không gian kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (theo kỳ) |
Lớp dữ liệu cấp huyện |
200.000 |
|
Lớp dữ liệu cấp tỉnh |
400.000 |
|
||
Lớp dữ liệu vùng kinh tế - xã hội hoặc quốc gia |
800.000 |
|
||
4 |
Dữ liệu không gian kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
Lớp dữ liệu cấp huyện |
200.000 |
|
5 |
Bộ tài liệu hoặc bộ số liệu về kết quả lập quy hoạch sử dụng đất; kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất; lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm (theo kỳ) |
Trang tài liệu scan (quét) hoặc trang tài liệu số |
8.200 |
Mức thu áp dụng cho 05 trang tài liệu đầu tiên. Từ trang thứ 06 trở đi thì mức thu là 900 đồng/trang |
Lưu ý: Mức thu phí trên chưa bao gồm chi phí vật tư (in kết quả, sao chép dữ liệu), chuyển kết quả của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai cho người nộp phí.
>> Xem thêm: Chi phí xem bảng giá đất trên hệ thống thông tin quốc gia về đất đai mới nhất
Quý khách hàng xem chi tiết: TẠI ĐÂY