Theo tôi được biết ghế ngồi thuộc nhóm hàng hóa 94.01. Vậy thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với nhóm hàng hóa này là bao nhiêu? – Bích Phượng (Bạc Liêu).
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 96 từ ngày 15/7/2023
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 93 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 15/2023/QĐ-TTg quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu và có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Theo đó, căn cứ theo Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg, thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 94 áp dụng kể từ ngày 15/7/2023 được quy định cụ thể như sau:
Hàng hóa Nhóm 94.01 bao gồm ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 94.01 được quy định cụ thể như sau:
- Ghế dùng cho phương tiện bay (mã hàng hóa: 9401.10.00) mức thuế suất là 5%.
- Bộ phận:
Loại khác (mã hàng hóa: 9401.99):
Của ghế thuộc phân nhóm 9401.10.00 (mã hàng hóa: 9401.99.10) mức thuế suất là 5%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 94 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Hàng hóa Nhóm 94.02 bao gồm đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 94.02 được quy định như sau:
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: (mã hàng hóa: 9402.10).
+ Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng (mã hàng hóa: 9402.10.10) mức thuế suất là 5%.
+ Ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng 9402.10.30) mức thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 9402.90):
+ Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và các bộ phận của chúng:
++ Ghế vệ sinh dành cho người bệnh (Commodes) (mã hàng hóa: 9402.90.11) mức thuế suất là 5%.
++ Bàn mổ, hoạt động bằng điện (mã hàng hóa: 9402.90.12) mức thuế suất là 5%.
++ Bàn mổ, không hoạt động bằng điện (mã hàng hóa: 9402.90.13) mức thuế suất là 5%.
++ Bàn khám (mã hàng hóa: 9402.90.14 5).
++ Giường bệnh (mã hàng hóa: 9402.90.15) mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9402.90.19) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9402.90.90) mức thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 94.05 bao gồm: đèn (luminaires) và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 94.05 được quy định như sau:
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các không gian mở công cộng hoặc đường phố lớn:
+ Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ôt phát quang (LED) (mã hàng hóa: 9405.11).
++ Đèn cho phòng mổ (mã hàng hóa: 9405.11.10) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9405.19).
++ Đèn cho phòng mổ (mã hàng hóa: 9405.19.10) mức thuế suất là 5%.
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:
+ Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) (mã hàng hóa: 9405.21).
++ Đèn cho phòng mổ (mã hàng hóa: 9405.21.10) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9405.29).
++ Đèn cho phòng mổ (mã hàng hóa: 9405.29.10) mức thuế suất là 5%.
- Bộ phận:
+ Bằng thủy tinh (mã hàng hóa: 9405.91 ).
Dùng cho đèn phòng mổ (mã hàng hóa: 9405.91.10) mức thuế suất là 5%.
+ Bằng plastic (mã hàng hóa: 9405.92).
++ Dùng cho đèn phòng mổ (mã hàng hóa: 9405.92.10) mức thuế suất là 5%.